3. Mô hình th c th m i k t h p ể ố ế ợ

ự ạ ự

ạ ộ ạ

1

i thi u 3.1 Gi ệ ớ 3.2 Lo i th c th , th c th ể ạ ự ể 3.3 Thu c tính c a lo i th c th ủ ộ ự 3.4 Khoá c a lo i th c th ạ ủ ể 3.5 Lo i m i k t h p, m i k t h p ố ế ợ ố ế ợ 3.6 Thu c tính c a lo i m i k t h p ố ế ợ ủ 3.7 B n sả ố 3.8 Mô hình ER m r ng ở ộ

3.1 Gi

i thi u ệ

ể ố ế ợ Entity-

t t c ER) ế ắ

đ

c CHEN

 Mô hình th c th m i k t h p ( ượ

Relationship Model vi gi

i thi u năm 1976.

c s d ng nhi u trong thi

t

ế

 Mô hình ER đ k d li u

ượ ử ụ m c quan ni m.

ế ữ ệ ở ứ

2

3.2 Lo i th c th ạ

 Đ nh nghĩa

ạ ố ượ

ự ậ ủ

i c th c n đ

ị ạ nh ng lo i đ i t ữ i th c t n t gi ớ

: lo i th c th (Entity Type) là ự ng hay s v t c a th ế c qu n lý. ả

ự ồ ạ ụ ể ầ ượ  Ví dụ : HOCVIEN, LOP, MONHOC, …  Ký hi uệ :

HOCVIEN

LOP

3

3.2 Th c th (Entity)

: th c th là m t th hi n ho c ộ ể ệ ng c a m t lo i th c th . ể ự ạ

 Đ nh nghĩa ị m t đ i t ộ ố ượ ạ

 Ví dụ: Lo i th c th là HOCVIEN có các ể

th c th :  (‘HV001’, ‘Nguyen Nam’, ‘1/2/1987’,’Nam’)  (‘HV002’, ‘Tr n Nam’, ‘13/2/1987’, ‘Nam’)

4

3.3 Thu c tính c a lo i th c th ể ủ ộ (Entity Attribute)

 Đ nh nghĩa

ị ặ

: thu c tính là nh ng tính ch t ủ

ể ầ ư

ư

ấ ộ đ c tr ng c a lo i th c th c n l u tr . ữ ạ  Ví dụ: Lo i th c th HOCVIEN có các ể

i tính,

thu c tính: Mã h c viên, h tên, gi ọ ngày sinh, n i sinh

ơ

 Ký hi uệ :

HOCVIEN

Mahv Hoten Gioitinh Ngaysinh Noisinh

5

3.3 Các lo i thu c tính (1)

: m i th c th ch có m t giá tr ng v i

ể ỉ

ị ứ

ơ

 Đ n tr (Simple) ị các thu c tính. ộ

Ví d : Mahv,Hoten

: thu c tính có th đ

c t o thành t

ể ượ ạ

Ví d : DCHI(SONHA,DUONG,PHUONG,QUAN)

hay

ụ  Đa h p (Composite) nhi u thành ph n. ụ

thu c tính HOTEN(HO,TENLOT,TEN).

: thu c tính có th có nhi u giá tr đ i

ị ố

ị ộ

Ví d : BANGCAP ký hi u {BANGCAP}

 Đa tr (Multi-valued) v i m t th c th . ể ớ ụ

6

3.3 Các lo i thu c tính (2)

i, các thu c tính đa h p và đa tr có

 Tóm l ạ ể ồ

ộ m t thu c tính đa h p đ

th l ng nhau tùy ý.  Ví dụ: thu c tính BANGCAP c a HOCVIEN là ợ ượ

c ký hi u b ng ệ ằ ộ ộ

{BANGCAP(TRUONGCAP,NAM,KETQUA,

7

CHUYENNGANH)}

3.4. Khoá c a lo i th c th ể ự (entity type key)

 Khóa c a lo i th c th là thu c tính nh n

 Căn c vào giá tr c a khóa có th xác đ nh

ạ ủ di n th c th . ể ự ứ

duy nh tấ m t th c th . ể ộ

ị ủ ự

 Ví dụ:

