
Đ C NG ÔN T P:Ề ƯƠ Ậ
MÔN THÔNG TIN TRONG QU N LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ N C:Ả ƯỚ
Câu 1 : Trình bày hi u bi t c a anh (ch ) v thông tin trong qu n lý ( khái ni m, cácể ế ủ ị ề ả ệ
ngu n t o ra thông tin qu n lý, đ nh h ng thông tin qu n lý.) liên h th c t :ồ ạ ả ị ướ ả ệ ự ế
1.Khái ni m :ệ
- Thông tin là t t c nh ng gì có th giúp con ng i hi u đ c v đ i t ng mà mình quanấ ả ữ ể ườ ể ượ ề ố ượ
tâm.
- Thông tin trong qu n lý là nh ng tín hi u đ c thu nh n, đ c hi u và đ c đánh giá là cóả ữ ệ ượ ậ ượ ể ượ
ích cho vi c ra quy t đ nh.ệ ế ị
- Thông tin trong qu n lý g n li n v i quy t đ nh qu n lý.ả ắ ề ớ ế ị ả
- Có th xem thông tin trong qu n lý nh là h th n kinh c a h th ng qu n lý nó có m t vàể ả ư ệ ầ ủ ệ ố ả ặ
tác đ ng đ n m i khâu c a quá trình qu n lý.ộ ế ọ ủ ả
2.Đ c đi m c a thông tin trong qu n lý:ặ ể ủ ả
- Thông tin qu n lý khác v i tin t c thông th ng c a các ph ng ti n thông tin đ i chúng.ả ớ ứ ườ ủ ươ ệ ạ
Thông tin qu n lý đòi h i ng i nh n ph i hi u đúng ý nghĩa c a thông đi p .B i v y thôngả ỏ ườ ậ ả ể ủ ệ ở ậ
tin qu n lý bên c nh tính thông đi p còn ph i có đ a ch c th c a ng i g i và ng i nh n,ả ạ ệ ả ị ỉ ụ ể ủ ườ ử ườ ậ
ph i có tác d ng giúp ng i nh n ra đ c các quy t đ nh qu n lý, làm thay đ i tr ng thái b tả ụ ườ ậ ượ ế ị ả ổ ạ ấ
đ ng c a h th ng.ộ ủ ệ ố
- Thông tn qu n lý là s n ph m c a lao đ ng qu n lý, đ ng th i là nh ng thông đi p tin t cả ả ẩ ủ ộ ả ồ ờ ữ ệ ứ
có l i cho h th ng qu n lý.Gi ng nh tri th c và nhi u s n ph m trí tu , giá tr thông tin c aợ ệ ố ả ố ư ứ ề ả ẩ ệ ị ủ
thông tin qu n lý không b m t đi mà th m chí còn đ c tăng lên trong quá trình tiêu dùng,ả ị ấ ậ ượ
thông tin qu n lý r t d sao chép và nhân b n, nh ng giá tr kinh t c a thông tin qu n lý l iả ấ ễ ả ữ ị ế ủ ả ạ
có xu h ng gi m d n theo th i gian.ướ ả ầ ờ
- Thông tin qu n lý g n li n v i quy n uy, quy n l c lãnh đ o. Trên bình di n xã h i, vi cả ắ ề ớ ề ề ự ạ ệ ộ ệ
l m gi thông tin đ i chúng đ c xem nh quy n l c th t nhi u khi quy n l c c a nóắ ữ ạ ượ ư ề ự ứ ư ề ề ự ủ
m nh h n nh ng quy n l c c b n trong tam quy n phân l p. Trong th i đ i kinh t tri th c,ạ ơ ữ ề ự ơ ả ề ậ ờ ạ ế ứ
nh ng nghành s d ng thông tin nhi u đ t o đ c nh ng s n ph m có hàm l ng thông tinữ ử ụ ề ể ạ ượ ữ ả ẩ ượ
cao đ u ch thành nh ng nghành có vai trò ngày càng quan tr ng.ề ờ ữ ọ
3.Các ngu n t o ra thông tin trong qu n lý:ồ ạ ả
- Các quy t đ nh và hành đ ng th c hi n các đ o lu t và các văn b n pháp lu t khác.ế ị ộ ự ệ ạ ậ ả ậ
