Ị
NGH Đ NH Ị C A Ủ CHÍNH PH Ủ S Ố 120/2007/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG 07 NĂM 2007 NG D N THI HÀNH M T S ĐI U C A LU T THANH NIÊN H Ộ Ố Ề
ƯỚ Ủ Ẫ Ậ
CHÍNH PHỦ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ứ ủ
Căn c Lu t Thanh niên ngày 29 tháng 11 năm 2005; ứ ậ
Xét đ ngh c a B tr ị ủ ộ ưở ề ng B N i v , ộ ộ ụ
NGH Đ NH : Ị Ị
Ch ươ NH NG QUY Đ NH CHUNG ng I Ị Ữ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ề ạ ỉ
ướ ủ ậ ị ệ ẫ ố ớ ướ ự ề ệ Ngh đ nh này h ị ủ ệ ề ụ ủ ủ ộ ồ ộ ố ề ả ả ộ ơ ủ ộ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thanh niên v chính sách, c đ i v i vi c b o đ m th c hi n quy n và nghĩa v c a thanh trách nhi m c a Nhà n ệ niên; trách nhi m c a các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , H i đ ng nhân ộ ơ dân và y ban nhân dân các c p đ i v i công tác thanh niên. ấ ố ớ Ủ
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ố ượ ề ụ
ị ụ Ngh đ nh này áp d ng đ i v i các c quan nhà n ch c chính tr - xã h i - ngh nghi p, t ị ố ớ ộ ch c chính tr , t ộ ổ ứ c, t ướ ổ ứ ch c xã h i, t ổ ứ ơ ề ị ệ ệ ơ ệ ị ch c, cá nhân); c quan, t ướ ứ ổ i Vi ch c chính ề t Nam c ngoài, cá nhân ệ t ch c n ứ ạ ộ ổ t Nam. ị ổ ứ ị ch c xã h i - ngh tr - xã h i, t ộ ộ ổ ứ , đ n v s nghi p, đ n v vũ trang nhân dân và công dân Vi nghi p, t ch c kinh t ế ơ ổ ứ ệ (sau đây g i chung là c quan, t ơ ơ ọ c ngoài và ng ng c ngoài ho t đ ng trên lãnh th Vi n i n ư ở ướ ệ ườ ườ ướ Nam liên quan đ n thanh niên Vi ế ị ự ổ t Nam đ nh c ị ệ
Đi u 3. B o đ m th c hi n các quy n và nghĩa v c a thanh niên ả ả ụ ủ ự ề ề ệ
1. Thanh niên có trách nhi m xung kích th c hi n nghĩa v công dân theo quy đ nh ụ ệ ệ ị ự c a pháp lu t và nghĩa v c a thanh niên theo quy đ nh c a Lu t Thanh niên. ị ụ ủ ủ ủ ậ ậ
ộ ơ ủ ộ ộ ồ ạ ứ ụ ệ ấ ề ề ủ ệ ề ệ ạ ầ ộ ơ ứ ự ố ợ ủ ậ ộ ị Ủ 2. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân các c p căn c vào ch c năng, nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m t o đi u ki n cho thanh niên th c hi n đ y đ các quy n, nghĩa v c a thanh niên ệ theo quy đ nh c a pháp lu t và ph i h p v i Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh đ ể ớ huy đ ng thanh niên xung kích, tình nguy n tham gia xây d ng và b o v T qu c. ệ ủ ụ ủ ả ồ ệ ổ ự ả ố ộ
Đi u 4. Gi i thích t ề ả ng ừ ữ
i đây đ c hi u nh sau: Trong Ngh đ nh này, các t ị ị ng d ừ ữ ướ ượ ư ể
