
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
Chương : HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA, PHUN XĂNG.
Câu 1: Cho đến nay, hệ thống đánh lửa gồm mấy thế hệ.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2: Vì sao đánh lửa bằng vít khi tốc độ cao thường mât lửa.
A. Do bobine đánh lửa
B. Do tia lửa yếu
C. Do dòng hồ quang tạo ra ở vít
D. Do không đóng ngắt kịp thời dòng điện qua cuộn thứ cấp
Câu 3: Câu nào sao đây không đúng về nhược điểm đánh lửa bằng vít:
A. Tốc độ càng cao càng dễ tắt máy
B. Tia lửa yếu
C. Tiết kiệm nhiên liệu
D. Do mà vít tạo dòng hồ quang gây hư hỏng Delco
Câu 4: Đối với đánh lửa bằng vít, vì sao phải lắp thêm tụ điện:
A. Dập tắt dòng hồ quang sinh ra ở má vít, nhằm tăng dòng điện cao áp trên cuộn thứ cấp
B. Dập tắt dòng hồ quang sinh ra ở má vít, nhằm giảm dòng điện cao áp trên cuộn thứ cấp
C. Dập tắt dòng hồ quang sinh ra ở má vít, nhằm tăng dòng điện cao áp trên cuộn sơ cấp
D. Dập tắt dòng hồ quang sinh ra ở má vít, nhằm giảm dòng điện cao áp trên cuộn sơ cấp
Câu 5: Trên hệ thống đánh lửa bằng vít, tụ điện có nhiệm vụ gì:
A. Đóng ngắt dòng điện trên cuộn sơ cấp
B. Đóng ngắt dòng điện trên cuộn thứ cấp
C. Dập tắt dòng hồ quang trên má vít
D. Ổn định dòng điện trên cuộn sơ cấp
Câu 6: Vì sao điện áp tạo ra trên hệ thống đánh lửa bằng vít yếu:
A. Do bobine đánh lửa yếu
B. Do còn sử dụng dây cao áp
C. Do dòng hồ quang sinh ra trên má vít
D. Do công suất động cơ nhỏ
Câu 7: Dòng hồ quang sinh ra trên mà vít gây ảnh hưởng gì đến việc đánh lửa:
A. Làm cho thời gian đóng ngắt vít nhanh hơn
B. Làm cho cảm ứng điện từ trên cuộn sơ cấp thứ cấp mạnh hơn
C. Làm cho thời gian đóng ngắt vít chậm hơn
D. Làm cho cuộn sơ cấp sinh ra một suất điện động tự cảm lớn hơn
Câu 8: Hiện nay đánh lửa bán dẫn sử những loại cảm biến nào:
A. Sử dụng cảm biến điện từ, cảm biến Hall
B. Sử dụng cảm biến điện từ, cảm, Cảm biến Quang
C. Sử dụng cảm biến Hall, Cảm biến Quang
D. Sử dụng cảm biến điện từ, cảm biến Hall, Cảm biến Quang
Câu 9: Cảm biến điện từ hoạt động dựa trên nguyên lý nào:
A. Từ thông qua cuộn dây biến thiên sinh ra sức điện động tự cảm
B. Dùng đèn Led chiếu qua photo diot dẫn điện để tạo tín hiệu
C. Biến dòng điện 12V thành tín hiệu cảm biến
D. Cảm ứng điện từ
Câu 10: Cảm biến Quang hoạt động dựa trên nguyên lý nào:
A. Từ thông qua cuộn dây biến thiên sinh ra sức điện động tự cảm
B. Dùng đèn Led chiếu qua photo diot dẫn điện để tạo tín hiệu
C. Biến dòng điện 12V thành tín hiệu cảm biến
1/1 Mã đề: . . . .
lOMoARcPSD|42620215
.

