ườ ộ ớ ớ ừ ng: i G i t thông th
ờ ắ ướ , phút giây ... c th i gian ng n: gi
ị ỉ ờ ứ ướ c th i gian ch : ngày, th ngày (trong l ch ...)
ờ ướ c th i gian dài: tháng, mùa, năm, ...
ị ỉ ể ể ướ ng)
ộ ể ừ ngoài vào trong.
ộ ể ừ trong ra ngoài.
ờ ả
ể ỉ ả ộ ố ờ
ờ
ở ộ ị ươ ế ố ỏ ng đ i nh , vì n u m t v trí nào đó t
ệ ơ
ộ ơ ể ộ i m t n i nào đó.
ở
trên) ề ứ ở ỉ trên
ầ ớ l n trên (áo, qu n) ứ ự ở ầ
ớ ậ ỉ ự ư ớ ơ
6. M t gi 1. AT, IN, ON ờ 1. AT : dùng tr At 10 o'clock; at this moment; at 10 a.m 2. ON : dùng tr On Sunday; on this day.... 3. IN : dùng tr In June; in July; in Spring; in 2005... 2. IN, INTO, OUT OF ị 1. IN: dùng ch v trí (đ a đi m không chuy n h In the classroom; in the concert hal; in the box.... ỉ ự 2. INTO: dùng ch s chuy n đ ng t I go into the classroom. ỉ ự 3. OUT OF: dùng ch s chuy n đ ng t I go out of the classroom. 3. FOR, DURING, SINCE: ể 1. FOR : dùng đ đo kho ng th i gian For two months... For four weeks.. For the last few years... ủ ự 2. DURING : dùng đ ch hành đ ng x y ra trong su t th i gian c a s ậ ự ệ v t, s ki n: During christman time; During the film; During the play... ấ ể 3. SINCE : dùng đ đánh d u th i gian Since last Saturday, since Yesterday. 4. AT, TO ỉ ự ố ị 1. AT: dùng ch s c đ nh ơ ớ di n tích n i đó l n h n ta dùng "in". At the door; At home; At school In Ha Noi; In the world ớ ỉ ự 2. TO: dùng ch s chuy n đ ng t Go to the window; Go to the market 5. ON, OVER, ABOVE. ( ị 1. ON: dùng ch v trí đ ng li n ngay On the table; on the desk ... ỉ 2. OVER: dùng ch các l p/th t I usually wear a shirt over my singlet. ấ 3. ABOVE: V i nghĩa là trên nh ng ch s cao h n so v i v t khác th p h n.ơ The ceiling fans are above the pupils.
i khi)
ờ
ớ
ờ The planes fly above our heads. ớ ớ i, cho t 6. TILL, UNTIL (t ờ 1. TILL: dùng cho th i gian và không gian. Wait for me till next Friday (th i gian) They walked till the end of the road. (không gian) ờ 2. UNTIL: dùng v i th i gian. He did not come back until 11.pm yesterday. (th i gian)