ệ ệ ẵ vùng có đi u ki n kinh t ề ụ ở ệ ệ ế ẵ 1. "Xung kích" là s n sàng, tình nguy n đi đ u th c hi n các nghĩa v c a thanh niên, s n ự ầ - ế - xã h i khó khăn, vùng có đi u ki n kinh t ệ ộ t khó khăn, s n sàng đ m nh n các công vi c khó khăn, gian kh , c p bách, nguy ệ ụ ủ ề ổ ấ sàng nh n nhi m v ậ xã h i đ c bi ộ ặ ệ ẵ ả ậ
2
t tình và sáng t o c a tu i tr cho s nghi p xây d ng và ứ ự ệ ệ ạ ủ ổ ẻ ự ự ệ hi m đ đóng góp s c l c, trí tu , nhi ể ể b o v T qu c. ả ệ ổ ố
ạ ộ ủ ả ng, t o đi u ki n thu n l ồ ưỡ ậ ợ ưở ề ệ ạ ấ i cho thanh niên ph n đ u và tr ạ ướ ấ ớ ủ ề ằ 2. "Công tác thanh niên" là nh ng ho t đ ng c a Đ ng, Nhà n c và xã h i nh m ộ ữ giáo d c, b i d ng thành, ụ đ ng th i phát huy vai trò xung kích, s c sáng t o và ti m năng to l n c a thanh niên trong ứ ờ ồ s nghi p xây d ng và b o v T qu c. ố ệ ự ệ ổ ự ả
ậ 3. "Thanh niên c a h nghèo" là thanh niên c a h gia đình có m c thu nh p bình quân đ u ng ầ ứ ủ i chu n nghèo theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ộ ủ i b ng ho c d ặ ướ ườ ằ ộ ị ủ ẩ
ệ ệ ạ 4. "Thanh niên sau cai nghi n ma tuý" là thanh niên đã cai nghi n ma tuý t ề i gia đình, ấ c c quan có th m quy n c p Gi y ấ ượ ệ ặ ẩ ồ ơ c ng đ ng ho c các c s cai nghi n ma tuý đ ơ ở ộ ch ng nh n đã cai nghi n ma tuý. ệ ứ ậ
c c quan, ng 5. "Thanh niên sau c i t o" là thanh niên đã đ ả ạ ẩ ượ ơ ả ạ ứ ệ ấ ạ ng giáo d ề ấ i có th m quy n c p ườ Gi y ch ng nh n ch p hành xong hình ph t tù, c i t o không giam gi và bi n pháp giáo ữ ậ ấ ng. i các c s giáo d c, c s ch a b nh, tr d c b t bu c t ưỡ ộ ạ ụ ắ ơ ở ữ ệ ơ ở ườ ụ
ng II Ch ươ B O Đ M QUY N VÀ NGHĨA V C A THANH NIÊN Ụ Ủ Ả Ả Ề
Đi u 5. Trong h c t p và ho t đ ng khoa h c, công ngh ạ ộ ọ ậ ọ ề ệ
1. T o đi u ki n cho thanh niên hoàn thành ch ề ệ ạ ươ ng trình ph c p giáo d c: ổ ậ ụ
a) Thanh niên - xã h i đ c bi ở vùng có đi u ki n kinh t ề ộ ặ ế ệ ệ ễ ươ ể ổ ậ ộ ặ ủ ệ ế ộ ộ ộ h nghèo đ ộ d c. Tr ườ ụ khó khăn đ đ hoàn thành ch ể ủ t khó khăn, thanh niên c a ng trình ph c p giáo c c p sách giáo khoa, mi n h c phí đ hoàn thành ch ọ ượ ấ ệ ng h p thanh niên c a h nghèo t - xã h i đ c bi ở ợ c h tr h c b ng b ng 50% kinh phí đào t o đ i v i h c sinh dân t c n i trú ượ ỗ ợ ọ ổ ừ vùng có đi u ki n kinh t ề ố ớ ọ ạ ọ ấ ng trình ph c p giáo d c theo t ng c p h c; ụ ằ ổ ậ ươ
b) T ch c, cá nhân t ớ ở t khó khăn, đ ệ ỗ ợ ầ ư ơ ở ậ ề vùng có đi u ấ c s v t ch t, t b c n thi ki n kinh t trang thi ổ ứ ế ế ị ầ ch c các l p ph c p giáo d c cho thanh niên ổ ậ ổ ứ c Nhà n - xã h i đ c bi ượ ệ ộ ặ t ban đ u đ b o đ m đi u ki n t ề ầ ế ụ c h tr ướ ch c l p h c; ệ ổ ứ ớ đ u t ọ ể ả ả