lOMoARcPSD|42620215
D.C ảm ứng điện từ
Câu 11: Tụ điện sử dụng trên hệ thống đánh lửa bán dẫn có chức năng gì:
A.T ăng dòng điện trên cuộn sơ cấp
B.N ạp và phóng điện
C.C ải thiện đặc tuyến đánh lửa
D.Ổ n định dòng điện
Câu 12: Hệ thống đánh lửa bán dẫn sử dụng Transistor nhằm mục đích gì:
A.Đ óng ngắt dòng điện trên cuộn sơ cấp
B.C ảm ứng điện từ trên cuộn thứ cấp
C.Đ óng ngắt dòng điện trên cuộn thứ cấp
D.K huếch đại dòng điện trên cuộn sơ cấp
Câu 13: Tại sao hệ thống đánh lửa thường được gắn thêm điện trở phụ Rf
song song mạch sơ cấp trên bobine:
A.G iảm dòng điện qua cuộn thứ cấp
B.G iảm dòng điện qua cuộn thứ cấp
C.C ải thiện đặc tính đánh lửa ở tốc độ cao
D.B ảo vệ bobine
Câu 14: Cho ký hiệu số khung
RNYTD41M6BC023611, 3 ký hiệu đầu RNY là gì:
A.C ơ quan quản lý
B.Q uy định cho từng quố gia
C.Q uốc gia sản xuất
D.Q uy định hãng xe
Câu 15: Trên hệ thống đánh lửa bằng vít, vì sao tốc độ tăng trưởng dòng sơ cấp giảm::
A.D o điều khiển bằng vít
B.D o độ tự cảm L trên cuộn sơ cấp lớn
C.D o độ tự cảm L trên cuộn sơ cấp nhỏ
D.D o độ tự cảm L trên cuộn thứ cấp nhỏ
Câu 16: Dòng Ing
(cường độ dòng điện cuộn sơ cấp) phụ thuộc vào:
A.T ổng trở R∑
B.T ổng trở R∑
, độ tự cảm cuộn sơ cấp (L)
C.T ổng trở R∑
, độ tự cảm cuộn sơ cấp (L), tốc độ động cơ (n)
D.T ổng trở R∑
, độ tự cảm cuộn thứ cấp (L), tốc độ động cơ (n)
Câu 17: Trên hệ thống đánh lửa bằng vít, vì sao tốc độ tăng cao thì đánh lửa yếu.
A.D o dòng điện tăng trên cuộn sơ cấp phụ thuộc vào độ tự cảm L, trên hệ thống đánh lửa bằng vít cuộn sơ cấp có L
cao nên dòng điện i giảm
B.D o dòng điện tăng trên cuộn thứ cấp phụ thuộc vào độ tự cảm L, trên hệ thống đánh lửa bằng vít cuộn thứ cấp có
L cao nên dòng điện i giảm
C.D o dòng điện tăng giảm cuộn sơ cấp phụ thuộc vào độ tự cảm L, trên hệ thống đánh lửa bằng vít cuộn sơ cấp có L
cao nên dòng điện i giảm
D.D o dòng điện giảm trên cuộn thứ cấp phụ thuộc vào độ tự cảm L, trên hệ thống đánh lửa bằng vít cuộn thứ cấp có
L cao nên dòng điện i giảm
Câu 18: Để khắc phục hiện tượng đánh lửa yếu trên hệ thống đánh lửa bằng vít bằng cách nào?
A.T hay má vít bằng Transistor công suất
B.T hay má vít bằng Transistor công suất và giảm độ tự cảm trên cuộn sơ cấp
C.T hay má vít bằng Transistor công suất và tăng độ tự cảm trên cuộn sơ cấp
D.T hay má vít bằng Transistor công suất và tăng độ tự cảm trên cuộn thứ cấp
Câu 19: Vì sao lắp thêm tụ điện trên hệ thống đánh lửa bán dẫn thì cải thiện đặc tuyến đánh lửa
A.K hi dòng qua cuộn sơ cấp và có sự hỗ trợ việc phóng điện của tụ, do đó làm tăng dòng điện
B.K hi dòng qua cuộn sơ cấp và có sự hỗ trợ việc nạp điện của tụ, do đó làm tăng dòng điện
C.K hi dòng qua cuộn thứ cấp và có sự hỗ trợ việc phóng điện của tụ, do đó làm tăng dòng điện
D.K hi dòng qua cuộn thứ cấp và có sự hỗ trợ việc nạp điện của tụ, do đó làm tăng dòng điện
Câu 20: Cảm biến đánh lửa loại điện từ xuất hiện dòng điện khi nào?
A.K hi răng rô to tiến lại gần cực từ lõi thép, từ trường mạnh lên, từ thông biến thiên sinh ra sức điện động e.
B.K hi răng rô to đối diện cực từ lõi thép, từ trường mạnh bằng không.
C.K hi răng rô to ra xa cực từ lõi thép, từ trường giảm dần, từ thông biến thiên sinh ra sức điện động e ngược lại, trên
cuộn dây.
D.K hi răng rô to ra khỏi cực từ lõi thép, từ trường mạnh lên, từ thông biến thiên sinh ra sức điện động e.
1/1
Mã đề: . . . .
.

