
b Tối ưu hóa các tiến trình trên dây chuyền tạo ra giá trị
c Thay đổi phương pháp tổ chức nguồn lực để tối ưu hóa cách sử dụng nguồn lực
d Thay đổi mục tiêu kinh doanh của tổ chức để hợp tác với các đối tác
77/ Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (MãDâyChuyền, Tên, ĐịaChỉ) và SANPHAM
(MãDâyChuyền, MãSảnPhẩm, MôtảSảnPhẩm, TrọngLượng, Giá). Một dây chuyền làm ra
nhiều sản phẩm, một sản phẩm chỉ được làm từ một dây chuyền (các giá trị trong cột
MãDâyChuyền của bảng SANPHAM được lấy từ cột MãDâyChuyền của bảng
DAYCHUYEN). Mối quan hệ giữa bảng DAYCHUYEN và bảng SANPHAM là mối quan
hệ:
a Không thuộc các dạng trên.
b Nhiều-Nhiều (N-M)
c Một-Nhiều (1-N), SANPHAM được diễn tả ở phía 1
d Một-Nhiều (1-N), SANPHAM được diễn tả ở phía N
78/ Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (MãDâyChuyền, Tên, ĐịaChỉ) và SANPHAM
(MãDâyChuyền, MãSảnPhẩm, MôtảSảnPhẩm, TrọngLượng, Giá). Một dây chuyền làm ra
nhiều sản phẩm, một sản phẩm chỉ được làm từ một dây chuyền (các giá trị trong cột
MãDâyChuyền của bảng SANPHAM được lấy từ cột MãDâyChuyền của bảng
DAYCHUYEN). Chúng ta biết được gì từ bảng SANPHAM ?
a Nó có 2 khóa chính: MãDâyChuyền và MãSảnPhẩm
b Nó có một khóa chính kết hợp từ MãDâyChuyền và MãSảnPhẩm
c Nó chỉ có 1 khóa chính là MãSảnPhẩm, và một khóa liên kết là MãDâyChuyền
d Không phải các đáp án còn lại
79/ Bảng quan hệ có cấu trúc tốt (well structured relation) là bảng quan hệ
a Không có khóa bị rỗng
b Cả ba đáp án còn lại đều đúng
c Chỉ chứa dữ liệu nguyên tố
d Chỉ chứa tối thiểu dữ liệu dư thừa
80/ Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 1 (1NF)
a Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau
b Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị
c Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính
d Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu
81/ Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 2 (2NF)
a Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính
b Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu
c Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau
d Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị
82/ Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 3 (3NF)
a Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính
b Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau
c Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu
d Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị
83/ Mục đích chính của việc chuẩn hóa các bảng quan hệ là
11

a Để tiết kiệm không gian lưu dữ liệu
b Phân rã bảng quan hệ phức tạp thành các bảng nhỏ hơn để dể thao tác
c Tránh trùng lắp dữ liệu giữa các bảng
d Tạo ra các bảng quan hệ có cấu trúc tốt
84/ Mục đích chính của việc trộn các bảng quan hệ là
a Tạo ra các bảng quan hệ có cấu trúc tốt
b Để tiết kiệm không gian lưu dữ liệu
c Phân rã bảng quan hệ phức tạp thành các bảng đơn giản, dể hiểu
d Tránh trùng lắp dữ liệu giữa các bảng
85/ Trường công thức trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì ?
