Đ C NG ÔN T P: ƯƠ
MÔN THÔNG TIN TRONG QU N LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ N C: ƯỚ
Câu 1 : Trình bày hi u bi t c a anh (ch ) v thông tin trong qu n lý ( khái ni m, các ế
ngu n t o ra thông tin qu n lý, đ nh h ng thông tin qu n lý.) liên h th c t : ướ ế
1.Khái ni m :
- Thông tin là t t c nh ng gì có th giúp con ng i hi u đ c v đ i t ng mà mình quan ườ ượ ượ
tâm.
- Thông tin trong qu n lý là nh ng tín hi u đ c thu nh n, đ c hi u và đ c đánh giá là có ượ ượ ượ
ích cho vi c ra quy t đ nh. ế
- Thông tin trong qu n lý g n li n v i quy t đ nh qu n lý. ế
- Có th xem thông tin trong qu n lý nh là h th n kinh c a h th ng qu n lý nó có m t và ư
tác đ ng đ n m i khâu c a quá trình qu n lý. ế
2.Đ c đi m c a thông tin trong qu n lý:
- Thông tin qu n lý khác v i tin t c thông th ng c a các ph ng ti n thông tin đ i chúng. ườ ươ
Thông tin qu n lý đòi h i ng i nh n ph i hi u đúng ý nghĩa c a thông đi p .B i v y thông ườ
tin qu n lý bên c nh tính thông đi p còn ph i có đ a ch c th c a ng i g i và ng i nh n, ườ ườ
ph i có tác d ng giúp ng i nh n ra đ c các quy t đ nh qu n lý, làm thay đ i tr ng thái b t ườ ượ ế
đ ng c a h th ng.
- Thông tn qu n lý là s n ph m c a lao đ ng qu n lý, đ ng th i là nh ng thông đi p tin t c
có l i cho h th ng qu n lý.Gi ng nh tri th c và nhi u s n ph m trí tu , giá tr thông tin c a ư
thông tin qu n lý không b m t đi mà th m chí còn đ c tăng lên trong quá trình tiêu dùng, ượ
thông tin qu n lý r t d sao chép và nhân b n, nh ng giá tr kinh t c a thông tin qu n lý l i ế
có xu h ng gi m d n theo th i gian.ướ
- Thông tin qu n lý g n li n v i quy n uy, quy n l c lãnh đ o. Trên bình di n xã h i, vi c
l m gi thông tin đ i chúng đ c xem nh quy n l c th t nhi u khi quy n l c c a nó ượ ư ư
m nh h n nh ng quy n l c c b n trong tam quy n phân l p. Trong th i đ i kinh t tri th c, ơ ơ ế
nh ng nghành s d ng thông tin nhi u đ t o đ c nh ng s n ph m có hàm l ng thông tin ượ ượ
cao đ u ch thành nh ng nghành có vai trò ngày càng quan tr ng.
3.Các ngu n t o ra thông tin trong qu n lý:
- Các quy t đ nh và hành đ ng th c hi n các đ o lu t và các văn b n pháp lu t khác.ế
- Ph c v và b o v quy n t do c a công dân, thông tin ch th qu n lý.
- Thông tin v các m i liên h ng c trong quá trình qu n lý. ượ
- Các tình hu ng có v n đ , sung đ t, c c đoan, và các tình hu ng ph c t p khác c n có s
can thi p, tác nghi p và ch đ ng m nh m c a ch th qu n lý.
- Ngu n c a thông tin t o ra t các tình hu ng ( tình hu ng có v n đ ).
+ Xu t hi n khi b c l nh ng sai l ch nghiêm tr ng so v i các tham s ho t đ ng đã đ nh
tr c c a các khách th b qu n lý.ướ
+ Khi xu t hi n nh ng nghi ng v kh năng đ t đ c m c tiêu đã đ ra. ượ
+ Trong quan h thông tin, tình hu ng có v n đ c n d a trên nh ng tin t c và s li u th c
t .ế
+ Tình hu ng xung đ t th hi n s xu t hi n nh ng mâu thu n mà ng i tham gia các quan ườ
h qu n lý và các quan h khác .