- Ph c v và b o v quy n t do c a công dân, thông tin ch th qu n lý.ụ ụ ả ệ ề ự ủ ỉ ị ả
- Thông tin v các m i liên h ng c trong quá trình qu n lý.ề ố ệ ượ ả
- Các tình hu ng có v n đ , sung đ t, c c đoan, và các tình hu ng ph c t p khác c n có số ấ ề ộ ự ố ứ ạ ầ ự
can thi p, tác nghi p và ch đ ng m nh m c a ch th qu n lý.ệ ệ ủ ộ ạ ẽ ủ ủ ể ả
- Ngu n c a thông tin t o ra t các tình hu ng ( tình hu ng có v n đ ).ồ ủ ạ ừ ố ố ấ ề
+ Xu t hi n khi b c l nh ng sai l ch nghiêm tr ng so v i các tham s ho t đ ng đã đ nhấ ệ ộ ộ ữ ệ ọ ớ ố ạ ộ ị
tr c c a các khách th b qu n lý.ướ ủ ể ị ả
+ Khi xu t hi n nh ng nghi ng v kh năng đ t đ c m c tiêu đã đ ra.ấ ệ ữ ờ ề ả ạ ượ ụ ề
+ Trong quan h thông tin, tình hu ng có v n đ c n d a trên nh ng tin t c và s li u th cệ ố ấ ề ầ ự ữ ứ ố ệ ự
t .ế
+ Tình hu ng xung đ t th hi n s xu t hi n nh ng mâu thu n mà ng i tham gia các quanố ộ ể ệ ở ự ấ ệ ữ ẫ ườ
h qu n lý và các quan h khác .ệ ả ệ
- Thông tin qu n lý có th t bên trong ho c bên ngoài t ch c ả ể ừ ặ ổ ứ
+ Thông tin n i b t ch c th ng đ c l y qua báo cáo, s sách c a t ch c.ộ ộ ổ ứ ườ ượ ấ ổ ủ ổ ứ
+ Thông tin bên ngoài có th l y t đ i tác, đ i th c nh tranh, t ch c liên quan, các nhàể ấ ừ ố ố ủ ạ ổ ứ
cung c p…ấ
4.Đ nh h ng thông tin trong qu n lý:ị ướ ả

- Theo v tria và vai trò c a ch th qu n lý trong h th ng sinh ho t đ i s ng cá nhân và xãị ủ ủ ể ả ệ ố ạ ờ ố
h i c a con ng i t ng ng v i th m quy n ch th qu n lý.ộ ủ ườ ươ ứ ớ ẩ ề ủ ể ả
- Theo đ c đi m và phân c p c a các đ o lu t và các văn b n quy ph m pháp lu t khác b tặ ể ấ ủ ạ ậ ả ạ ậ ắ
bu c ph i th c hi n trong quá trình qu n lý.ộ ả ự ệ ả
- Theo các tính ch t, hình th c, quy lu t c a khách th b qu n lý v n phân hóa và c th hóaấ ứ ậ ủ ể ị ả ố ụ ể
các tác đ ng qu n lý c a ch th qu n lý cũng nh hình thành các lo i quan h đ c thù.ộ ả ủ ủ ể ả ư ạ ệ ặ
- Theo s ti p thu c a tác đ ng qu n lý và nh ng thay đ i t ng ng d i nh h ng c aự ế ủ ộ ả ữ ổ ươ ứ ướ ả ưở ủ
chúng là đi u ch ng t v s phát tri n c a các khách th qu n lý .ề ứ ỏ ề ự ể ủ ể ả
Câu 2 : T i sao nói trong qu n lý, thông tin v a là nguyên li u v a là s n ph m. Thôngạ ả ừ ệ ừ ả ẩ
tin trong qu n lý và vi c ra quy t đ nh nh h ng qua l i nh th nào. Cho ví d minhả ệ ế ị ả ưở ạ ư ể ụ
h a.ọ
1. Thông tin v a là nguyên li u, v a là s n ph m:ừ ệ ừ ả ẩ
- Thông tin vào X lý thông tin Thông tin ra.ử
- Đây là chu trình x lý thông tin chung, m i thông tin đ c đem vào x lý đ c g i là thôngử ọ ượ ử ượ ọ
