HC VIN CÔNG NGH BƯU CHÍNH VIN THÔNG
Km10 Đường Nguyn Trãi, Hà Đông-Hà Tây
Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587
Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: dhtx@e-ptit.edu.vn
NGÂN HÀNG ĐỀ THI
MÔN HC: H THNG THÔNG TIN QUN LÝ
S TIT- TÍN CH: (60 tiết – 4 tín ch)
1/ Nhng đối tượng nào sau đây thuc v môi trường ca t chc
a Chính ph, khách hàng, đối tác
b Ban giám đốc, nhân viên, chính ph
c H thng thông tin, người s dng, khách hàng
d Đối tác, nhân viên, giám đốc
2/ Nhng x lý nào sau đây không thuc v công ty
a Gii quyết khiếu ni
b Bán hàng
c Quyết định mua hàng ca khách hàng
d Quyết định mua hàng ca công ty
3/ Quy trình bán hàng ca mt h thng bán hàng ti ca hàng gm 4 bước a,b,c,d như sau
đây. Hot động nào không thuc v h thng bán hàng ca ca hàng ?
a Tìm hàng trong kho
b Xác định yêu cu mua hàng ca khách hàng
c Kim tra hàng trước khi mua hàng
d In biên lai thu tin
4/ Phát biu nào sau đây th hin tính ph thuc
a Tt c các đáp án còn li
b Nếu sn phm ca công ty kém cht lượng, phòng kinh doanh không th bán được
c Các doanh nghip cn hp tác nhau để tn ti trong nn kinh tế hi nhp
d Doanh thu ca công ty ph thuc vào th hiếu người tiêu dùng
5/ H thng qun lý kho có đặc đim cơ bn là
a Da trên hi tiếp cân bng
b Ph thuc vào nhà cung cp nguyên liu
c Da trên hi tiếp tăng cường
d Hp tác vi nhà cung cp nguyên liu
6/ Ví d nào sau đây th hin hiu ng l
a Tt c các đáp án còn li
b Khuyến mãi ln thường to ra nút c chai quy giao dch
c Khuyến mãi ln to ra doanh thu ln nhưng cũng cn ngun lc ln
d Khuyến mãi thường to ra các đợt gim giá để cnh tranh
7/ Phân rã h thng giúp cho người phân tích viên
a Hiu được cu trúc phân cp ca h thng
b Ch ra nhng khuyết đim ca h thng
1
c Ch ra phm vi gii quyết vn đề
d Ch ra nhng khuyết đim ca h thng và Ch ra phm vi gii quyết vn đề
8/ S phân rã h thng giúp cho người phân tích viên
a Hiu được vai trò ca mi thành phn đối vi toàn h thng
b Tp trung vào nhng vn đề cơ bn, b qua các chi tiết không quan trng
c Tt c các đáp án còn li
d Tp trung vào các thành phn liên quan đến vn đề đang gii quyết
9/ Lược đồ nào sau đây không được to ra t vic phân rã h thng
a ERD và DFD
b DFD
c ERD
d Không có lược đồ nào
10/ Phương pháp nào sau đây không din t được mi quan h cng tác gia các thành phn
con
a Phân rã theo lĩnh vc kiến thc chuyên môn (như kế toán, nhân s, sn xut,…) và
Phân rã các công đon trên dây chuyn to ra giá tr
b Phân rã theo lĩnh vc kiến thc chuyên môn (như kế toán, nhân s, sn xut,…)
c Phân rã các công đon trên dây chuyn to ra giá tr
d Không đáp án nào đúng
11/ S tương tác giũa t chc vi môi trường …..
a To ra dòng vt cht và dch v
b C ba đáp án còn li đều đúng
c To ra dòng tin t
d To ra dòng thông tin / d liu
12/ Để ra quyết định, các nhà qun lý cn có ….
