ng c a môi tr

ng kinh t

ậ Phân tích s nh h

ưở

ườ

ệ ự

ng kinh t

t Nam.

Đ tài th o lu n: ề ả ho t đ ng kinh doanh qu c t ạ ộ v i môi tr ớ

ế ế đ n ự ả ễ c a các doanh nghi p. Liên h th c ti n ố ế ủ ệ Vi ệ

ế ở

ườ

NG S L

C

PH N M T: Đ C Ộ

Ề ƯƠ

Ơ ƯỢ

A. L I M Đ U Ờ Ở Ầ

ng kinh doanh qu c t ề ố ế

ng kinh t ườ ườ ng kinh t ế ườ ng kinh doanh ng kinh doanh qu c t và nh h ả ố ế ng c a môi tr ủ ưở ườ ế ế đ n ho t đ ng kinh ạ ộ

ng kinh t ườ

c a môi tr ế ng kinh t ườ ế

ệ ề

ủ ườ

ng kinh t ng kinh t t Nam đ n các doanh nghi p kinh doanh ưở ườ đ n ho t đ ng kinh doanh qu c t ế ế Vi ệ ế ạ ộ ế ố ế ệ

ng kinh doanh Vi ở ệ

ườ ng kinh t t Nam t Nam thu hút doanh nghi p n c ngoài ườ Vi ế ệ ệ ướ

chính sách thu ừ

ế c a Nhà n ế ủ cướ

i th môi tr ng kinh t t Nam đ thu hút các doanh ợ ế ườ Vi ế ở ệ ể

B. N I DUNG I. Khái quát v môi tr 1. Khái ni m môi tr ệ 2. Khái ni m môi tr ệ II. Môi tr ườ doanh qu c t ố ế 1. Khái ni m môi tr ệ 2. Các y u t ế ố ủ a) Mô hình kinh tế b) Đi u ki n kinh t ế c) Chính sách kinh t ế ng c a môi tr 3. nh h ưở Ả III. nh h ng môi tr Ả qu c tố ế 1. Đánh giá chung v môi tr ề 2. Nguyên nhân môi tr a) Tác đ ng t ộ b) Chính sách kinh t c) V trí chi n l c ế ượ ị i pháp phát huy l 3. Gi ả c ngoài. nghi p n ệ ướ

K T LU N C. Ậ Ế

PH N HAI: BÀI HOÀN CH NH

L I M Đ U A. Ờ Ở Ầ

qu c t ng liên k t kinh t ế ướ ế

ố ế h t, phát tri n c v quy mô và t c đ , c v kinh t Trong th i đ i ngày nay, xu h đang di n ra m nh m h n bao gi ạ ờ ạ ễ ẽ ơ và toàn c u hoá n n ề ầ ố ộ ả ề ể ả ề ờ ế ế

ệ ề ệ

ng ra ngoài biên gi ừ ộ ấ ế ề ấ ớ ố

ị ườ ở ề ố

ng, đ i th c nh tranh trong và ngoài n ậ , vi c các doanh nghi p không ng ng tìm ki m nh ng ữ i qu c gia đã tr thành m t v n đ c p bách ở h t. B i các doanh nghi p đang ngày đêm đ i m t v i r t nhi u thách th c ứ ệ ặ ớ ấ ướ c, v n đ công ngh ề ệ ủ ạ ị ườ ủ ấ ố

b r ng và chi u sâu. Chính vì v y ề ộ c h i m r ng th tr ở ộ ơ ộ h n bao gi ơ ờ ế nh : s bão hòa c a th tr ư ự và tài nguyên…

Trong s các tác nhân nh h ng đ n ho t đ ng kinh doanh qu c t ố

ng kinh t ạ ộ ọ ả ế ưở là m t y u t ộ ế ố ế ố ế ủ ậ ệ ườ

ệ ầ ả ề ậ ậ ọ

ế ượ ng c a môi tr ạ ộ ủ

ườ ng kinh t c a doanh ọ quan tr ng mà doanh nghi p c n th n tr ng c phù h p. Chính vì v y, nhóm 1 ch n đ tài th o lu n : “Phân đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p và ệ ế ế ưở ng Vi ế ở ệ ủ nh ng nh h ỏ ữ ả ườ ớ

ợ ng kinh t đ n ho t đ ng kinh doanh qu c t ng kinh t t Nam” nh m làm sáng t ằ . ố ế ạ ộ ế ế

ng kinh doanh qu c t ề ố ế

ườ ng kinh doanh ườ

ng kinh doanh nói chung đ c hi u là t ng h p các y u t ể ợ

ườ ả ớ ượ ự

, các l c l ổ i ho t đ ng và s phát tri n c a doanh nghi p. Các l c l ể ủ ặ ạ ộ ạ

ượ ế ố ng t ệ c phân lo i thành bên ngoài ho c bên trong. L c l ự ượ ứ ự ượ ng ng ự ượ ể ng không ki m ế ng bên ngoài mà các ch th kinh doanh ph i thích ng v i nó, n u ủ ể ả ớ

i c a mình. ự ượ ự ồ ạ ủ ố

ng kinh doanh qu c t ườ

nghi p, thì môi tr đánh giá đ có chi n l ể tích s nh h ưở ự ả liên h th c ti n v i môi tr ệ ự ễ c a môi tr ườ ủ B. N I DUNG I. Khái quát v môi tr 1. Khái ni m môi tr ệ Môi tr xung quanh nh h ưở này cũng có th đ ể ượ soát đ c là các l c l mu n duy trì s t n t 2. Khái ni m môi tr ệ Môi tr môi tr ng thành ph n nh ố ế ổ ườ ườ ế ố

ị ữ ng kinh doanh qu c t ố ế ng pháp lu t. chính tr , kinh t ế

ườ i trong m i qu c gia trong n n kinh t ộ ỗ ề là t ng th các y u t ầ ể , văn hoá, c nh tranh, tài chính… nh ng y u t ế ố ố ạ th gi ế ế ớ

ậ ố ạ ộ

ứ ụ ệ ứ ộ ủ ủ ứ

ư này môi tr i, chúng có tác đ ng và chi ph i m nh ạ t n t ồ ạ ả ự m đ i v i các ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, bu c các doanh nghi p ph i t ẽ ố ớ ằ đi u ch nh các m c đích, hình th c và ch c năng ho t đ ng c a mình cho thích ng, nh m ề n m b t k p th i các c h i kinh doanh và đ t hi u qu cao trong kinh doanh. ắ

ệ ạ ộ ả ng qu c t ạ ệ ng xu h ệ ố ế

ướ ố

ướ ạ ộ ướ ứ

c m r ng và phát tri n, đ thích ng v i xu h ớ c tăng d n kh năng h i nh p, thích ng c a mình v i đi u ki n m i c a môi tr ứ ề ệ ả ớ

ề hoá và khu v c hoá n n ủ ự m i qu c gia, ho t đ ng kinh doanh qu c t ngày càng ế ỗ ố ế ng này, các doanh nghi p đang t ng ừ ể ệ ườ ng ớ ủ ậ c nh m tăng c h i, gi m thách th c, h n ch r i ro và gia ủ ơ ộ ế ủ ứ ả ạ ằ

ỉ ơ ộ ờ ắ ị Trong nh ng đi u ki n c a xu h ề ữ i và n n kinh t th gi kinh t ế ế ớ ề đ ể ở ộ ượ b ộ ầ ướ kinh doanh trong và ngoài n ướ tăng l ậ ợ

i nhu n. Do khác nhau v đi u ki n đ a lý, trình đ phát tri n kinh t ị ệ ể ế ộ

ố ố

ộ i môi tr ng tác l n nhau gi a các y u t ng kinh doanh là s t ng h p và t ồ ạ ươ ườ ẫ ữ ợ

ề ề ỗ ự ổ ế ứ ậ ườ ự ế ố ệ ủ ế

ậ , văn hoá, trình đ nh n th c, t p quán… nên m i qu c gia t n t ng kinh doanh không gi ng nhau. Môi gây nh h tr ưở ng ả ưở tr c ti p ho c gián ti p đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Nó nh h ng ạ ộ ả c ngoài đang không ch đ i v i các ho t đ ng và k t qu kinh doanh c a các công ty n ế ặ ỉ ố ớ ế ạ ộ ướ ủ ả

i, mà còn nh h ng đ n c k t qu ho t đ ng c a các doanh c s t i n ả ưở ạ ộ ả ế ủ ế ả

ho t đ ng t ạ ộ ạ ướ ở ạ nghi p kinh doanh n i đ a. ệ ộ ị

ể ệ

ệ ả ng kinh doanh n Vì v y, đ có th ti n hành kinh doanh có hi u qu , các doanh nghi p kinh doanh c ngoài, n i mà các ph i có s am hi u nh t đ nh v môi tr ơ ấ ị ườ ướ ề ố ế