Câu 21: Cảm biến đánh lửa loại quang phải dùng cảm biến photo transistor hoặc photo diode
A. Để khi có ánh sáng chiếu vào thì ngắt
B. Để khi có ánh sáng chiếu vào thì dẫn
C. Để truyền ánh sáng đến ECU
D. Để phản ánh sáng chiếu vào
Câu 22: Năng lượng dự trữ Wdt là năng lượng tích lũy dưới dạng:
A. Từ trường trong cuốn dây sơ cấp của bobine
B. Từ trường trong cuốn dây thứ cấp của bobine
C. Điện trường trong cuốn dây sơ cấp của bobine
D. Điện trường trong cuốn dây thứ cấp của bobine
Câu 23: Hãy điền từ còn thiếu vào câu sau: Khi cánh chắn ra khỏi khe hở IC Hall và nam châm, …. sẽ xuyên qua khe
hở tác dụng lên IC Hall làm xuất hiện điện áp điều khiển transister Tr dẫn.
A. Dòng điện
B. Lực điện từ
C. Từ trường
D. Tín hiệu điện
Câu 24: Thời gian tích lũy góc ngậm điện tđ trên cuộn sơ cấp phụ thuộc vào:
A. Bobine đánh lửa
B. Điện áp ắc quy
C. Thời gian đóng ngắt cuộn sơ cấp
D. Số vòng quay n của xylanh và điện áp ECU
Câu 25: Đánh lửa lập trình dựa trên nguyên lý tín hiệu đầu vào truyền đến hộp điều khiển và phần chấp hành. Vậy
tín hiệu đầu vào gồm tín hiệu gì
A. Tín hiệu tốc độ động cơ
B. Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga
C. Tín hiệu vị trí trục cam
D. Tín hiệu tốc độ động cơ, tín hiệu vị trí trục cam
Câu 26: Đánh lửa lập trình dựa trên nguyên lý tín hiệu đầu vào truyền đến hộp điều khiển và phần chấp hành. Vậy
phần chấp hành là bộ phận gì
A. Bugi đánh lửa
B. Bobine đánh lửa
C. IC đánh lửa
D. Cảm biến tốc độ
Câu 27: Cảm biến Hall dùng trong hệ thống đánh lửa có điện áp.
A. 5V
B. 1.5- 3.5V
C. 0V
D. 12V
Câu 28: Tại thời điểm Transistor dẫn bão hòa, sức điện động trên cuộn thứ cấp?
A. 12V
B. 1.5- 3.5V
C. 0V
D. 200-500V
Câu 29: Để điều khiển đánh lửa trong hệ thống đánh lửa bobine đôi sử dụng cảm biến nào?
A. Cảm biến trục cam
B. Cảm biến trục khuỷu
C. Cảm biến trục cam và cảm biến trục khuỷu
D. Không dùng cảm biến
Câu 30: Trên thế hệ đánh lửa thế hệ cũ tín hiệu nào sử dụng cho tachometer?
A. Tốc độ động cơ
B. Tốc độ xe
C. Âm bobine
D. Tín hiệu vị trí trục cam
1/1 Mã đề: . . . .
lOMoARcPSD|42620215
.

lOMoARcPSD|42620215
Câu 31: Trên thế hệ đánh lửa thế hệ mới tín hiệu nào sử dụng cho tachometer?
Động cơ xăng
A.T ốc độ động cơ
B.T ốc độ xe
C. m bobine
D.T ín hiệu vị trí trục cam
Câu 32: Tín hiệu nào điều khiển đánh lửa trên xe Toyota?
A.T ín hiệu tốc độ
B.T ín hiệu IGF
C.T ín hiệu IGT
D.T ín hiệu EXT
Câu 33: Vì sao hệ thống đánh lửa trên xe Toyota phải có thêm tín hiệu IGF:
A.P hản hồi đánh lửa
B.P hản hồi phun xăng
C.Đ iều khiển đánh lừa
D.Đ iều khiển phun xăng
Câu 34: Ngoài nhiệm vụ phản hồi đánh lửa thì tín hiệu IGF còn nhiệm vị gì?
A.P hản hồi phun xăng
B.C hẩn đoán
C.M ở mạch phun xăng
D.C hẩn đoán và mở mạch phun xăng
Câu 35: Trên động cơ Toyota, nếu mất tìn hiệu IGF thì điều gì xảy ra?
A.Đ ộng cơ mất lửa
B.M ất lửa và mất xăng
C.M ất xăng
D.H oạt động bình thường
Câu 36: Vì sao đánh lửa lập trình có Delco thì hộp điều khiển phải dời trong vị trí tài xế ngồi
A.T ránh nhiệt động cơ
B.T ránh điện từ trường do dây cao áp
C.T ránh tiếng ồn
D.T ránh mất hộp
Câu 37: Tại sao trên hệ thống đánh lửa trực tiếp điện áp cao hơn?
A.T ăng độ tự cảm cuộn sơ cấp
B.G iảm độ tự cảm cuộn sơ cấp
C.T ăng độ tự cảm cuộn thứ cấp
D.G iảm độ tự cảm cuộn thứ cấp
Câu 38: Đối với động cơ sử dụng bobine đôi, bugi được gắn như thế nào?