tin đ u vào hay nói cách khác hông tin vào là nguyên li u cho c chu trình x lý. K t qu làầ ệ ả ử ế ả
cho m t s n ph m thông tin đ u ra.ộ ả ẩ ầ
- Trong ho t đ ng qu n lý, thông tin đ c x lý nhi u khâu, nhi u t ng n c, nhi u c pạ ộ ả ượ ử ở ề ề ầ ấ ề ấ
khác nhau do đó cùng m t thông tin có th v a là thông tin đ u vào c a quá trình này v a làộ ể ừ ầ ủ ừ
thông tin đ u ra c a quá trình khác nói cách khác nó vùa là nguyên li u v a là s n ph m.ầ ủ ệ ừ ả ẩ
- Ví d : y ban nhân dân t nh H G i công văn đôn đ c nh c nh các huy n trong t nh đ yụ Ủ ỉ ử ố ắ ở ệ ỉ ẩ
m nh công tác phòng ch ng d ch cúm gia c m đã đ c tri n khai.ạ ố ị ầ ượ ể
- Nh v y công văn đó chính là văn b n ch a thông tin đã đ c x lý - nó là s n ph m c a yư ậ ả ứ ượ ử ả ẩ ủ ủ
ban nhân dân t nh, Nh ng nó l i là nguyên li u đ i v i các huy n, các đ n v c p d i, vì sauỉ ư ạ ệ ố ớ ệ ơ ị ấ ướ
khi nh n đ c công văn thì các y ban nhân dân huy n b t đ u phân tích thông tin trong côngậ ượ ủ ệ ắ ầ
văn c a t nh và ra quy t đ nh th c hi n công văn đó xu ng c p d i.ủ ỉ ế ị ự ệ ố ấ ướ
2.Thông tin trong qu n lý và vi c ra quy t đ nh nh h ng qua l i:ả ệ ế ị ả ưở ạ
- Vi c phân c p qu n lý cho th y ho t đ ng qu n lý m i c quan, t ch c đ c chia thànhệ ấ ả ấ ạ ộ ả ở ỗ ơ ổ ứ ượ
b n m c là : chi n l c, sách l c, tác nghi p và th a hành . ố ứ ế ượ ượ ệ ừ
+ Các d li u m c th a hành ( tác nghi p tr c ti p ) đ c x lý và cung c p cho vi c làmự ệ ở ứ ừ ệ ự ế ượ ử ấ ệ
quy t đ nh m c giám sát b ph n ( giám sát tác nghi p), t đó thông tin chuy n ti p đế ị ở ứ ộ ậ ệ ừ ể ế ể
ph c v cho vi c làm quy t đ nh các m c sách l c và chi n l c.ụ ụ ệ ế ị ở ứ ượ ế ượ
+ Nhà qu n lý m c chi n l c xác đ nh các chi n l c dài h n, đ t ra các m c tiêu c a cả ở ứ ế ượ ị ế ượ ạ ặ ụ ủ ơ
quan, t ch c và đ ng l i nh t quán v i m c tiêu đó.ổ ứ ườ ố ấ ớ ự
+ - Nhà qu n lý m c chi n l c ph i có t m nhìn bao quát c c quan, doanh nghi p vàả ở ứ ế ượ ả ầ ả ơ ệ
môi tr ng kinh doanh, xã h i, và nhìn theo chi u lâu dài.ườ ộ ề
+ - Do đó, yêu c u x lý thông tin mang tính t ng h p, d phòng , không có c c u c đ nh, cóầ ử ổ ợ ự ơ ấ ố ị
khi đ c đòi h i b t th ng và tr l i nhanh.ượ ỏ ấ ườ ả ờ
+ Nhà qu n lý m c sách l c ch u trách nhi m th c hi n các m c tiêu và đ ng l i m cả ở ứ ượ ị ệ ự ệ ụ ườ ố ở ứ
chi n l c n đ nh.Đ làm đ c vi c n y, nhà qu n lý m c sách l c ph i xác đ nh cácế ượ ấ ị ể ượ ệ ầ ả ở ứ ượ ả ị
nhi m v c th c n th c hi n.ệ ụ ụ ể ầ ự ệ