ể ế qu c t ể doanh nghi p s ho t đ ng. ậ ự ả ệ ẽ ạ ộ

ng kinh t ng c a môi tr ng kinh t ế và nh h ả ưở ủ ườ ế ế đ n ho t đ ng kinh ạ ộ

ôi tr ế

là nh ng y u t ế ế ố ữ ạ bên ngoài t o

ng kinh t , các chính sách và mô hình kinh t c a doanh nghi p. ng kinh t ế

ôi tr II. M ườ doanh qu c t ố ế 1. Khái ni m mệ ườ Đi u ki n kinh t ế ệ ề ng kinh t thành môi tr ế ủ ườ c a môi tr 2. Các y u t ườ ế ố ủ a) Mô hình kinh tế * N n kinh t ế ỉ ề ậ

c k ho ch hóa t p trung, vi c l a ch n gi a ba v n đ ọ ạ ữ

ấ ấ ấ ậ ả k ho ch hóa t p trung ) ế ế ạ đ ế ượ ế ả

ươ ch huy ( kinh t Trong m t n n kinh t ộ ề ấ c b n: s n xu t cái gì, s n xu t cho ai và s n xu t nh th nào đ u do Nhà n ả c giao ch tiêu pháp l nh cho các ngành, các đ a ph ướ ệ ự ư ế ị

c ti n hành qu c doanh hóa và t p th hóa, xóa b t ể ỏ ư

ệ ỉ ế ố cho các ngành, các đ a ph c c p phát v n và v t t ố ơ ở ể ự ướ ậ ư

ụ ả ị ộ ả

ậ ệ ệ Sau khi hoàn thành nhi m v ph i giao n p s n ph m và tích lũy cho Nhà n ướ ơ

ệ i tiêu dùng. ướ ế ộ ế ộ ố ướ ử ụ c, dùng ch đ tem phi u đ phân ph i cho ng ể ế

ấ ự ệ ơ ế ị

ấ c quy đ nh đ ti n hành phân ph i cho s n xu t i d ng ăn ề ướ c ề ơ ở ả ng và c s s n nhân. Nhá ậ ệ ng và c s đ th c hi n nhi m ươ c theo ệ ẩ c s d ng ch đ phân ph i b ng hi n v t cho các c quan ố ằ ườ ể ế ế ướ t o, th a và thi u hàng hóa, d ch v ; l ả ạ ố ả ụ ợ ụ ừ ệ ầ ị

kinh t ế ơ ả th c hi n. Nhà n ệ ự xu t kinh doanh. Nhà n ấ n ướ ấ v . ụ ch tiêu pháp l nh. Nhà n ỉ Nhà n Th c hi n c ch giá bao c p do Nhà n và tiêu dùng làm xu t hi n nhu c u gi ấ chênh l ch giá..v.v. c kia ệ Tr ứ ố

ch huy, tuy nhiên nay đã chuy n h Trung Qu c, Đông Đ c Liên Xô, Czechslovakia, Hungary, Ba Lan…là ng sang ể ướ ế ỉ ề ậ

i quy t m i quan h tác đ ng l n nhau gi a giá c , s l ng gi ả ố ượ ữ ệ ẫ ả ố

ế th tr ế ị ườ ầ

ộ ủ ể ấ ụ ở ữ ả

ế ẩ

ọ ử ụ ả ẫ ng cung, c u, các ngu n tài nguyên và s n ph m. N u hãng tr ồ ữ ng tho ơ ế ị ườ ồ ấ ả ầ ế

ẽ ộ

ướ nh ng qu c gia đã t ng v n hành n n kinh t ừ ố ữ n n kinh t th tr ng. ế ị ườ ề ng th tr * Kinh t ế ị ườ ng, C ch th tr ơ ế ị ườ cung và c u. Trong n n kinh t ng có hai ch th r t quan tr ng là: cá nhân và ề hãng. Cá nhân s h u tài nguyên và s n ph m tiêu th , trong khi hãng s d ng ngu n tài ẩ ng liên quan đ n tác đ ng l n nhau gi a giá nguyên và s n xu t s n ph m. C ch th tr ộ ả c , s l ả ẩ ả ố ượ ợ đáng, h gia đình s cung c p lao đ ng. S n ph m s đ c tiêu th n u có m c giá h p ẽ ượ ấ ộ lý. Ti n l ả ề ươ ẩ ng c a m t hãng d a trên c s lao đ ng đ m nh n công vi c mà h có. ộ l ả ươ ứ ọ ụ ế ệ ả ơ ở ủ ự ậ ộ

Ngu n tài nguyên đ ố ồ ệ ưở ả ự ả

ữ ẫ ớ ượ ư

ớ i là y u t ộ đ u ra c a hãng khác. Nhân t ạ ủ ố

ế ố ầ ng ho t đ ng là quy n l c t i tiêu dùng và s t ạ ộ ề ự ố i cao c a ng ủ ự ự ườ

ị ườ

c quy n t ủ ự ữ ẫ ạ

ệ ồ

i tiêu dùng chính là s t Quy n l c t ủ ộ th tr ế ị ườ ệ ề ự ả ề ự ố i cao c a ng ủ ủ ọ

th tr ế ị ườ ế

ữ ng l n nhau lâu dài gi a c phân ph i theo h qu s nh h ụ ế h gia đình và hãng cũng nh hãng v i hãng hay gi a các h gia đình v i nhau. Ví d , y u ộ chính làm cho t đ u vào c a m t hãng này l ố ầ ủ do c a n n kinh t ề các doanh nghi p ho t đ ng trên th tr ng. Khi nào hai thành ph n trên (cá nhân và hãng) ầ ạ ộ v n đ do đ nh đo t hành vi c a mình thì s tác đ ng l n nhau gi a cung - ẫ ộ ị ượ c u s đ m b o cho vi c phân ph i chính xác các ngu n tài nguyên. ố ầ ẽ ả ườ ộ ể ừ ướ ấ ề ậ

ng hoàn h o, vì s nh h ệ ự do c a h thông qua vi c l a ự ự ng r t thành đó mà tác đ ng đ n vi c s n xu t. N n kinh t ệ ả ề ấ n c đã phát tri n. Tuy v y, th m chí c này cũng không có n n kinh ở ướ ậ : các hãng l n, các nghi p đoàn và ng c a ba nhân t ố ự ả ưở ủ ệ ả ớ

ch n s n ph m t ẩ ọ ả công t i nhi u n ạ ề t th tr ế ị ườ chính ph .ủ

Các hãng l n có th gi m m t ph n s c ép c a th tr ả ể ả ị ườ

ấ ủ ệ ớ ầ ứ ẩ

ỏ ả ộ ụ ả ả

ộ ớ ế ố ả t ẻ ươ ế ị

ủ ệ ạ ộ

ỉ ề ủ ề ố

ủ ạ ộ ủ ế ả

ể ữ ế ố ạ ế ự ả ế ụ ả ứ ẩ ị

ậ ng này th ụ môi tr ố ế ở

ng thông qua vi c qu n lý ủ ỗ s n xu t và tiêu th s n ph m làm ra. Do quy mô c a hãng l n, còn m i mua các y u t ng đ i nh nên n y sinh mâu thu n gi a quy n s h u và qu n lý. c đông riêng l ữ ề ở ữ ẫ ố ổ ng ho c là không? S gia tăng các Vi c ra các quy t đ nh có th có đ ng c c a th tr ặ ơ ủ ự ị ườ ớ ho t đ ng kinh doanh là nh ng thách th c đ t ra cho công cu c làm ăn c a các hãng l n. ộ ứ ặ t o ra s năng đ ng trong n n kinh t Đây cũng là nh ng y u t . ế ữ ộ ch huy t p trung, chính ph là ng Trong n n kinh t i tr c ti p đi u ph i các ườ ự ề ậ ấ khác nhau. Chính ph xác đ nh các m c tiêu s n xu t ị ng s n ph m, d ch v , giá c … Vì v y, s ph n ng và thích nghi ự ả ng khó khăn, đòi h i ph i ườ ề ộ ả ườ ự ỏ ằ ữ ậ ọ ọ

Đ c tr ng c a n n kinh t v n hành theo n n kinh t h n h p là n n kinh t ế ỗ ư ế ỗ ề ề ặ

ế ậ ộ ủ ự ủ

ho t đ ng c a các khu v c kinh t kinh doanh, kh i l ố ượ c a các doanh nghi p kinh doanh qu c t ệ ủ tính toán và cân nh c đ đ a ra nh ng quy t đ nh l a ch n m t cách th n tr ng nh m đ ắ ể ư ế ị phòng và tránh nh ng r i ro không đáng có. ữ ủ h n h p * N n kinh t ợ ủ ề ệ i h n vào các ho t đ ng kinh t ứ ộ ớ ạ

c a doanh nghi p. Bàn tay vô hình s , thay cho s can thi p tr c ti p c a chính ph nh ế ị th ng có s can thi p c a chính ph v i nh ng m c đ khác nhau, chính ph ch can ỉ ữ ẽ ủ ư ợ ủ ớ ạ ộ ế ệ ự ế ủ ứ ế ủ ự ủ ề ự ậ ệ

tr thi p có m c đ gi đi u ch nh s v n hành c a n n kinh t tr ỉ c đây. ườ ệ ề ướ

ủ ể ễ ệ ủ

ể ở ữ ng trong vi c ra quy t đ nh kinh t s n xu t và t o nh h ạ ả ế ị ấ

ươ ấ ộ

S can thi p c a chính ph có th di n ra theo hai cách: chuy n s h u th c s c a ự ự ủ ế . ưở ố ng pháp th ng ề ố ượ ng c a chính ph thông qua chính sách và t p quán khó có th đo ể ệ ng b ng ph ằ ậ ể ưở ủ