 M i h c viên có m t mã s duy nh t => Khoá ể HOCVIEN là Mã h c viên

ấ ộ ố

8

ỗ ọ c a lo i th c th ạ ủ ọ ự

3.5 Lo i m i k t h p (1) ố ế ợ (relationship type)

 Đ nh nghĩa

: lo i m i k t h p là s k t h p

ự ế ợ

ố ế ợ

ị ữ

ạ gi a hai hay nhi u lo i th c th ề

ạ  Ví dụ: gi a hai lo i th c th HOCVIEN và

ữ ạ

ự ạ ố ế ợ  Ký hi uệ : b ng m t hình oval ho c hình ộ

LOP có lo i m i k t h p THUOC ặ

thoi

LOP

HOCVIEN

Thuoc

9

3.5 Lo i m i k t h p (2)

ố ế ợ

i nhi u

ể ồ ạ

h n m t lo i m i k t h p.

 Gi a hai lo i th c th có th t n t ể ự ố ế ợ

ạ ạ

ữ ơ  Ví dụ

Thuộc

HOCVIEN

LOP

Là trưởng lớp

10

ố ế ợ

3.5 S ngôi c a lo i m i k t h p (relationship degree)

 S ngôi c a lo i m i k t h p

ố ế ợ là s lo i

ố ự

ố ạ ố ế ợ

 Ví d 1ụ : Lo i m i k t h p ạ

th c th tham gia vào lo i m i k t h p đó. ố ế ợ Thu cộ k t h p ế ợ 2 lo i th c th HOCVIEN và LOP nên có s ngôi là 2. ố

ố ế ợ Gi ng d y

ạ k t ế

 Ví d 2ụ : Lo i m i k t h p ạ ự

ả h p 3 lo i th c th GIAOVIEN, ể MONHOC, LOP nên có s ngôi là 3.

11

ố ế

3.5 S ngôi c a lo i m i k t ủ h pợ

LOP HOCVIEN

MONHOC LOP

Giang day Thuoc

GIAOVIEN

12

ố ế

3.6 Thu c tính c a lo i m i k t ủ h pợ (relationship type attribute)

ồ ủ

ể ạ ủ ộ ộ ố ế ợ ự ạ

ạ ể

ạ gi a ba ữ ả

 Thu c tính c a lo i m i k t h p bao g m các thu c tính khoá c a các lo i th c th tham gia vào lo i m i k t h p đó. Ngoài ra còn có th có ố ế ợ thêm nh ng thu c tính b sung khác. ổ ộ  Ví dụ: Lo i m i k t h p ố ế ợ Gi ng d y ạ ể ạ

13

lo i th c th GIAOVIEN, MONHOC và LOP có các thu c tính là Magv,Mamh,Malop, ngoài ra còn có thu c tính riêng là Hocky, Nam ự ộ ộ

LOP

MONHOC

Giang day

Hocky Nam

GIAOVIEN

14

3.7 B n s ả ố (relationship cardinality)

 Lo i m i k t h p th hi n liên k t gi a các

ữ ế c g i là m t

ể ệ ế ượ ọ

ng

ố ế ợ ạ th c th , m i liên k t đ ỗ ể ự nhánh.  Đ nh nghĩa : b n s c a nhánh là s l ị ố ượ ả ố ủ i đa các th c th t i thi u và s l ng t ể ự ố ố ượ ố thu c nhánh đó tham gia vào lo i m i k t ố ế ạ ộ h p.ợ

i đa)

ả ố ố

lo i m i k t h p ThamGia.

 Ký hi uệ : (b n s t i thi u, b n s t ả ố ố  Ví dụ: Lo i th c th NhanVien và DeAn có ể ự ạ ố ế ợ

15

Thuộc

(1,1)

(1,n)

HOCVIEN

LOP

16

Thuộc

(1,1)

(1,n)

HOCVIEN

LOP

(1,1)

(0,1)

Là trưởng lớp

17

3.7 Mô hình ER m r ng

ở ộ

T ng quát hóa

3.7.1 Chuyên bi t hoá / ổ ệ 3.7.2 M i k t h p đ quy ố ế ợ ệ 3.7.3 Lo i th c th y u ể ế ự ạ

18

3.7.1 Chuyên bi

t hóa

(t ng ổ

quát hóa)

ConNguoi

SoCMND HoTen ...