a Là trường được hệ thống tự động tính giá trị dựa trên công thức đã khai báo cho nó
b Là trường chứa công thức của mẫu tin
c Là trường mà giá trị của nó phải phù hợp với công thức đã khai báo
d Là trường chứa các quy tắc kiễm tra tính đúng đắn của dữ liệu
86/ Phát biểu nào sau đây là định nghĩa của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
a Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm định nghĩa, thao tác, lưu trữ và chia sẽ dữ liệu
của cơ sở dữ liệu
b Cả ba đáp án còn lại đều đúng
c Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm dùng để liên kết nhiều cơ sở dữ liệu
d Hệ quản trị cơ sở dữ liệu không chứa cơ sở dữ liệu
87/ Để tạo ra 1 bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, sử dụng lệnh SQL …
a Create
b Grant
c Insert
d Alter
88/ Giả sử ta có 2 bảng EMP(ID, Name) và SKILLS(ID,Skill). Để biết kỹ năng của một nhân
viên ‘Joe’, ta sử dụng lệnh
a Select A.Name, B.Skill from EMP A, SKILLS B where A.ID=B.ID and A.Name=’Joe’
b Select A.Name, B.Skill from EMP A, SKILLS B where A.Name=’Joe’
c Select A.Name, B.Skill from EMP A, SKILLS B where A.ID=B.ID
d Select A.Name, B.Skill from A EMP, B SKILLS where A.ID=B.ID and A.Name=’Joe’
89/ Mô tả nào sau đây không phải là chức năng của form/report trên máy tính
a Loại bỏ dữ liệu không cần thiết
b Chuyển đổi dữ liệu sang kiểu dữ liệu phù hợp với máy tính
c Phát hiện lỗi và sữa lỗi nhập liệu
d Cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
90/ Phát biểu nào sau đây là đúng
a Thẻ ATM không phải là tài liệu
b Thẻ ATM là tài liệu xoay vòng
c Thẻ ATM là tài liệu bên ngoài
d Thẻ ATM là tài liệu nội bộ của tổ chức
91/ Ý nghĩa của tương tác dạng gói đối với tổ chức là
a Cả ba đáp án còn lại đều đúng
12

b Giúp tổ chức kiễm soát các công việc theo quy trình
c Giúp tổ chức đáp ứng các yêu cầu đa dạng từ bên ngoài
d Giúp tổ chức giải quyết các tình huống chưa lường trước
92/ Đối với các hệ thống tương tác trên máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là yêu
cầu chính
a Mã hóa và nén dữ liệu
b Hệ thống cần trợ giúp người sử dụng vào bất cứ khi nào trong suốt thời gian tương tác
c Các nội dung trợ giúp phải phù hợp với vấn đề mà người sử dụng đang giải quyết
d Phát hiện lỗi và trợ giúp sửa lỗi trong các tương tác
93/ Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào là tất yếu (không thể loại bỏ)
a Data coupling
b Content coupling
c Control coupling
d Common coupling
94/ Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào làm cho hệ thống khó phát triển
nhất
a Stamp coupling
b Control coupling
c Common coupling
d Content coupling
95/ Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào nào là tốt nhất
a Coincidental cohesion
b Sequential cohesion
c Temporal cohesion
d Functional cohesion
96/ Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào nào làm cho hệ thống rối ren, kém
mạch lạc nhất
a Temporal cohesion
b Sequential cohesion
c Functional cohesion
d Coincidental cohesion
97/ Hiệu quả sử dụng một hệ thống thông tin phụ thuộc chủ yếu vào
a Đầu tư cho các thiết bị phần cứng
b Thiết lập mạng máy tính có băng thông lớn (tốc độ cao)
c Bố trí nguồn lực phù hợp với từng công việc trong hệ thống
d Trang bị đầy đủ phần mềm cho người sử dụng
98/ Phát biểu nào sau đây chính xác nhất
a Máy in dùng chung trong văn phòng phải được cài đặt theo mô hình clientserver 3 lớp
b Hệ thống ứng dụng Client-server 2 lớp sẽ ít tốn công cài đặt hơn client-server 3 lớp
c Trong mô hình client-server 2 lớp, các xử lý nghiệp vụ được thực hiện ở server
d Để cung cấp dịch vụ cho khách hàng trên Internet thì phải dùng client-server 3 lớp
99/ Ưu điểm của mô hình client-server 3 lớp đối với mô hình client-server 2 lớp là
a Hệ thống dể phát triển vì không tốn nhiều chi phí để nâng cấp
13

b Không cần cài đặt phần mềm ứng dụng cho người sử dụng
c Cả ba đáp án còn lại đều đúng
d Có thể sử dụng cho các khách hàng mới hoàn toàn chưa biết trước
100/ Công việc nào sau đây không được thực hiện trong giai đoạn triễn khai ứng dụng
a Vẽ sơ đồ đi dây cho mạng máy tính
b Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của hệ thống củ cho phù hợp với hệ thống mới
c Định cấu hình cho từng thiết bị
d Vẽ lược đồ ERD
101/ Internet Explorer (IE) là một loại phần mềm …
a Tiện ích của hệ thống dùng để định vị và truy cập tài nguyên trên mạng Internet
b Phần mềm ứng dụng dùng để duyệt các trang Web
c Phần mềm điều khiển thiết bị (driver)
d Phần mềm phát triển ứng dụng
102/ Phát biểu nào sau đây là đúng đối với trình biên dịch (compiler)
a Nó đuợc dùng để biên soạn mã nguồn cho chương trình phần mềm
b Là phần mềm dùng để nhận dạng và xử lý tiếng nói
c Nó không thể biên dịch và thực hiện từng câu lệnh riêng lẽ
d Còn được gọi là trình thông dịch (interpreter)
103/ So sánh nào sau đây là chính xác
a Thời gian lập trình bằng ngôn ngữ cấp cao sẽ ngắn hơn
b Trình biên dịch cho ngôn ngữa lập trình cấp cao sẽ thực thi nhanh hơn
c Chương trình phần mềm được viết bằng ngôn ngữ lập trình cấp cao sẽ chạy nhanh hơn
d Cả ba đáp án còn lại đều đúng
104/ Tính chất phức tạp trong công tác lập trình xuất phát từ nguyên nhân …
a Cả a, b, và c đều đúng
b Công nghệ xử lý thông tin thay đổi rất nhanh
c Sử dụng kiến thức hiện tại để giải quyết các yêu cầu trong tương lai
d Mang nặng tính sáng tác chứ không thể sản xuất bằng quy trình công nghiệp
105/ Khi nào thì dừng công việc kiễm thử mà vẫn bảo đãm chất lượng cho hệ thống ?