a C ba đáp án còn li đều đúng
b Dòng vt cht, dch v
c Dòng thông tin, d liu
d Dòng tin t
13/ Vai trò ca h thng thông tin qun lý đối vi mc tiêu ca t chc là
a Phương tin để hoch định mc tiêu
b Phương tin phn ánh kết qu thc hin mc tiêu
c C ba đáp án còn li đều đúng
d Phương tin ph biến mc tiêu
14/ Đặc đim ca mc tiêu là
a Phi gii quyết trit để các vn đề còn tn đọng trước khi hoch định mc tiêu mi
b Phi kh thi
c Định hướng để phát trin t chc
d Tuyt đối đúng
15/ Mc đích ca t chc ….
a Phát sinh t mc tiêu ca t chc
bcơ s cho vic lp kế hoch
ccơ s để thiết lp các mc tiêu
2
d Tn ti song hành cùng vi mc tiêu ca t chc
16/ Tiến trình là gì ?
amt chui hot động có ý thc để to ra nhng thay đổi cn thiết
b C ba đáp án còn li đều đúng
cmt chui hot động tương tác gia người và máy tính
dmt chui hot động đã được quy định sn, phi tuân th
17/ Hoch định, giám sát, điu khin, đo lường là nhng vai trò cơ bn ca
a Tiến trình qun lý đối vi tiến trình sn xut
b Người qun lý đối vi nhân viên thuc cp
c Người kim soát viên được giao nhim v này
d Người nhân viên đối vi công vic
18/ Người qun lý cp cao thường đòi hi thông tin ….
a Chi tiết và chuyên sâu trong phm vi trách nhim
b Tng quát trên nhiu lĩnh vc, và theo sát vi các s kin đang din ra
c Tng quát trên nhiu lĩnh vc, và ít nhy cm vi các s kin đang din ra
d Chi tiết và đầy đủ trên nhiu lĩnh vc chuyên môn
19/ Mi quan h gia thông tin và d liu là:
a Chúng hoàn toàn ging nhau
b D liu có mang thông tin để tr giúp ra quyết định hoc thc hin công vic
c Thông tin tr thành d liu khi nó được lưu tr trong h thng máy tính
d Thông tin có cha d liu để tr giúp ra quyết định hoc thc hin công vic
20/ Vòng hi tiếp được hình thành t yêu cu nào sau đây
a C ba đáp án còn li đều đúng
b Cân đối gia mc độ tiêu tn ngun lc to ra sn phm vi mc độ tiêu th sn phm
c Duy trì các outputs cho phù hp vi chun
d Duy trì các outputs cho phù hp vi yêu cu ca môi trường
21/ Vai trò ca d liu trên vòng hi tiếp là
a Liên kết hin trng vi bài toán để giúp người qun lý tìm ra phuơng án kh thi
b Ch th, hướng dn, quy định các hành động gii quyết bài toán
ct trung thc nhng s vt hin tượng có liên quan đến bài toán
d Để làm thước đo tính cht hoàn thin ca các công vic
22/ Vai trò ca thông tin trên vòng hi tiếp là
a Để làm thước đo tính cht hoàn thin ca các công vic
b Liên kết hin trng vi bài toán để giúp người qun lý tìm ra phuơng án kh thi
c Ch th, hướng dn, quy định các hành động gii quyết bài toán
dt trung thc nhng s vt hin tượng có liên quan đến bài toán
23/ Vai trò ca quyết định trên vòng hi tiếp là
a Để làm thước đo tính cht hoàn thin ca các công vic
b Liên kết hin trng vi bài toán để giúp người qun lý tìm ra phuơng án kh thi
c Ch th, hướng dn, quy định các hành động gii quyết bài toán
dt trung thc nhng s vt hin tượng có liên quan đến bài toán
24/ Vai trò ca các chun trên vòng hi tiếp là
3
a Liên kết hin trng vi bài toán để giúp người qun lý tìm ra phuơng án kh thi
b Ch th, hướng dn, quy định các hành động gii quyết bài toán
ct trung thc nhng s vt hin tượng có liên quan đến bài toán
d Để làm thước đo tính cht hoàn thin ca các công vic
25/ “S.M.A.R.T” là 5 đặc tính cn thiết ca
a Thông tin
b D liu
c Công vic
d Chun
26/ Vai trò ca các chun là
a Phn ánh trung thc hin trng ca t chc