ự chính ph đ i v i các y u t ủ ố ớ ế ố ả V n đ s h u có th xác đ nh m t cách chính xác v s l ị ề ở ữ kê, tuy nhiên nh h ủ ả l ng m t cách chính xác. ườ ộ

Chính s can thi p c a chính ph nhi u hay ít vào n n kinh t ủ ủ ệ ề ề ế

nh ng thu n l có th s t o ra ể ẽ ạ ự i, khó khăn và c h i kinh doanh khác nhau cho doanh nghi p. Đi u đó đòi ề ậ ợ ơ ộ ệ ữ

ệ ệ ơ ộ ứ ặ

ể ừ ằ ỉ

ạ ộ ữ ứ ị ụ ằ ạ

ả ớ ự ề ậ ế ệ

h i doanh nghi p ph i s m phát hi n ra nh ng c h i ho c thách th c m i trong kinh ữ ỏ ớ ả ộ đó có s đi u ch nh các ho t đ ng cho thích ng, nh m tránh nh ng đ o l n doanh, đ t ữ l n trong quá trình v n hành nh m đ t nh ng m c đích đã đ nh trong kinh doanh. ớ b) Đi u ki n kinh t _ M c đ phát tri n kinh t c a qu c gia: ố ề ứ ộ

ng cu c s ng c a ng liên quan m t thi t đ n ch t l ế ủ ể M c đ phát tri n kinh t ộ ố ế ế ủ ể ế

ứ ộ ể ậ ổ ỉ ị

ườ i ậ dân, có th xác đ nh thông qua ch tiêu GNI ( t ng thu nh p qu c dân ) bình quân. Thông qua ch s GNI bình quân, Ngân hàng Th gi ấ ượ ố i đã chia các qu c gia thành b n nhóm: ế ớ ỉ ố ố ố

Phân chia GDP toàn c u năm 1970 và 2004 ầ

c thu nh p cao: 11456 USD tr lên ( M , Đ c, Nh t…) ướ ỹ ứ ậ ậ ở

c thu nh p v a m c cao: 3706 USD – 11455 USD ( Nam Phi, Ba Lan, • Nhóm n • Nhóm n ứ ừ ậ

ướ Mexico…)

• Nhóm n ố c thu nh p v a m c th p: 936 USD – 3705 USD ( Trung Qu c, ừ ứ ấ

ậ ướ Philippines, n Đ …) Ấ ộ

c thu nh p th p: D i 935 USD ( Kenya, Nigeria, Vi t Nam…) ướ ướ ấ ậ ệ

và t • Nhóm n _H th ng ti n t ệ ố ỷ giá h i đoái: ố

N u t t c qu c gia trên th gi i đ u s d ng h th ng ti n t ệ ố ế ớ ề ử ụ ệ

ng m i qu c t hay kinh doanh qu c t ươ

ố ế ợ

ạ ườ Th y S . Vì nh ng th ch tác đ ng h mu n đ c tr ễ ậ ồ ừ ượ ế ố ồ ỹ

ữ t đ ụ ệ ẽ ầ ố ồ

và t ế chung thì vi c ti n ề ệ s tr nên vô cùng ti n ệ ố ế ẽ ở ệ ng h p này không x y ra. L y ví d m t doanh nghi p ấ ụ ộ ả ồ giá h i đoái gi a đ ng USD và ữ ẽ ng ti n t ỷ ế ượ ỷ ỹ ị ườ giá h i đoái s ố ẩ ụ ụ ồ ỹ ỹ

i h n trong ho t đ ng kinh doanh toàn c u. ố ề ệ ầ ứ ạ ộ ậ ợ ơ ệ

ề ệ ế ấ ả ố hành các ho t đ ng th ạ ộ l i và d dàng. Tuy nhiên tr ả ợ mu n nh p kh u đ ng h t ợ b ng franc Th y S , doanh nghi p s c n bi c t ằ đ ng franc Th y S là bao nhiêu. Nghiên c u k th tr ồ giúp doanh nghi p thu n l th tr _ Nhân t ng ố ị ườ :

ng là m t trong nh ng nhân t Quy mô và ti m năng phát tri n c a th tr ố ộ ề ữ ủ ị ườ

n ể c ngoài. Khi đ c p đ n qui mô c a th tr ọ ủ

ầ ư ướ ng quy mô c a n n kinh t ượ ỉ ố ủ ề

- th t ề ậ ị ế ng là c s quan tr ng trong vi c thu hút đ u t ố ệ

. Nhi u nghiên c u cho th y FDI là hàm s ph thu c vào qui mô th tr ấ ế ườ ọ ứ ị ườ ộ

ờ ọ ầ ư ở ộ ố

ằ t l p các nhà máy s n xu t c d a theo chi n l ố ị ướ ấ ở ả

các n ế ượ c này. Các nghiên c u khác cũng ch ra r ng, m c tăng tr ướ ứ ằ

ứ t cho vi c thu hút FDI. Bên c nh đó, nhi u nhà đ u t ầ ư ớ ệ ố ỉ ề ạ

v i chi n l vào nh ng n i có nhi u kỳ v ng tăng tr ệ ẽ ạ ầ ư ữ ề ọ

ưở ế ượ ưở ọ ở ộ ậ ị

ng lai và có các c h i m r ng ra các th tr trong m t n ạ ơ ộ c, các nhà đ u t n quan ổ ng, t ng ị ườ ế ị ng đ c quan tâm. Quy mô th ườ ề t c các qu c gia và các n n i t ầ ư ạ ấ ả ủ ng c a ụ . Nh m duy trì và m r ng th ph n, các công ty đa qu c gia (MNEs) ầ ậ c thay th nh p ế ự ng GDP cũng ắ t c “đi t ng nhanh ơ ng lân c n. Khi l a ch n đ a đi m ể ị ườ ự ậ c ngoài cũng nh m đ n nh ng vùng t p ộ ướ ữ ế ắ

ầ ư ướ ng ti m năng c a h . ủ ọ ị ườ ề

tr ng trong vi c thu hút đ u t ệ giá tr GDP - ch s đo l tr ườ ơ ở kinh t ề n c m i g i đ u t ướ ng thi th ế ậ ườ kh u c a các n ẩ ủ là tín hi u t đón đ u” cũng s m nh d n đ u t ầ trong t ươ đ đ u t ể ầ ư trung đông dân c – th tr _ Nhân t

ư i nhu n: ậ L i nhu n th ng đ c xem là đ ng c và m c tiêu cu i cùng c a nhà đ u t ơ ậ ủ ụ ượ

c ngoài đ t l p các xí nghi p l ố ợ ợ ờ ệ ượ ệ ở ướ ộ ế ậ

i nhu n. Đi u này đ ố n i đa hóa l ng ti n r t h u hi u c a các MNEs trong vi c t ợ ậ ề ườ ầ ệ ủ

ố ế ế ậ ẽ ớ ị ườ ươ ự ệ ố ặ

t l p các m i liên k t ch t ch v i khách hàng và th tr c các rào c n th ị ủ ượ ệ ấ

i nhu n cũng đ ợ ặ ậ ả ượ ầ ư . c xem là ượ c ng, ng ươ ả ầ c đ t lên hàng đ u ệ ụ ỗ ợ ạ ắ

vào các n Nhi u nghiên c u cho th y, ph n đông các MNEs đ u t ấ ầ ầ ư

ứ i th v chi phí. Trong đó, chi phí v lao đ ng th ướ ng đ ườ ượ ề

ế ề quan tr ng nh t khi ra quy t đ nh đ u t ố ọ ộ ứ ế ị ề

i th chi phí lao đ ng th p là c h i đ thu hút đ u t ợ ấ c đang phát tri n, l ợ ầ ư ấ ộ ơ ộ ể ể

ế ậ ỷ

c ngoài trong các th p k qua. Khi giá nhân công tăng lên, đ u t tr c ti p ng gi m rõ r ch. Bên c nh đó, ho t đ ng đ u t ạ ạ ộ ướ ả

c ho c gi m thi u các chi phí v n chuy n và do v y có th ấ ầ ư ự n ầ ư ướ n ế ở ướ ể ầ ư ự ậ ệ ượ ậ ả

