
BỘ MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN THI
HỌC PHẦN QUẢN TRỊ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 2
I - NHÓM CÂU HỎI 1
1. Vẽ và mô tả tổng quát quy trình bán hàng trong thương mại điện tử B2B.
2. Trình bày tóm tắt quy trình xử lý đơn hàng trong bán hàng B2B.
3. Trình bày chi tiết các hoạt động trước đặt hàng trong thương mại điện tử B2B.
4. Trình bày chi tiết quá trình nhập đơn hàng trong thương mại điện tử B2B.
5. Trình bày chi tiết hoạt động kiểm tra tồn kho trong thương mại điện tử B2B.
6. Trình bày chi tiết hoạt động chuẩn bị thanh toán và lập lệnh bán hàng trong thương
mại điện tử B2B.
7. Trình bày tổng quát quy trình thực hiện đơn hàng trong thương mại điện tử B2B.
8. Trình bày chi tiết hoạt động thông báo cho khách hàng và lập kế hoạch phân phối
và vận chuyển trong thực hiện đơn hàng B2B.
9. Trình bày chi tiết hoạt động xuất kho và bao gói trong thực hiện đơn hàng B2B.
10. Trình bày các thay đổi về tổ chức khi triển khai sàn giao dịch
11. Mô tả tóm tắt các bên tham gia trên sàn giao dịch điện tử.
12. Mô tả người mua và người bán trên sàn giao dịch.
13. Trình bày các lợi ích của sàn giao dịch điện tử đối với người mua
14. Trình bày các lợi ích của sàn giao dịch điện tử đối với người bán.
15. Trình bày khái niệm đấu giá. Nguồn gốc của phương pháp đấu giá.
16. Trình bày các phương pháp đấu giá truyền thống. Cho ví dụ minh họa.
17. Trình bày các đặc điểm chính của bảy loại đấu giá truyền thống
18. Khái niệm đấu giá trực tuyến. Các loại đấu giá trực tuyến cơ bản. Cho ví dụ.
19. Khái niệm đấu giá tiêu dùng chung (tổng quát). Cho ví dụ minh họa.
20. Khái niệm đấu giá tiêu dùng chuyên biệt. Cho ví dụ minh họa.
21. Khái niệm đấu giá tiêu dùng ngược. Cho ví dụ minh họa.
22. Khái niệm chuỗi cung ứng. Cho ví dụ minh họa chuỗi cung ứng.
23. Khái niệm chuỗi cung ứng điện tử. Cho ví dụ minh họa chuỗi cung ứng điện tử.
24. Khái niệm chuỗi cung ứng B2B tích hợp (B2Bi). Các tính năng cơ bản của chuỗi
cung ứng được B2Bi hỗ trợ.
25. Các quy trình chính và phụ trong chuỗi cung ứng. Cho ví dụ minh họa.
26. Trình bày khái niệm trao đổi dữ liệu điện tử. Cho ví dụ minh họa.
27. Khái niệm chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử. Chuẩn UN/EDIFACT là gì? Cho ví dụ về
chuẩn UN/EDIFACT.
28. Trình bày các loại hình EDI. Nêu ưu, nhược điểm của từng loại.

29. Trình bày khái niệm thương mại cộng tác và các loại hình Thương mại cộng tác
30. Trình bày các mức độ ứng dụng của thương mại cộng tác.
31. Trình bày lợi ích của thương mại cộng tác. Cho ví dụ.
32. Trình bày khái niệm trung tâm cộng tác và ứng dụng trung tâm cộng tác trong thiết
kế sản phẩm.
33. Trình bày khái niệm và phân loại cổng thông tin doanh nghiệp.
34. Trình bày khái niệm chiến lược kinh doanh điện tử.
35. Trình bày vị trí của chiến lược kinh doanh điện tử, cho ví dụ minh họa?
36. Trình bày vai trò của chiến lược kinh doanh điện tử, cho ví dụ minh họa?
37.
