http://digiworldhanoi.vn

B2B

ầ H c ph n Qu n tr tác nghi p ệ ị ả ng m i đi n t th ệ ử ạ ươ

PGS TS. Nguy n Văn Minh ễ minhdhtm@yahoo.com minhdhtm@gmail.com 0912.064692

ng m i đi n t ạ

ệ ử

B2B E-commerce 2008

Khoa Th ươ ng m i Đ i h c Th ạ ươ ạ ọ

i thi u h c ph n ọ

ố ụ – Trang b cho sinh viên nh ng ki n th c c b n v th ữ

ề ươ ứ ế

Gi • S tín ch : 2 (30,3,9,3) ỉ • M c đích: ng m i ị ạ B2B và qu n tr ho t đ ng tác nghi p kinh doanh c a ủ

ơ ả ệ ệ ử ị

B2B ệ ệ ử

đi n t ả ạ ộ ng m i đi n t doanh nghi p th ươ ạ • Tài li u tham kh o ả

– Marc J. Schniederjans, Qing Cao, E-commerce operations

management, World Scientific, 2002

– Chan Kah Sing, Electronic commerce and Supply Chain

Management, Thomson Learning và CIMNet, 2003

– Gunjan Samtani, B2B Integration - A practical guide to Collaborative E-commerce, Imperial College Press, 2002

– Các tài li u khác ệ

ng m i đi n t ạ

ệ ử

B2B E-commerce 2008

Khoa Th ươ ng m i Đ i h c Th ạ ươ ạ ọ

N i dung h c ph n

và giao ngươ 1. Qu n tr tác nghi p th ị ng m i đi n t ạ ệ ử

ươ B2B th  Ch d ch ị ả ươ ệ ng m i đi n t ệ ử ạ

 Ch ng 2. Mô hình t ch c công ngh giao d ch th ng m i ươ ứ ệ ị ươ ạ

ổ B2B đi n t ệ ử

ng 3. K ho ch tác nghi p trong th  Ch ươ ế ệ ạ ươ ng m i đi n t ạ ệ ử

B2B

 Ch ng 4. Qu n tr bán hàng trong th B2B ươ ả ị ươ ng m i đi n t ạ ệ ử

 Ch ng 5. Qu n tr t v n và tái c c u qui trình kinh doanh ươ ơ ấ

th ả ươ ị ư ấ ng m i đi n t ạ ệ ử

 Ch ươ ng 6. Qu n tr ngu n nhân l c trong th ồ ự ả ị ươ ng m i đi n t ạ ệ ử

 Ch ng 7. Theo dõi, ki m soát và đánh giá hi u qu kinh ươ ệ ả

doanh th ươ ể ng m i đi n t ạ ệ ử

ng m i đi n t ạ

ệ ử

B2B E-commerce 2008

Khoa Th ươ ng m i Đ i h c Th ạ ươ ạ ọ

Các đ tài th o lu n

1. T p h p và phân tích s li u th ng kê và d báo v tình hình ợ ố ậ ề ự

ỹ ộ ắ

2. T p h p s li u và tìm hi u ho t đ ng th B2B c a ậ ạ ộ ng m i đi n t ạ ủ

ặ ợ ậ ố ệ TMĐT B2B c a m t khu v c (châu Á, châu Âu, B c M , Đông Nam ự ủ i Á) ho c qu c gia trên th gi ế ớ ể ế ớ ệ ử ụ ươ ẩ ủ ế ả ị

i theo s n ph m, d ch v ch y u ị ấ

ố ố ệ các t p đoàn l n trên th gi ớ ho c theo các mô hình giao d ch (bên mua, bên bán, đ u giá, th ị tr ặ ườ ậ

ng m i đi n t ạ ệ ử

ng giao d ch). Cho nh n xét. 3. Phân tích ho t đ ng bán hàng trong th ươ ỹ ị ạ ộ ệ ậ

ộ ủ ề ặ ướ

4. Phân tích vi c tái c u trúc qui trình kinh doanh th B2B c a ủ m t doanh nghi p theo các tiêu chí: k thu t, công ngh , l i ích ệ ợ ng gi c a các bên giao d ch, các v n đ đ t ra và nêu h i quy t ế ả ấ ng m i đi n t ệ ử ạ ươ