GiaoVien

HocVien

NgayNH

HocVi NgayVL

Khóa

19

3.7.2 M i k t h p đ quy ố ế ợ

ạ ố ế ợ ượ ạ

ạ ự

: là lo i m i k t h p đ c t o thành ị t cùng m t lo i th c th (hay m t lo i th c th ể ự ạ ộ ể ừ có lo i m i k t h p v i chính nó) ạ ớ

ả ộ

(0,1)

NHANVIEN

QuanLy

(1,n)

20

ự i qu n lý đó cũng là m t nhân viên  Đ nh nghĩa ộ ố ế ợ  Ví dụ: M i nhân viên có m t ng ỗ ti p và ng ườ i qu n lý tr c ườ ộ ế ả

3.7.3 Lo i th c th y u ể ế

 Đ nh nghĩa: ự

ố ế ợ xác đ nh trong

đó có m t lo i th c th ch ạ

ạ ộ ể ủ.

ộ  Ký hi uệ :

Th c thự

ị  Là lo i th c th không có thu c tính khóa  Ph i tham gia trong m t lo i m i k t h p

ự ộ

 Ví dụ: lo i th c th ể LANTHI có thu c tính ạ ạ L n ầ ố ế ợ Thi v i lo i ạ ớ

ể HOCVIEN và MONHOC là lo i th c th ể ự ạ

21

và tham gia trong lo i m i k t h p th c th ự y u.ế

3.7.3 Lo i th c th y u ể ế

MONHOC

(1,n)

Thi

(1,n)

(1,n)

HOCVIEN

LANTHI

22

Bài t pậ Xây d ng mô hình ER

 Xây d ng mô hình ER cho CSDL qu n lý

giáo v g m có các ch c năng sau:  L u tr thông tin: H c viên , giáo viên, môn ọ

ự ụ ồ ữ

ư h cọ

ế ớ ọ ớ

ng cho l p  X p l p cho h c viên, ch n l p tr ớ ọ  Phân công gi ng d y: giáo viên d y l p nào v i ớ ưở ạ ớ ạ

 L u tr k t qu thi: h c viên thi môn h c nào, ọ

môn h c gì, ọ ữ ế ả h c kỳ, năm h c nào. ở ọ ả ọ

23

ư l n thi th m y, đi m thi bao nhiêu. ầ ứ ấ ể

ữ ệ

̀

Bài 3: Mô hinh d li u quan h (Relational Data Model)

24

N i dung

i thi u

1. Gi 2. Các khái ni mệ

c đ quan h và l

2.1 Thu c tính 2.2 Quan hệ 2.3 B giá tr ộ ị 2.4 Th hi n c a quan h ể ệ ủ 2.5 Tân từ 2.6 Phép chi uế 2.7 Khóa c đ CSDL 2.8 L ượ ồ 2.9 Hi n th c mô hình ER b ng mô hình d li u quan h . ệ ằ

ượ ồ ự ệ

ữ ệ

25

1. Gi

i thi u ệ

 Mô hình D li u Quan h ( ữ ệ

 Quan hệ là khái ni m toán h c d a trên n n

ệ t ng hình th c v lý thuy t t p h p. ả

ứ ề

ế ậ

 Mô hình này do TS. E. F. Codd đ a ra năm

ệ Relational Data Model) d a trên khái ni m quan h . ệ ọ ự ợ ư

1970.

26

2.1 Thu c tính (attribute)

 Thu c tính: ộ

ị: t p giá tr mà thu c tính có th nh n. Ký

ể ậ

 Tên g iọ : dãy ký t (g i nh ) ự ợ ớ  Ki u d li u ể ữ ệ : S , Chu i, Th i gian, Lu n lý, OLE. ố ỗ  Mi n giá tr ị ề ệ

hi u mi n giá tr c a thu c tính A là ị ủ

ộ  Ví dụ:GIOITINH ki u d li u là Chu i,mi n giá ể ữ ệ

Dom(A). ỗ

tr ị

 T i m t th i đi m, m t thu c tính không có giá tr ị ộ

Dom(GIOITINH)=(‘Nam’,’Nu’) ộ ộ ượ

27

ờ ho c ch a xác đ nh đ c giá tr => giá tr Null ạ ặ ể ị ư ị ị

2.2 Quan h (relation) ệ

 Đ nh nghĩa

: quan h là m t t p h u h n

ộ ậ ữ ạ

,...,

(

)

AAQ 1 2

nA

}

{

=+

,...,

, AA 1 2

nA

các thu c tính. ộ ,  Ký hi uệ :  Trong đó Q là tên quan h , là t p

Q ệ ệ

các thu c tính c a quan h Q ủ

HOCVIEN (Mahv, Hoten, Ngsinh, Gioitinh, Noisinh, Malop) LOP (Malop, Tenlop, Siso, Trglop, Khoa)