- Thông tin qu n lý có th t bên trong ho c bên ngoài t ch c
+ Thông tin n i b t ch c th ng đ c l y qua báo cáo, s sách c a t ch c. ườ ượ
+ Thông tin bên ngoài có th l y t đ i tác, đ i th c nh tranh, t ch c liên quan, các nhà
cung c p…
4.Đ nh h ng thông tin trong qu n lý: ướ
- Theo v tria và vai trò c a ch th qu n lý trong h th ng sinh ho t đ i s ng cá nhân và xã
h i c a con ng i t ng ng v i th m quy n ch th qu n lý. ườ ươ
- Theo đ c đi m và phân c p c a các đ o lu t và các văn b n quy ph m pháp lu t khác b t
bu c ph i th c hi n trong quá trình qu n lý.
- Theo các tính ch t, hình th c, quy lu t c a khách th b qu n lý v n phân hóa và c th hóa
các tác đ ng qu n lý c a ch th qu n lý cũng nh hình thành các lo i quan h đ c thù. ư
- Theo s ti p thu c a tác đ ng qu n lý và nh ng thay đ i t ng ng d i nh h ng c a ế ươ ướ ưở
chúng là đi u ch ng t v s phát tri n c a các khách th qu n lý .
Câu 2 : T i sao nói trong qu n lý, thông tin v a là nguyên li u v a là s n ph m. Thông
tin trong qu n lý và vi c ra quy t đ nh nh h ng qua l i nh th nào. Cho ví d minh ế ưở ư
h a.
1. Thông tin v a là nguyên li u, v a là s n ph m:
- Thông tin vào X lý thông tin Thông tin ra.
- Đây là chu trình x lý thông tin chung, m i thông tin đ c đem vào x lý đ c g i là thông ượ ượ
tin đ u vào hay nói cách khác hông tin vào là nguyên li u cho c chu trình x lý. K t qu ế
cho m t s n ph m thông tin đ u ra.
- Trong ho t đ ng qu n lý, thông tin đ c x nhi u khâu, nhi u t ng n c, nhi u c p ượ
khác nhau do đó cùng m t thông tin có th v a là thông tin đ u vào c a quá trình này v a là
thông tin đ u ra c a quá trình khác nói cách khác nó vùa là nguyên li u v a là s n ph m.
- Ví d : y ban nhân dân t nh H G i công văn đôn đ c nh c nh các huy n trong t nh đ y
m nh công tác phòng ch ng d ch cúm gia c m đã đ c tri n khai. ượ
- Nh v y công văn đó chính là văn b n ch a thông tin đã đ c x lý - nó là s n ph m c a yư ượ
ban nhân dân t nh, Nh ng nó l i là nguyên li u đ i v i các huy n, các đ n v c p d i, vì sau ư ơ ướ
khi nh n đ c công văn thì các y ban nhân dân huy n b t đ u phân tích thông tin trong công ượ
văn c a t nh và ra quy t đ nh th c hi n công văn đó xu ng c p d i. ế ướ
2.Thông tin trong qu n lý và vi c ra quy t đ nh nh h ng qua l i: ế ưở
- Vi c phân c p qu n lý cho th y ho t đ ng qu n lý m i c quan, t ch c đ c chia thành ơ ượ
b n m c là : chi n l c, sách l c, tác nghi p và th a hành . ế ượ ượ
+ Các d li u m c th a hành ( tác nghi p tr c ti p ) đ c x và cung c p cho vi c làm ế ượ
quy t đ nh m c giám sát b ph n ( giám sát tác nghi p), t đó thông tin chuy n ti p đế ế
ph c v cho vi c làm quy t đ nh các m c sách l c và chi n l c. ế ượ ế ượ
+ Nhà qu n m c chi n l c xác đ nh các chi n l c dài h n, đ t ra các m c tiêu c a c ế ượ ế ượ ơ
quan, t ch c và đ ng l i nh t quán v i m c tiêu đó. ườ
+ - Nhà qu n m c chi n l c ph i có t m nhìn bao quát c c quan, doanh nghi p và ế ượ ơ
môi tr ng kinh doanh, xã h i, và nhìn theo chi u lâu dài.ườ
+ - Do đó, yêu c u x lý thông tin mang tính t ng h p, d phòng , không có c c u c đ nh, có ơ
khi đ c đòi h i b t th ng và tr l i nhanh.ượ ườ
+ Nhà qu n m c sách l c ch u trách nhi m th c hi n các m c tiêu và đ ng l i m c ượ ườ
chi n l c n đ nh.Đ làm đ c vi c n y, nhà qu n lý m c sách l c ph i xác đ nh cácế ượ ượ ượ
nhi m v c th c n th c hi n.