ự ế ặ ể ấ ồ

c các u đãi v đ u t ể ượ ề ầ ư ự ạ ẻ ư ư ế

ậ ượ ể ầ ấ ạ ậ

c a các công ty xuyên qu c gia nh m tránh nh h ơ ầ ư ủ ưở ủ ằ ả

ư ể ế ấ ậ ẩ

ế ộ ộ

ự ề ng n i đ a là ba nhân t ể ạ ộ ị ườ ề ấ ộ ị

Trong th i đ i toàn c u hóa, vi c thi ạ ph ệ ấ ữ th c hi n thông qua vi c thi cung c p các d ch v h tr , chia r i ro trong kinh doanh và tránh đ m i. Tuy v y trong ng n h n, không ph i lúc nào l ậ ạ đ cân nh c ắ ể v chi phí: _ Nhân t ố ề c là đ khai ể ề c xem là thác các ti m năng, l ề . Nhi u nghiên c u cho th y, đ i v i các nhân t ố ớ ế tr c ti p n ướ c ngoài có c a n ủ ướ c ngoài cho khuynh h ể phép các công ty tránh đ c tr c ti p các ngu n cung c p nguyên nhiên nâng cao năng l c c nh tranh, ki m soát đ và thu , cũng nh các chi phí s d ng v t li u v i giá r , nh n đ ử ụ ậ ệ ớ ế đ t. Ngoài chi phí v n chuy n và các khía c nh chi phí khác, cũng c n nh n m nh đ n ạ ấ đ ng c đ u t ng c a hàng rào quan ố ộ thu và phi quan thu , cũng nh giúp gi m thi u đáng k chi phí xu t nh p kh u. Trong ả i Philippines ho t đ ng trên nhi u lĩnh v c khác m t cu c đi u tra các MNEs có m t t ặ ạ ố ơ nhau cho th y v trí đ a lý, chi phí nhân công th p và th tr c ị ố b n có tính quy t đ nh đ n vi c thu hút đ u t c ngoài vào các vùng khác nhau qu c ả ấ n ầ ư ướ ị ế ị ế ệ

quan tr ng nh t giúp thu hút đ u t n ữ ố ấ ọ

ng c a Thái Lan là chi phí nhân công th p, các đi u ki n u đãi đ u t ấ ầ ư ướ ệ ư c ngoài vào ầ ư ủ c a

ề ng và s s n có v tài nguyên thiên nhiên. ự ẵ ị ề

gia này. Trong khi đó, nh ng nhân t các đ a ph ủ ị ươ chính quy n đ a ph ươ ề c) Chính sách kinh tế

quan tr ng khác n a nh h ưở ấ ớ ộ ế ố

c a Nhà n ữ ả c. qu c gia này, m t s danh m c hàng hóa có th M t y u t là chính sách kinh t ướ Ở ố ế ộ ố

ọ ế ủ qu c gia khác chúng có th đ ố ạ

ư ở ậ ế ẩ

ẳ ướ ệ ạ ạ ự

u tiên trong chính sách kinh t ữ ậ s đ ể ượ ả ộ ề ng t ự ữ ng nhi u h tr và u đãi t ỗ ợ ng r t l n đ n ho t đ ng kinh doanh qu c ố ạ ộ ể ụ c phép kinh doanh. Ch ng h n, chính c nhà s t o ẽ ạ ệ ệ , nh ng ngành công nghi p thu c di n ộ ủ ơ Chính ph h n ư ừ ề

t ế b h n ch , nh ng ế ị ạ sách h n ch nh p kh u hay nh ng chính sách b o h n n công nghi p n nên c nh tranh trong lĩnh v c nh p kh u. T ươ ẩ c h ế ẽ ượ ưở c x p vào di n th y u. ệ ứ ế ng kinh t đ n ho t đ ng kinh doanh qu c t ư nh ng ngành đ ữ 3. nh h Ả ạ ộ ế ế ườ

ố ế ữ ưở ạ ố ạ ộ ặ

. M c đ phát tri n kinh t ị ế ứ ộ ể ế

ượ ế ng c a môi tr ủ T i m i n ỗ ướ ề ậ ố ề ơ ấ ề ữ ệ ạ ớ ỗ

ố ư

ố c, cũng nh nh ng bài h c rút ra t ộ môi tr ả ệ ề ọ ướ ườ ừ

ự ả ố

ẩ ng kinh t ộ ậ ườ ủ ệ ế ị

ư c, n i các công ty đa qu c gia đang ho t đ ng, có nh ng đ c tr ng ơ cũng thay khác nhau v lu t pháp, chính tr và c c u kinh t đ i không gi ng nhau, đ u có nh ng đi u ki n đa d ng phong phú. V i m i hoàn c nh ả ổ ả trong vô s hoàn c nh khác nhau, công ty đa qu c gia đ u đ a ra m t khung tham kh o d a trên kinh nghi m trong n ng bên ngoài. ự ư ữ i M t hãng mu n thành công thì ban qu n tr ph i phân tích chu n xác s tác đ ng qua l ạ ộ ả ị gi a các chính sách c a các liên hi p công ty, môi tr ể , chính tr , lu t pháp đ ữ đ t đ ạ ượ ệ ấ

ng n ạ ộ ị ườ c ngoài, các ho t đ ng c a các doanh nghi p và t ủ c hi u qu cao nh t. ả Khi xâm nh p vào th tr ậ

tr nên ngày càng ph c t p h n, vì gi ơ ứ ả ả

ườ ớ ự ộ

v n đ ng c a n n kinh t

ủ ề ế

ị ườ

ế ph i theo k p v i ho t đ ng trong môi tr ướ ờ ứ ạ ng m i: s tác đ ng c a các y u t ế ố ộ ủ th gi ữ ế ế ớ trong m t th tr ể ị ườ ộ ng khác. Ngoài vi c giám sát th tr trong m t th tr ị ườ ộ ệ ớ ị ườ ế ả

ch c kinh t ế ở trong hai môi tr y u t ộ ế ố ậ nh ng ho t đ ng kinh t ạ ộ ữ ho t đ ng kinh t ạ ộ các nhà kinh t nhóm theo vùng (EU, AFTA) và các t ổ ệ ạ ộ đây, các nhà qu n lý ph i ho t đ ng thu c các qu c gia bên ngoài và các ố i. Vì nh ng lý do nh v y, các chính sách cho ư ậ ữ ng có th hoàn toàn không thích h p v i nh ng ớ c ngoài, ướ i nh các ư i). ạ ộ ch c qu c t ợ ng n th gi ng kinh t ế ế ớ (UN, IMF, Ngân hàng th gi ế ớ ổ ứ

Phân tích kinh t i nên cung c p d ki n kinh t trong c th tr th gi ế ế ớ ế

ư ả ị ườ ủ ầ

ứ ự ượ ế ệ ẩ

c. Tuy nhiên nhân s n ủ ả ng th c và ự ng c nh tranh. Vì t m quan tr ng c a thông tin kinh ọ ị đ u não, vi c thu th p d ki n và chu n b ậ ữ ệ c ngoài cũng ự ướ

ướ ng c a mình. ị ườ ứ ề

ng kinh doanh qu c t ộ

. Các ki n th c v kinh t ữ ứ ế ệ ế ẽ ứ ề

ố ế ấ ữ ệ vi n c nh, cũng nh đánh giá l c l ạ ễ ả t đ i v i ch c năng ki m soát và k ho ch ể ạ ở ầ ế ố ớ báo cáo ph i là trách nhi m c a nhân viên trong n ệ s đóng góp nhi u vào công tác nghiên c u th tr ẽ M t khác trong môi tr ặ nh ng ki n th c nh t đ nh v kinh t ế kinh doanh xác đ nh đ c: nh ng nh h ườ ề ữ ấ ị ượ ế ủ ưở ả ị ủ , doanh nghi p luôn bu c ph i có ả ố ế s giúp các nhà qu n lý ả ế ướ c n ng c a doanh nghi p đ i v i n n kinh t ệ ố ớ ề

ng c a nh ng chính sách kinh i. M t khác, cũng th y đ ủ ữ c s t ướ ở ạ ượ ả ưở ấ

ch nhà và n c nh h ủ c a m t qu c gia đ i v i ho t đ ng c a doanh nghi p. t ế ủ ố ộ

ặ ủ ố ớ Tính n đ nh hay b t n v kinh t ệ và chính sách kinh t ố ổ ấ ổ

ạ ộ ề ự ủ ị ố

ng n ỗ ự ế ướ ế ế ớ ủ

ị ị ị ổ ố ệ ề ủ ế ả ế ệ , tr ế ướ

ố ấ

ệ ủ ề ạ ộ ệ ặ

ệ c ngoài. c a m i qu c gia nói ế ủ ạ i nói chung, có tác đ ng tr c ti p đ n ho t riêng, c a các qu c gia trong khu v c và th gi ế ộ c ngoài, Tính đ ng kinh doanhvà hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p trên th tr ộ ị ườ n đ nh v kinh t ề c h t và ch y u là n đ nh n n tài chính qu c gia, n đ nh ti n ổ ổ ề ạ , kh ng ch l m phát. Đây là đi u các doanh nghi p kinh doanh r t quan tâm và lo ng i t ệ vì nó liên quan đ n k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, đ c bi t là liên quan ả đ n s an ninh c a đ ng v n c a các doanh nghi p này ố ủ ế ự

ế ạ ế ế ủ ồ H th ng kinh t ệ ọ ự ế ố

i m t h th ng kinh t n ở ướ có vai trò c c kì quan tr ng. M i m t qu c gia trong n n kinh t ộ ỗ ệ ố ế