28

ộ  Ví dụ:

2.3 B (tuple) ộ

: B là các thông tin c a m t đ i ộ

ng thu c quan h , đ ộ ố ủ c g i là m u tin ệ ượ ọ ẫ  Đ nh nghĩa ộ

)

,

2

ị t ượ (record), dòng. ệ

i

" ộ ả ỗ A ( i )  Quan h là m t b ng (table) v i các c t là các ớ ộ c g i là b . thu c tính và m i dòng đ ộ ượ ọ aaq na ( ,..., AAQ nA ( , ,..., ) 2 1 1  M t b c a quan h là ệ Dom

ộ a ˛ ộ ộ ủ v i ớ

Dong Nai

 Ví dụ: HOCVIEN(Mahv, Hoten, Ngsinh, Noisinh) có q=(1003,Nguyen Van Lam, 1/1/1987,Dong Nai) nghĩa là h c viên có mã s là 1003, h tên là ọ ố Nguyen Van Lam, sinh ngày 1/1/1987 ở 29

ể ệ ủ

2.4 Th hi n c a quan h ệ (instance)

ị ể ệ ủ ậ

 Đ nh nghĩa ộ ệ ạ ợ ấ ể ộ ờ

: th hi n c a m t quan h là t p h p ệ ộ i m t th i đi m nh t các b giá tr c a quan h t ị ủ đ nh. ị

 Ký hi u:ệ th hi n c a quan h Q là ể ệ ủ  Ví dụ: THOCVIEN là th hi n c a quan h HOCVIEN ể ệ ủ HOCVIEN i th i đi m hi n t ể ệ ạ ồ t ạ

i g m có các b nh sau: Gioitinh

Noisinh

TQ ệ ộ ư Malop ờ Mahv

HoTen

K1103 Ha Duy Lap

Nam

Nghe An

K11

K1102 Tran Ngoc Han

Nu

Kien Giang K11

Tay Ninh

K1104 Tran Ngoc Linh Nu

K11 30

2.5 Tân từ

: tân t

 Đ nh nghĩa

ị mô t

là m t quy t c dùng đ ể ắ ừ m t quan h . ệ

ả ộ  Ký hi uệ : ||Q||  Ví dụ: THI (Mahv, Mamh, Lanthi, Diem) ||

ư ứ ấ

THI||: m i h c viên đ c phép thi m t môn ộ ượ ỗ ọ h c nhi u l n, m i l n thi l u tr h c viên ỗ ầ ữ ọ ề ầ nào thi môn gì? l n thi th m y? và đi m là ầ bao nhiêu?

31

2.6 Phép chi u (1)

ế

ộ ố ể ộ

ị ủ ủ ộ

 Phép chi uế : Dùng đ trích giá tr c a m t s thu c tính trong danh sách các thu c tính c a quan h . ệ ộ  Ký hi uệ : phép chi u c a quan h R lên t p thu c tính ế ủ ệ ậ

A là R[A] ho cặ R.A.

 Ví dụ:

HOCVIEN

Mahv

HoTen

Gioitinh Noisinh Malop

K1103 Ha Duy Lap

Nam

Nghe An

K11

K1102 Tran Ngoc Han Nu

Kien Giang K11

K1104 Tran Ngoc Linh Nu

Tay Ninh

K11

 hv1=  hv2 =  hv3 =

32

2.6 Phép chi u (2)

ế

 Phép chi u c a quan h HOCVIEN lên

ế ủ

thu c tính NoiSinh c a quan h HOCVIEN: ủ HOCVIEN[Noisinh] = {‘Nghe An’,’Kien Giang’,’Tay Ninh’}

HOCVIEN

Mahv

HoTen

Gioitinh Noisinh Malop

K1103 Ha Duy Lap

Nam

Nghe An

K11

K1102 Tran Ngoc Han Nu

Kien Giang K11

K1104 Tran Ngoc Linh Nu

Tay Ninh

K11

33

2.6 Phép chi u (3)

ế

ế

 Phép chi u lên 1 t p thu c tính ệ

K={Hoten,Noisinh} c a quan h HOCVIEN ủ HOCVIEN[Hoten, Noisinh] = {(‘Ha Duy Lap’, ‘Nghe An’), (‘Tran Ngoc Han’, ‘Kien Giang’),(‘Tran Ngoc Linh’,’Tay Ninh’)}

