dphương án tt nht trong s các phương án được đánh giá trên tt c các tiêu chí
157/ Ý nghĩa cơ bn ca vic đối chiếu gia kết qu d kiến và kết qu thc tếđể ….
a Phát hin nhng khiếm khuyết trong kết qu thc tế để tìm bin pháp ci tiến
b C ba đáp án còn li đều đúng
c Tìm nhng khiếm khuyết trong kết qu d kiến để điu chnh cho phù hp thc tế
d Gii quyết nhng vn đề đã phát hin ra sau khi áp dng gii pháp
158/ Mt h thng thông tin có th tn ti được không nếu thiếu phn mm ?
a Có, đó là khi người ta chưa có cơ hi s dng máy tính
b Có, đó là h thng thông tin qun lý theo theo chc năng
c Không, vì nó ch có th là h thng d liu, không phi là h thng thông tin
d Không, các h thng thông tin không th thiếu phn mm
159/ H thng nào sau đây đòi hi các x lý ca nó liên kết cht ch vi quy trình ca t chc
?
a H thông tin điu hành (EIS)
b H thng h tr ra quyết định (DSS)
c H thng thông tin qun lý (MIS)
d H thng x lý giao dch (TPS)
160/ Phát biu nào sau đây mô t vai trò (chc năng, nhim v) chung ca các h thng thông
tin MIS, DSS, EIS
a Cung cp thông tin để ra quyết định da trên d liu
b Cung cp thông tin để to ra gii pháp da trên thông tin bên trong và bên ngoài t
chc
c Cung cp thông tin hoc gii pháp để ra quyết định
d Cung cp các quyết định da trên thông tin
161/ Phát biu nào sau đây là ví d đin hình ca thông tin hình thc
a Mt trang Web trên mng Internet
b Mt bài báo được đăng trong tp chí “Sc khe và đời sng”
c Mt mu ghi chú cho mt cuc trò chuyn qua đin thoi
d Mt phác tho sơ lược khi đang suy nghĩ cách gii quyết vn đề nào đó
162/ Người qun lý phi ra quyết định để gii quyết mt vn đề bán cu trúc, có nghĩa là
a Vn đề ch được gii quyết mt phn, không có gii pháp hoàn chnh.
b Quyết định đó cn da trên kinh nghim và tư duy riêng ca người qun lý
c Quyết định đó s không th đưa đến hành động hp lý
d Vn đề đã có sn li gii, ch cn quyết định chn la ca người qun lý
163/ Nhng phát biu nào sau đây không phi là li ích cơ bn ca h thng thông tin da
trên máy tính (CBIS)
a Gia tăng tính linh hot cho t chc
b Tách ri công vic vi v trí làm vic
c Làm gim bt cp qun lý trung gian
d Không b lc hu nh ng dng công ngh mi
164/ Nhng hot động nào không phi là để tìm hiu (nhn thc v) hin trng ca h thng
a Tìm hiu các tiêu chun đang áp dng
b Tìm hiu các mong mun ca người s dng
21
c Tìm hiu các phương án để tha mãn yêu cu ca người s dng
d Tìm hiu các công ngh có th dùng để ci tiến h thng
165/ Khuyết đim chính ca phương pháp làm mu th (protyping) đối vi kho sát hin
trng
a Người s dng can thip quá sâu vào công vic thiết kế h thng
b Khó kim soát kế hoch thc hin, nó có th b kéo dài hơn d định
c Khó xác định các x lý có tính h thng
d Người s dng đặt ra quá nhiu yêu cu chi tiết
166/ Mt yêu cu bt buc đối vi vic kho sát hin trng là
a Lp sưu liu tht chi tiết cho tt c các tiến trình
b Tìm kiếm các loi công ngh mi để gii quyết các bài toán
c Phng vn tt c nhng người ch cht
d Kim chng thc tế các tài liu kho sát đã được lp ra
167/ Khuyết đim chính ca phương pháp phng vn cá nhân là
a Người được phng vn không tr li đúng ni dung phng vn
b Phát sinh nhiu ý kiến cá nhân v h thng hin ti
cnhiu mâu thun ý kiến gia các cá nhân
d Khó gp được người phng vn
168/ Khuyết đim ca phương pháp phng vn nhóm là
amâu thun ý kiến gia các cá nhân
b Tn thi gian tho lun v nhng điu mà người tham d va mi biết
c Có quá nhiu ý kiến
d Ngi đưa ra ý kiến trái vi ý kiến ca người qun lý cp cao
169/ Mc đích chính ca phương pháp tái cu trúc tiến trình (BPR) là
a To ra s thay đổi ln trong cách t chc thc hin công vic
b ng dng công ngh mi h tr cho các quy tc qun lý đã biết