+ - H có t m nhìn chi n thu t, bao quát đ n v , các chi nhánh n i b nhng ít chú ý t i môiọ ấ ế ậ ơ ị ộ ộ ớ
tr ng bên ngoài và th ng nhìn t ng đ i lâu đài.ườ ườ ươ ố
+ - Yêu c u x lý thông tin c a t ng này mang tính n a t ng h p, n a c c u, đôi khi cũngầ ử ủ ầ ử ổ ợ ử ơ ấ
c n có d phòng.ầ ự
+ - Nhìn chung t ng này th ng làm vi c theo k ho ch, theo s ph i h p đã đ c đ t ra tầ ườ ệ ế ạ ự ố ợ ượ ặ ừ
tr c và bám sát vào s v n hành c a t ch c và b t đ u mang m t s c ì nào đó tr c các tácướ ự ậ ủ ổ ứ ắ ầ ộ ứ ướ
đ ng t bên ngoài.ộ ừ
+ Nhà qu n lý và nhu c u thông tin m c tác nghi p:ả ầ ở ứ ệ
+ - Nhà qu n lý có các nhi m v đã đ c đ nh rõ, có th kéo dài c ngày, c tu n…ả ệ ụ ượ ị ể ả ả ầ
+ - Nhìn chung nhi m v c a h m c ng n h n.ệ ụ ủ ọ ở ứ ắ ạ

+ - Yêu c u c a h th ng bao g m các ph n h i ho t đ ng. thông tin có s n m c tácầ ủ ọ ườ ồ ả ồ ạ ộ ẵ ở ứ
nghi p th ng đ c xác đ nh.ệ ườ ượ ị
+ - m c tác nghi p, đánh giá cá nhân và tr c giác ch đóng vai trò có gi i h n trong quyỞ ứ ệ ự ỉ ớ ạ
trình ra quy t đ nh.ế ị
+ Nhà qu n lý m c th a hành:ả ở ứ ừ
+ - Các d li u m c th a hành d c x lý và cung c p cho vi c ra quy t đ nh m c giámự ệ ở ứ ừ ượ ử ấ ệ ế ị ở ứ
sát b ph n.ộ ậ
+ - m c này, nhân viên th c hi n các công vi c s v hàng ngày, l p đi l p lai …Ở ứ ự ệ ệ ự ụ ặ ặ
+ - Yêu c u x lý thông tin mang tính th ng xuyên.ầ ử ườ
Câu 3 : Phân lo i thông tin trong qu n lý.Minh h a b ng th c t .ạ ả ọ ằ ự ế
1.Phân lo i thông tin trong qu n lý:ạ ả
- Ho t đ ng qu n lý bao g m các khâu : phân tích, d đoán, t ch c, ch huy, ph i h p vàạ ộ ả ồ ự ổ ứ ỉ ố ợ
ki m tra.Đ th c hi n m i khâu và đ toàn b quá trình đ c ti n hành nh p nhàng, có k tể ể ự ệ ỗ ể ộ ượ ế ị ế
qu , không th thi u v t li u c bàn là thông tin.ả ể ế ậ ệ ơ
- Có nhi u lo i thông tin khác nhau, m i lo i thông tin đ u có bi u hi n riêng, đ u mangề ạ ỗ ạ ề ể ệ ề
nh ng đ c thù riêng và yêu c u riêng v ph m vi, hi u qu , cách th c s d ng, và khai thácữ ặ ầ ề ạ ệ ả ứ ử ụ
cũng nh vai trò, tác d ng nh t đ nh trong th c ti n.ư ụ ấ ị ự ễ
1.1 Theo yêu c u s d ng:ầ ử ụ
- Thông tin ch đ o: th hi n qua nh ng quy t đ nh nh m tác đ ng, đi u ch nh ho t đ ng c aỉ ạ ể ệ ữ ế ị ằ ộ ề ỉ ạ ộ ủ
m t ho c m t s lĩnh v c theo yêu c u c a qu n lý.Th ng là nh ng m nh l nh văn b n quyộ ặ ộ ố ự ầ ủ ả ườ ữ ệ ệ ả
đ nh v m t ho c nhi u v n đ c th trong qu n lý.ị ề ộ ặ ề ấ ề ụ ể ả
- Thông tin báo cáo: th hi n qua nh ng s li u phân tích, t ng h p mô t đi n bi n đ cể ệ ữ ố ệ ổ ợ ả ễ ế ặ
đi m c a m t lĩnh v c ho t đ ng.ể ủ ộ ự ạ ộ
