8/17/2018<br />
<br />
Một chuỗi xung phù hợp<br />
cho hiệu ứng che chắn<br />
tần số sóng là gì ?<br />
Tiến sĩ Yasuo Takatsu<br />
<br />
Hoàn cảnh<br />
• Để thực hiện thủ thuật tạo hình sọ, mắt lưới titan<br />
là một trong những vật liệu được sử dụng<br />
nhiều nhất. Tuy nhiên, ảnh hưởng của hiệu<br />
ứng che chắn tần số vô tuyến (RF) bởi lưới<br />
titan đã được báo cáo.<br />
• Takatsu Y, et al. Magn Reson Med Sci 2015;14(4):321-7<br />
<br />
Khoa Kĩ Thuật Hình Ảnh, Đại học Tokushima Bunri<br />
Khoa Khoa học Y tế, Trường Khoa học Y khoa, Đại học<br />
Kanazawa<br />
<br />
Tần số vô tuyến che chắn hiệu<br />
ứng bằng lưới titan<br />
<br />
Mục đích<br />
• Để điều tra trình tự nhằm giảm các<br />
hiệu ứng che chắn tần số vô tuyến<br />
của lưới titan sau thủ thuật tạo hình<br />
sọ, sử<br />
ử dụng<br />
d<br />
t ì h tự<br />
trình<br />
t thường<br />
th ờ xuyên<br />
ê<br />
cho cộng hưởng từ não tăng cường<br />
tương phản.<br />
<br />
Trong tình huống này, để xác nhận khối u<br />
còn lại và sự tái phát bằng MRI với sự<br />
tăng cường tương phản là thách thức<br />
<br />
Dụng cụ và phương pháp<br />
• 1 máy chụp cộng hưởng từ 1.5 Tesla<br />
Achieva, (Philips, Best, Netherland) với một coil<br />
đầu vuông góc<br />
<br />
Bảng lười Titan (100 × 100 × 0.8 mm)<br />
154<br />
<br />
H<br />
<br />
R 140<br />
L<br />
A<br />
<br />
F<br />
<br />
140<br />
<br />
• Hình khối ban đầu để bắt chước một bộ não<br />
con người<br />
• 33 mg/L manganese chloride tetrahydrate<br />
(MnCl2 ∙ 4H2O) và 3.6 g/L of sodium chloride<br />
(NaCl) và dùng làm mô hình (T1 thời gian nghỉ,<br />
726.67 ms; T2 thời gian nghỉ, 92.57 ms).<br />
<br />
P<br />
<br />
(mm)<br />
<br />
1<br />
hinhanhykhoa.com<br />
<br />
8/17/2018<br />
<br />
Các cấu hình của tỷ lệ phân rã tín hiệu và Diện tích<br />
L<br />
<br />
R<br />
<br />
A<br />
<br />
TR <br />
(ms)<br />
<br />
Hướng tiết diện<br />
Lưới Titan<br />
P<br />
<br />
Axial view<br />
<br />
tỷ lệ phân rã tín hiệu =<br />
<br />
Cường độ tín hiệu khi có lưới titan<br />
Cường độ tín hiệu trong trường hợp không có lưới titan<br />
<br />
Diện tích (mm2) = tỷ lệ phân rã tín hiệu × chiều dài của Phantom (140mm)<br />
<br />
refoc<br />
3D <br />
k‐<br />
using <br />
BW <br />
matri<br />
FA TSE <br />
FOV space non‐<br />
TE <br />
(cont<br />
(Hz / NSA<br />
x <br />
(degr facto<br />
rol) <br />
(mm) trajec selec<br />
(ms)<br />
pixel)<br />
(PxR)<br />
r<br />
ees)<br />
(degr<br />
tory tive<br />
ees)<br />
<br />
slice<br />
<br />
2D <br />
SE<br />
<br />
500<br />
<br />
10<br />
<br />
90<br />
<br />
‐<br />
<br />
180<br />
<br />
256 × 256 ×<br />
256 256 Linear<br />
<br />
422.3<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
2D <br />
TSE<br />
<br />
500<br />
<br />
10(ac<br />
tual)<br />
<br />
90<br />
<br />
3<br />
<br />
180<br />
<br />
Linear<br />
256 × 256 ×<br />
/Low‐<br />
256 256<br />
High<br />
<br />
422.3<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
3D <br />
TSE<br />
<br />
500<br />
<br />
13(ac<br />
tual)<br />
<br />
90<br />
<br />
20<br />
<br />
Yes<br />
(50), 256 × 256 ×<br />
no<br />
256 256 Linear<br />
(180)<br />
<br />
no, <br />
723.4<br />
yes<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
3D <br />
T1‐<br />
FFE<br />
<br />
25<br />
<br />
4.2<br />