38. Trình bày về xây dựng kiến thức và phân tích môi trường kinh doanh. Cho ví dụ
minh họa.
39. Trình bày về đánh giá năng lực của công ty. Cho ví dụ minh họa.
40. Trình bày về thiết kế chiến lược kinh doanh điện tử. Cho ví dụ minh họa.
II – NHÓM CÂU HỎI 2
41. Mô tả và cho ví dụ minh họa về các loại hình giao dịch thương mại điện tử B2B cơ
bản.
42. Khái niệm thị trường lấy doanh nghiệp làm trung tâm. Các dạng thức của thị trường
lấy doanh nghiệp làm trung tâm.
43. Trình bày các mô hình thị trường thương mại điện tử B2B. Vẽ và mô tả cấu trúc mô
hình thương mại điện tử.
44. Vẽ và mô tả cấu trúc thị trường thương mại điện tử B2B. Cho ví dụ minh họa.
45. Trình bày tóm tắt các đặc trưng của thương mại điện tử B2B. Cho ví dụ minh họa.
46. Trình bày tóm tắt các dịch vụ trực truyến trong thương mại điện tử B2B. Cho ví dụ
minh họa.
47. Trình bày các lợi ích của thương mại điện tử B2B. Cho ví dụ.
48. Khái niệm thị trường điện tử bên bán. Vẽ và mô tả mô hình bên bán trong thương
mại điện tử B2B
49. Mô tả quá trình xử lí thanh toán trong thực hiện đơn hàng B2B.
50. Mô tả quá trình bán hàng B2B trực tiếp từ danh mục hàng hóa và bán qua đấu giá
thuận.
51. Mô tả quá trình bán hàng B2B qua nhà phân phối trung gian và qua hợp đồng dài
hạn.
52. Trình bày các chức năng và dịch vụ của sàn giao dịch B2B
53. Trình bày tóm tắt 5 dịch vụ cơ bản của sàn giao dịch thương mại điện tử B2C và
C2C.

54. Mô tả dịch vụ lựa chọn phức hợp sản phẩm của sàn giao dịch thương mại điện tử
B2C và C2C .
55. Mô tả dịch vụ đảm bảo lưu lượng truy cập và đảm bảo khuôn khổ pháp lý cho sàn
giao dịch B2C và C2C.
56. Mô tả dịch vụ cung cấp các công cụ truyền thông và quản trị bán hàng của sàn giao
dịch thương mại điện tử B2C và C2C.
57. Mô tả dịch vụ cung cấp hệ thống thanh toán của sàn giao dịch thương mại điện tử
B2C và C2C.
58. Trình bày chiến lược, chính sách tuyển chọn người bán của sàn giao dịch.
59. Trình bày chiến lược, chính sách kiểm soát chất lượng người bán của sàn giao dịch
60. Trình bày vấn đề lừa đảo và chống lừa đảo trên sàn giao dịch
61. Khái niệm đấu giá tiêu dùng trực tuyến. Các rủi ro của đấu giá tiêu dùng trực tuyến.
62. Phân biệt đấu giá tiêu dùng chung và đấu giá tiêu dùng chuyên biệt. Cho ví dụ về
hai hình thức đấu giá này.
63. Khái niệm đấu giá thuận giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp. Các lợi ích cơ bản
của đấu giá thuận.
64. Trình bày các sáng kiến đấu trực tuyến mới.
65. Các lợi ích cơ bản của đấu giá ngược (đấu thầu) đối với người mua và nhà cung ứng
66. Khái niệm đấu giá ngược giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp. Vẽ và mô tả quy
trình đấu giá ngược (đấu thầu) trực tuyến giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp
67. Các dịch vụ liên quan tới đấu giá trực tuyến. Cho ví dụ minh họa
68. Vẽ và mô tả quy trình kinh doanh trong chuỗi cung ứng của doanh nghiệp.
69. Các thành phần cơ bản của chuỗi cung ứng doanh nghiệp. Cho ví dụ.
70. Trình bày các nguyên tắc cơ bản của quản trị chuỗi cung ứng. Cho ví vụ minh họa.
71. Khái niệm lập kế hoạch chuỗi cung ứng. Các nội dung cơ bản thực hiện chuỗi cung
ứng trong doanh nghiệp.