- Thông tin l u tr : thông tin l u tr là nh ng văn b n, b ng bi u, s li u, hình nh , băngư ữ ư ữ ữ ả ả ể ố ệ ả
đ a…có ghi n i dung l u tr làm c s ph c v cho ho t đ ng t ng lai.ị ộ ư ữ ơ ở ụ ụ ạ ộ ươ
1.2 Theo ch c năng :ứ
- Thông tin pháp lý: bao g m nh ng thông tin thu c quy ph m pháp lý c a nhà n c quy đ nhồ ữ ộ ạ ủ ướ ị
v ch c năng , nhi m v , quy n h n, nghĩa v và các v n đ liên quan đ n đ i t ng ch u sề ứ ệ ụ ề ạ ụ ấ ề ế ố ượ ị ự
ch đ o c a c quan có th m quy n.ỉ ạ ủ ơ ẩ ề
+ Thông tin pháp lý mang tính c đ nh ho c t ng đ i c đ nh có giá tr trong m t th i gianố ị ặ ươ ố ố ị ị ộ ờ
xác đ nh ị
- Thông tin th c ti n : bao g m nh ng thông tin ph n ánh v hi n tr ng ho t đ ng c a đ iự ễ ồ ữ ả ề ệ ạ ạ ộ ủ ố
t ng qu n lý, nh ng thông tin phát sinh trong quá trình ho t đ ng và nh ng thông tin kháchượ ả ữ ạ ộ ữ
quan n y sinh trong quá trình ho t đ ng c a qu n lý nhà n c.ả ạ ộ ủ ả ướ
+ V nguyên t c thông tin th c ti n ph i th hi n khách quan, phù h p v i quy lu t phátề ắ ự ễ ả ể ệ ợ ớ ậ
tri n, b o đ m tính chính xác đ y đ k p th i nh h ng t i quá trình v n đ ng, phát tri nể ả ả ầ ủ ị ờ ả ưở ớ ậ ộ ể
c a đ i t ng qu n lý.ủ ố ượ ả
- Thông tin d báo : là nh ng thông tin v s v t hi n t ng s vi c có kh năng s y ra đự ữ ề ự ậ ệ ượ ự ệ ả ả ể
ph c v cho vi c phân tích tình hình.ụ ụ ệ
1.3 Theo v trí :ị
- Thông tin g c : là thông tin v n có th hi n b n ch t c a đ i t ng qu n lý ho c nh ngố ố ể ệ ả ấ ủ ố ượ ả ặ ữ
thông tin xu t hi n do nhu c u c a quá trình qu n lý có giá tr n n t ng, c s cho s ho tấ ệ ầ ủ ả ị ề ả ơ ở ự ạ
đ ng c a nh ng thông tin khác.ộ ủ ữ
- Thông tin phát sinh : là thông tin xu t hi n trong quá trình ho t đ ng c a h th ng, là s nấ ệ ạ ộ ủ ệ ố ả
ph m c a quá trình th c ti n n y sinh t h th ng th a hành trong h th ng qu n lý.ẩ ủ ự ễ ầ ừ ệ ố ừ ệ ố ả
- Thông tin k t qu : là nh ng thông tin ph n ánh k t qu c a quá trình x lý thông tin, thế ả ữ ả ế ả ủ ử ể
hi n d i d ng s li u t ng h p, th ng kê, d báo , …ệ ướ ạ ố ệ ổ ợ ố ự
- Thông tin tra c u: là nh ng thông tin liên quan đ n quá trình ho t đ ng c a h th ng, đ cứ ữ ế ạ ộ ủ ệ ố ượ
c t gi ( l u tr ) và khai thác s d ng ph c v cho nhu c u qu n lý c a h th ng.ấ ữ ư ữ ử ụ ụ ụ ầ ả ủ ệ ố
1.4 Theo đ c đi m – tính ch t:ặ ể ấ
- Thông tin kinh t .ế

- Thông tin văn hóa – t t ng.ư ưở
- Thông tin khoa h c – k thu t và công ngh .ọ ỹ ậ ệ
- Thông tin chính tr .ị
- Thông tin an ninh qu c phòng.ố
- Thông tin ngo i giao và qu c t .ạ ố ế
- …………………………….
