intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Động từ đi với giới từ trong tiếng Anh

Chia sẻ: Dư Thanh Hoài | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

353
lượt xem
70
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Những cụm động từ đi kèm với giới từ thường rất gặp trong các bài thi môn Tiếng Anh, bạn chỉ có thể nhớ mới có thể đưa ra đáp án chính xác hơn cả, dưới đây là một số động từ đi với giới từ Tiếng Anh xin giới thiệu đến các bạn. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Động từ đi với giới từ trong tiếng Anh

  1. NHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH to be made of: được làm bằng (chất liệu nào đó) to prevent someone from doing something: ngăn cản ai làm gì to deal with: giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai) to deal in: buôn bán (cái gì) to denounce against: tố cáo chống lại (ai) to differ from: bất đồng về to fail in: thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì) to fall into: bị rơi vào (một tình huồng nào đó) to see off: tiễn đưa (ai), từ biệt (ai) to look at: nhìn vào to look after: chăm sóc (ai) to knock at: gõ (cửa) to listen to: lắng nghe (ai) to laugh at: cười (cái gì) to smile on: (mỉm) cười (với ai) to smile at: cười chế nhạo (ai) to move to: dời chỗ ở đến to part with: chia tay ai (để từ biệt)
  2. to shoot at: bắn vào (một mục tiêu) to take after: trông giống với to write (a letter) to (someone): viết (một lá thư) cho (ai) to speak in (English): nói bằng (tiếng Anh) to watch over: canh chừng to keep pace with: sánh kịp, đuổi kịp to talk to: nói chuyện với (ai) to sympathize with: thông cảm với (ai) to apologize to someone for something: xin lỗi ai về cái gì to suffer from: gánh chịu, bị (một rủi ro) to suspect someone of something: nghi ngờ ai về điều gì to warn someone of something: cảnh báo ai về điều gì to travel to: đi đến (một nơi nào đó) to translate into: dịch sang (một ngôn ngữ nào đó) to search for: tìm kiếm to set up: thành lập (một doanh nghiệp) to shake with: run lên vì (sợ) to shelter from: che chở khỏi to set on fire: phát hoả, đốt cháy to point at: chỉ vào (ai)
  3. to pray to God for something: cầu Chúa ban cho cái gì to pay for: trả giá cho to join in: tham gia vào, gia nhập vào to take part in: tham gia vào to participate in: tham gia to get on a train/a bus/ a plane: lên tàu hoả/ xe bus/ máy bay to get in a taxi: lên xe tắc xi to fill with: làm đầy, lắp đầy to get to: đến một nơi nào đó to combine with: kết hợp với to contribute to: góp phần vào, đóng góp vào to agree with someone on (about) something: đồng ý với ai về cái gì to aim at: nhắm vào (một mục đích nào đó) to arrive at: đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như: nhà ở, bến xe, sân bay, .. ) to arrive in: đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như: thành phố, quốc gia, ... ) to break into: đột nhập vào to begin with: bắt đầu bằng to believe in: tin tưởng ở
  4. to belong to: thuộc về to think about: nghĩ về to give up: từ bỏ to rely on: dựa vào, nhờ cậy vào to insist on: khăng khăng, cố nài to succeed in: thành công trong (hoạt động nào đó) to put off: trì hoãn, hoãn lại to depend on: dựa vào, tuỳ thuộc vào to approve of: tán thành về to keep on: vẫn, cứ, tiếp tục to object to: phản đối (ai) to look forwad to: mong đợi (điều gì) to think of: nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về to confess to: thú nhận với (ai) to count on: trông cậy vào to worry about: lo ngại về (cái gì) --- Những động từ đi với giới từ On To be based on st: dựa trên cơ sở gì To act on st: hành động theo cái gì To call on sb: ghé vào thăm ai To call on sb to do st: kêu gọi ai làm gì To comment on st: bình luận về cái gì
  5. To concentrate on st: tập trung vào việc gì To congratulate sb on st: chúc mừng ai đó trong dịp gì To consult sb on st: tham khảo ai đó về vấn đề gì To count on st: giải thích cái gì, dựa vào cái gì To decide on st: quyết định về cái gì To depend on sb/st: lệ thuộc vào ai /vào cái gì Những động từ đi với giới từ From To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai To demiss sb from st:bãi chức ai To demiss sb/st from: giải tán cái gì To draw st from st: rút cái gì To emerge from st: nhú lên cái gì To escape from ..: thoát ra từ cái gì To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai To suffer from: chịu đựng đau khổ To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai To be different from st: khác về cái gì To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì To be safe from st: an toàn trong cái gì To be resulting from st do cái gì có kết quả Những động từ đi với giới từ In To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai To delight in st: hồ hởi về cái gì To employ in st: sử dụng về cái gì To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì To discourage sb in st: làm ai nản lòng To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì To help sb in st: giúp ai việc gì To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1