ầ ồ ạ ướ ố ố ư ộ ệ ố ồ ữ ế ạ ằ

ự ố

, có th phân n n kinh t ứ th gi ế ế ớ ớ ể ề

ồ ự ướ ở ữ ư ế ế ở ữ ả ộ

ự ướ ợ

t Nam đ n các doanh nghi p kinh doanh ng môi tr ng kinh t Vi ưở ế ệ ế ệ

ế ề ệ ố t l p đ ế ậ c thi khác nhau. H th ng kinh t toàn c u t n t i d ế ượ ả i s d ng ph i i u ngu n tài nguyên khan hi m, t o cho nh ng ng nh m phân ph i t ườ ử ụ c nh tranh v i nhau. D a trên tiêu th c phân b các ngu n l c và c ch đi u khi n n n ề ạ ể ơ ế ề ế ỉ ch i thành các nhóm n kinh t c đi theo mô hình kinh t huy. N u d a theo hình th s h u tài s n thì có s h u t ở nhân, s h u công c ng (s ứ ở ữ h u nhà n c) và s h u h n h p. ở ữ ỗ ữ III. nh h ườ Ả qu c tố ế 1. Đánh giá chung v môi tr ng kinh doanh

t Nam ng m i và Công nghi p Vi ươ

ệ ng niên doanh nghi p (DN) Vi ố ệ

t Nam đã có nh ng c i thi n v môi tr ườ ề i Hà N i, Phòng Th ộ ạ i (WB) công b Báo cáo th ế ớ ậ Vi ở ệ ạ ườ ả ữ ị ệ

ứ ậ ứ ư ố

ề ướ i c a môi tr

ấ ề ứ ộ ng kinh t ế c i cách nhi u nh t v m c đ thu n l ế ả ả ể ế ứ ậ ợ ủ ứ ế ạ ề ộ ưở t Nam (VCCI) và ệ t Nam ệ ng kinh doanh trong ườ c) và đ ng th t trong s 10 ứ ng kinh doanh. Trong ườ ấ đ t m c cao 6,78%; t ng kim ng ch xu t ạ ổ

Ngày 28-3, t Ngân hàng Th gi 2010. Báo cáo nh n đ nh Vi ệ năm 2010, ti n 10 b c so v i năm 2009 (đ ng th 78/183 n ớ n n kinh t ề đó ph i k đ n là t c đ tăng tr kh u tăng 25,5% so v i năm 2009. ố ớ ẩ

Tính đ n h t năm 2010, t ng s DN đăng ký thành l p đã đ t h n 544.000 DN, ố ậ ế ế ạ ơ

t m c tiêu đ ra c a Chính ph là 500.000 DN. ề ủ ụ

t Nam, đã có k i Vi ả ậ ủ ệ ả

3,8 t ạ t đi n có công su t 2.640 MW t ỷ ể USD đ xây d ng nhà máy nhi ự ệ

ế ạ ậ

liên doanh v i T ng công ty Hàng h i Vi ự

ệ ừ ượ ể ể ầ Vân Phong, v i m c đ u t ớ ệ ả ứ ầ ư ệ ầ

ữ ả ậ ỹ

ế i khu ấ c trao gi y ch ng nh n đ u ầ ấ ứ ả t Nam đ tri n khai d án xây d ng c ng ự ban đ u g n 200 tri u USD. Cùng v i ớ t ệ ấ t đi n Mông D ng 2 (Qu ng Ninh) v i công su t ậ ươ ệ ả ớ

ổ v ủ ượ T p đoàn Sumitomo c a Nh t B n sau hai năm kh o sát t ậ ho ch đ u t ầ ư ạ kinh t Vân Phong (t nh Khánh Hòa). Sumitomo cũng v a đ ỉ t ổ ư ớ trung chuy n qu c t ố ế ể Sumitomo, liên doanh gi a T p đoàn AES (M ) và T p đoàn Than và Khoáng s n Vi Nam cũng s xây d ng nhà máy nhi ẽ 1.200 MW có v n đ u t ệ USD. g n 1,5 t ự ầ ư ầ ố ỷ

Lĩnh v c b t đ ng s n và du l ch cũng có khá nhi u d án l n đang ch đ ị ớ ả ự

ề ồ 2,7 t ợ ậ ị ạ ầ ư ọ ố ầ ư ứ

ụ ủ ệ ỷ ậ ố ớ ổ

ủ ẩ ự ị

ấ ố ng m i Gi ng Võ và Tri n lãm M đình (Hà N i) tr giá 2,5 t ỹ ả ể ờ ượ ấ c c p ự ấ ộ ạ . Đáng chú ý là d án “Hòn Ng c châu Á" g m trung tâm tài chính, khách s n USD do T p đoàn y thác t Nam xây d ng ự ỷ ự . Ngoài ra, Kumho Asiana c a Hàn Qu c cũng d đ nh đ u t ầ ư ị ộ

c năm 2010.

ướ n c ngoài, sau quy t đ nh đ u t Cũng theo ngu n tin c a C c Đ u t ế ị phép đ u t và khu ph c h p đô th t i Phú Qu c có v n đ u t Trustee Suisse (Th y Sĩ) liên doanh v i T ng công ty xu t nh p kh u xây d ng Vi làm ch đ u t ủ ầ ư Trung tâm văn hóa-th ươ ạ USD. Hai công trình d ki n s hoàn thành tr ự ế ẽ ủ ồ

ầ ư ủ n ẫ ự ầ ư ướ

ệ ượ ầ ư ướ ở ớ ậ

5 t t ạ ề ầ ư ể

ệ ệ ử ạ ẩ ấ ả ươ ẽ

c a Intel, ụ t Nam càng tr lên h p d n nhà đ u t c ngoài và ệ ấ c nhi u d án quy mô l n. Đi n hình là T p đoàn Foxconn (Đài ự ể i nhi u ề USD đ xây d ng các khu công ngh đi n t ự ỷ ệ ng nhà máy s n xu t s n ph m đi n c, d ki n cu i tháng này s khai tr i t nh B c Ninh. Ti p đ n là T p đoàn Pacific Land Limited c a Anh cũng đang xúc t ự ế ế ả ủ ố ế

ậ USD vào Khu công ngh cao Sài Đ ng A. lĩnh v c công ngh thông tin Vi ệ hi n đang thu hút đ Loan) đã có k ho ch đ u t ế t nh trên c n ả ướ ỉ t ử ạ ỉ ắ 1 t ti n đ u t ế ồ

ệ ế ủ ầ

ự ủ ế ệ ế ự ệ ố ớ ị ố ệ

ự c Nguy n Minh Tri ướ ừ ễ ế ệ

ớ ủ ị ớ ổ ổ

ươ ạ ự

ớ ố ố ị

ậ ư ị ớ USD. Ngoài ra, các doanh nghi p n t đi n t i Thành ph H Chí Minh; khu th ệ ạ ố ồ ươ ệ

ầ ư ỷ Đáng chú ý trong các d án xúc ti n g n đây là d án c a các doanh nghi p Trung t đi n và đ a c. Trong chuy n thăm Qu c v i 5 công trình l n, ch y u trong lĩnh v c nhi t tháng 5 v a qua, doanh nghi p hai bên Trung Qu c c a Ch t ch n ố ủ đã ký biên b n ghi nh cho 5 d án này. Trong đó, T ng Công ty An Phú và T ng Công ty ự ả ng và Ngân hàng Khai Phát Hàng H i Vi t Nam cùng v i đ i tác là T p đoàn Chiêu Th ệ ớ ố i Thành ph H Chí Minh và c a Trung Qu c s xây d ng khu đô th m i An Phú H ng t ố ồ ố ẽ ủ c này cũng rót t nh Bà R a Vũng Tàu, v i s v n 1 t ỷ ệ ướ ỉ ạ ng m i 650 tri u USD vào d án nhà máy nhi ệ cao c p và d án đ ng cao t c H Long-Móng Cái, m i d án 400 tri u USD. ự ườ ỗ ự ự ệ ấ ố

ả ế ố ơ ớ

ặ c, nh ng v n ch a t ướ ệ ạ ử ụ ứ

M c dù k t qu thu hút và s d ng ngu n v n FDI ti p t c tăng h n so v i cùng kỳ ế ụ ầ ng x ng v i ti m năng và c h i hi n có, khi các nhà đ u ơ ộ ữ t Nam là m t trong nh ng ộ ệ ư ươ l n nh Nh t B n, Hàn Qu c, Đài Loan, M ... đang coi Vi ố ồ ớ ề ỹ

năm tr ẫ ư t ư ư ớ ậ ả u tiên. đ a bàn đ u t ầ ư ư ị 2. Nguyên nhân môi tr ng kinh t t Nam thu hút doanh nghi p n c ngoài ệ ướ

ườ ng kinh t - kinh doanh đ n đ nh cũng nh môi tr ng đ u t T c đ tăng tr Vi ế ệ ị ườ ư ế ổ