ả ườ ự ư ế
ạ ươ ế
ổ ậ ệ ộ ặ
ả ạ ớ
ng xuyên tr c ti p tham gia i không ph i là giáo viên nh ng th c) Nh ng ng ườ ữ gi ng d y ch vùng có đi u ki n kinh t ng trình ph c p giáo d c cho thanh niên - xã ở ụ ệ ề ả h i khó khăn, vùng có đi u ki n kinh t t khó khăn, vùng sâu, vùng xa, - xã h i đ c bi ệ ế ộ c h ng ph c p u đãi nh đ i v i giáo viên gi ng d y trong i, h i đ o đ vùng biên gi ư ố ớ ụ ấ ư ng công l p theo quy đ nh c a pháp lu t; các tr ậ ị ườ ề ả ả ượ ưở ậ ủ
d) Kinh phí th c hi n chính sách quy đ nh t ự ể ể ề ạ ả ị c b trí t ngân sách đ a ph ệ ị ể ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ i đi m a, đi m b, đi m c kho n 1 Đi u này ủ ị đ ượ ố ừ ươ
2. T o đi u ki n cho thanh niên đang h c t p, công tác trong các tr ọ ậ ề ệ ạ ườ ng đ i h c, cao ạ ọ
đ ng, trung h c chuyên nghi p và d y ngh công l p: ẳ ệ ề ạ ậ ọ
a) Thanh niên c a h nghèo có hoàn c nh đ c bi t khó khăn, v ặ ượ ọ ậ ượ c u tiên vay tín d ng h c t p; mi n, gi m h c phí, h tr v giáo trình h c t p; ư ụ ễ ả ả ọ ệ ỗ ợ ề t khó h c t p đ ọ ậ ủ ộ ọ ậ
kinh phí đ thanh niên tham gia ạ ệ ầ ỗ ợ ế ể nghiên c u, th c hi n các đ tài, công trình khoa h c. b) Nhà tr ườ ự ứ ng t o đi u ki n c n thi ệ ề ề t và h tr ọ
3
ấ 3. Trong ho t đ ng khoa h c và công ngh , ng d ng ti n b k thu t vào s n xu t ạ ộ ộ ỹ ệ ứ ụ ế ậ ả ọ
và đ i s ng: ờ ố
ề ạ ộ ọ
ự ệ ượ ơ ế ẩ ướ ậ ả c c quan, đ n v đó t o đi u ki n, h tr kinh phí đ a) Thanh niên ch trì th c hi n đ tài, d án không thu c k ho ch khoa h c, công ự c có th m quy n công nh n có ề ể ỗ ợ c c quan qu n lý nhà n ượ ơ ủ c nh ng đ ư ễ ự ướ ạ ề ệ ơ ị
ngh c a Nhà n ệ ủ giá tr v lý lu n và th c ti n, đ ị ề ậ th c hi n; ệ ự
ướ ư ộ
ệ ự c đ ướ ượ ọ ấ ư ệ ỹ ọ ố
ng u tiên, b) Thanh niên th c hi n đ tài, d án khoa h c và công ngh thu c h ự Qu phát tri n khoa h c và ọ ể ng. ươ tr ng đi m c a Nhà n ớ công ngh qu c gia, Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a các B , ngành, đ a ph ọ ề c vay v n v i lãi su t u đãi t ừ ệ ủ ể ệ ủ ố ể ộ ỹ ị
4. C quan, t ổ ơ ứ ạ ề ệ ộ
ươ ự ệ ể
ch c t o đi u ki n cho thanh niên gia nh p các đ i hình thanh niên ậ ụ ng trình ph c p giáo d c, ệ ổ ậ ng trình phát tri n giáo d c khác; ph bi n, chuy n giao và ụ ổ ế ươ ể ọ
xung kích, thanh niên tình nguy n đ tham gia th c hi n ch ph bi n tin h c và các ch ứ ổ ế ng d ng ti n b k thu t vào s n xu t và đ i s ng. ụ ể ờ ố ộ ỹ ế ậ ả ấ
Đi u 6. Trong lao đ ng, vi c làm ộ ệ ề
ể ổ ứ ề ề 1. T ch c, cá nhân có các ch ố ươ ổ ơ ấ
