1
3. Mô hình th c th m i k t h p ế
3.1 Gi i thi u
3.2 Lo i th c th , th c th
3.3 Thu c tính c a lo i th c th
3.4 Khoá c a lo i th c th
3.5 Lo i m i k t h p, m i k t h p ế ế
3.6 Thu c tính c a lo i m i k t h p ế
3.7 B n s
3.8 Mô hình ER m r ng
2
3.1 Gi i thi u
Mô hình th c th m i k t h p ( ế Entity-
Relationship Model vi t t c ER)ế đ c CHEN ượ
gi i thi u năm 1976.
Mô hình ER đ c s d ng nhi u trong thi t ượ ế
k d li u m c quan ni m. ế
3
3.2 Lo i th c th
Đ nh nghĩa: lo i th c th (Entity Type) là
nh ng lo i đ i t ng hay s v t c a th ượ ế
gi i th c t n t i c th c n đ c qu n lý. ượ
Ví d : HOCVIEN, LOP, MONHOC, …
Ký hi u:
HOCVIEN LOP
4
3.2 Th c th (Entity)
Đ nh nghĩa: th c th là m t th hi n ho c
m t đ i t ng c a m t lo i th c th . ượ
Ví d: Lo i th c th là HOCVIEN có các
th c th :
(‘HV001’, ‘Nguyen Nam’, ‘1/2/1987’,’Nam’)
(‘HV002’, ‘Tr n Nam’, ‘13/2/1987’, ‘Nam’)
5
3.3 Thu c tính c a lo i th c th
(Entity Attribute)
Đ nh nghĩa: thu c tính là nh ng tính ch t
đ c tr ng c a lo i th c th c n l u tr . ư ư
Ví d: Lo i th c th HOCVIEN có các
thu c tính: Mã h c viên, h tên, gi i tính,
ngày sinh, n i sinhơ
Ký hi u:HOCVIEN Hoten
Gioitinh
Mahv
Ngaysinh
Noisinh