1.5 Theo tính n đ nh :ổ ị
- Thông tin đ c quy c thành không đ i.ượ ướ ổ
- Thông tin bi n đ i.ế ổ
1.6 Theo ph ng h ng chuy n đ ng:ươ ướ ể ộ
- Thông tin vào.
- Thông tin ra.
- Thông tin trung gian.
Câu 4 : Đ c tr ng c a thông tin trong qu n lý hành chính nhà n c.Chu trình qu n lýặ ư ủ ả ướ ả
thông tin trong qu n lý hành chính nhà n c. Liên h th c t .ả ướ ệ ự ế
1.Đ c tr ng thông tin trong qu n lý hành chính nhà n c:ặ ư ả ướ
- Thông tin trong qu n lý hành chính nhà n c cũng là m t lo i thông tin c a qu n lý nên nóả ướ ộ ạ ủ ả
mang đ c đi m c a thông tin trong qu n lý.ặ ể ủ ả
+ Thông tin v a là nguyên li u v a là s n ph m c a ho t đ ng qu n lý hành chính nhà n c.ừ ệ ừ ả ẩ ủ ạ ộ ả ướ
+ Thông tin không b m t đi trong quá trình s d ng mà nó còn đ c nhân lên.ị ấ ử ụ ượ
+ Giá tr c a thông tin ch đ c phát huy khi ch th và khách th đ u bi t và th c hi n theoị ủ ỉ ượ ủ ể ể ề ế ự ệ
n i dung c a thông tin.ộ ủ
+ Thông tin là tài s n c a qu c gia.ả ủ ố
- Bên c nh đó, thông tin trong hành chính nhà n c mang m t s đ c tr ng sau:ạ ướ ộ ố ặ ư
+ Thông tin mang đ tin c y cao.ộ ậ
+ Thông tin mang tính đ y đ .ầ ủ
+ Thông tin mang tính chính th c.ứ
+ M c đ d ti p c n c a thông tin.ứ ộ ễ ế ậ ủ
2.Chu trình qu n lý thông tin trong qu n lý hành chính nhà n c:ả ả ướ
- Xác đ nh nhu c u c a thông tin :ị ầ ủ
+ Là y u t c n thi t l p k ho ch m t cách h p lý nên rà soát l i các công thông tin.ế ố ầ ế ậ ế ạ ộ ợ ạ
- Bào đ m tính s n có c a thông tin c n thi t, c n ph i tr l i nh ng câu h i :ả ắ ủ ầ ế ầ ả ả ờ ữ ỏ
+ Thông tin c n thi t đã có s n hay ch a.ầ ế ẵ ư
+ N u đã có thì có th truy c p đâu và b ng cách nào.ế ể ậ ở ằ
+ N u ch a có thì có th t o ra thông tin đó đ c không và ai là ng i t o ra nó.ế ư ể ạ ượ ườ ạ
- Thu nh n và qu n lý thông tin:ậ ả
+ Thông tin yêu c u c n đ c xác đ nh rõ ràng.ầ ầ ượ ị
+ Trách nhi m qu n lý c n đ c xác đ nh và phân công rõ ràng.ệ ả ầ ượ ị
+ Ph ng ti n nào và công c thi t b nào đ c s d ng trong t ng tr ng h p ươ ệ ụ ế ị ượ ử ụ ừ ườ ợ
+ C n ph i phân tích chi phí – l i ích.ầ ả ợ
+ Vi c truy c p thông tin đã đ c thu th p c n ph i đ c quy đ nh c n th n.ệ ậ ượ ậ ầ ả ượ ị ẩ ậ
- X p thông tin:ế
+ Th ng xuyên xem xét l i các thông tin đã đ c thu th p đ c, đ i chi u v i c u trúc,ườ ạ ượ ậ ượ ố ế ớ ấ
ch c năng , nhi m v c a c quan.ứ ệ ụ ủ ơ
+ Thông tin c n đ c s p x p nh ng v trí xác đ nh phù h p v i các chi n l c s p x pầ ượ ắ ế ở ữ ị ị ợ ớ ế ượ ắ ế
c a nhà n c.ủ ướ
Câu 5 : Trách nhi m c a nhà qu n lý đ i v i v n đ qu n lý thông tin:ệ ủ ả ố ớ ấ ề ả
