
B NG MÔ T CÔNG VI C K TOÁN S N XU TẢ Ả Ệ Ế Ả Ấ
I. Mô t công vi c v trí K toán s n xu t:ả ệ ị ế ả ấ
Nhi m v /trách nhi m c a K toán s n xu t bao g m:ệ ụ ệ ủ ế ả ấ ồ
1. Công tác k toánế
a. Theo dõi, ph n ánh, h ch toán đy đ, chính xác, k p th i nguyên li u, v t t , hàng hóa, thànhả ạ ầ ủ ị ờ ệ ậ ư
ph m t i Nhà máy (t n kho, xu t, nh p trong k ). Phát sinh ngày nào c p nh t ngày đó.ẩ ạ ồ ấ ậ ỳ ậ ậ
b. Theo dõi hàng hoá, nguyên v t li u mua v , công n v i nhà cung c p, chuy n s li u v kậ ệ ề ợ ớ ấ ể ố ệ ề ế
toán tr ng.ưở
c. Tính giá thành s n xu t và giá v n hàng bán trên c s có đnh m c nguyên li u, v t t , nhânả ấ ố ơ ở ị ứ ệ ậ ư
công, kh u hao tài s n …ấ ả
d. M s theo dõi TSCĐ và kh u hao TSCĐ. M s theo dõi CCDC.ở ổ ấ ở ổ
e. Theo dõi tình hình s d ng v t t , hàng hóa theo đnh m c và nh ng qui đnh đã ban hànhử ụ ậ ư ị ứ ữ ị
nh m k p th i phát hi n nh ng b t h p lý, lãng phí trong quá trình s d ng.ằ ị ờ ệ ữ ấ ợ ử ụ
f. T p h p, l u tr , b o qu n ch ng t k toán, b o m t s li u k toán.ậ ợ ư ữ ả ả ứ ừ ế ả ậ ố ệ ế
g. Ch u trách nhi m s d ng và khai thác hi u qu ph n m m k toán.ị ệ ử ụ ệ ả ầ ề ế
2. Công tác qu n lý Khoả
a. T ch c công tác s p đt kho, b o qu n, phân lo i nguyên v t li u hàng hóa theo tiêu chí: dổ ứ ắ ặ ả ả ạ ậ ệ ễ
tìm, d th y, d l y.ễ ấ ễ ấ
b. Ki m soát công tác nh p, xu t nguyên v t li u hàng hóa.ể ậ ấ ậ ệ
c. Xây d ng quy trình qu n lý Kho, đào t o nhân viên kho theo quy trình.Th ng xuyên giám sát,ự ả ạ ườ
ki m tra (đt xu t và đnh k ) th kho trong vi c b o qu n – c p phát v t t – thành ph m,ể ộ ấ ị ỳ ủ ệ ả ả ấ ậ ư ẩ
l p biên b n đánh giá đt – không đt đ làm c s đánh giá nhân viên. T n su t đnh k 1ậ ả ạ ạ ể ơ ở ầ ấ ị ỳ
tu n/1 l n, đt xu t là tu do quy t đnh c a Tr ng phòng ho c KTSX.ầ ầ ộ ấ ỳ ế ị ủ ưở ặ
d. Ki m kê đnh k ho c đt xu t t n kho th c t c a v t t và thành ph m so v i s sách.ể ị ỳ ặ ộ ấ ồ ự ế ủ ậ ư ẩ ớ ổ
e. K t h p cùng phòng QLSX ki m kê v t t , s n ph m d dang trên dây chuy n s n xu t.ế ợ ể ậ ư ả ẩ ở ề ả ấ
f. Ch u trách nhi m v v sinh, an toàn, phòng ch ng cháy n , phòng ch ng m a bão, thiên taiị ệ ề ệ ố ổ ố ư
trong kho.

3. H ng d n, đôn đc, ki m tra các nhân viên d i quy n.ướ ẫ ố ể ướ ề
a. Tr c ti p qu n lý, đi u hành các th kho.ự ế ả ề ủ
b. H ng d n, phân công công vi c hàng ngày cho th kho và ph kho. Đôn đc, ki m tra, giámướ ẫ ệ ủ ụ ố ể
sát, đào t o nhân viên v chuyên môn nghi p v và ch p hành n i quy công ty.ạ ề ệ ụ ấ ộ
c. Đc, xem xét các báo cáo c a nhân viên.ọ ủ
d. Đánh giá nhân viên theo quy đnh.ị
4. Ph i k t h p v i các phòng h u quan gi i quy t công vi cố ế ợ ớ ữ ả ế ệ .
a. Cung c p s li u t n kho chính xác, k p th i, đúng th i gian cho phòng KH – KD ph c vấ ố ệ ồ ị ờ ờ ụ ụ
công tác l p KHSX và cung ng v t t . Th i gian: Theo yêu c u c a phòng KH-KD.ậ ứ ậ ư ờ ầ ủ
b. Căn c vào “L nh s n xu t” c a phòng K ho ch – Kinh doanh l p phi u xu t v t t đ thứ ệ ả ấ ủ ế ạ ậ ế ấ ậ ư ể ủ
kho và ph kho xu t v t t ph c v s n xu t hàng ngày.ụ ấ ậ ư ụ ụ ả ấ
c. Ch đo các kho gi i quy t công vi c nhanh chóng thu n l i, đúng th t c ph c v công tácỉ ạ ả ế ệ ậ ợ ủ ụ ụ ụ
s n xu t và kinh doanh.ả ấ
d. Xem xét và ký xác nh n b ng l ng c a kh i s n xu t.ậ ả ươ ủ ố ả ấ
e. Cung c p k p th i s li u k toán cho các b ph n liên quan (thông qua đ ngh và s đng ýấ ị ờ ố ệ ế ộ ậ ề ị ự ồ
c a tr ng phòng)ủ ưở
5. S n sàng làm các công vi c khác khi đc c p trên phân công.ẵ ệ ượ ấ
6. Làm thay công vi c c a nhân viên khi c n thi t.ệ ủ ầ ế
D a trên các nhi m v trên, b n có th xây d ng b ng nhi m v chi ti t hàng ngày, hàng tu n, quyự ệ ụ ạ ể ự ả ệ ụ ế ầ
trình và h ng d n làm vi c. B n mô t công vi c chu n c n trích d n, ph thu c vào b n ch cướ ẫ ệ ả ả ệ ẩ ầ ẫ ụ ộ ả ứ
năng nhi m v c a phòng ban liên quan.ệ ụ ủ
II. Tiêu chu n công vi c K toán s n xu tẩ ệ ế ả ấ
Tiêu chu n công vi c c a K toán s n xu t bao g m: b ng c p, đào t o, ki n th c, kinh nghi m, kẩ ệ ủ ế ả ấ ồ ằ ấ ạ ế ứ ệ ỹ
năng, t ch t sau đây:ố ấ
1. T t nghi p Đi h c chính quy chuyên ngành k toán.ố ệ ạ ọ ế
2. Đã có kinh nghi m làm vi c v trí t ng đngệ ệ ở ị ươ ươ
3. N m v ng và am hi u quy đnh pháp lu t v thu , nguyên t c – chu n m c tài chính k toánắ ữ ể ị ậ ề ế ắ ẩ ự ế

4. K năng thu thâp thông tin, s li u k toán, th ng kê t ng h p, l p báo cáo.ỹ ố ệ ế ố ổ ợ ậ