ể i, h i đ o đ ả ả ớ ng trình, d án phát tri n s n xu t, kinh doanh, phát ể ả ấ , t o vi c làm cho thanh niên khu v c ự ệ ế ạ ả i ề c t o đi u ki n vay v n t ệ Qu Qu c gia gi ố ượ ạ ố ừ ỹ
ự tri n ngh truy n th ng, chuy n đ i c c u kinh t nông thôn, mi n núi, biên gi ề quy t vi c làm. ệ ế
ượ ề
i thi u vi c làm ớ ư Qu Qu c gia gi ả ố ơ ở ệ
ấ
t o vi c làm đ l p thân, l p nghi p. v n, i thi u 20% phí h c ngh và u tiên t c gi m t ư ấ ọ ể ố ả ệ i quy t vi c c vay v n t gi ệ ế ỹ ố ừ ượ ậ làm, Qu xoá đói, gi m nghèo, v n tín d ng u đãi đ phát tri n s n xu t kinh doanh, d ch ị ể ả ể ư ỹ v , t ụ ự ạ 2. Thanh niên c a h nghèo đ ủ ộ các c s công l p; đ ở ố ả ậ ể ậ ụ ệ ệ
ệ ệ
ụ ự ề c gi m t ả ể ế ể ố ọ
ự i thi u vi c làm ch ươ tiên t ệ 3. Thanh niên nông thôn, thanh niên tình nguy n đã hoàn thành nhi m v th c hi n ng trình, d án phát tri n kinh t ư i thi u 20% phí h c ngh và u v n, gi ệ ư ấ - xã h i đ các c s công l p. ơ ở ộ ượ ậ ệ ớ ở
4. Thanh niên đã hoàn thành nghĩa v quân s đ c h ụ ư
i quy t vi c làm theo quy đ nh t ng các chính sách u đãi v ề ế ệ ả ạ ị ị
h c ngh và gi ề ọ pháp lu t v ch đ , chính sách đ i v i thanh niên đã hoàn thành nghĩa v quân s . ự ậ ề ế ộ ề ự ượ ưở i kho n 2 Đi u này và các quy đ nh c a ủ ả ụ ố ớ
5. Thanh niên t ố ệ
ạ ọ i các xã thu c vùng có đi u ki n kinh t ế ề ộ ộ
hai năm tr lên đ ng chính sách c t nghi p đ i h c, cao đ ng và thanh niên có tay ngh cao tình nguy n ệ ề - xã h i khó khăn, vùng có đi u ki n ệ ụ ẳ ề ệ ờ ạ ừ t khó khăn v i th i h n t ớ c h ượ ưở ệ ở
ng trình, d án. đ n công tác t ế kinh t ế th theo t ng ch ể ạ - xã h i đ c bi ộ ặ ươ ừ ự
ch c d y ngh , phát tri n các hình th c d y ngh g n v i gi ổ ứ ề ắ ề ể ả i
6. T ch c, cá nhân t quy t vi c làm cho thanh niên đ ổ ứ ạ ượ ư ớ c u tiên s d ng đ t đai theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ứ ạ ị ử ụ ủ ế ệ ấ
ổ ứ
7. T ch c, cá nhân có d án xây nhà cho thuê, bán cho thanh niên theo ph ẻ ượ ạ ơ ậ
ứ ng th c ươ ệ c t o đi u ki n ề ấ i phóng m t b ng, u đãi v ti n s d ng đ t, ề ề ử ụ ộ ư ề
ự nh ng n i t p trung lao đ ng tr đ tr d n v i th i h n và giá c h p lý ở ữ ả ợ ờ ạ ả ầ ớ và xây d ng, đ n bù gi v th t c đ u t ặ ằ ề ủ ụ ầ ư ả ự ti n thuê đ t, thu s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ị ấ ề ế ử ụ ủ ấ
4
8. C quan, t ch c, cá nhân t o đi u ki n cho thanh niên gia nh p l c l ơ ạ ậ ự ượ ề ệ
ổ ứ ộ ệ
ươ ế ể ế
ế ể