- Các nhà qu n lý thông tin ngày càng nh n ra r ng thông tin chính là m t trong nh ng tài s nả ậ ằ ộ ữ ả
quý giá và đ t ti n c a nhà n c, t đó h có ý th c đ c s c n thi t ph i chú ý nhi u h nắ ề ủ ướ ừ ọ ứ ượ ự ầ ế ả ề ơ
n a cho vi c t ch c và qu n lý thông tin trong t ng lai.ữ ệ ổ ứ ả ươ
- Hi u đ c các khái ni m và l i ích c a nhà qu n lý:ể ượ ệ ợ ủ ả
+ Nhà qu n lý c n đ t ra câu h i và t tìm cách gi i đáp chúng nh qu n lý thông tin nh thả ấ ặ ỏ ự ả ư ả ư ế

nào đ có th c i ti n vi c ph c v công chúng, gi m chi phí t i đa các đ u t vào côngể ể ả ế ệ ụ ụ ả ố ầ ư
nghi p.ệ
+ N m đ c chi phí và giá tr liên quan c a thông tin nh là m t trong nh ng y u t c b nắ ượ ị ủ ư ộ ữ ế ố ơ ả
t o ra các quy t đ nh qu n lý h tr các m c tiêu ho t đ ng.ạ ế ị ả ỗ ợ ụ ạ ộ
+ Bi t cách xác đ nh nh ng m c tiêu c th , c n th ng xuyên đ a ra các câu h i nh : thôngế ị ữ ụ ụ ể ầ ườ ư ỏ ư
tin nào là c n thi t có th đáp ng các m c tiêu ho t đ ng, thông tin đó đã có nh ng t li uầ ế ể ứ ụ ạ ộ ữ ư ệ
hi n có hay ch a, trong quy trình ho t đ ng có ki m tra tr c tiên xem thông tin đó đã có s nệ ư ạ ộ ể ướ ẵ
trong n i b hay t bên ngoài. Ph i chi phí bao nhiêu đ t o ra, đ thu th p, l u tr , ph bi nộ ộ ừ ả ể ạ ể ậ ư ữ ổ ế
và s d ng thông tin.ử ụ
- Hi u rõ vai trò trách nhi m c a nhà qu n lý đ i v i vi c qu n lý thông tin, t vi c l p kể ệ ủ ả ố ớ ệ ả ự ệ ậ ế
ho ch, đ n vi c s d ng chia s b o qu n và gi gìn thông tin.ạ ế ệ ử ụ ẻ ả ả ữ
+ Hi u rõ t m quan tr ng n m v ng các yêu c u chi n l c c a qu n lý thông tin.ể ầ ọ ắ ữ ầ ế ượ ủ ả
+ Xác đ nh đ c chính xác, đ y đ đâu là thông tin c n thi t cho ho t đ ng qu n lý.ị ượ ầ ủ ầ ế ạ ộ ả
+ C th ph i th ng xuyên đ t ra các câu h i nh :ụ ể ả ườ ặ ỏ ư
+ - Đã ki m tra s thích h p , tính chính xác và tính k p th i c a thông tin đ c s d ng trongể ự ợ ị ờ ủ ượ ử ụ
ph m vi c a mình ch a.ạ ủ ư
+ - Có đ m bào r ng thông tin thích h p có th đ c truy c p t i d dàng đ i v i công ch cả ằ ợ ể ượ ậ ớ ễ ố ớ ứ
cũng nh công chúng.ư
+ - V n đ l u tr cũng nh v n đ h y b thông tin nh th nào.ấ ề ư ữ ư ấ ề ủ ỏ ư ế
+ - Có tìm ki m các c h i đ thu l i các chi phí thu th p và x lý thông tin qua vi c bán ho cế ơ ộ ể ạ ậ ử ệ ặ
c p gi y phép khai thác thông tin m t cách h p lý.ấ ấ ộ ợ
- Ph i bi t cách đ a ra các quy t đ nh chi n l c đ đáp ng các nhu c u ho t đ ng c aả ế ư ế ị ế ượ ể ứ ầ ạ ộ ủ
qu n lý ả
+ Cách ti p c n c b n đ nh n ra nhu c u c a thông tin.ế ậ ơ ả ể ậ ầ ủ
+ Cách ti p c n c b n trong vi c xây d ng m t k ho ch chi n l c đ i v i nhà qu n lýế ậ ơ ả ệ ự ộ ế ạ ế ượ ố ớ ả
thông tin.
