1/1
Câu 1: Câu nào sau đây không đúng về quy định chung phương tiện đăng kiểm
A. Quy định về giấy phép và bằng lái xe
B. Phạm vi và đối tượng áp dụng
C. Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản của phương tiện
D. Quy định về hồ sơ phương tiện
Câu 2: Câu nào sau đây không đúng về quy định về hồ sơ phương tiện đăng kiểm
A. Giấy chứng nhận đăng kiểm
B. Giấy phép lưu hành đang có hiệu lực
C. Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản của phương tiện
D. Quy định về hồ sơ hợp lệ theo quy định bộ GTVT nếu phương tiện đã hoán cải.
Câu 3: Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản phương tiện đăng kiểm bao gồm:
A. Những thay đổi kết cấu phương tiện không đúng với thủ tục quy định, những nội dung xét duyệt của cơ quan
có thẩm quyền thì phương tiện sẽ là không đạt tiêu chuẩn
B. Chủ phương tiện phải thực hiện đầy đủ nghĩa vị bảo dưỡng, bảo dưỡng đảm bảo phương tiện đạt tiêu chuẩ khi
lưu hành
C. Câu A, B đúng
D. Câu A,B sai
Câu 4: Đối với xe ô tô, biển số hiện nay gồm mấy chữ số:
A. 3
B. 4
Câu 5: Đối với xe ô tô, biển số lớn gắn ở vị trí nào:
A. Trước
B. Sau
C. Bên hông phải
D. Bên hông trái
Câu 7: Xe nào bắt buộc ghi biển số lên thành xe:
A. Xe tải
B. Xe khách
C. Xe tải và xe khách
D. Xe ba bánh
Câu 8: Biển số nền trắng chữ đen thuộc cơ quan quản lý nào:
A. Bộ Công thương
B. Bộ công an
C. Sở hữu cá nhân và doanh nghiệp
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
Câu 9: Biển số nền xanh chữ trắng thuộc cơ quan quản lý
nào:
A. Bộ Công thương
B. Bộ công an
C. Bộ Quốc phòng
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
Câu 10: Biển số nền đỏ chữ trắng thuộc cơ quan quản lý nào:
A. Quân đội, doanh nghiệp quân đội
B. Bộ công an
C. Bộ Quốc phòng
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
C. 5
D. 6
lOMoARcPSD|42620215
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Kiểm định, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật.
.
Câu 24: Cho số khung (số VIN) JTYTD41M6BC023611, Hãy cho biết xe này thuộc quốc gia và hãng nào
A. Pháp hãng xe Peugeot
B. Hàn Quốc, hãng xe Huyndai
C. Đức, hãng xe BMW
D. Nhật, hãng xe Toyota
Câu 25: Cho số khung (số VIN) JAANKR55LV7100009, Hãy cho biết ký hiệu N là gì
A. Xe con
B. Xe tải
C. Xe khách
D. Xe chuyên dùng
Câu 26: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy V là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ xăng
D. Động cơ dầu
Câu 27: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy 4 là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ xăng
D. Động cơ 4 xylanh
Câu 28: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy S là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ xylanh đứng
D. Động cơ kiểu V
Câu 29: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy D là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ dầu
D. Động cơ xăng
Câu 30: Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy G là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ dầu
D. Động cơ xăng
Câu 31: Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy R là gì?
A. Động cơ xăng
B. Động cơ dầu
C. Động cơ xylanh bố trí thẳng hàng
D. Động cơ làm mát bằng nước
Câu 32: Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy 14,5 là gì?
A. Hành trình piston
B. Thể tích xylanh
C. Áp suất nén
D. Công suất động cơ
lOMoARcPSD|42620215
1/1
.
1/1
Câu 33: Đối với màu sơn trang trí không vượt quy định bao nhiêu:
A. 30% màu sơn đăng ký
B. 40% màu sơn đăng ký
C. 50% màu sơn đăng ký
D. 60% màu sơn đăng ký
Câu 34: Câu nào sau đây vi phạm quy định đăng điểm
A. Được phép trang trí màu sơn
B. Màu sơn thực tế đúng màu sơn ghi trong bảng đăng ký
C. Chất lượng sơn còn tốt không trong bóc
D. Màu sơn trang trí vượt 60% màu sơn đăng ký
Câu 37: Quy định chiều cao hoa lốp xe tải bao nhiêu?
A. 1.0mm
B. 1.6mm
C. 2.0mm
D. 2.5mm
Câu 38: Quy định chiều cao hoa lốp xe khách bao nhiêu?
A. 1.0mm
B. 1.6mm
C. 2.0mm
D. 2.5mm
Câu 39: Quy định chiều cao hoa lốp xe con bao nhiêu?
A. 1.0mm
B. 1.6mm
C. 2.0mm
D. 2.5mm
Câu 40: Quy định đăng kiểm đối với hệ thống treo ô tô, đáp án nào không đạt yêu cầu kiểm định.