72. Trình bày các hệ thống quản trị chuỗi cung ứng cơ bản. Cho ví dụ
73. Trình bày đặc trưng của hệ thống mã vạch; So sánh mã vạch chuẩn và mã vạch QR.
Khả năng ứng dụng hai loại mã vạch trong thực tiễn.
74. Trình bày về công nghệ quy trình công việc và ứng dụng của nó. Cho ví dụ minh
họa
75. Trình bày về phần mềm nhóm. Cho ví dụ minh họa
76. Trình bày về công cụ hỗ trợ nhóm ra quyết định. Cho ví dụ minh họa
77. Trình bày về công cụ chia sẻ màn hình, chia sẻ tài liệu và không gian làm việc. Cho
ví dụ minh họa
78. Trình bày về công cụ hội nghị truyền hình video. Cho ví dụ minh họa
79. Trình bày về công cụ hội nghị truyền hình trên Web. Cho ví dụ minh họa

80. Trình bày về khái niệm, ý nghĩa của thực thi chiến lược. Cho ví dụ
III – NHÓM CÂU HỎI 3
81. Khái niệm thương mại điện tử B2B. Vì sao nói thương mại điện tử B2B có vai trò
quan trọng đối với lĩnh vực thương mại điện tử nói riêng và với toàn bộ nền kinh
tế nói chung?.
82. Trình bày các thế hệ phát triển của thương mại điện tử B2B. Theo Anh (Chị)
thương mại điện tử B2B ở Việt Nam đang ở giai đoạn phát triển nào? Giải thích.
83. Dịch vụ du lịch và lữ hành trong thương mại điện tử B2B. Liên hệ thực tiễn dịch
vụ du lịch và lữ hành cho doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay.
84. Dịch vụ tài chính trong thương mại điện tử B2B. Liên hệ thực tiễn dịch vụ tài chính
cho doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay.
85. Các hạn chế của thương mại điện tử B2B. Theo Anh (Chị), các doanh nghiệp cần
có biện pháp gì để khắc phục các hạn chế đó.
86. Trình bày dịch vụ sau bán trong thương mại điện tử B2B. Liên hệ thực tiễn ở Việt
Nam hiện nay.
87. Vấn đề trả lại sản phẩm trong thương mại điện tử B2B? Theo Anh (Chị), các doanh
nghiệp thương mại điện tử cần làm gì để hạn chế tình trạng trả lại sản phẩm.
88. Phương pháp mua sắm qua máy tính cá nhân và mua hàng theo nhóm trong thương
mại điện tử B2B. Cho ví dụ minh họa
89. Trình bày tóm lược lịch sử ra đời sàn giao dịch thương mại điện tử. Liên hệ tình
hình phát triển sàn giao dịch điện tử B2B ở Việt Nam.
90. Sàn giao dịch hàng hóa phi vật thể và dịch vụ. Cho ví dụ
91. Trình bày 3 góc độ phân biệt sàn giao dịch theo chiều ngang và sàn giao dịch theo
chiều dọc. Cho ví dụ minh họa hai loại sàn giao dịch đó.
92. Phân biệt sàn giao lai và sàn giao dịch thuần túy. Cho ví dụ minh họa hai loại sàn
giao dịch đó.
93. Các mô hình doanh thu của sàn giao dịch điện tử. Theo Anh (Chị), mô hình doanh
thu nào thường được các sàn giao dịch điện tử Việt Nam áp dụng. Tại sao?
