ọ
B2B
ầ H c ph n Qu n tr tác nghi p ệ ị ả ng m i đi n t th ệ ử ạ ươ
PGS TS. Nguy n Văn Minh ễ minhdhtm@yahoo.com minhdhtm@gmail.com 0912.064692
Giao d ch TMĐT B2C
ị
• Th
TMĐT B2C (TMĐT gi a doanh nghi p v i ng TMĐT B2C (TMĐT gi a doanh nghi p v i ng ữ ữ ớ ớ ệ ệ i ườ i ườ
ươ
ệ ử
ng m i (trao ạ
ộ
ổ ề ấ ế ệ
ề
B2C là giao d ch th ị ươ đ i ti n l y hàng hóa ho c d ch v ) đ c m t doanh ặ ụ ượ ị nghi p ti n hành v i ng i tiêu dùng cu i cùng thông ườ ố ớ qua m ng Internet, các m ng truy n thông và các ạ khác. ph ươ – T
nh giao d ch B2B, giao d ch B2C có th di n ra
ệ ử ư
ể ễ
ị
ị ặ
ữ
ộ
ị
ườ
ườ
ề
i h n.
ạ ng ti n đi n t ệ ng t ự ươ tr c ti p gi a các doanh nghi p ho c thông qua m t đ i ự ế ộ ố ệ tác th ba (hay m t trung gian giao d ch) đóng vai trò c u ầ ứ i bán đ ng th i t o đi u ki n n i gi a ng ệ ờ ạ ồ ố ữ đ giao d ch gi a h di n ra thu n l ậ ợ ơ ể
i mua và ng ữ
ọ ễ
ị
tiêu dùng) tiêu dùng) ng m i đi n t ạ
N i dung
ộ
• Giao d ch th
B2B và B2C
ị
ươ
ng m i đi n t ạ
ệ ử
• Qu n tr tác nghi p và qu n tr tác nghi p
ệ
ả
ị
ị
th
ả ươ
ệ ng m i đi n t ệ ử ạ
ng trong th
ng
ị ườ
ươ
ủ B2B
• Thành ph n c a th tr ầ m i đi n t ệ ử
ạ
Đ nh nghĩa qu n tr tác nghi p ả
ệ
ị
ị
t k , v n hành và ti p t c c i ti n các
ế ụ ả ế ố ế ế ậ ằ ả
h th ng nh m t o ra và phân ph i các s n ph m và d ch v c a m t doanh nghi p” “Vi c thi ệ ệ ố ẩ ị ộ ạ ụ ủ
ệ
ị ị ơ ả ồ ạ ạ
ự ể ủ ả ị
ng ch y u c a ho t đ ng qu n tr tác ạ ộ ch c và ki m soát quá trình “s n ể ả ổ
ệ (R.B. Chase, 2001) Qu n tr tác nghi p bao g m các ho t đ ng ạ ộ ả qu n tr c b n nh k ho ch hoá, lãnh đ o, ư ế ả t ch c, nhân s , ki m soát… ổ ứ Đ i t ủ ế ố ượ nghi p là t ứ ệ xu t –kinh doanh” ấ
Quá trình s n xu t – kinh doanh
ả
ấ
QUÁ TRÌNH Bi N Đ I Ổ
Ế
Ầ
Ầ
ẦĐ U VÀO Đ U VÀO
ẦĐ U RA Đ U RA
CÁC HO T Đ NG TÁC Ạ Ộ CÁC HO T Đ NG TÁC Ạ Ộ NGHI P N I B Ệ Ộ Ộ NGHI P N I B Ệ Ộ Ộ
ng SP/D ch v
ị
ụ
ấ ượ
- Hàng hoá - D ch v ị
ụ
ả
ế
- Nguyên v t ậ li uệ - Máy móc - Lao đ ngộ - Công nghệ - V n…ố
- Ch t l - D báo nhu c u ầ ự - Qu n tr d tr ị ự ữ - K ho ch hoá ạ - Qu n tr mua/bán hàng hoá ị - Qu n tr nhân s … ị
ả ả
ự
Ki m soát, đánh giá ph n h i ồ Ki m soát, đánh giá ph n h i ồ
ể ể
ả ả
Qu n tr tác nghi p TMĐT
ệ
ả
ị
ị ả ụ ệ ứ ệ
trong m t môi tr ộ ự ế ợ ườ ử ụ
ể ự ạ ộ
ạ ộ ằ
• Vi c ng d ng các ho t đ ng qu n tr tác nghi p ạ ộ ng TMĐT • Là s k t h p s d ng Internet và các công ngh ệ s hoá đ th c thi các ho t đ ng QTTN c n thi t ế ầ ố nh m v n hành thành công ho t đ ng kinh doanh c a m t doanh nghi p ộ ệ
• Nó bao g m các ho t đ ng QTTN c b n (qu n ạ ộ ơ ả ậ ủ ồ
ị
ị ự ữ ị ộ ư ậ
ả tr mua/bán hàng hoá, qu n tr d tr , nhân s …) ự ả nh ng t p trung vào vi c qu n tr m t doanh ả ệ nghi p ho c m t d án TMĐT ộ ự ệ ặ
ạ ộ
Ví d v ho t đ ng kinh doanh ụ ề c a doanh nghi p ủ
ệ
Ng
i TD
ườ
ả
ệ
ươ
ng m i ạ
Các nhà cung ng ứ (VD các nhà s n xu t ấ linh ki n máy tính, các nhà xu t b n)
ấ ả
- DN s n xu t ấ ả (VD Dell Corp.) ho cặ - DN th (VD Amazon)
(B2C) CRM
(B2B) SCM
AI, …
Các ng d ng ERP, E ụ
ứ
Tích h p n i b ợ
ộ ộ
Tích h p các đ i tác
ố
ợ
ụ ụ
ạ ộ ạ ộ
ươ ươ
ng m i B2B ạ ng m i B2B ạ
M c đích các ho t đ ng th M c đích các ho t đ ng th Ph c v s n xu t (đ u vào):
ứ
ậ ệ
♦ Cung ng nguyên, nhiên v t li u chính cho s n xu t (eProcurement)- hàng hóa ấ tr c ti p (Direct goods).