A. Dầu bị rò rỉ, chụp bụi và đệm bạc cao su không nứt vỡ, hoạt động tốt
B. Đúng với hồ sơ kỹ thuật
C. Đầy đủ các chi tiết , định vị đúng như thiết kế nhà chế tạo
D. Không bị rò rỉ, chụp bụi và đệm bạc cao su không nứt vỡ, hoạt động tốt
Câu 41: Sai số đồng hồ tốc độ không vượt qua 10% khi chạy tốc độ nào.
A. 40km/h
B. 50km/h
C. 60km/h
D. 70km/h
Câu 42: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô con, xe khách đến 12 chỗ không được vượt
quá:
A. 400
B. 200C. 300
D. 100
Câu 43: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô khách không được vượt quá:
A. 250
B. 200C. 300
D. 100
lOMoARcPSD|42620215
.
Câu 44: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô tải lớn hơn 1500kg không được vượt quá:
A. 250
B. 200
C. 300
D. 100
Câu 45: Đối với bánh xe dẫn hướng khi thử trên băng thử không vượt qua quy định.
A. 4mm/m
B. 5mm/m
C. 6mm/m
D. 7mm/m
Câu 46: Đối với trợ lực lái quy định nào sau đây sai.
A. Không có hiện tượng chảy dầy
B. Dây coroa không bị chùng hoặc hư hỏng
C. Được sử dụng các thiết bị đã qua sử dụng nhiệt như hàn, miễn sao đảm bảo an toàn
D. Được sử dụng các thiết bị đã qua sử dụng nhiệt như hàn, đệm lót
Câu 47: Đối với ô tô khách sử dụng trên 20 năm:
A. Chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ kiểm định 3 tháng.
C. Chu kỳ kiểm định 12 tháng.
D. Không được đăng ký kiểm định
Câu 48: Đối với ô tô tải sử dụng trên 25 năm:
A. Chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ kiểm định 3 tháng.
C. Chu kỳ kiểm định 1 tháng.
D. Không được kiểm định
Câu 49: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô con quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn:
A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m
B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,2 m
C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m
D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 15,2 m
Câu 50: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô tải trọng lượng toàn bộ không lớn hơn 8000kg và ô tô khách có chiều dài không lớn hơn 7,5m quãng đường phanh
(Sp) không lớn hơn:
A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,5 m
B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 5,8 m
C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m
D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m
Câu 51: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô tải trọng lượng toàn bộ lớn hơn 8000kg và ô tô khách có chiều dài lớn hơn 7,5m gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không
nhỏ hơn:
A.Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,8 (m/s2 )
B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,8 (m/s2 )
C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 6,8 (m/s2 )
D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 7,8 (m/s2 )
Câu 52: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô con quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn:
A.Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,8 (m/s2 )
B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,0 (m/s2 )
C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,2 (m/s2 )
lOMoARcPSD|42620215
1/1
.
1/1
D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,0 (m/s2 )
Câu 53: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô tải trọng lượng toàn bộ không lớn hơn 8000kg và ô tô khách có chiều dài không lớn hơn 7,5m quãng đường phanh
(Sp) không lớn hơn:
A.Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,8 (m/s2 )
B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,0 (m/s2 )
C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,2 (m/s2 )
D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,0 (m/s2 )
Câu 54: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối
với ô tô tải trọng lượng toàn bộ lớn hơn 8000kg và ô tô khách có chiều dài lớn hơn 7,5m quãng đường phanh (Sp) không
lớn hơn:
A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,5 m
B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 5,8 m
C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m
D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m
Câu 55: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh tay ô tô con quy định dừng được ở độ dốc là:
A. 31%
B. 33%
C. 23%
D. 32%
Câu 56: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh tay ô tô tải quy định dừng được ở độ dốc là:
A. 31%
B. 33%
C. 23%
D. 32%
Câu 57: Tiêu chuẩn về quãng đường phanh và gia tốc phanh ô tô khách có trọng lượng nhỏ hơn 8000kg:
A. Quãng đường phanh Sp =11m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
B. Quãng đường phanh Sp = 9,5m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
C. Quãng đường phanh Sp = 7,5m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
D. Quãng đường phanh Sp = 5,5m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
Câu 58: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống chiếu sáng:
A. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 11.000(cd)
B. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 9.000(cd)
C. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 12.000(cd)
D. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 10.000(cd)
Câu 59: Tiêu chuẩn về gương quan sát phía sau của phương tiện xe ba bánh có lắp động cơ là:
A. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 30m phía sau, rộng 4m
B. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 20m phía sau, rộng 6m
C. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 20m phía sau, rộng 4m
D. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 30m phía sau, rộng 6m
Câu 60: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN cường độ sáng của đèn xin đường trước:
A. 40-400 (cd)
B. 80-400 (cd)
C. 40-700 (cd)
D. 80-700 (cd)
Câu 61: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cường độ sáng của đèn xin đường sau:
A. 40-400 (cd)
lOMoARcPSD|42620215
.