+ - H có t m nhìn chi n thu t, bao quát đ n v , các chi nhánh n i b nhng ít chú ý t i môi ế ơ
tr ng bên ngoài và th ng nhìn t ng đ i lâu đài.ườ ườ ươ
+ - Yêu c u x lý thông tin c a t ng này mang tính n a t ng h p, n a c c u, đôi khi cũng ơ
c n có d phòng.
+ - Nhìn chung t ng này th ng làm vi c theo k ho ch, theo s ph i h p đã đ c đ t ra t ườ ế ượ
tr c và bám sát vào s v n hành c a t ch c và b t đ u mang m t s c ì nào đó tr c các tácướ ướ
đ ng t bên ngoài.
+ Nhà qu n lý và nhu c u thông tin m c tác nghi p:
+ - Nhà qu n lý có các nhi m v đã đ c đ nh rõ, có th kéo dài c ngày, c tu n ư
+ - Nhìn chung nhi m v c a h m c ng n h n.
+ - Yêu c u c a h th ng bao g m các ph n h i ho t đ ng. thông tin có s n m c tác ườ
nghi p th ng đ c xác đ nh. ườ ượ
+ - m c tác nghi p, đánh giá cá nhân và tr c giác ch đóng vai trò có gi i h n trong quy
trình ra quy t đ nh.ế
+ Nhà qu n m c th a hành:
+ - Các d li u m c th a hành d c x lý và cung c p cho vi c ra quy t đ nh m c giám ượ ế
sát b ph n.
+ - m c này, nhân viên th c hi n các công vi c s v hàng ngày, l p đi l p lai …
+ - Yêu c u x lý thông tin mang tính th ng xuyên. ườ
Câu 3 : Phân lo i thông tin trong qu n lý.Minh h a b ng th c t . ế
1.Phân lo i thông tin trong qu n lý:
- Ho t đ ng qu n lý bao g m các khâu : phân tích, d đoán, t ch c, ch huy, ph i h p và
ki m tra.Đ th c hi n m i khâu và đ toàn b quá trình đ c ti n hành nh p nhàng, có k t ượ ế ế
qu , không th thi u v t li u c bàn là thông tin. ế ơ
- Có nhi u lo i thông tin khác nhau, m i lo i thông tin đ u có bi u hi n riêng, đ u mang
nh ng đ c thù riêng và yêu c u riêng v ph m vi, hi u qu , cách th c s d ng, và khai thác
cũng nh vai trò, tác d ng nh t đ nh trong th c ti n.ư
1.1 Theo yêu c u s d ng:
- Thông tin ch đ o: th hi n qua nh ng quy t đ nh nh m tác đ ng, đi u ch nh ho t đ ng c a ế
m t ho c m t s lĩnh v c theo yêu c u c a qu n lý.Th ng là nh ng m nh l nh văn b n quy ườ
đ nh v m t ho c nhi u v n đ c th trong qu n lý.
- Thông tin báo cáo: th hi n qua nh ng s li u phân tích, t ng h p mô t đi n bi n đ c ế
đi m c a m t lĩnh v c ho t đ ng.
