Đ tài th o lu n: Phân tích s nh h ng c a môi tr ng kinh t đ n ưở ườ ế ế
ho t đ ng kinh doanh qu c t c a các doanh nghi p. Liên h th c ti n ế
v i môi tr ng kinh t Vi t Nam. ườ ế
PH N M T: Đ C NG S L C ƯƠ Ơ ƯỢ
A. L I M Đ U
B. N I DUNG
I. Khái quát v môi tr ng kinh doanh qu c t ườ ế
1. Khái ni m môi tr ng kinh doanh ườ
2. Khái ni m môi tr ng kinh doanh qu c t ườ ế
II. Môi tr ng kinh t nh h ng c a i tr ng kinh t đ n ho t đ ng kinhườ ế ưở ườ ế ế
doanh qu c t ế
1. Khái ni m môi tr ng kinh t ườ ế
2. Các y u t c a môi tr ng kinh tế ườ ế
a) Mônh kinh tế
b) Đi u ki n kinh t ế
c) Chínhch kinh t ế
3. nh h ng c a môi tr ng kinh t đ n ho t đ ng kinh doanh qu c t ưở ườ ế ế ế
III. nh h ng môi tr ng kinh t Vi t Nam đ n các doanh nghi p kinh doanh ưở ườ ế ế
qu c t ế
1. Đánh gchung v môi tr ng kinh doanh Vi t Nam ườ
2. Nguyên nhân i tr ng kinh t Vi t Nam thu hút doanh nghi p n c ngoàiườ ế ướ
a) Tác đ ng t chính ch thu ế
b) Chính sách kinh t c a Nhà nế cướ
c) V trí chi n l c ế ượ
3. Gi i pháp phát huy l i th môi tr ng kinh t Vi t Nam đ thu t các doanh ế ườ ế
nghi p n c ngoài. ướ
C. K T LU N
PH N HAI: BÀI HOÀN CH NH
A. L I M Đ U
Trong th i đ i ny nay, xu h ng liên k t kinh t qu c t toàn c u hoá n n ướ ế ế ế
kinh t đang di n ra m nh m h n bao gi h t, phát tri n c v quy mô và t c đ , c vế ơ ế
b r ng chi u sâu. Chính v y , vi c các doanh nghi p không ng ng tìm ki m nh ng ế
c h i m r ng th tr ng ra ngoài biên gi i qu c gia đã tr thành m t v n đ c p chơ ườ
h n bao gi h t. B i các doanh nghi p đang ngày đêm đ i m t v i r t nhi u thách th cơ ế
nh : s o hòa c a th tr ng, đ i th c nh tranh trong và ngoài n c, v n đ công nghư ườ ướ
i nguyên…
Trong s các tác nhân nh h ng đ n ho t đ ng kinh doanh qu c t c a doanh ưở ế ế
nghi p, thì môi tr ng kinh t m t y u t quan tr ng mà doanh nghi p c n th n tr ng ườ ế ế
đánh giá đ chi n l c phù h p. Chính v y, nhóm 1 ch n đ i th o lu n : “Phân ế ượ
tích s nh h ng c a môi tr ng kinh t đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p và ưở ườ ế ế
liên h th c ti n v i môi tr ng kinh t Vi t Nam” nh m làmng t nh ng nh h ng ườ ế ưở
c a môi tr ng kinh t đ n ho t đ ng kinh doanh qu c t . ườ ế ế ế
B. N I DUNG
I. Khái quát v i tr ng kinh doanh qu c t ườ ế
1. Khái ni m môi tr ng kinh doanh ườ
i tr ng kinh doanh nói chung đ c hi u t ng h p c y u t , các l c l ngườ ượ ế ượ
xung quanh nh h ng t i ho t đ ng s phát tri n c a doanh nghi p. Các l c l ng ưở ượ
y cũng th đ c phân lo i thành n ngoài ho c n trong. L c l ng không ki m ượ ượ
soát đ c làc l c l ng bên ngi mà các ch th kinh doanh ph i thích ng v i nó, n uượ ượ ế
mu n duy trì s t n t i c a mình.