c Tìm ra các khuyết đim ca h thng trong lúc kho sát
d Tìm ra và tn dng các ngun lc có sn để thc hin mc tiêu ca t chc
170/ Nhng gì s được gi nguyên (không đổi) khi tái cu trúc các tiến trình (BPR)
a Mc đích (và mc tiêu) ca t chc
b Mi quan h qun lý trong t chc
c Cu trúc ca t chc
d Các quy trình nghip v ca t chc
171/ Yêu cu cơ bn để DFD có tính cht hoàn chnh là
a Tt c các thành phn cơ bn ca h thng thông tin được th hin đầy đủ trên lược đồ
b Tt c nhng mô t trong lược đồ hoàn toàn phù hp vi các quy tc qun lý ca t
chc
c Tt c các dòng d liu vào ra ca 1 x lý hoàn toàn phù hp (tương thích) vi các
dòng d liu vào ra ca lược đồ phân rã xđó
d Tt c các ký hiu cơ bn ca lược đồ DFD (dataflow, datastore, process, source/sink)
được đưa vào đầy đủ trong lược đồ
172/ Yêu cu cơ bn để DFD có tính cht nht quán là
a Tt c các thành phn cơ bn ca h thng thông tin được th hin đầy đủ trên lược đồ
22
b Tt c các dòng d liu vào ra ca 1 x lý hoàn toàn phù hp (tương thích) vi các
dòng d liu vào ra ca lược đồ phân rã xđó
c Tt c các ký hiu cơ bn ca lược đồ DFD (dataflow, datastore, process, source/sink)
được đưa vào đầy đủ trong lược đồ
d Tt c nhng mô t trong lược đồ hoàn toàn phù hp vi các quy tc qun lý ca t
chc
173/ Mi liên h “là cha ca”,”là con ca”, “là v ca”,”là chng ca”,.. gia người nhân viên
và người thân ca h được mô hình hóa tt nht bng
a Các thuc tính trong thc th NGƯỜI THÂN
b Thuc tính ca mi quan h gia NHÂN VIÊN và NGƯỜI THÂN
c Các thuc tính trong thc th NHÂN VIÊN
d Quan h gia NHÂN VIÊN và NGƯỜI THÂN
174/ “Bác s là nhân viên trong bnh vin” có lược đồ ERD tt nht là
a ERD4
b ERD3
c ERD2
d ERD1
175/ Yếu t nào sau đây quan trng nht trong vic đánh giá tính kh thi ca mt h thng
thông tin s được xây dng ?
a Năng lc đáp ng các yêu cu thay đổi
b Năng lc h tr hoàn thin kế hoch phát trin t chc
c ng dng công ngh thông tin tiên tiến nht
d Làm hài lòng người s dng h thng
176/ Chun hóa (normalizasion) là để:
a Không làm mt thông tin khi thao tác trên d liu
b Tt c c các đáp án còn li
c Làm bc l rõ các mi quan h tim n gia các ni dung d liu
d Tăng hiu qu s dng không gian lưu tr
177/ Thuc tính B ph thuc hàm vào thuc tính A có nghĩa là
a C a, b, và c đều đúng
b Nếu cho trước 1 giá tr d liu A, thì s xác định được 1 giá tr d liu B tương ng
c Nếu cho trước 1 giá tr d liu B, thì s xác định được 1 giá tr d liu A tương ng
d Nếu cho trước 1 giá tr d liu A, thì s tính toán được 1 giá tr d liu B tương ng
bng công thc toán hc
178/ Mô t nào sau đây không phi là chc năng ca form/report trên máy tính
23
a Kim tra quyn s dng h thng ca người s dng
b Mã hóa và gii mã d liu vào / ra
c Truy vn trên cơ s d liu
d Lưu tr tm thi d liu vào / ra
179/ Mt đặc đim cơ bn ca tương tác trc tuyến là
a X lý cho các ni dung yêu cu đã định nghĩa sn
b Xđược thc hin có chu k lp li
c X lý qua nhiu công đon theo quy trình đã định nghĩa sn
d X lý xut hin ngu nhiên cho các yêu cu có tính tc thi
180/ Mt đặc đim ca tương tác dng gói là
a Thường được thc hin trên mng máy tính
b Ni dung các yêu cu thay đổi tùy theo tình hung x
c X lý có trình t đã được n định thi gian và thi đim c th
d Người thc hin các x lý không được xác định trước khi thc hin
181/ Ý nghĩa ca tương tác trc tuyến đối vi t chc là
a C ba đáp án còn li đều đúng
b Giúp t chc tiếp cn và gii quyết tc thi các yêu cu mi phát sinh
c Giúp t chc đáp ng các yêu cu có s lượng ln
d Giúp t chc giám sát phát hin ra các tình hung chưa lường trước
182/ Công vic nào sau đây không được thc hin trong giai đon trin khai ng dng ?