- Thông tin l u tr : thông tin l u tr là nh ng văn b n, b ng bi u, s li u, hình nh , băngư ư
đ a…có ghi n i dung l u tr làm c s ph c v cho ho t đ ng t ng lai. ư ơ ươ
1.2 Theo ch c năng :
- Thông tin pháp lý: bao g m nh ng thông tin thu c quy ph m pháp lý c a nhà n c quy đ nh ướ
v ch c năng , nhi m v , quy n h n, nghĩa v và các v n đ liên quan đ n đ i t ng ch u s ế ượ
ch đ o c a c quan có th m quy n. ơ
+ Thông tin pháp lý mang tính c đ nh ho c t ng đ i c đ nh có giá tr trong m t th i gian ươ
xác đ nh
- Thông tin th c ti n : bao g m nh ng thông tin ph n ánh v hi n tr ng ho t đ ng c a đ i
t ng qu n lý, nh ng thông tin phát sinh trong quá trình ho t đ ng và nh ng thông tin kháchượ
quan n y sinh trong quá trình ho t đ ng c a qu n lý nhà n c. ướ
+ V nguyên t c thông tin th c ti n ph i th hi n khách quan, phù h p v i quy lu t phát
tri n, b o đ m tính chính xác đ y đ k p th i nh h ng t i quá trình v n đ ng, phát tri n ưở
c a đ i t ng qu n lý. ượ
- Thông tin d báo : là nh ng thông tin v s v t hi n t ng s vi c có kh năng s y ra đ ượ
ph c v cho vi c phân tích tình hình.
1.3 Theo v trí :
- Thông tin g c : là thông tin v n có th hi n b n ch t c a đ i t ng qu n lý ho c nh ng ượ
thông tin xu t hi n do nhu c u c a quá trình qu n lý có giá tr n n t ng, c s cho s ho t ơ
đ ng c a nh ng thông tin khác.
- Thông tin phát sinh : là thông tin xu t hi n trong quá trình ho t đ ng c a h th ng, là s n
ph m c a quá trình th c ti n n y sinh t h th ng th a hành trong h th ng qu n lý.
- Thông tin k t qu : là nh ng thông tin ph n ánh k t qu c a quá trình x lý thông tin, thế ế
hi n d i d ng s li u t ng h p, th ng kê, d báo , … ướ
- Thông tin tra c u: là nh ng thông tin liên quan đ n quá trình ho t đ ng c a h th ng, đ c ế ượ
c t gi ( l u tr ) và khai thác s d ng ph c v cho nhu c u qu n lý c a h th ng. ư
1.4 Theo đ c đi m – tính ch t:
- Thông tin kinh t .ế
- Thông tin văn hóa – t t ng.ư ưở
- Thông tin khoa h c – k thu t và công ngh .
- Thông tin chính tr .
- Thông tin an ninh qu c phòng.
- Thông tin ngo i giao và qu c t . ế
- …………………………….
1.5 Theo tính n đ nh :
- Thông tin đ c quy c thành không đ i.ượ ướ
- Thông tin bi n đ i.ế
1.6 Theo ph ng h ng chuy n đ ng:ươ ướ
- Thông tin vào.
- Thông tin ra.
- Thông tin trung gian.
Câu 4 : Đ c tr ng c a thông tin trong qu n lý hành chính nhà n c.Chu trình qu n lý ư ướ
thông tin trong qu n lý hành chính nhà n c. Liên h th c t . ướ ế
1.Đ c tr ng thông tin trong qu n lý hành chính nhà n c: ư ướ
- Thông tin trong qu n lý hành chính nhà n c cũng là m t lo i thông tin c a qu n lý nên nó ướ
mang đ c đi m c a thông tin trong qu n lý.