2. Khái ni m môi tr ng kinh doanh qu c t ườ ế
i tr ng kinh doanh qu c t t ng th c y u t môi tr ng thành ph n nhườ ế ế ườ ư
i tr ng pháp lu t. chính tr , kinh t , văn hoá, c nh tranh, tài chính… nh ng y u t nàyườ ế ế
t n t i trong m i qu c gia trong n n kinh t th gi i, chúng có tác đ ng và chi ph i m nh ế ế
m đ i v i các ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, bu c các doanh nghi p ph i t
đi u ch nh các m c đích, hình th c và ch c năng ho t đ ng c a mình cho tch ng, nh m
n m b t k p th i các c h i kinh doanh và đ t hi u qu cao trong kinh doanh. ơ
Trong nh ng đi u ki n c a xu h ng xu h ng qu c t hoá khu v c hoá n n ướ ướ ế
kinh t th gi i n n kinh t m i qu c gia, ho t đ ng kinh doanh qu c t ngày ngế ế ế ế
đ c m r ng và phát tri n, đ thích ng v i xu h ng này, c doanh nghi p đang t ngượ ướ
b c tăng d n kh năng h i nh p, thích ng c a mình v i đi u ki n m i c a môi tr ngư ườ
kinh doanh trong và ngoài n c nh m tăng c h i, gi m thách th c, h n ch r i ro giaướ ơ ế
tăng l i nhu n.
Do khác nhau v đi u ki n đ a lý, tnh đ phát tri n kinh t , văn hoá, trình đ nh n ế
th c, t p quán… n m i qu c gia t n t i môi tr ng kinh doanh không gi ng nhau. i ư
tr ng kinh doanh s t ng h p t ng tác l n nhau gi a các y u t gây nh h ngườ ươ ế ưở
tr c ti p ho c gián ti p đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. nh h ng ế ế ế ưở
không ch đ i v i c ho t đ ng k t qu kinh doanh c a các công ty n c ngoài đang ế ướ
ho t đ ng t i n c s t i, còn nh h ng đ n c k t qu ho t đ ng c a c doanh ướ ưở ế ế
nghi p kinh doanh n i đ a.
v y, đ th ti n nh kinh doanh hi u qu , các doanh nghi p kinh doanh ế
qu c t ph i s am hi u nh t đ nh v môi tr ng kinh doanh n c ngoài, n i các ế ườ ướ ơ
doanh nghi p s ho t đ ng.
II. M ôi tr ng kinh t nh h ng c a i tr ng kinh t đ n ho t đ ng kinhườ ế ưở ườ ế ế
doanh qu c t ế
1. Khái ni m môi tr ng kinh tườ ế
Đi u ki n kinh t , các chính sách và mô hình kinh t là nh ng y u t bên ngi t o ế ế ế
thành môi tr ng kinh t c a doanh nghi p.ườ ế
2. Các y u t c a môi tr ng kinh tế ườ ế
a) Mônh kinh tế
* N n kinh t ch huy ( kinh t k ho ch hóa t p trung ) ế ế ế
Trong m t n n kinh t đ c k ho ch hóa t p trung, vi c l a ch n gi a ba v n đ ế ượ ế
kinh t c b n: s n xu t cái gì, s n xu t cho ai và s n xu t nh th nào đ u do Nhà n cế ơ ư ế ướ
th c hi n. Nhà n c giao ch tiêu pháp l nh cho các ngành, các đ a ph ng c s s n ướ ươ ơ
xu t kinh doanh. Nhà n c ti n nh qu c doanh hóa và t p th hóa, xóa b t nhân. Nhá ướ ế ư
n c c p phát v nv t t cho các ngành, c đ a ph ng và c s đ th c hi n nhi mướ ư ươ ơ
v . Sau khi hn tnh nhi m v ph i giao n p s n ph m và tích lũy cho Nhà n c theo ướ
ch tiêu pháp l nh. Nhà n c s d ng ch đ phân ph i b ng hi n v t cho các c quan ướ ế ơ
Nhà n c, dùng ch đ tem phi u đ phân ph i cho ng i tiêung.ướ ế ế ườ
Th c hi n c ch giá bao c p do Nhà n c quy đ nh đ ti n hành phân ph i cho s n xu t ơ ế ướ ế
tiêu dùng làm xu t hi n nhu c u gi t o, th a thi u hàng hóa, d ch v ; l i d ng ăn ế
chênh l ch giá..v.v.