ng thanh ự niên xung phong, các đ i hình thanh niên xung kích, thanh niên tình nguy n tham gia th c - xã vùng có đi u ki n kinh t - xã h i hi n các ch ệ ề ộ ở ệ h i khó khăn, vùng có đi u ki n kinh t ố t khó khăn đ thanh niên c ng - xã h i đ c bi ộ ệ ộ ặ hi n, rèn luy n, l p thân ệ ế ng trình, d án phát tri n kinh t ự ề ệ , l p nghi p. ậ ệ ậ
Đi u 7. Trong b o v T qu c ả ệ ổ ố ề
C quan, t ơ ạ ề ổ ứ ộ ữ ệ ể ệ ch c thanh niên thành l p đ tham gia gi ổ ứ ự ậ ụ ấ ệ ộ ệ ố ch c, cá nhân t o đi u ki n cho thanh niên tham gia các đ i hình thanh gìn , an toàn xã h i và th c hi n các nhi m v c p bách khác. Các đ i ộ ậ gìn an ninh qu c gia và tr t ề y ban nhân dân các c p h tr kinh phí và các đi u ỗ ợ Ủ ộ ượ ơ t đ ho t đ ng. niên xung kích, thanh niên tình nguy n do t an ninh qu c gia, tr t t ệ ậ ự ố hình thanh niên xung kích, thanh niên tình nguy n tham gia gi ữ , an toàn xã h i đ t c c quan và ấ ự ki n c n thi ệ ầ ế ể ạ ộ
Đi u 8. Trong ho t đ ng văn hoá, ngh thu t, vui ch i, gi i trí ạ ộ ơ ệ ề ậ ả
ệ ậ ụ ề ằ ố ố 1. Thanh niên khi tham gia các ho t đ ng văn hoá, ngh thu t do t ch c nh m giáo d c truy n th ng cách m ng, truy n th ng dân t c đ ộ ượ ễ ổ ứ ả ệ ề ử ể ả ạ ậ ị ch c thanh niên ạ ộ t c gi m phí tham ạ ổ ứ quan b o tàng, di tích l ch s , văn hoá, cách m ng, xem phim, bi u di n ngh thu t theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị
ậ ượ ơ ề ề ệ ẩ c h tr kinh phí đ nghiên c u, sáng tác theo quy đ nh c a pháp lu t. công nh n, đ 2. Thanh niên có đ án sáng t o v văn hoá, ngh thu t đ ạ ể ề c c quan có th m quy n ị ượ ỗ ợ ứ ủ ậ ậ
ẩ ị ề ệ c tôn vinh, khen th 3. Thanh niên có tác ph m, công trình có giá tr v văn hoá, ngh thu t, có thành tích ậ ng theo quy đ nh ậ ượ ưở ị ấ ắ ạ ộ ệ xu t s c trong ho t đ ng văn hoá, ngh thu t đ c a pháp lu t. ủ ậ
4. T ch c, cá nhân đ u t ầ ư ạ ộ ơ ở ự ệ ậ - xã h i khó khăn, vùng có đi u ki n kinh t ệ ế ề ộ i trí ệ ổ ứ vùng có đi u ki n kinh t ề ầ ầ ủ , xây d ng c s ho t đ ng văn hoá, ngh thu t, vui ch i, ơ ộ - xã h i ế ệ c u tiên s d ng ử ụ ượ ư ủ ng, mi n, gi m thu theo quy đ nh c a ị ế ấ ủ ị ơ ở ậ ươ ễ ả gi ở ả t khó khăn đáp ng nhu c u văn hoá tinh th n c a thanh niên đ đ c bi ứ ặ đ t đai, u đãi thuê các c s v t ch t c a đ a ph ư ấ pháp lu t.ậ
Đi u 9. Trong b o v s c kho và ho t đ ng th d c, th thao ẻ ả ệ ứ ạ ộ ể ụ ể ề
1. T ch c, cá nhân cung c p các d ch v t ấ ổ ứ ụ ư ấ ứ ị ẻ ề ố ụ ố ầ ng, s c kho tâm th n, ẻ ườ IV/AIDS, phòng ng a các b nh lây truy n qua đ ng v n v tình yêu, hôn nhân, gia ư ấ c khuy n khích và h tr v tài ỗ ợ ề ề ế ự v n v dinh d ưỡ ề s c kho sinh s n, phòng ch ng H ệ ừ ả ứ tình d c và các b nh xã h i khác, phòng ch ng ma tuý; t ệ ộ đình, th c hi n k ho ch hoá gia đình cho thanh niên đ ượ ạ ế li u, cung c p thông tin, t p hu n nghi p v . ệ ụ ệ ấ ệ ậ ấ