ả ế
ự
♦ Ph c v các ho t đ ng b o trì, s a ạ ộ
ụ
ử
ả
ụ ữ
ậ
ế
ch a và v n hành (MRO - Maintenance, Repaire and Operations) trong doanh nghi p – Hàng hóa gián ti p (Indirect ệ goods).
ụ ụ ả ầ ấ
L u thông hàng hoá, đ a hàng hoá t s n xu t t i ư ư ừ ả ấ ớ
tay ng i tiêu dùng thông qua các kênh phân ph i ườ ố
(đ u ra). ầ
Hai lo i giao d ch mua bán
ạ
ị
ị ầ ứ
ng nhi u ng ề ạ ị ườ ề
– Mua giao ngay (Spot purchasing): mua s m ắ các hàng hoá, d ch v ph c v nhu c u t c ụ ụ ụ th i, th ng là theo giá đang th nh hành trên ờ ị ườ ng. Lo i mua bán này th th tr ng di n ra ườ ễ ị ườ i mua- nhi u trên lo i th tr ườ ạ i bán. ng ườ
– Mua theo h p đ ng dài h n (Long-time ồ
ợ ạ ả ạ ự
ườ
ữ ạ ộ ố ạ ườ
Contract): lo i mua s m d a trên tho thu n ậ ắ i mua đ i v i dài h n gi a ng i bán và ng ố ớ ườ ng là m t s lo i hàng hóa nh t đ nh, th ấ ị nguyên v t li u chính ph c v s n xu t. ấ ụ ụ ả ậ ệ
ụ ụ
ị
ị ị ự ế ụ
ậ ệ ả
Các hàng hoá, d ch v trong TMĐT B2B Các hàng hoá, d ch v trong TMĐT B2B Hàng hoá, d ch v c ph c v cho ụ tr c ti p: Nguyên v t li u đ ụ ụ ượ quá trình s n xu t (ví d , thép lá trong s n xu t xe ô tô hay gi y ấ ấ ấ ả trong s n xu t sách)
ả
ậ ệ
ượ
ữ
ế
ả
ấ ậ ệ ử ụ
ng chúng đ
ụ ụ
ượ
ẩ
ọ
Nguyên v t li u gián ti p: nh ng nguyên v t li u không đ c tr c ti p s d ng trong s n xu t, mà h tr quá trình s n xu t. ả ấ ỗ ợ ấ c g i là s n ph m ph c v duy trì, s a ch a Th ữ ử ả và v n hành (MRO- Maintenaince, Repair and Operation).
ự ế ườ ậ MRO bao g m:ồ ẩ
ả
ụ
ẩ ụ ử
ữ
c đ c tr ng b i các giao d ch mua bán
ư
ẩ
ượ ị
ớ
ị i v i cùng m t khách i mua và ng
i bán,
ở ng l n, giá tr nh , l p đi l p l ặ ạ ớ ườ
ặ
ớ
ộ ườ
ượ
ự
ệ
Các s n ph m văn phòng ph m Ph tùng thay th ph c v s a ch a ụ ế Công c , d ng c nh ỏ ụ ụ ụ Các chi ti t s n ph m, đ ặ ế ả v i dung l ỏ ặ ớ ượ hàng, chi phí đ t hàng l n đ i v i c ng ố ớ ả c th c hi n qua các website B2B đ
Các bên tham gia giao d ch B2B
ị
ặ
ệ ệ
ấ ng m i ạ
Doanh nghi p s n xu t ho c ả Doanh nghi p th ươ
i mua i bán
ườ ườ
ự
ế ạ ộ
– Bên th ba ho t đ ng tr c tuy n đóng vai trò ế
ự
i mua và ng ị i bán ườ ườ
Ng Ng Trung gian tr c tuy n: ứ ự i/trung gian cho m t giao d ch tr c môi gi ộ ớ tuy n gi a ng ữ ế ụ
– Ví d : eBay.com; iShip.com; E-Trade.com;
Ameritrade.com; Schuab.com…