a Khi ước tính số lỗi còn lại trong phần mềm ở mức chấp nhận được
b Khi người sử dụng không phát hiện ra lỗi nữa
c Khi hết thời gian đã hoạch định cho kiễm thử
d Khi hệ thống (phần mềm) hoàn toàn không còn lỗi
106/ Khi hệ thống vửa mới xây dựng thì đối tượng nào cần được kiễm thử nhiều nhất
a Người sử dụng
b Phần cứng, thiết bị
c Phần mềm ứng dụng
d Quy trình khai thác
107/ Những đối tượng nào sau đây không cần chuyển đổi khi triển khai hệ thống mới
a Cơ sở dữ liệu
b Các quy trình nghiệp vụ
c Các biểu mẫu đang sử dụng
d Người sử dụng
14

108/ Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi trực tiếp (direct conversion)
a Toàn bộ hệ thống củ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
b Một phần của hệ thống củ được thay thế dần bằng hệ thống mới
c Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
d Toàn bộ hệ thống củ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động
109/ Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi song hành (parallel conversion)
a Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
b Toàn bộ hệ thống củ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động
c Một phần của hệ thống củ được thay thế dần bằng hệ thống mới
d Toàn bộ hệ thống củ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
110/ Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi từng phần (phased conversion)
a Một phần của hệ thống củ được thay thế dần bằng hệ thống mới
b Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
c Toàn bộ hệ thống củ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động
d Toàn bộ hệ thống củ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
111/ Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi thăm dò (pillot conversion)
a Một phần của hệ thống củ được thay thế dần bằng hệ thống mới
b Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một vài chi nhánh của tổ chức
c Toàn bộ hệ thống củ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
d Toàn bộ hệ thống củ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động
112/ Những mô tả nào sau đây cho một định nghĩa tốt nhất về "Marketing Mix"
a Cách mà sản phẩm được sắp xếp trong cửa hàng bán lẻ để gia tăng tối đa các sales.
b Cách phối hợp các yếu tố tiếp thị để bán sản phẩm và làm thỏa mãn khách hàng
c Là cách mà các doanh nghiệp phân phối sản phẩm thông qua bán lẻ hoặc bán buôn
d Cách mà các sản phẩm được định giá bán và đóng gói.
113/ Yếu tố nào của Marketing Mix trực tiếp ảnh hưởng đến giá trị trao đổi mua bán ?
a Product (Sản phẩm)
b Promotion (Khuyến mãi)
c Place (Khu vực)
d Price (Giá)
114/ Yếu tố nào của Marketing Mix truyền thống quyết định số lượng khách hàng của hàng
hóa / dịch vụ đang cung cấp ?
a Product (Sản phẩm)
b Price (Giá)
c Promotion (Khuyến mãi)
d Place (Khu vực)
115/ Một doanh nghiệp muốn làm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng tốt hơn
bằng cách cung cấp dịch vụ chất lượng tốt hơn. Yếu tố nào trong Marketing Mix mà doanh
nghiệp cần hướng đến ?
a Place (Khu vực)
b Price (Giá)
c Promotion (Khuyến mãi)
d Product (Sản phẩm)
15