ề ậ ệ ế

i v i quy mô v n đ u t ướ ướ ố ệ ế ớ ớ

t xa giai đo n tr Vi ố ượ ng kinh t c ượ ầ ư ớ t Nam ngày càng tr thành m i quan tâm c a nhi u t p đoàn l n ủ c. D i đây là ạ t Nam thu hút doanh ệ ể ế ầ ư ế ườ

thuế

chính sách n ố ớ ầ ư ướ ặ ứ ế ế

ưở ố ộ c i thi n đang khi n Vi ở ả trên th gi cho m i d án v ỗ ự m t s nguyên nhân tiêu bi u khi n cho môi tr ộ ố c ngoài. nghi p n ệ ướ t a) Tác đ ng ộ ừ Đ i v i đ u t 25% lên 28% nh ng do không ph i n p thu chuy n l ư ướ ế

tăng t th i v i chính sách th ng nh t và bình đ ng nên môi tr ng đ u t ừ ờ ớ ườ ố ệ c ngoài, m c dù m c thu su t thu thu nh p doanh nghi p ậ ấ c ngoài đ ng ồ i nhu n ra n ậ ể ợ ẫ , kinh doanh h p d n ầ ư ả ộ ẳ ấ ấ

c. Vì v y, t năm 2004 đ n nay, dòng v n đ u t n ậ ề ớ ướ ầ ư ướ

ế USD, năm 2005 là 5,8 t ố USD, năm 2006 là 10,2 t ỷ

c ngoài không ỷ ự USD, trong đó công nghi p là lĩnh v c ệ ạ

ng v n l n nh t (năm 2007 chi m kho ng 50% v n đăng ký). ế ố ố ố ớ ỷ ả

ấ c a Nhà n ế ủ c ướ

g n đây là m t b h n nhi u so v i tr ừ ơ ng ng tăng lên: năm 2004 là 4,6 t ỷ ừ USD, năm 2007 v n đăng ký d ki n đ t trên 20 t ự ế thu hút l ượ b) Chính sách kinh t Vi c Vi ệ ổ ị ố

ế ầ i tăng tr ỡ ưở

ậ i hình nh c a m t trong nh ng đi m đ n h p d n nh t c a đ u t c quan ộ ướ ng ch m, và đ khôi ể c ngoài n ể ủ ồ ạ ẫ ấ ể ể ữ ế ộ ấ ủ ầ ư ướ

t Nam công b các chính sách n đ nh kinh t ệ ng đ phá v chu kỳ phát tri n nóng r i l tr ng đúng h ướ ọ ph c l ả ụ ạ trong khu v c.ự Các th tr đã ph n ng thu n l ng tài chính qu c t ậ ợ ướ ị ườ ữ

i tr t Nam, c th là m c r i ro c a trái phi u ngo i t ả ứ ủ ủ ệ ế

ố ế ứ ủ ề ụ ể ệ ự ố

m c n đ nh cùng v i s cân b ng đ ả ị ủ c nh ng bi n pháp c a ệ t Nam do Chính ph Vi ủ ệ ạ ệ ệ t cho thành công c a các bi n ủ ượ ả c c i ằ

Chính ph Vi phát hành đã có c i thi n đôi chút. Đi u này cũng d báo t pháp này. T l l m phát c b n gi m và ơ ả d n d n s giúp bình n th tr thi n c a th tr ng qu c t ớ ự ng ngo i h i. ả ỷ ệ ạ ị ườ ở ứ ổ ổ ệ ủ ạ ố

Ngoài ra, v i các đi u ch nh ngân sách 2011 và Ngh quy t g n đây, Chính ph Vi ố ế ầ ầ ẽ ỉ ớ ề ế ầ

ị ườ ị ả ể ệ ầ

ầ suy gi m. N công c a Vi ợ ứ ụ ủ ế

hi n nay và Chính ph Vi c th i đi m kinh t ể c đà ph c h i kinh t ụ ồ ế ụ ủ ờ ướ ượ ả ế ệ ệ ủ ệ ế ế ế

t ủ ệ ớ Nam đã th hi n quy t tâm ti p t c c ng c các tài kho n tài chính và d n d n gi m b t ả ố t Nam có thâm h t ngân sách đ n m c tr th v n b n v ng n u duy trì đ t Nam ể ẫ có m t l ề ữ trình gi m thâm h t tài chính. ộ ộ ụ ả

vĩ mô s làm ch m tăng tr Theo WB, trong khi các chính sách n đ nh kinh t ị ổ ẽ ế

ậ t Nam đ t đ ạ ệ ẽ ệ

ả ạ ề ủ ướ

ự ng tr t Nam bu c ph i “hy sinh” GDP, và ch có th l y l i m c tăng tr ộ ạ ế ưở ệ ể ấ ạ ạ ứ ả ỉ

ề ặ ớ ư ệ ằ ạ

ệ ớ

ứ ớ ầ ệ ẽ ả ắ ạ ả ồ

ế ệ ấ ằ ộ

vĩ mô trong nh ng năm v a qua c a Vi ể t Nam đi t ữ ự ừ ủ ừ ế ệ

ưở ng trong ng n h n, n u th c hi n thành công, các bi n pháp này s giúp Vi ạ ượ c ắ ệ ti m năng tăng tr c giao đo n suy gi m c a mình trong trung h n. Tuy nhiên, trong ng n h n Vi ng ưở ắ ề ti m năng trong trung h n. WB cũng l u ý r ng Vi t Nam v n còn ph i đ i m t v i nhi u ả ố ẫ i do vi c tăng giá nhiên li u và đi n, giá c hàng hóa tăng thách th c l n trong vài tháng t ệ trên toàn c u, và ti n đ ng gi m giá s tăng thêm áp l c l m phát trong ng n h n. Báo cáo ự ạ ề ấ vi c thi u m t chính sách vĩ mô t ng th và nh t quán đã làm cho b t c a WB cho r ng, ổ ủ ự thái c c này sang thái c c n kinh t ổ khác.

M c dù l y l ặ ạ ấ ạ

ệ ữ ấ ổ ừ ầ t Nam có xu t phát t ừ ả ấ ệ

ạ ủ ạ ắ ầ

giá t i th tr ưở ế giai đo n tr ướ ng không chính th c và th tr ạ ừ ứ ố

ướ

ế ị ườ ả ế ụ ệ ứ ị ớ ộ ạ ề ươ ả ộ

ồ i giai đo n này đã n y sinh các v n đ ị ườ ầ ầ t. Cũng t ủ ướ ấ ạ ị

i tăng tr theo WB, nh ng b t n kinh t kích thích kinh t t ỷ 4/2010, giá c ti p t c leo thang do nhu c u trong n ố v i tác đ ng c a vi c tăng giá c toàn c u và các khó khăn v ngu n cung l ớ ph m trong n ẩ tài chính t ng v n qu c t đ u năm 2009, ng nhanh chóng sau giai đo n suy gi m t chính sách vĩ mô hi n nay c a Vi ệ c. T quý 3/2010, l m phát b t đ u tăng nhanh, chênh l ch ng chính th c b n i r ng. Xuyên su t quý c tăng m nh vào d p cu i năm cùng ị ự ng th c ề ả t Nam suy gi m, c do d ch b nh và th i ti ờ ế ệ i Vinashin. Thi n c m c a th tr ủ ệ ả ả đ i v i Vi ệ ố ế ố ớ ị ườ ạ ố ạ

WB cho bi t.ế

ặ ặ ả ệ ế ụ

ng d tr ngo i h i trong năm 2010 gi m đi. Ph n l n th ng d ố ả ả ượ ụ ạ ố

ư ớ M c dù đã có c i thi n trong thâm h t tài kho n vãng lai và ti p t c th ng d l n ư ặ i và sai s , mà i d ng l ầ ớ ỗ ả ướ ạ ố

t quá 10 t ư ề ố ặ ỷ

ấ trong tài kho n v n, l ự ữ trong cán cân thanh toán đ u n m ngoài h th ng ngân hàng d ằ trong hai năm liên ti p, s th ng d này v ế V n đ kinh t ề ầ ộ ớ

USD. ệ vĩ mô qua m t th i gian đã ph n nào làm gi m lòng tin, v i vi c ả t Nam chuy n ti n c a mình sang USD và ề ủ ệ ố ượ ờ ệ ộ ộ ệ ể ộ

ế m t b ph n h gia đình và doanh nghi p Vi vàng vì lo l m phát cao và s không rõ ràng trong các chính sách, WB cho bi t. ự ế

ổ ị

ể ệ ệ ị ọ ẽ

ậ ạ ạ c tình hình này, đ n đ u tháng 2/2011, Chính ph đ a ra các bi n pháp m nh ủ ư ầ ướ ế i n đ nh kinh t vĩ mô, công khai đ a ra ý đ nh theo đu i "chính sách tài ị ư ch t ch và th n tr ng", th hi n qua vi c ban hành Ngh quy t 11, bao ế quá nóng. , tài chính và c c u nh m làm d u n n kinh t ị ề ế ơ ấ ằ

Tr đ khôi ph c l ế ể chính và ti n t ậ g m m t lo t các c i cách ti n t ề ệ ộ ồ c) V chí chi n l ị