HOCVIEN

Mahv

HoTen

Gioitinh Noisinh Malop

K1103 Ha Duy Lap

Nam

Nghe An

K11

K1102 Tran Ngoc Han Nu

Kien Giang K11

Tay Ninh

K11

K1104 Tran Ngoc Linh Nu

34

2.6 Phép chi u (4)

ế

ộ ộ

ộ ậ ị ụ ể ủ ộ c ch ra trong danh sách thu c tính ộ ỉ

 Ký hi uệ : chi u c a m t b giá tr t lên t p thu c ộ ộ ậ ộ ị

 Chi u c a m t b lên t p thu c tính: dùng đ ể ế ủ trích ch n các giá tr c th c a b giá tr đó theo ị ọ các thu c tính đ ượ ộ c a m t quan h . ệ ộ ủ ế ủ ệ ủ ế tR[A] ho cặ t[A]. N u A có 1

ộ tính A c a quan h R là tR.A thu c tính

 Ví dụ: cho quan h HOCVIEN v i t p thu c tính ớ ậ ệ ộ

1,hv2 và hv3

HOCVIEN+={Mahv,Hoten,Gioitinh,Noisinh,Malop}, ch a 3 b giá tr hv ộ ứ

35

2.6 Phép chi u (5)

ế

ế ộ

 Phép chi u 1 b lên 1 thu c tính ộ  hv1[Hoten] = (‘Ha Duy Lap’)

HOCVIEN

Mahv

HoTen

Gioitinh Noisinh Malop

K1103 Ha Duy Lap

Nam

Nghe An

K11

K1102 Tran Ngoc Han Nu

Kien Giang K11

K1104 Tran Ngoc Linh Nu

Tay Ninh

K11

hv1= hv2= hv3=

36

2.6 Phép chi u (6)

ế

ế ộ

 Phép chi u 1 b lên 1 t p thu c tính  t p thu c tính K={Hoten, Gioitinh}  hv2[K] = (‘Tran Ngoc Han’,’Nu’) HOCVIEN

Mahv

HoTen

Gioitinh Noisinh Malop

K1103 Ha Duy Lap

Nam

Nghe An

K11

K1102 Tran Ngoc Han Nu

Kien Giang K11

K1104 Tran Ngoc Linh Nu

Tay Ninh

K11

 hv1 =  hv2 =  hv3 =

37

2.7 Khóa

2.7.1 Siêu khóa (super key) 2.7.2 Khóa (key) 2.7.3 Khóa chính (primary key) 2.7.5 Khóa ngo i (foreign key) ạ

38

2.7.1 Siêu khóa (super key) (1)

ộ ậ ủ

ị ủ ể

"  Siêu khóa : là m t t p con các thu c tính c a Q + t 2 b khác ộ Nghĩa là: ể ệ TQ b t kỳ. K là ˛ ộ mà giá tr c a chúng có th phân bi ệ nhau trong cùng m t th hi n ấ TQ, t1[K] „ ộ t1, t2 ˛ t2[K] (cid:219)

+) và có

 M t quan h có ít nh t m t siêu khóa (Q ộ

39

TQ sao cho: " siêu khóa c a Q. ủ ấ ệ th có nhi u siêu khóa. ề ộ ể

2.7.1 Siêu khóa (super key) (2)

 Ví d : các siêu khóa c a quan h HOCVIEN là: ủ ụ ệ

{Mahv};{Mahv,Hoten};{Mahv,Noisinh}…

HOCVIEN

Mahv

HoTen

Gioitinh Noisinh Malop

K1103 Ha Duy Lap

Nam

Nghe An

K11

K1102 Tran Ngoc Han Nu

Kien Giang K11

K1104 Tran Ngoc Linh Nu

Tay Ninh

K11

K1105 Tran Minh Long Nam

TpHCM

K11

K1106 Le Nhat Minh

Nam

TpHCM

K11

40

2.7.2 Khóa (key) (1)

ệ ủ ề ệ ỏ

ấ ” (ch a ít thu c tính nh t và ộ ứ ấ

Khóa : K là khóa c a quan h R, th a mãn 2 đi u ki n:  K là m t siêu khóa. ộ  K là siêu khóa “nh nh t ỏ khác r ng) nghĩa là ỗ