do t ch c ho t đ ng h tr ạ ộ , xây d ng có t ự ổ ứ ơ ở ứ 2. Các c s y t ế ẻ ầ ư ả ứ ẻ ế ố ụ ề ch c, cá nhân đ u t ổ ứ ạ ầ ng tình d c, phòng ch ng HIV/AIDS cho thanh niên đ ườ ử ụ ệ ế ư ụ ư ủ ấ ố ị ỗ ợ ừ v chăm sóc s c kho tâm th n, s c kho sinh s n, k ho ch hoá gia đình và phòng ng a ề ượ các b nh lây truy n qua đ c khuy n khích, u tiên s d ng đ t đai, vay v n tín d ng u đãi theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
, xây d ng c s ho t đ ng th d c, th thao ạ ộ ầ ư ự ể niên đ cho thanh 3. T ch c, cá nhân đ u t ơ ở ứ ổ ng các chính sách khuy n khích v c s v t ch t, đ t đai, thu , tín d ng theo c h ụ ề ơ ở ậ ượ ưở ể ụ ấ ế ế ấ
5
ủ ạ ủ ề ị ị quy đ nh t ị khuy n khích phát tri n c s cung ng d ch v ngoài công l p. ế i Ngh đ nh s 53/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2006 c a Chính ph v ậ ứ ố ể ơ ở ụ ị
Đi u 10. Đ i v i thanh niên dân t c thi u s ề ố ớ ể ố ộ
ờ ộ ọ i các c s d y ngh công l p đ lên t ng tr ạ 1. Thanh niên dân t c thi u s di n c tuy n h c ngh n i trú v i th i gian đào t o ớ ể c p xã h i và các ộ ợ ấ ậ ở ề ộ t c h ừ 03 tháng tr ơ ở ạ ưở chính sách khác nh h c sinh trung h c ph thông dân t c n i trú. ọ ể ố ệ ử ề ổ ượ ộ ộ ạ ư ọ
ị ể i các c s d y ngh công l p đ ạ i c h tr 70% h c phí và ộ ượ ề ả ậ ng quy đ nh t ọ ố ượ ỗ ợ kho n 1 Đi u này, theo h c t ề không quá 05 tháng/ng 2. Thanh niên dân t c thi u s c a h nghèo không thu c đ i t ộ ộ ố ủ ơ ở ạ ọ ạ i/khoá h c ngh . ề ọ ườ
i kho n 1, kho n 2 Đi u này b trí t ệ ề ả ả ị ự ng chi th ị ươ ự ạ ư ự ổ 3. Kinh phí th c hi n chính sách quy đ nh t ạ ệ ng b sung cho các t nh ch a t ộ ụ ớ ng xuyên s nghi p giáo đ c, đào t o và d y ngh đ ụ ỉ ươ ng l n thanh niên dân t c thi u s theo ch ươ ộ ự ừ ố ề ượ c ạ cân đ i đ c ngân sách ố ượ ngu n kinh ng trình m c tiêu t ồ ừ ụ ng trình qu c gia giáo d c ố ể ố ng năng l c đào t o ngh ” thu c Ch ạ ươ ườ ề ngân sách đ a ph ườ giao hàng năm. Ngân sách trung và có s l ố ượ phí c a d án “Tăng c ủ ự - đào t o.ạ
ể ệ ọ ề ộ - xã h i 4. Thanh niên dân t c thi u s c a h nghèo, vùng có đi u ki n kinh t ề ở ộ ố ủ - xã h i đ c bi ng trình t khó khăn theo h c các ch ộ ặ ế ệ c mi n h c phí, c p h c b ng, giáo trình h c t p và ổ ọ ượ ế ươ ọ ậ ễ ấ ọ khó khăn, vùng có đi u ki n kinh t đào t o trình đ th c sĩ, ti n sĩ đ ộ ạ ạ c u tiên b trí ch đ ố ượ ư ộ ệ ế i ký túc xá. t ỗ ở ạ