+ Cách k t h p vi c l p k ho ch thông tin chi n l c v i vi c l p k ho ch ch ng trình.ế ợ ệ ậ ế ạ ế ượ ớ ệ ậ ế ạ ươ
+ Cách th c và ph ng pháp nh m l i d ng các h th ng chung và kinh nghi m c a các tứ ươ ằ ợ ụ ệ ố ệ ủ ổ
ch c khác trong vi c tri n khai các h th ng.ứ ệ ể ệ ố
- Hi u đ c vai trò qu n lý thông tin và chuy n giao công ngh .ể ượ ả ể ệ
+ Nên đ t ra và tr l i câu h i:ặ ả ờ ỏ
+ - Chuyên gia cao c p v công ngh thông tin nên đ c s p x p vào v trí nào.ấ ề ệ ượ ắ ế ị
+ - Khi nào m t nhà qu n lý ch ng trình nên thào lu n ho c đòi h i các chuyên gia qu n lýộ ả ươ ậ ặ ỏ ả
thông tin tham gia vào m t v n đ ho t đ ng.ộ ấ ề ạ ộ
+ - Li u t ch c c a b n có tuân th tri t đ các tiêu chu n, các k ho ch đã xây d ng choệ ổ ứ ủ ạ ủ ệ ể ẩ ế ạ ự
s thay đ i công ngh .và có t ch c đào t o nhân viên c a mình không.ự ổ ệ ổ ứ ạ ủ
+ - Li u t ch c c a b n có cung c p đ y đ thông tin, các công c , các quy trình cho cá nhânệ ổ ứ ủ ạ ấ ầ ủ ụ
riêng l và các nhóm làm vi c m t cách riêng r hay t p th không.ẻ ệ ộ ẽ ậ ể
- Các chuyên gia qu n lý thông tin trong qu n lý hành chính nhà n c c n ph i bi t:ả ả ướ ầ ả ế
+ Làm th nào đ xây d ng m t t ch c qu n lý thông tin và qu n lý các chuyên gia côngế ề ự ộ ổ ứ ả ả
ngh .ệ
+ Làm th nào đ cung c p cho các nhà qu n lý các ph ng án kh thi và l i khuyên v vi cế ể ấ ả ươ ả ờ ề ệ
đ u t các h th ng và công ngh .ầ ư ệ ố ệ
+ Làm th nào đ qu n lý các d án và các h p đ ng v qu n lý thông tin.ế ể ả ự ợ ồ ề ả
Câu 6: Trình b y hi u bi t c a anh ( ch ) v v n đ t ch c thông tin trong h th ngầ ể ế ủ ị ề ấ ề ổ ứ ệ ố
qu n lý nhà n c:ả ướ
- Xét m t cách t ng th c a ho t đ ng qu n lý nhà n c, h th ng thông tin ph c v qu n lýộ ổ ể ủ ạ ộ ả ướ ệ ố ụ ụ ả
hành chính nhà n c đ c th hi n 3 tuy n chính.ướ ượ ể ệ ở ế
+ Tuy n t ng th : qu n lý nhà n c trên ph m vi qu c gia.ế ổ ể ả ướ ạ ố
+ Tuy n theo lĩnh v c: qu n lý nhà n c theo nghành.ế ự ả ướ
+ Tuy n theo lãnh th : qu n lý nhà n c theo đ a ph ng.ế ổ ả ướ ị ươ
- Yêu c u :ầ