Th i báo Tài chính ngày 2/3, m c dù Vi ặ ả ậ ộ

gi m giá, nh p siêu cao nh ng d án đ u t ệ ự ư ậ ệ

ầ ấ ạ ớ ạ t Nam đang ph i v t l n v i l m 200 tri u euro c a hãng ầ ư ủ t Nam v n là m t đi m thu hút ộ ệ ể ẫ

ộ ệ ả ộ ẫ ạ ấ

ậ ấ

t Nam ti p t c h p d n đ u t ề tr c ti p n ụ ạ ổ ặ ề ệ ả ạ c ế ượ Theo t ờ ờ phát cao, đ ng n i t ồ s n xu t đi n tho i di đ ng Nokia (Ph n Lan) cho th y Vi ả ệ ấ c ngoài h p d n trong trung và dài h n. n đ u t ầ ư ướ Báo trên nh n đ nh trong khi n n ị ế ụ ấ ế ẫ ệ ướ ờ

t Nam đã đ ẻ ố

ồ ượ ấ ệ ộ ề ệ

ớ i ề kinh tế còn nhi u b t n, lãi su t cho vay lên t ấ ổ c ngoài, nh ngu n nhân công ắ ế c nh c đ n ế ớ ẽ i, s ự 200 tri u euro, d ệ ạ ớ ố ấ ắ ấ

20%/năm, Vi ầ ư ự khá r và v trí chi n l c, n i Trung Qu c và Đông Nam Á. Vi ế ượ ố ị nhi u thông qua d án Nokia, t p đoàn s n xu t đi n tho i di đ ng l n nh t th gi ớ ả ự xây d ng nhà máy s n xu t đi n tho i t nh B c Ninh, v i v n đ u t ầ ư ạ ở ỉ ả án đ u tiên c a Nokia ự ầ ở

ủ Nokia cho bi ế ự ế

ậ ệ Đông Nam Á. t, nhà máy d ki n đ t Nam trong t l n h n vào Vi ượ ươ ị ơ

ẽ ế c khánh thành vào năm 2012 và hãng s ti p t Nam đã n i lên ng lai. Nokia nh n đ nh: "Vi ổ t cho ọ ố ệ ậ ng này là s l a ch n t ự ự ị ườ ể ệ ạ ầ ị

t c đ u t ụ ầ ư ớ là m t n i có v trí và h t ng đang phát tri n, nên th tr ộ ơ Nokia."

c ngoài r ng, Vi ằ ả ẽ ủ ự

ặ ầ ư ướ ế

ố ớ ạ ề ể ố ồ

USD. ng m i châu Âu t ạ ươ ề ệ ạ ố

ệ ố ự ủ ệ ộ

trong trung và dài h n. M t nhà đ u t Vi n ệ ấ ẫ ở ộ

ệ n t vĩ mô. Năm 2010, Intel ớ i Thành ph H Chí Minh, v i t Nam, i Vi ộ t Nam v n là m t ẫ t Nam nói t Nam ch không ph i là Indonesia, Thái Lan ạ t cho th y Vi ấ c ngoài ầ ư ướ ả ể ề ứ ọ

. ấ ồ ệ ử ề

ả t Nam đ thu hút các doanh c có nhi u kinh nghi m h n trong s n xu t đ đi n t ơ ệ Vi ng kinh t i th môi tr ế ở ệ ướ ợ ườ ể ế

i pháp phát huy l c ngoài. D án c a Nokia s là s b o đ m đ i v i các nhà đ u t ự ả Nam đang phát tri n, m c dù v n còn lo ng i v tình hình kinh t ể ẫ ng nhà máy l p ráp và ki m tra chip t cũng đã khai tr ươ ắ t ng v n đ u t Giám đ c đi u hành Phòng Th 1 t ầ ư ỷ ố ổ Matthias Duhn, nói r ng d án c a Nokia là m t tín hi u t ằ đi m h p d n đ u t ạ ầ ư đi u này là tích c c khi Nokia đã ch n Vi ệ ự hay Malaysia - nh ng n ữ 3. Gi ả nghi p n ệ ướ

ng l ậ ế ệ ự ườ ở ử ố ổ

ế ề t Nam ti p t c có nhi u n l c trong vi c c i cách ờ ề ỗ ự khu v c và th ự ệ ả ớ i, trong th i gian qua, Chính ph Vi ủ ệ i đ i m i, m c a, h i nh p vào n n kinh t ộ ế ụ

ế ng c b n sau: ơ ả

ườ ướ ể th tr ế ị ườ ng, c i thi n môi tr ệ

ọ ộ ế ụ ệ

ạ ủ ế ế ả ầ ự

ạ ế ữ ườ

ng h p tác, c nh tranh lành m nh gi a các thành ph n kinh t ạ dân doanh, tr ấ ướ ế ầ ệ ử ụ ạ ng kinh doanh, t o , nâng cao hi u qu và s c ứ ả ệ ạ ng t o dân doanh theo h ướ , xóa b s phân ỏ ự ế ậ c h t là trong vi c s d ng đ t và ti p c n

i cho kinh t ế c. ố ướ

ổ ớ ế ế

ọ ầ ạ ệ ệ ả ủ ớ ệ ắ ạ c ti n m i trong vi c s p x p, đ i m i và nâng cao hi u qu c a doanh nghi p ệ ớ ộ c, tr ng tâm là đ y m nh c ph n hóa các doanh nghi p này v i ph m vi r ng

ồ ẩ ả ộ ố ổ

ố ạ ẩ ể

ọ ệ ụ ế ụ ị ị ườ ồ

theo h ả ạ ạ ộ ụ ệ ị ườ ệ ủ ướ ệ ớ ng, bao g m th tr ồ ờ ớ ế

c theo h

ổ ạ ộ ướ ổ ự ề

ướ ng ớ ơ ế ấ ng; ch ng quan liêu, tham nhũng, tiêu ệ ả ố

ng hành chính. ế

nh m nâng s c c nh tranh trong thu hút và s ng đ u t

ườ c ngoài ầ ư theo h n ị ự ặ ỷ ươ ệ ầ ư ướ

trong n c và n ế ụ ả ố đ u t ồ th ng nh t cho đ u t ấ ế ở ộ

ứ ạ ậ ộ ự đ u t c ngoài ầ ư ướ phù h p v i nh ng cam k t c a Vi n ầ ư ướ ề ệ ữ ợ ớ

ướ c ngoài ng; m r ng các lĩnh v c và hình th c thu hút ự ầ ư ệ đ u t ở ộ ế ủ n đ u t ầ ư ướ

ng m c trong ho t đ ng c a các doanh nghi p ủ ắ

ứ ạ ộ ợ ấ ị ị

ị ấ ả

t Nam đã cam k t. n ử ổ ế ế ấ ề ế

ệ trên, h i nh p qu c t ố ế ữ ộ ở ị

t

ậ ướ i pháp quan tr ng mà Chính ph Vi . Gi i pháp này đã và đang đ ọ c ngoài ự ầ trong lĩnh v c đ u ủ ệ Nam đang th c hi n nh m ằ ệ ộ c tri n khai r ng ả đ u t ầ ư ướ ự ể ượ ả

ữ n ng ườ ng ch y u sau: ủ ế

ệ ố ệ

t ệ Nam luôn ch đ ng xây d ng và hoàn thi n h th ng pháp lu t ậ ủ ộ c phù h p v i thông l ướ ứ ấ Vi ướ ể ừ ệ ậ ợ ố

ự , t p quán qu c t c ngoài đã liên t c đ n . ố ế ụ ượ ầ ư ướ ơ

Th c hi n đ gi ớ n n kinh t theo nh ng h ữ ề _ Ti p t c hoàn thi n th ch kinh t ế ệ đi u ki n cho các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t ệ ề c nh tranh; phát huy m nh m ti m năng c a khu v c kinh t ẽ ề ạ l p môi tr ợ ậ bi t đ i x b t l ệ ố ử ấ ợ ngu n v n tín d ng nhà n ụ ồ _ T o b ạ ướ nhà n ổ ướ h n, bao g m c m t s T ng Công ty, doanh nghi p l n làm ăn có hi u qu . ả ơ ấ ộ _ Ti p t c đ y m nh phát tri n các lo i th tr ng v n, b t đ ng s n, d ch v , khoa h c-công ngh , lao đ ng…, đ ng th i v i vi c c ng c h th ng tài ố ệ ố ả chính, ngân hàng và đ i m i các công c qu n lý kinh t ộ ng c nh tranh và h i ổ ớ i. nh p v i n n kinh t th gi ế ế ớ ớ ề ng trình t ng th c i cách hành chính nhà n _ Đ y m nh th c hi n Ch ể ả ươ ệ ạ ẩ ự ki n toàn t ch c, nâng cao năng l c ho t đ ng c a chính quy n các c p; đ i m i c ch ủ ệ ổ ứ qu n lý các đ n v s nghi p công; c i cách ti n l ề ươ ả ơ t ch t k c c c, xi ự ử _ Ti p t c c i thi n môi tr ằ ả ng xây d ng m t Lu t Khuy n khích và b o d ng ngu n v n ướ ụ ; m r ng quy n kinh h đ u t ộ ầ ư ố t Nam doanh c a các doanh nghi p ủ ; k pị c ngoài v m c a th tr ị ườ ề ở ử ệ đ u tầ ư th i tháo g nh ng khó khăn, v ỡ ờ ữ ướ ẫ ng d n ; g p rút s a đ i m t s quy đ nh không h p lý trong các Ngh đ nh h c ngoài n ướ ướ ộ ố thi hành chính sách thu , tuy n d ng lao đ ng nh m đ m b o tính nh t quán và th ng ố ằ ụ ộ ả ể nh t v chính sách khuy n khích mà Vi c ngoài đ u t ầ ư ướ ng v a trình bày Trong nh ng đ nh h ừ t là m t trong nh ng gi ộ ư c i thi n môi tr ệ ả rãi theo ba h Th nh t, qu c gia đ t ng b ớ H n 15 năm qua, Lu t Đ u t đ i, b sung ổ ổ