5. Thanh niên dân t c thi u s có thành tích trong h c t p, ho t đ ng kinh t ể ố ọ ậ ộ ượ ư c u tiên quy ho ch, đào t o, b i d ạ ạ ạ ộ ồ ưỡ ạ , ho t ế ng đ tr thành ể ở ộ đ ng xã h i, qu c phòng, an ninh đ ố ộ cán b cán b lãnh đ o, qu n lý. ạ ả ộ ộ
6. T ch c, cá nhân có d án đ u t phát tri n các lo i hình ho t đ ng văn hoá, ngh ầ ư ự ạ ộ ổ ứ ể ụ ậ ể ể ộ ể ạ ể ố ữ ả ắ ạ ự ậ ấ ố ệ gìn, phát huy b n s c văn hoá ượ c ủ ụ ậ thu t, th d c, th thao đ thanh niên dân t c thi u s gi dân t c, xây d ng n p s ng văn minh, đ u tranh ch ng các h t c, t p quán l c h u đ khuy n khích và u đãi v thu , đ t đai theo quy đ nh. ế ố ề ế ấ ộ ế ư ị
Đi u 11. Đ i v i thanh niên có tài năng ề ố ớ
ạ ọ i các tr ế c u tiên tuy n ch n đào t o, b i ồ ọ c ho c đào t o, ạ ặ ướ ọ ng ti n h c ệ ươ 1. Thanh niên có năng khi u trong m i lĩnh v c đ ế ng năng khi u, tr d ườ ưỡ ệ ạ c c p h c b ng, đ b i d c ngoài; đ ọ ổ ượ ấ ồ ưỡ t p, hu n luy n theo quy đ nh đ phát tri n tr thành nh ng ng ể ể ị ấ ậ ể ự ượ ư trong n ng chuyên ở ườ c h tr v đi u ki n, ph ệ ượ ỗ ợ ề ề i tài năng. ườ ữ ng, hu n luy n t ấ n ng ở ướ ệ ở
ạ ộ ọ ậ ấ ắ ả ố c u tiên tuy n ch n đào t o, b i d ọ ấ ả ượ ư ể ạ ể ể ọ ọ ậ ệ ng nâng cao trình đ ; đ ộ ượ ư ồ ưỡ c; đ ượ ư ả ng đ tr thành cán b khoa h c, lãnh đ o, qu n lý. 2. Thanh niên có thành tích xu t s c trong h c t p, ho t đ ng khoa h c và công ngh , ệ ể ụ lao đ ng, s n xu t, kinh doanh, qu n lý, qu c phòng, an ninh, văn hoá, ngh thu t, th d c, ộ c u tiên th thao đ tuy n d ng vào các c s nghiên c u khoa h c và gi ng d y c a Nhà n c u tiên ơ ở ứ quy ho ch, đào t o, b i d ể ở ồ ưỡ ạ ủ ọ ướ ả ụ ạ ạ ạ ộ
ướ ạ ườ ự c Nhà n ế ủ ng, đi u c t o môi tr ề ượ t huy t c a tu i tr đóng góp cho đ t ấ ổ ẻ ng theo quy c tôn vinh và khen th c; đ 3. Thanh niên có tài năng trong các lĩnh v c đ ệ ượ i đ phát huy tài năng và nhi ng x ng v i c ng hi n; đ ớ ố ậ ợ ể ộ ươ ượ ưở ứ ế ki n làm vi c thu n l ệ ệ n c đãi ng t ướ đ nh. ị
Đi u 12. Đ i v i thanh niên tàn t ề ố ớ t ậ
6
c h t đ ậ ượ ưở ng các chính sách u đãi v khám, ch a b nh theo quy ề ữ ệ ư 1. Thanh niên tàn t ủ đ nh c a pháp lu t. ị ậ
ả ế ả ạ ề 2. Thanh niên tàn t ượ ạ ộ ề ả ố ọ ị ủ ế ộ ậ ủ ề ộ ộ ị i tàn t ậ ườ ủ ử ổ ộ ố ề ủ ủ ổ t b suy gi m kh năng ho t đ ng khi n cho sinh ho t, h c t p ọ ậ ậ ị i Ngh đ nh s 81/ c mi n, gi m h c phí h c ngh theo quy đ nh t g p nhi u khó khăn đ ị ạ ị ọ ễ ặ ộ ng d n thi hành m t t và h CP ngày 23 tháng 11 năm 1995 c a Chính ph quy đ nh chi ti ẫ ướ t và Ngh đ nh s 116/2004/NĐ- s đi u c a B lu t Lao đ ng v lao đ ng là ng ố ị ị ố ề ủ CP ngày 23 tháng 4 năm 2004 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh ị đ nh s 81/CP ngày 23 tháng 11 năm 1995. ị ố