Tr c kia ướ Trung Qu c, Đông Đ c Liên Xô, Czechslovakia, Hungary, Ba Lan…là
nh ng qu c gia đã t ng v n hành n n kinh t ch huy, tuy nhiên nay đã chuy n h ng sang ế ướ
n n kinh t th tr ng. ế ườ
* Kinh t th tr ngế ườ
C ch th tr ng gi i quy t m i quan h tác đ ng l n nhau gi a giá c , s l ng,ơ ế ườ ế ượ
cung c u. Trong n n kinh t th tr ng hai ch th r t quan tr ng là: nhân ế ườ
ng. nhân s h u tài nguyên s n ph m tiêu th , trong khi hãng s d ng ngu n i
nguyên và s n xu t s n ph m. C ch th tr ng liên quan đ n c đ ng l n nhau gi a giá ơ ế ườ ế
c , s l ng cung, c u, các ngu n tài ngun s n ph m. N u hãng tr l ng tho ượ ế ươ
đáng, h gia đình s cung c p lao đ ng. S n ph m s đ c tiêu th n u m c giá h p ượ ế
lý. Ti n l ng c a m t hãng d a trên c s lao đ ng đ m nh n công vi c mà h có. ươ ơ
Ngu n tài nguyên đ c phân ph i theo h qu s nh h ng l n nhau lâu dài gi a ượ ưở
h gia đình và hãng cũng nh hãng v i hãng hay gi a c h gia đình v i nhau. Ví d , y u ư ế
t đ u o c a m t hãng này l i y u t đ u ra c a ng khác. Nhân t chính làm cho ế
n n kinh t th tr ng ho t đ ng là quy n l c t i cao c a ng i tiêu dùng và s t do c a ế ườ ườ
các doanh nghi p ho t đ ng trên th tr ng. Khi nào hai thành ph n trên (cá nhân và ng) ườ
v n đ c quy n t do đ nh đo t hành vi c a mình thì s tác đ ng l n nhau gi a cung - ư
c u s đ m b o cho vi c phân ph i chính xácc ngu n tài ngun.
Quy n l c t i cao c a ng i tiêu ng chính là s t do c a h thông qua vi c l a ườ
ch n s n ph m t đó c đ ng đ n vi c s n xu t. N n kinh t th tr ng r t thành ế ế ườ
ng t i nhi u n c đã phát tri n. Tuy v y, th m chí n c y cũng không có n n kinh ướ ướ
t th tr ng hoàn h o, vì s nh h ng c a ba nhân t : các hãng l n, các nghi p đoàn vàế ườ ưở
chính ph .
c hãng l n th gi m m t ph n s c ép c a th tr ng thông qua vi c qu n ườ
mua c y u t s n xu t tiêu th s n ph m làm ra. Do quy c a hãng l n, còn m iế
c đông riêng l t ng đ i nh nên n y sinh u thu n gi a quy n s h u qu n lý. ươ
Vi c ra các quy t đ nh th đ ng c c a th tr ng ho c không? S gia tăng các ế ơ ườ
ho t đ ng kinh doanh nh ng thách th c đ t ra cho ng cu c làm ăn c a c hãng l n.
