LOGO COMPANY NAME
Adress:
Phone: Email:
Code :
Version : 5.0
Dated :
Page : Page 1 of 1
Document name:
B NG MÔ T CÔNG VI C T TR NG S N XU T ƯỞ
B ph n Xí nghi p s n xu t
Ch c danhT tr ng s n xu t ưở
Mã công vi cXN-NVBT
Cán b qu n lý tr c ti p ế P. Giám đc s n xu t/tr ng ca ưở
1. Nhi m v , quy n h n:
- T ch c t t công tác giao nh n ca.
- Nh n thông tin SX t Tr ng ca, ca tr c bàn giao vào S đi u đ. ưở ướ
- Phân công và b trí lao đng trong t phù h p v i tình hình hàng ngày.
-Đi u đ l ng thành ph m c a công đan tr c (BTP c a công đan ph trách) đ phân ượ ướ
b đn các máy h p lý. ế
- Ki m tra ch t ch bán thành ph m, thành ph m công đo n th ng xuyên. ườ
- Ph i h p các t trong ca đ tri n khai s n xu t, cân đi dây chuy n, b trí máy, s d ng
nguyên li u và theo dõi ti n đ SX, k p th i báo cáo tình hình. ế
- Ki m tra máy móc thi t b ph i h p t t v i l c l ng b o trì, k thu t đ duy trì thi t b ế ượ ế
ho t đng n đnh v s l ng và ch t l ng. ượ ượ
- Ki m tra các thông s công ngh , ng ai quan,… ph i h p v i K thu t đ duy trì s n ph m
đt ch t l ng. ượ
- Tri n khai, theo dõi vi c th c hi n các Quy đnh theo yêu c u k thu t khi thay đi nguyên
li u, lên xu ng máy.
- Th c hi n công tác đào t o, hu n luy n công nhân theo nhi m v đc phân công (hu n ượ
luy n công nhân th c hi n đúng quy trình công ngh , áp d ng các thao tác tiên ti n, đào t o ế
tay ngh ,….).
- Tính s n l ng công đo n th c hi n. Theo dõi, Báo cáo k t qu vi c th c hi n KHSX ượ ế
đc giao c a T .ượ
- Theo dõi tình hình v t t công ngh T c n s d ng; liên h kho lĩnh v s d ng. ư
- T ch c th c hi n công tác an tòan, VSCN, PCCC, 5S trong khu v c qu n lý.
- Th c hi n các ch đ chính sách liên quan NLĐ thu c ph m vi trách nhi m c a T (nâng ế
b c, ch m công, l ng, th ng,..). ươ ưở
- Th c hi n các bi n pháp ti t ki m (đi n, nguyên li u, lao đng) đã đc tri n khai ho c đ ế ượ
xu t các bi n pháp phù h p khác.
- Tham m u, đ xu t các bi n pháp v i Tr ng ca ho c XN nh m nâng cao k t qu côngư ưở ế
tác.
2. Yêu c u:
- T t nghi p ph thông trung h c.
- T i thi u là công nhân lành ngh .
- Nhanh nh n, có s c kh e, t ch t t ch c t t.
- S n sàng làm vi c tăng ca khi có yêu c u.
1