ầ ử c hoàn thi n qua 4 l n s a các m c đ khác nhau trong các năm 1990,1992, 1996 và g n đây nh t vào ấ ậ ứ ộ ệ ầ ở

ả ả ệ

n ầ ử ổ t c ngoài ớ ậ

ờ ậ ề đ u t ầ ư ướ ụ ể ệ ố qu c t ố ế ệ ậ

c hoàn thi n phù h p v i xu h ế ọ ướ ố ế ủ ủ ị c a Vi ệ

ợ thu n l ữ ệ ng đ u t ộ ẳ ệ ườ ớ ậ ợ ươ ấ ộ ạ

ứ ơ ế

. n c ngoài i đi u ch nh ho t đ ng ỉ ề ươ ế ớ

t

c và vùng lãnh th trên th gi ả ề ằ

ệ ươ i. Đ c bi ặ ệ ươ ạ ộ ủ ệ Nam đã ký k t Hi p đ nh song ph ế ướ ổ t Nam-Hoa Kỳ, trong đó có m t Ch ệ t ệ Nam đã và đang tham gia có hi u qu vào các c ch pháp lý song ệ ả đ u t ầ ư ướ ị ệ ế ớ ộ

v i 47 n ng m i Vi ạ t Nam đã cam k t th c hi n tiêu chu n v đ i x đ u t , Vi ệ ế ệ

t ng, Vi c đ n nay. Trong khuôn kh h p tác đa ph ế ế ẩ ươ tr ấ ừ ướ ự ổ ợ

ươ

ố ự ề ự ự ầ ư ươ ASEAN, tham gia Ch ng trình hành đ ng qu c gia v t ộ ng trình hành đ ng xúc ti n đ u t ế ộ trong khuôn kh do hóa đ u t ầ ư ng v khuy n khích ế t, b ng vi c ký k t ế ệ ể ng riêng v phát tri n ề v i m c cao ứ ề ố ử ầ ư ớ ệ Nam đã ký k t Hi p ệ ầ ư ổ

c a Vi c ngoài ế ố ế ủ ầ ư ướ ứ

n i m c tiêu chung là nh m t ộ ứ t Nam v ệ ng t ướ ự ề ớ

ề đ u t ụ ế ự ệ

ế ậ ộ

trình nh t đ nh, đ ng th i thi i quy t tranh ch p phù h p v i thông l ằ và th c hi n ch đ không phân bi ế ộ ờ ồ ợ ớ có hình th c, ph m vi và ạ do hóa ho t đ ng ạ ộ ệ ố ử t đ i x ế t l p m t c ch ộ ơ qu c t . ệ ố ế

t gi a đ u t c thu h p kho ng cách phân bi ả ự ấ ị ấ ẹ ữ ệ

ầ ư i xây d ng m t m t b ng pháp lý chung cho c ngoài theo l và gi ế ộ ầ ư ả t ệ Nam đang t ng b ướ ừ c ngoài nh m ti n t n ế ớ ằ ặ ằ ự ộ

ầ ư ướ ệ

t Nam còn t n t Vi ồ ạ ệ ố ữ

ệ c và c ngoài n

đ u t ầ ư ướ ạ ộ ụ ệ ề ị ườ ổ ứ ị ủ ộ ề ể ề

ị ị

c ngoài

ng t n ầ ư ướ ch c, qu n lý và ho t đ ng t ả ổ ứ ị

ứ ố ớ ứ ươ ứ ộ

ạ chung áp d ng cho t ụ ệ

ể ổ nh quy đ nh đ i v i nhà đ u t ầ ư ự ứ ở ữ ẹ ự ạ ộ ơ ấ ả ộ ượ ệ ằ

t c doanh nghi p, không phân bi ệ trình đang đ c và c đ y nhanh nh m thu h p s khác bi n c ngoài đ u t c ti n m i trong l ế ớ ữ ầ ư

nói chung và h i nh p đ u t . qu c t ự ệ ệ ậ ộ

tháng 6 năm 2000. Trong các l n s a đ i, b sung này, vi c đ m b o đ h th ng pháp ổ luôn là ng thích v i t p quán, thông l lu t, chính sách v ậ m t trong nh ng m c tiêu quan tr ng nh t. Nh v y, các quy đ nh c a Lu t ngày càng ộ ầ ng h i nh p kinh t t Nam, góp ph n đ qu c t ậ ượ t o môi tr ọ i, minh b ch và bình đ ng cho các doanh nghi p thu c m i ầ ư ạ . thành ph n kinh t ế ầ Vi Th hai, ph ng, khu v c và th gi ự Đ n nay, Chính ph Vi ế và b o h đ u t ộ ầ ư ớ Hi p đ nh th ị ươ quan h đ u t ệ ầ ư nh t t đ nh khung v Khu v c đ u t ề ị Á-Âu và xây d ng Ch APEC. Các cam k t qu c t m c đ khác nhau, song đ u h ĐTNN b ng vi c m c a các lĩnh v c kinh t ệ ở ử ằ n đ i v i nhà đ u t ầ ư ướ ố ớ khuy n khích, b o h đ u t ả ế Vi Th ba,ứ trong n c và đ u t ướ các lo i hình doanh nghi p. ạ ề i hai h th ng pháp lu t riêng đi u Trong nh ng năm qua, ở ậ , trong đó có m t s quy đ nh ch nh ho t đ ng đ u t trong n ị ướ ầ ư ạ ộ ỉ ộ ố ch c qu n lý và ho t đ ng c a doanh nghi p, v m c đ tham t v thành l p, t khác bi ả ậ ề ứ ộ ng, v giá, phí d ch v , tuy n d ng lao đ ng, v chính sách thu , ti n thuê gia th tr ụ ế ề ộ ố đ t… Trong năm 2003, Chính ph đã ban hành Ngh đ nh cho phép chuy n đ i m t s ủ ấ ổ sang ho t đ ng theo hình th c công ty c ph n v i mô doanh nghi p ệ đ u t ạ ộ ớ ầ c. hình t trong n ướ ự ư ậ ầ Bên c nh đó, các c quan ch c năng cũng đang nghiên c u xây d ng m t Lu t đ u t hình th c s h u. Đây cũng là t ư m t b t trong ẩ ộ ướ trong n chính sách gi a đ u t ầ ư ướ Vi c th c hi n cam k t v h i nh p kinh t ế nói riêng không ch là đòi h i c a C ng đ ng qu c t ầ ư ầ t Nam, mà còn là yêu c u ố ế đ i v i Vi ố ế ố ớ ướ ế ề ộ ộ ỏ ủ ậ ồ ệ ỉ

ng đ u t ế ủ ầ ư ằ

ệ . Đ u t c ngoài n ườ c ngoài nh m nâng cao năng luôn là m t b ph n không ầ ư ướ ộ ộ ậ

t Nam trong vi c c i thi n môi tr b c thi t c a chính Vi ệ ả ệ ứ n đ u t l c c nh tranh thu hút ầ ư ướ ự ạ ế ệ Nam. th tách r i c a n n kinh t t Vi ờ ủ ề ể

Ế Ậ

C. K T LU N Vi ệ ể

tr thành đi m đ n ở , nh vi c kiên trì m c tiêu kinh t ắ ộ t Nam ngày càng h i nh p hi u qu và ậ ộ qu c t ố ế ụ

Vi ệ ả ờ ệ ệ ệ ồ ạ ề ậ

ế h p d n h n trong ơ ẫ ấ ữ , áp d ng nh ng ụ ế ữ ng kinh doanh liên t c trong nh ng ụ i nhi u b t c p, bu c các ấ ậ ị , các nhà ho ch đ nh cũng nh Chính quy n c n ra s c s a đ i đ c i thi n v ườ t Nam v n còn t n t ẫ ề ầ ứ ử ổ ể ả ộ ệ ư

m t c ng đ ng nhà đ u t ầ ư ồ chính sách thông thoáng, qua đó đã c i thi n môi tr ả Tuy v y v n n n kinh t năm g n đây. ế ẫ ầ nhà kinh t trí Vi ạ ng qu c t ế t Nam trên tr ề ị . ố ế ườ ệ