„ (cid:204) ˘ K, K1

ộ ọ ộ

41

¬$ K1 , K1 là siêu khóa.  Thu c tính tham gia vào m t khóa g i là thu c tính ộ . thu c tính không khóa khóa, ng i là c l ượ ạ ộ

2.7.2 Khóa (key) (2)

 Ví dụ: các siêu khóa c a quan h HOCVIEN là: ủ {Mahv};{Mahv,Hoten};{Mahv,Hoten,Gioitinh, Noisinh}…

=> thì khóa c a quan h HOCVIEN là

{Mahv}

ủ  Ví dụ: khóa c a quan h GIANGDAY là

ẽ ộ

42

ệ K={Mamh,Malop}. Nh v y thu c tính khóa s là: ư ậ Mamh,Malop.

2.7.3 Khóa chính (primary key)

ụ ể ế ỉ ượ ơ ọ

ộ khóa ạ ọ

ng đ ng  Khi cài đ t trên m t DBMS c th , n u quan h ộ ặ ệ c ch n m t và ộ khóa, ta ch đ có nhi u h n m t ề i g i là khóa chính, các khóa còn l g i là ọ t ươ ươ

khi  Ký hi uệ : các thu c tính n m trong khóa chính ộ

ằ t kê trong quan h ph i đ li ệ ả ượ g ch d c ạ ướ . i

 HOCVIEN (Mahv,Hoten,Gioitinh,Noisinh,Malop)  GIANGDAY(Magv,Mamh,Malop,Hocky,Nam)

43

ệ  Ví dụ:

2.7.4 Khóa ngo i (1)

2

˝ U là khóa chính c a R,K ˝ V ủ  Cho R(U), S(V). K1

 Ta nói K2 là khóa ngo iạ c a S ủ

ủ ế ệ ề ỏ tham chi uế đ nế khóa chính K1 c a R n u th a các đi u ki n sau:

 K1 và K2 có cùng s l

ố ượ ộ ủ

 Gi a R và S t n t

ng thu c tính và ng ữ nghĩa c a các thu c tính trong K1 và K2 cũng gi ng nhau.

1 và

ồ ạ i m i quan h 1-n trên K ệ ố

44 R sao cho r.K1=s.K2

S, !$ r ˛ ố ữ K2,  " s ˛

2.7.4 Khóa ngo i (2)

LOP (Malop,Tenlop,Siso,Khoahoc)

HOCVIEN (Mahv,Hoten,Gioitinh,Noisinh,Malop)

 Ví d , cho 2 quan h ụ ệ

 Thu c tính Malop trong quan h LOP là khóa ệ ộ

ủ ệ Malop trong ế ế ạ

45

chính c a quan h LOP. Thu c tính ệ quan h HOCVIEN là khóa ngo i, tham chi u đ n Malop trong quan h LOP ệ

2.7.4 Khóa ngo i (3)

HOCVIEN

Mahv

HoTen

Gioitinh

Noisinh Malop

K1103 Ha Duy Lap

Nam

Nghe An

K11

K1102 Tran Ngoc Han

Nu

Kien Giang K11

K1104 Tran Ngoc Linh Nu

Tay Ninh

K11

K1105 Tran Minh Long Nam

TpHCM

K11

K1106 Le Nhat Minh

Nam

TpHCM

K11

LOP

Malop

Tenlop

Trglop Siso Magvcn

K11

Lop 1 khoa 1 K1106

11

GV07

K12

Lop 2 khoa 1 K1205

12

GV09

K13

Lop 3 khoa 1 K1305

12

GV14

46

2.8 L

c đ quan h (1)

ượ ồ

ệ nh m m c đích ệ

 L ụ ượ ồ c u trúc c a m t quan h và ấ hệ gi a các thu c tính trong quan h đó. ộ

ả mô t các m i liên ố ệ ệ là t p thu c tính

c đ quan h ộ ủ ộ ộ

 C u trúc c a m t quan h ủ hình thành nên quan h đó.