<br />
30 <br />
<br />
‐<br />
<br />
256 × 256 ×<br />
256 256 Linear<br />
<br />
422.3<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
‐<br />
<br />
3DTSE: Không chọn lọc / Lấy nét<br />
<br />
2DSE vs 2DTSE<br />
<br />
3D TSE TR500TE13 (Điều khiển 3D không chọn lọc / lấy nét)<br />
2D TR500 TE10 (Thực tế)<br />
<br />
1.2<br />
<br />
1.2<br />
<br />
1<br />
Tỷ lệ tín hiệu phân rã<br />
T<br />
<br />
0.8<br />
0.6<br />
0.4<br />
<br />
0.8<br />
0.6<br />
0.4<br />
0.2<br />
<br />
0.2<br />
<br />
2D TSE Linear<br />
<br />
140<br />
<br />
135<br />
<br />
130<br />
<br />
125<br />
<br />
120<br />
<br />
115<br />
<br />
110<br />
<br />
95<br />
<br />
105<br />
<br />
90<br />
<br />
100<br />
<br />
85<br />
<br />
80<br />
<br />
75<br />
<br />
70<br />
<br />
65<br />
<br />
60<br />
<br />
55<br />
<br />
50<br />
<br />
45<br />
<br />
40<br />
<br />
35<br />
<br />
30<br />
<br />
25<br />
<br />
No / No<br />
<br />
No / Yes<br />
<br />
Yes / No<br />
<br />
Yes / Yes (VISTA)<br />
<br />
2D TSE Low-High<br />
<br />
Area<br />
<br />
2DSE vs 3DT1-FFE<br />
<br />
140<br />
Diện tích theo hồ sơ<br />
<br />
1.2<br />
1<br />
0.8<br />
0.6<br />
0.4<br />
<br />
135<br />
130<br />
125<br />
120<br />
115<br />
110<br />
105<br />
<br />
0.2<br />
<br />
2D SE<br />
<br />
Linear<br />
<br />
Low-High No / No No / Yes Yes / No Yes / Yes 3D T1(VISTA)<br />
<br />
0<br />
<br />
Khoảng cách (mm)<br />
2D SE 2D SE<br />
<br />
3DT1FFE 3D<br />
<br />
FFE<br />
(TR25)<br />
<br />
1<br />
7<br />
13<br />
19<br />
25<br />
31<br />
37<br />
43<br />
49<br />
55<br />
61<br />
67<br />
73<br />
79<br />
85<br />
91<br />
97<br />
103<br />
109<br />
115<br />
121<br />
127<br />
133<br />
139<br />
<br />
Tỷ lệ tín hiệu phân rã<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />
140<br />
<br />
135<br />
<br />
130<br />
<br />
125<br />
<br />
120<br />
<br />
115<br />
<br />
110<br />
<br />
95<br />
<br />
105<br />
<br />
90<br />
<br />
100<br />
<br />
85<br />
<br />
80<br />
<br />
75<br />
<br />
70<br />
<br />
65<br />
<br />
60<br />
<br />
55<br />
<br />
50<br />
<br />
45<br />
<br />
40<br />
<br />
35<br />
<br />
30<br />
<br />
25<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />
15<br />
<br />
10<br />
<br />
0<br />
<br />
Khoảng cách (mm)<br />
<br />
Khoảng cách(mm)<br />
2D SE<br />
<br />
15<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
10<br />
<br />
Tỷ lệ tín hiệu phân rã<br />
<br />
1<br />
<br />
-<br />
<br />
2D TSE<br />
<br />
3D TSE (3D non-selective / refocusing<br />
<br />
-<br />
<br />
control)<br />
<br />
2<br />
<br />
8/17/2018<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Kết luận<br />
<br />
• Hình ảnh SE (bao gồm TSE) cần cả xung kích thích <br />
và xung lấy nét, và yêu cầu điều chỉnh chính xác các <br />
góc lật của các xung lấy nét.<br />
• Kích thích lát 2D nên được thực hiện chính<br />
xác; vì thế, từ trường thay đổi theo thời gian<br />
lớn đã xảy ra và dòng xoáy từ vòm bị ảnh<br />
hưởng, so với kích thích khối lượng 3D.<br />
<br />
• Trình tự 3D GRE là giải pháp thích hợp nhất<br />
để xác nhận khối u còn lại và sự tái phát bằng<br />
cộng hưởng từ với sự tăng cường tương phản,<br />
với trình tự linh hoạt và thường xuyên.<br />
<br />
3<br />
hinhanhykhoa.com<br />
<br />