a Đặc t yêu cu chc năng cho h thng
b Thiết lp h sơ qun lý cu hình cho h thng
c Lp trình cho phn mm
d Cài đặt cu trúc cho các bng d liu trên cơ s d liu
183/ Nhng gì sau đây không thuc v khái nim “sn phm phn mm” ca người s dng
a Chương trình thc thi trên máy tính
b Cơ s d liu cho các ng dng
c Tài liu hướng dn s dng (user guide)
d Tài liu dùng để kim th phn mm
184/ X lý quan trng nht ca phân khúc th trường là
a Phân tích mi quan h gia các khách hàng đã biết vi các nhóm đã phân khúc
b Phân tích mi quan h gia các đặc đim ca nhóm vi đặc tính ca sn phm
c Xác định mt khách hàng thuc nhóm (phân khúc nào)
d Phân tích mi quan h gia các nhóm
185/ Cá nhân hóa sn phm là
a Sn phm phi được thiết kế đa dng để đáp ng cho mi s thích cá nhân
b Thay đổi các thuc tính ca sn phm cho phù hp vi s thích ca mt cá nhân
c Tt c các yêu cu ca mt cá nhân đều được doanh nghip đáp ng bng sn phm
d Thiết kế sn phm cho phù hp vi tng nhóm phân khúc khách hàng
186/ Quan đim mua sm nào sau đây kém hiu qu nht
a Chn mua hàng giá thp nht
b Thc hin chính xác các cam kết trong hp đồng mua sm
c Kim soát k mc tiêu dùng vt tư trong kho
24
d Đàm phán k vi nhà cung cp v các điu khon cung cp hàng
187/ Công vic nào sau đây không nm trong vic hun luyn nhân viên mi
a Khai báo lý lch
b Gp g các đồng nghip
c Tìm hiu v các vai trò và trách nhim trong t chc
d Tham quan các tin nghi ca t chc
188/ Mt trong các yêu cu cơ bn ca CRM (Customer Relationship Management) là
a Cn phi qun lý thng nht các kênh thông tin v sn phm được cung cp
b Cn phi có chính sách ng x nht quán trong t chc đối vi tng khách hàng
c Doanh nghip cn phi hướng dn khách hàng đến vi các dch v được cung cp
d Cn phi có chính sách nhn biết sn phm dch v nào không làm khách hàng hài
lòng
189/ Điu gì sau đây không nm trong mc đích ca SCM (Supply Chain Management)
a Gim thiu chi phí qung cáo
b Gim thiu s không chc chn
c Gim thiu s sai thông tin
d Gim thiu lãng phí do làm trước
190/ Thương mi đin t (TMĐT) là mt h thng m rng các giao dch ca t chc bng
các giao dch đin t. TMĐTcó đòi hi phi có mng Internet không ?
a Nếu không có, nhà cung cp không th tiếp cn được vi khách hàng
b Thương mi đin t không đòi hi phi có mng Internet
c Nếu không có, khách hàng không th tiếp cn được vi nhà cung cp
d Nếu không có, các giao dch, giao tiếp vi khách hàng s rt phin phc
191/ Phát biu nào sau đây không phi là đặc đim ca h thông tin điu hành EIS
a Thông tin được th hin thành dng nh hoc văn bn tóm tt
b s dng công c phân tích thông tin/d liu t tng quát đến chi tiết
c Chi tiết hóa bài toán t mc cao xung mc thp
d đưa ra gii pháp để gii quyết vn đề
192/ Phát biu nào sau đây là chính xác đối vi phương pháp tái cu trúc các tiến trình (BPR)
a Phân tích SWOT được tiến hành cùng vi BPR
b BPR có cha nhiu ri ro
c BPR gây ra tâm lý căng thng cho nhiu người nhân viên ca t chc
d phương pháp vn năng, ưu vit hơn các phương pháp khác
193/ Có bao nhiêu li sai do vi phm quy tc v DFD trong lược đồ sau (mi loi li ch tính
1 ln)
25