
I. HÀM ĐM VÀ TÍNH T NGẾ Ổ
1. Hàm đm COUNTế
COUNT là hàm đm c b n trongế ơ ả các hàm trong excel đc s d ng th ng xuyên và phượ ử ụ ườ ổ
bi n. Hàm đm COUNT đc s d ng khi b n có m t trang tính v i nh ng c s d li u l nế ế ượ ử ụ ạ ộ ớ ữ ơ ở ữ ệ ớ
và b n c n th ng kê đc trong trang tính đó có ch a bao nhiêu đi t ng b n mu n đm.ạ ầ ố ượ ư ố ượ ạ ố ế
Thay vì b n ph i ng i đm s l ng ô trong b ng tính b ng cách th công, b n có th sạ ả ồ ế ố ượ ả ằ ủ ạ ể ử
d ng hàm COUNT v i cú phápụ ớ =COUNT(value1:value2)
Ví d :ụ B n c n đm s l ng ô t ô D5 đn ô D14, b n có th s d ng hàm COUNT, nh pạ ầ ế ố ượ ừ ế ạ ể ử ụ ậ
trên b ng tính =COUNT(D5:D14)ả
2. Hàm đm v i đi u ki n c th COUNTIFế ớ ề ệ ụ ể
Hàm đm COUNTIF v i đi u ki n vùng ch n c th . Hàm COUNTIF là hàm excelế ớ ề ệ ọ ụ ể
trong các hàm trong excel cũng có ch c năng đm nh ng có kèm theo đi u ki n c th .ứ ế ư ề ệ ụ ể
B n có th đm đc s l ng ô có ch a đi u ki n trong vùng ch n. Cú pháp sạ ể ế ượ ố ượ ứ ề ệ ọ ử
d ng hàm COUNTIF nh sau:ụ ư =COUNTIF(Vùng đm,đi u ki n)ế ề ệ
Gi i thích cú pháp:ả
Vùng đmế: vùng đm có nghĩa là các ô có ch a d li u liên ti p. Vùng đm cóế ứ ữ ệ ế ế
th ch a các đi t ng là các s , m ng ph m vi có ch a s . Trong vùng đm,ể ứ ố ượ ố ả ạ ứ ố ế
các ô có giá tr tr ng (nh ng ô không có d li u) ho c nh ng ô có giá tr đcị ố ữ ữ ệ ặ ữ ị ượ
bi u th b ng ch đc b qua.ể ị ằ ữ ượ ỏ