 M t l

c đ quan h g m m t t p thu c

ộ ượ ồ

ệ ệ ồ

ộ ậ ộ ệ ữ

ộ đ xác ả ể ộ

tính c a quan h kèm theo m t mô t đ nh ý nghĩa và m i liên h gi a các thu c ố ị tính

47

2.8 L

c đ quan h (2)

ượ ồ

 L

c đ c tr ng b i: ư

c đ quan h đ ượ ồ  M t tên phân bi ộ  M t t p h p h u h n các thu c tính (A ộ ậ

ệ ượ ặ t ệ ợ ữ ạ

1, …,

An)

c đ quan h

ệ ủ ượ ồ

ệ Q g m ồ n

 Ký hi u c a l thu c tính (A

1, A2, ... An) là :

 Q(A1, A2, ..., An)

48

2.8 L

c đ quan h (3)

ượ ồ

t

: m i h c viên có m t mã h c viên đ phân bi i tính,

ỗ ọ ọ

ộ ầ ư

ọ ữ ọ

 HOCVIEN(Mahv,Hoten,Gioitinh,Noisinh,Malop  Tân t ể v i các h c viên khác. C n l u tr h tên, gi ớ n i sinh và thu c l p nào. ơ

ộ ớ

HOCVIEN

Mahv

HoTen

Gioitinh

Noisinh

Malop

K1103 Ha Duy Lap

Nam

Nghe An

K11

K1102 Tran Ngoc Han

Nu

Kien Giang K11

K1104 Tran Ngoc Linh Nu

Tay Ninh

K11

K1105 Tran Minh Long Nam

TpHCM

K11

Nam

TpHCM

K1106 Le Nhat Minh

K11 49

2.8 L

c đ CSDL (1)

ượ ồ

c đ quan h và các

 Là t p h p g m các l ợ

ệ ộ ệ ố

ồ ệ ữ

ượ ồ m i liên h gi a chúng trong cùng m t h th ng ố qu n lý. ả

Các CSDL

H Qu n Tr ị ả CSDL

Các quan hệ

50

L

c đ CSDL qu n lý bán

ượ ồ

hàng

t v i nhau b ng mã h c viên, l u tr h tên, ngày sinh,

ỗ ọ

ữ ọ

ư

gi

i tính, n i sinh, thu c l p nào.

ằ ộ ớ

ng c a l p, s s l p

ỗ ớ

ưở

ỉ ố ớ

ủ ớ

ớ ệ

ng khoa

ầ ư

ưở

(cũng là m t giáo viên thu c khoa).

HOCVIEN (MAHV, HO, TEN, NGSINH, GIOITINH, NOISINH, MALOP) Tân từ: m i h c viên phân bi ệ ớ ơ LOP (MALOP, TENLOP, TRGLOP, SISO, MAGVCN) Tân từ: m i l p g m có mã l p, tên l p, h c viên làm l p tr ồ ớ và giáo viên ch nhi m. KHOA (MAKHOA, TENKHOA, NGTLAP, TRGKHOA) Tân từ: m i khoa c n l u tr mã khoa, tên khoa, ngày thành l p khoa và tr ữ ộ

MONHOC (MAMH, TENMH, TCLT, TCTH, MAKHOA) Tân t :ừ m i môn h c c n l u tr tên môn h c, s tín ch lý thuy t, s tín ch th c ỉ

ầ ư

ỉ ự

ế

hành và khoa nào ph trách.

m t s môn h c tr

c.

ế

ứ ừ ộ ố

ướ

DIEUKIEN (MAMH, MAMH_TRUOC) Tân từ: có nh ng môn h c h c viên ph i có ki n th c t ọ ọ

51

GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,HOCVI,HOCHAM,GIOITINH,NGSINH,NGVL, HESO, MUCLUONG, MAKHOA) Tân từ: mã giáo viên đ phân bi ệ ớ

t gi a các giáo viên, c n l u tr h tên, h c v , ị ữ ọ ầ ư ng và thu c m t i tính, ngày sinh, ngày vào làm, h s , m c l ộ

ứ ươ

ệ ố

h c hàm, gi ọ khoa.

GIANGDAY(MALOP,MAMH,MAGV,HOCKY, NAM,TUNGAY,DENNGAY) Tân từ: m i h c kỳ c a năm h c s phân công gi ng d y: l p nào h c môn gì do

ọ ẽ

ỗ ọ

giáo viên nào ph trách.

ữ ế

ư

KETQUATHI (MAHV, MAMH, LANTHI, NGTHI, DIEM, KQUA) Tân từ: l u tr k t qu thi c a h c viên: h c viên nào thi môn h c gì, l n thi th ứ m y, ngày thi là ngày nào, đi m thi bao nhiêu và k t qu là đ t hay không đ t. ạ

ủ ọ ể

ế

ọ ạ 52