+ Thông tin v a là nguyên li u v a là s n ph m c a ho t đ ng qu n lý hành chính nhà n c. ướ
+ Thông tin không b m t đi trong quá trình s d ng mà nó còn đ c nhân lên. ượ
+ Giá tr c a thông tin ch đ c phát huy khi ch th và khách th đ u bi t và th c hi n theo ượ ế
n i dung c a thông tin.
+ Thông tin là tài s n c a qu c gia.
- Bên c nh đó, thông tin trong hành chính nhà n c mang m t s đ c tr ng sau: ướ ư
+ Thông tin mang đ tin c y cao.
+ Thông tin mang tính đ y đ .
+ Thông tin mang tính chính th c.
+ M c đ d ti p c n c a thông tin. ế
2.Chu trình qu n lý thông tin trong qu n lý hành chính nhà n c: ướ
- Xác đ nh nhu c u c a thông tin :
+ Là y u t c n thi t l p k ho ch m t cách h p lý nên rà soát l i các công thông tin.ế ế ế
- Bào đ m tính s n có c a thông tin c n thi t, c n ph i tr l i nh ng câu h i : ế
+ Thông tin c n thi t đã có s n hay ch a. ế ư
+ N u đã có thì có th truy c p đâu và b ng cách nào.ế
+ N u ch a có thì có th t o ra thông tin đó đ c không và ai là ng i t o ra nó.ế ư ượ ườ
- Thu nh n và qu n lý thông tin:
+ Thông tin yêu c u c n đ c xác đ nh rõ ràng. ượ
+ Trách nhi m qu n lý c n đ c xác đ nh và phân công rõ ràng. ượ
+ Ph ng ti n nào và công c thi t b nào đ c s d ng trong t ng tr ng h p ươ ế ượ ườ
+ C n ph i phân tích chi phí – l i ích.
+ Vi c truy c p thông tin đã đ c thu th p c n ph i đ c quy đ nh c n th n. ượ ượ
- X p thông tin:ế
+ Th ng xuyên xem xét l i các thông tin đã đ c thu th p đ c, đ i chi u v i c u trúc,ườ ượ ượ ế
ch c năng , nhi m v c a c quan. ơ
+ Thông tin c n đ c s p x p nh ng v trí xác đ nh phù h p v i các chi n l c s p x p ượ ế ế ượ ế
c a nhà n c. ướ
Câu 5 : Trách nhi m c a nhà qu n lý đ i v i v n đ qu n lý thông tin:
- Các nhà qu n lý thông tin ngày càng nh n ra r ng thông tin chính là m t trong nh ng tài s n
quý giá và đ t ti n c a nhà n c, t đó h có ý th c đ c s c n thi t ph i chú ý nhi u h n ướ ượ ế ơ
n a cho vi c t ch c và qu n lý thông tin trong t ng lai. ươ
- Hi u đ c các khái ni m và l i ích c a nhà qu n lý: ượ
+ Nhà qu n lý c n đ t ra câu h i và t tìm cách gi i đáp chúng nh qu n lý thông tin nh th ư ư ế
nào đ có th c i ti n vi c ph c v công chúng, gi m chi phí t i đa các đ u t vào công ế ư
nghi p.
+ N m đ c chi phí và giá tr liên quan c a thông tin nh là m t trong nh ng y u t c b n ượ ư ế ơ
t o ra các quy t đ nh qu n lý h tr các m c tiêu ho t đ ng. ế
+ Bi t cách xác đ nh nh ng m c tiêu c th , c n th ng xuyên đ a ra các câu h i nh : thôngế ườ ư ư
tin nào là c n thi t có th đáp ng các m c tiêu ho t đ ng, thông tin đó đã có nh ng t li u ế ư
hi n có hay ch a, trong quy trình ho t đ ng có ki m tra tr c tiên xem thông tin đó đã có s n ư ướ
trong n i b hay t bên ngoài. Ph i chi phí bao nhiêu đ t o ra, đ thu th p, l u tr , ph bi n ư ế
và s d ng thông tin.