b Đối chiếu vi kết qu thc tế để xác định nhng vn đề mi phát sinh
c Liên kết hin trng vi bài toán đang gii quyết
d Ch th cho các hành động hoc chiến lược c th
27/ Chun, người qun lý và b phn x lý thông tin là 3 thành phn cơ bn ca
a H ý nim
b Tt c các h trên
c H chuyên gia
d H vt lý
28/ Mô t nào th hin cơ chế vn hành theo chu k đóng ca h thng thông tin qun lý
a S kin phát sinh t môi trường được h thông tin đưa đến h ra quyết định để điu
khin h tác nghip
b Quyết định t h ra quyết định tác động đến môi trường và được đo lường t h tác
nghip
c S kin phát sinh t h tác nghip được h thông tin đưa đến h ra quyết định để điu
khin h tác nghip
d S kin phát sinh t h tác nghip được h thông tin đưa đến h ra quyết định để tác
động đến môi trung
29/ Đặc đim nào th hin cơ chế vn hành theo chu k m ca h thng thông tin qun lý
a Môi trường không tham gia vào chu k điu khin
b H tác nghip là nơi phát sinh các bài toán đưa đến h ra quyết định
c Môi trường có tham gia vào chu k điu khin
d H tác nghip không tham gia vào chu k điu khin
30/ Công ngh thông tin (phn mm, mng, máy tính) có th làm tăng hiu qu x lý ca
a Tt c các la chn trên
b Cách hp tác làm vic
c Các tiến trình sn xut kinh doanh
d Các hot động ra quyết định
31/ Yếu t nào sau đây là bt buc phi có trong các h thng thông tin qun lý
a Máy tính
b Phn mm
c Chun
d C ba đáp án còn li đều đúng
4
32/ Nhng gì sau đây được xem như là thành phn ca mt h thng thông tin qun lý ?
a Tt c các đáp án còn li
b Người s dng phn mm để to ra thông tin hu ích cho t chc
c Người làm nhim v bo trì và nâng cp phn mm
d Máy tính được dùng để x lý thông tin
33/ Để biết h thng thông tin qun lý hin ti có to ra được nhng ni dung thông tin cn
thiết cho người qun lý hay không, người ta cn xem xét …
a Các thành phn vt lý gm con người, phn cng, phn mm, mng máy tính và quy
trình
b Các thành phn chc năng như thu thp d liu, lưu tr, x lý và kết xut ra thông tin
c D án phát trin h thng thông tin
d Cơ chế vn hành ca h thng
34/ Mt khách hàng đặt mua 2 sn phm, và thông báo v vic thay đổi địa ch lưu trú. Nhp
các loi d liu này vào h thng được xem như là hot động cơ bn ca:
a H thng x lý giao dch (TPS)
b H thng thông tin qun lý (MIS)
c Tt c các đáp án còn li.
d H thng h tr ra quyết định
35/ ATM (máy rút tin t động) là mt ….
a H thng thông tin qun lý (MIS)
b H thng h tr ra quyết định (DSS)
c C ba đáp án còn li đều đúng
d H thng x lý giao dch (TPS)
36/ “Nhp liu vào CSDL, h tr sa li và tìm kiếm, in báo cáo thng kê trên d liu” là mô
t ca h thng
a H thng x lý giao dch (TPS)
b H thông tin điu hành (EIS)
c H thng h tr ra quyết định (DSS)
d H thng thông tin qun lý (MIS)
37/ H thng nào sau đây phn ánh trung thc mi din biến trong quá trình sn xut kinh
doanh ca t chc doanh nghip
a H thông tin điu hành (EIS)
b H thng thông tin qun lý (MIS)
c H thng x lý giao dch (TPS)
d H thng h tr ra quyết định (DSS)
38/ H thng nào sau đây giúp cho người qun lý thc hin chc năng đo lường
a H thng thông tin qun lý (MIS)
b H thng h tr ra quyết định (DSS)
c H thng x lý giao dch (TPS)
d H thông tin điu hành (EIS)
39/ H thng nào sau đây cung cp thông tin v phương án để gii quyết các tình hung
a H thng h tr ra quyết định (DSS)
b H thng x lý giao dch (TPS)
c H thng thông tin qun lý (MIS)
5