A.T heo thứ tự nổ động cơ
B.Đ ộc lập từng máy
C.Q ua bộ chia điện
D.T heo cặp máy song hành
Câu 39: Trên hệ thống đánh lửa bobine đôi, vì sao chỉ có đánh lửa 1 máy nổ?
A.D o sự chênh lệch điện trở và áp suất giữa hai bugi
B.D o sự chênh lệch điện áp giữa hai bugi
C.D o sự chênh lệch khe hở giữa hai bugi
D.D o sự chênh lệch áp suất giữa hai bugi
Câu 40: Khi xảy ra cháy kích nổ, ECU điều khiển hoạt động động cơ bằng cách nào.
A.T ăng góc đánh lửa sớm đến khi hết cháy kích nổ
B.G iảm góc đánh lửa sớm đến khi hết cháy kích nổ
C.T ăng giảm góc đánh lửa liên tục
D.K hông tăng cũng không giảm
Câu 41: Trong hệ thống đánh lửa điện tử, cảm biến nào đóng vai trò quan trọng nhất khi ECU điều khiển tải và
góc đánh lửa sớm.
A.C ảm biến tốc độ động cơ
B.C ảm biến vị trí piston
1/1
Mã đề: . . . .
.

C. Cảm biến nhiệt độ
D. Tín hiệu tải
Câu 42: Để xác định tải động cơ, ECU dựa vào tín hiệu áp suất trên đường ống nạp hoặc:
A. Cảm biến tốc độ
B. Cảm biến nhiệt độ khí nạp
C. Lưu lượng khí nạp
D. Cảm biến vị trí bướm ga
Câu 43: Đối với đánh lửa lập trình, khi khởi động ECU không điều khiển góc đánh lửa:
A. Do thời gian khởi động ngắn
B. Do tốc độ thấp
C. Do tín hiệu IGT nối với mạch Back – up IC
D. Do tải nhỏ
Câu 44: Do sự thay đổi lưu lượng khí nạp khi thay đổi tải, tín hiệu điện áp gửi về ECU thay đổi, ECU sẽ nhận tín
hiệu xử lý và quy ra mức tải tương đương để xác định:
A. Góc đánh lửa sớm
B. Góc đánh lửa trễ
C. Thời điểm phun nhiên liệu
D. Khối lượng nhiên liệu
Câu 45: Đối với hệ thống đánh lữa trên xe đời cũ, việc điều khiển góc đánh lửa sớm bằng cách nào.
A. Lưu lượng khí nạp thay đổi
B. Cơ cấu điều khiển ly tâm
C. Bơm áp thấp
D. Bơm áp thấp hoặc cơ cấu điều khiển ly tâm
Câu 46: Đối với đánh lửa lập trình, khi tăng tốc ECU điều khiển góc đánh lửa sớm bằng cách nào.
A. Cơ cấu bơm ly tâm
B. Bơm áp thấp
C. Chuyển trạng thái tín hiệu IGT nối sang After ST ECU
D. Nối tín hiệu IGT nối với mạch Back – up IC
Câu 47: Khi xảy ra hiện tượng cháy kích nổ:
A. ECU giảm góc đánh lửa sớm.
B. ECU tăng góc đánh lửa sớm.
C. ECU giữ nguyên góc đánh lửa sớm.
D. ECU giảm công suất động cơ
Câu 48: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: Sau khi xác định góc đánh lửa sớm, bộ sử lý trung tâm sẽ đưa
ra…để điều khiển đánh lửa:
A. Tín hiệu điện áp.
B. Chu kỳ đánh lửa.
C. Xung điện áp.
D. Quyết định
Câu 49: Khi nhiệt độ động cơ thấp (âm 20 0 C) thì ECU hiệu chỉnh góc đánh lửa sớm như thế nào:
A. ECU giảm góc đánh lửa sớm
B. ECU tăng góc đánh lửa sớm
C. ECU không hiệu chỉnh góc đánh lửa
D. Lúc tăng lúc giảm
Câu 50: Khi nhiệt độ động cơ tăng cao (60-110 0 C) thì ECU hiệu chỉnh góc đánh lửa sớm như thế nào:
A. ECU giảm góc đánh lửa sớm
B. ECU tăng góc đánh lửa sớm
C. ECU không hiệu chỉnh góc đánh lửa
D. Lúc tăng lúc giảm
Câu 51: Đối với chế độ không tải, việc hiệu chỉnh góc đánh lửa nhằm mục đích gì:
A.Giảm tốc độ động cơ
1/1 Mã đề: . . . .
lOMoARcPSD|42620215
.