- Hi u rõ vai trò trách nhi m c a nhà qu n lý đ i v i vi c qu n lý thông tin, t vi c l p k ế
ho ch, đ n vi c s d ng chia s b o qu n và gi gìn thông tin. ế
+ Hi u rõ t m quan tr ng n m v ng các yêu c u chi n l c c a qu n lý thông tin. ế ượ
+ Xác đ nh đ c chính xác, đ y đ đâu là thông tin c n thi t cho ho t đ ng qu n lý. ượ ế
+ C th ph i th ng xuyên đ t ra các câu h i nh : ườ ư
+ - Đã ki m tra s thích h p , tính chính xác và tính k p th i c a thông tin đ c s d ng trong ượ
ph m vi c a mình ch a. ư
+ - Có đ m bào r ng thông tin thích h p có th đ c truy c p t i d dàng đ i v i công ch c ượ
cũng nh công chúng.ư
+ - V n đ l u tr cũng nh v n đ h y b thông tin nh th nào. ư ư ư ế
+ - Có tìm ki m các c h i đ thu l i các chi phí thu th p và x lý thông tin qua vi c bán ho cế ơ
c p gi y phép khai thác thông tin m t cách h p lý.
- Ph i bi t cách đ a ra các quy t đ nh chi n l c đ đáp ng các nhu c u ho t đ ng c a ế ư ế ế ượ
qu n lý
+ Cách ti p c n c b n đ nh n ra nhu c u c a thông tin.ế ơ
+ Cách ti p c n c b n trong vi c xây d ng m t k ho ch chi n l c đ i v i nhà qu n lýế ơ ế ế ượ
thông tin.
+ Cách k t h p vi c l p k ho ch thông tin chi n l c v i vi c l p k ho ch ch ng trình.ế ế ế ượ ế ươ
+ Cách th c và ph ng pháp nh m l i d ng các h th ng chung và kinh nghi m c a các t ươ
ch c khác trong vi c tri n khai các h th ng.
- Hi u đ c vai trò qu n lý thông tin và chuy n giao công ngh . ượ
+ Nên đ t ra và tr l i câu h i:
+ - Chuyên gia cao c p v công ngh thông tin nên đ c s p x p vào v trí nào. ượ ế
+ - Khi nào m t nhà qu n lý ch ng trình nên thào lu n ho c đòi h i các chuyên gia qu n lý ươ
thông tin tham gia vào m t v n đ ho t đ ng.
+ - Li u t ch c c a b n có tuân th tri t đ các tiêu chu n, các k ho ch đã xây d ng cho ế
s thay đ i công ngh .và có t ch c đào t o nhân viên c a mình không.
+ - Li u t ch c c a b n có cung c p đ y đ thông tin, các công c , các quy trình cho cá nhân
riêng l và các nhóm làm vi c m t cách riêng r hay t p th không.
- Các chuyên gia qu n lý thông tin trong qu n lý hành chính nhà n c c n ph i bi t: ướ ế
+ Làm th nào đ xây d ng m t t ch c qu n lý thông tin và qu n lý các chuyên gia côngế
ngh .
+ Làm th nào đ cung c p cho các nhà qu n lý các ph ng án kh thi và l i khuyên v vi cế ươ
đ u t các h th ng và công ngh . ư
+ Làm th nào đ qu n lý các d án và các h p đ ng v qu n lý thông tin.ế
Câu 6: Trình b y hi u bi t c a anh ( ch ) v v n đ t ch c thông tin trong h th ng ế
qu n lý nhà n c: ướ
- Xét m t cách t ng th c a ho t đ ng qu n lý nhà n c, h th ng thông tin ph c v qu n ướ
hành chính nhà n c đ c th hi n 3 tuy n chính.ướ ượ ế
+ Tuy n t ng th : qu n lý nhà n c trên ph m vi qu c gia.ế ướ
+ Tuy n theo lĩnh v c: qu n lý nhà n c theo nghành.ế ướ
+ Tuy n theo lãnh th : qu n lý nhà n c theo đ a ph ng.ế ướ ươ
- Yêu c u :