ệ c a m t doanh nghi p ị ấ ệ

ng pháp và công c theo dõi, ki m soát và đánh giá hi u ộ ủ 5. Các ph ươ ể

qu kinh doanh TMĐT c a m t doanh nghi p th ủ ệ ả ươ ng m i đi n t ạ ệ ệ ử ụ ộ

ng m i đi n t ạ

ệ ử

B2B E-commerce 2008

Khoa Th ươ ng m i Đ i h c Th ạ ươ ạ ọ

http://digiworldhanoi.vn

Ch

ng 1 ả

ươ Qu n tr tác nghi p TMĐT và Giao d ch TMĐT B2B

PGS TS. Nguy n Văn Minh minhdhtm@yahoo.com

ng m i đi n t ạ

ệ ử

B2B E-commerce 2008

Khoa Th ươ ng m i Đ i h c Th ạ ươ ạ ọ

N i dung

• Giao d ch th

B2B và B2C

ươ

ng m i đi n t ạ

ệ ử

• Qu n tr tác nghi p và qu n tr tác nghi p

th

ả ươ

ệ ng m i đi n t ệ ử ạ

ng trong th

ng

ị ườ

ươ

ủ B2B

• Thành ph n c a th tr ầ m i đi n t ệ ử

ng m i đi n t ạ

ệ ử

B2B E-commerce 2008

Khoa Th ươ ng m i Đ i h c Th ạ ươ ạ ọ

N i dung

• Giao d ch th

B2B và B2C

ươ

ng m i đi n t ạ

ệ ử

• Qu n tr tác nghi p và qu n tr tác nghi p

th

ả ươ

ệ ng m i đi n t ệ ử ạ

ng trong th

ng

ị ườ

ươ

ủ B2B

• Thành ph n c a th tr ầ m i đi n t ệ ử

ng m i đi n t ạ

ệ ử

B2B E-commerce 2008

Khoa Th ươ ng m i Đ i h c Th ạ ươ ạ ọ

Đ nh nghĩa th

ươ

ng m i đi n t ạ

ệ ử

ươ

là vi c ti n hành ế

ng m i thông qua

ng m i đi n t ệ ử ạ ươ ị

“Th các giao d ch th m ng Internet, các m ng truy n thông ng ti n đi n t và các ph

ề khác”

ạ ệ ử

ươ

ng m i đi n t ạ

ệ ử

B2B E-commerce 2008

Khoa Th ươ ng m i Đ i h c Th ạ ươ ạ ọ

Phân lo i giao d ch TMĐT

i bán i bán

ườNg ườ Ng

i tiêu dùng i tiêu dùng

Chính phủ Chính phủ (Government) (Government)

ườNg ườ Ng (Consumer) (Consumer)

Doanh nghi pệ Doanh nghi pệ (Business) (Business)

i mua i mua

ườNg ườ Ng

B2C B2BB2B (Business-to-Business) B2CB2C (Business-to-Consumer)

Doanh nghi pệ Doanh nghi pệ (Business) (Business)

i tiêu dùng i tiêu dùng

C2C C2G C2B

ườNg ườ Ng (Consumer) (Consumer)

G2C G2G G2B

Chính phủ Chính phủ (Government) (Government)

ng m i đi n t ạ

ệ ử

B2B E-commerce 2008

Khoa Th ươ ng m i Đ i h c Th ạ ươ ạ ọ

Giao d ch TMĐT B2B

TMĐT B2B (TMĐT gi a doanh nghi p v i ữ TMĐT B2B (TMĐT gi a doanh nghi p v i ữ

ớ ớ

ệ ệ

• Th

ươ

ệ ử

doanh nghi p)ệ doanh nghi p)ệ ng m i đi n t ạ ổ ề ấ

B2B là giao d ch th ặ ệ

ị ị ụ ượ ấ ề

ng ti n đi n t

ng m i ươ ạ c (trao đ i ti n l y hàng hóa ho c d c v ) đ ti n hành gi a hai doanh nghi p b t kỳ thông ế qua m ng Internet, các m ng truy n thông và ạ các ph ệ ử ươ – Giao d ch B2B có th di n ra tr c ti p gi a các ể ễ ị

ạ khác. ự

ế ộ ố

ứ ầ

i bán đ ng th i t o đi u ki n ờ ạ i h n.

doanh nghi p ho c thông qua m t đ i tác th ba (hay m t trung gian giao d ch) đóng vai trò c u n i ộ ố ị gi a ng ườ đ giao d ch gi a h di n ra thu n l ị

i mua và ng ữ

ồ ậ ợ ơ

ườ ọ ễ

ữ ể

ng m i đi n t ạ

ệ ử

B2B E-commerce 2008

Khoa Th ươ ng m i Đ i h c Th ạ ươ ạ ọ