94. Phân tích lợi ích của sàn giao dịch đối với nhà điều hành lai và thuần túy. Cho ví
dụ về hai loại nhà điều hành đó
95. Trình bày chiến lược, chính sách đảm bảo lợi ích của nhà điều hành sàn giao dịch.
Cho ví dụ minh họa.
96. Các thách thức trong việc triển khai sàn giao dịch. Theo bạn cần triển khai những
giai pháp gì để vượt qua các thách thức đó.
97. Các dịch vụ cơ bản của sàn giao dịch điện tử. Theo bạn, trong các dịch vụ cơ bản,
dịch vụ nào là quan trọng nhất đối với sự thành công của sàn giao dịch. Vì sao?

98. Hiệu ứng "khóa" trên thị trường đấu giá. Vì sao các nhà cung cấp dịch vụ đấu giá
mới thường khó khăn khi gia nhập thị trường?
99. Phân tích hành vi của người mua và người bán trong đấu giá trực tuyến. Vì sao nói
yếu tố niềm tin có vai trò quyết định thành công của đấu giá trực tuyến?
100. Phân tích các hành vi gian lận và lạm dụng trong đấu giá trực tuyến. Theo bạn cần
làm gì để hạn chế các hành vi đó.
101. Phân biệt đấu giá tiêu dùng trực tuyến và đấu giá trực tuyến giữa doanh nghiệp với
doanh nghiệp. Cho ví dụ minh họa.
102. Đấu giá thuận là gì? Theo bạn doanh nghiệp cần lưu ý những yếu tố nào khi sử
dụng đấu giá làm kênh bán hàng.
103. Vẽ và mô tả dòng thông tin trong quá trình mua hàng có sử dụng EDI. Cho ví dụ
minh họa
104. Trình bày kỹ thuật nhận dạng tần số vô tuyến (RFID). Cho ví dụ về việc ứng dụng
công nghệ RFID ở các doanh nghiệp Việt Nam.
105. Khái niệm quản lý chuỗi cung ứng điện tử. Vì sao nói quản trị chuỗi cung ứng điện
tử không chỉ là sự thay đổi về công nghệ mà liên quan tới sự thay đổi của toàn bộ
doanh nghiệp
106. So sánh chuỗi cung ứng đẩy và kéo. Vẽ sơ đồ minh họa.
107. Các thách thức đối với quản lý chuỗi cung ứng của doanh nghiệp. Cho ví dụ minh
họa.
108. Các giải pháp cơ bản quản trị chuỗi cung ứng của doanh nghiệp. Cho ví dụ minh
họa.
109. Trình bày các xu hướng cơ bản trong quản lý chuỗi cung ứng. Cho ví dụ.
110. Phân tích các lợi ích của ứng dụng EDI trong doanh nghiệp. Liên hệ thực tiễn các
doanh nghiệp Việt Nam.
111. Các vấn đề đặt ra trong triển khai ứng dụng EDI vào hoạt động kinh doanh của các
doanh nghiệp. Liên hệ thực tiễn các doanh nghiệp Việt Nam.
112. Trình bày ứng dụng mạng cộng tác trong quản trị tồn kho của Walmart và P&G
113. Trình bày ứng dụng thương mại cộng tác trong chuỗi cung ứng toàn cầu tại
CORNING, INC
114. Trình bày về trung tâm cộng tác tại LOWE và các thành viên toàn cầu
115. Trình bày ứng dụng cổng thông tin doanh nghiệp của P&G và Staples
116. Trình bày về hoạt động cộng tác trực tuyến trong thiết kế của hãng GM
117. Trình bày về quản lý dự án kinh doanh điện tử. Cho ví dụ minh họa
118. Trình bày về phát triển dự án kinh doanh điện tử. Cho ví dụ minh họa
119. Trình bày về quản lý cơ sở hạ tầng CNTT. Cho ví dụ minh họa
120. Trình bày về quản lý sự chấp nhận hệ thống. Cho ví dụ minh họa