Đây cũng nh ng y u t t o ra s năng đ ng trong n n kinh t . ế ế
Trong n n kinh t ch huy t p trung, chính ph ng i tr c ti p đi u ph i các ế ườ ế
ho t đ ng c a các khu v c kinh t khác nhau. Chính ph c đ nh c m c tiêu s n xu t ế
kinh doanh, kh i l ng s n ph m, d ch v , giá c v y, s ph n ng thích nghi ượ
c a c doanh nghi p kinh doanh qu c t môi tr ng này th ng khó khăn, đòi h i ph i ế ườ ườ
tính toán và cân nh c đ đ a ra nh ng quy t đ nh l a ch n m t ch th n tr ng nh m đ ư ế
phòng và tránh nh ng r i ro không đáng có.
* N n kinh t h n h p ế
Đ c tr ng c a n n kinh t h n h p n n kinh t v n hành theo n n kinh t th ư ế ế ế
tr ng s can thi p c a chính ph v i nh ng m c đ khác nhau, chính ph ch canườ
thi p có m c đ gi i h n vào các ho t đ ng kinh t c a doanh nghi p. Bàn tay vô hình s ế
đi u ch nh s v n hành c a n n kinh t , thay cho s can thi p tr c ti p c a chính ph nh ế ế ư
tr c đây.ướ
S can thi p c a chính ph th di n ra theo hai cách: chuy n s h u th c s c a
chính ph đ i v i c y u t s n xu t và t o nh h ng trong vi c ra quy t đ nh kinh t . ế ưở ế ế
V n đ s h u có th c đ nh m t cách chính c v s l ng b ng ph ng pháp th ng ượ ươ
, tuy nhiên nh h ng c a chính ph thông qua chính sách t p quán khó th đo ưở
l ng m t cách cnhc.ườ
Chính s can thi p c a chính ph nhi u hay ít vào n n kinh t th s t o ra ế
nh ng thu n l i, khó khăn và c h i kinh doanh khác nhau cho doanh nghi p. Đi u đó đòi ơ
h i doanh nghi p ph i s m phát hi n ra nh ng c h i ho c thách th c m i trong kinh ơ
doanh, đ t đó có s đi u ch nh các ho t đ ng cho thích ng, nh m tránh nh ng đ o l n
l n trong q trình v n hành nh m đ t nh ng m c đích đã đ nh trong kinh doanh.
b) Đi u ki n kinh t ế
_ M c đ phát tri n kinh t c a qu c gia: ế
M c đ phát tri n kinh t liên quan m t thi t đ n ch t l ng cu c s ng c a ng i ế ế ế ượ ườ
n, th xác đ nh thông qua ch tiêu GNI ( t ng thu nh p qu c dân ) nh quân. Thông
qua ch s GNI bình quân, Nn hàng Th gi i đã chia các qu c gia tnh b n nhóm: ế
Phân chia GDP toàn c u năm 1970 2004
Nhóm n c thu nh p cao: 11456 USD tr lên ( M , Đ c, Nh t…)ướ
Nhóm n c thu nh p v a m c cao: 3706 USD 11455 USD ( Nam Phi, Ba Lan,ướ
Mexico…)
Nhóm n c thu nh p v a m c th p: 936 USD 3705 USD ( Trung Qu c,ư
Philippines, n Đ …)
Nhóm n c thu nh p th p: D i 935 USD ( Kenya, Nigeria, Vi t Nam…)ướ ướ
_H th ng ti n t và t giá h i đoái:
N u t t c qu c gia trên th gi i đ u s d ng h th ng ti n t chung thì vi c ti nế ế ế
nh các ho t đ ng th ng m i qu c t hay kinh doanh qu c t s tr nên cùng ti n ươ ế ế
l i d dàng. Tuy nhiên tr ng h p này không x y ra. L y d m t doanh nghi p ườ
mu n nh p kh u đ ng h t Th y S . nh ng th ch tác đ ng h mu n đ c tr ế ượ
b ng franc Th y S , doanh nghi p s c n bi t đ c t giá h i đoái gi a đ ng USD ế ượ
đ ng franc Th y S bao nhiêu. Nghiên c u k th tr ng ti n t t giá h i đoái s ườ
giúp doanh nghi p thu n l i h n trong ho t đ ng kinh doanh tn c u. ơ
_ Nn t th tr ng ườ :