3. Ngân sách đ a ph ng b o đ m kinh phí th c hi n chính sách h tr quy đ nh t ệ ỗ ợ ự ả ả ị ạ i ươ kho n 1, kho n 2 Đi u này. ả ị ề ả
Đi u 13. Đ i v i thanh niên nhi m HIV/AIDS ố ớ ễ ề
ơ ở ạ ọ ề ượ c h tr h c phí ỗ ợ ọ i kho n 2 Đi u 6 Ngh đ nh này. theo quy đ nh t 1. Thanh niên nhi m Hễ IV/AIDS theo h c các c s d y ngh đ ề ạ ả ị ị ị
2. T ch c, cá nhân t ch c d y ngh , phát tri n các hình th c d y ngh g n v i gi ổ ứ ổ ứ ạ ứ ạ ề ắ ề ớ ể ượ ư i ả ả c u tiên s d ng đ t đai, mi n, gi m ử ụ ễ ễ ấ ệ quy t vi c làm cho thanh niên nhi m H IV/AIDS đ thu , vay v n tín d ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ủ ụ ế ế ố ị
Đi u 14. Thanh niên sau cai nghi n ma tuý ho c sau c i t o ả ạ ệ ề ặ
ượ 1. Thanh niên sau cai nghi n ma tuý ho c sau c i t o đ ệ ư ấ ả ạ ệ ơ ở ọ ổ ứ ề ề ậ ạ ệ ề ệ c chính quy n c s , gia ề ặ ch c ti p nh n, t ề v n v ngh nghi p, vi c làm; t o đi u ki n h c ngh , đình và các t ế ệ ề tìm vi c làm, vay v n s n xu t, kinh doanh; t o đi u ki n tham gia các ho t đ ng xã h i ộ ố ả ạ ộ ạ ấ ệ đ hoà nh p c ng đ ng. ồ ậ ộ ể
ặ ặ ng xác nh n, khi h c ngh đ 2. Thanh niên sau cai nghi n ma tuý ho c sau c i t o c a h nghèo ho c gia đình có c áp ị ệ c chính quy n đ a ph ượ ề ượ ọ ả ạ ủ ộ ậ ươ i kho n 2 Đi u 12 Ngh đ nh này. đi u ki n kinh t ế ệ ề d ng theo quy đ nh t ị ụ khó khăn đ ả ề ị ề ạ ị
ng III Ch ươ Ủ TRÁCH NHI M C A NHÀ N Ệ THANH NIÊN T Đ 16 TU I Đ N D Ừ Ủ C Đ I V I ƯỚ Ố Ớ ƯỚ Ổ Ế I 18 TU I Ổ
Đi u 15. Trong ph c p giáo d c trung h c c s ọ ơ ở ổ ậ ụ ề
1. Thanh niên t đ 16 tu i đ n d ừ ủ ướ ượ ấ c mi n h c phí, c p ọ ễ sách giáo khoa đ hoàn thành ch ể ổ ế ươ i 18 tu i c a h nghèo đ ổ ủ ộ ụ ng trình ph c p giáo d c. ổ ậ
đ 16 tu i đ n d i 18 tu i ch a hoàn thành ch ừ ủ ướ ươ ư ổ i các trung tâm giáo d c th ườ i thi u 50% h c phí, đ c gi m t ả ố ồ ổ ậ ng trình ph c p ng xuyên, trung tâm giáo c c p sách giáo khoa đ hoàn thành ể ụ ượ ấ ọ ng trình ph c p. 2. Thanh niên t ổ ế giáo d c trung h c c s h c t p t ọ ơ ở ọ ậ ạ ụ d c c ng đ ng đ ượ ụ ộ ể ch ổ ậ ươ
Đi u 16. Trong h c ngh ọ ề ề
đ 16 tu i đ n d ổ ọ ơ ở ệ ọ ọ ượ ệ ổ ế ướ c u tiên t v n l a ch n ngh nghi p, vi c làm, đ ề i các c s d y ngh công l p; tr ng h p c a h nghèo đ ọ i 18 tu i đã h c xong trung h c c s mà không theo c gi m ả ư ấ ự ượ c ợ ủ ộ ơ ở ạ ườ ề ậ Thanh niên t ừ ủ h c trung h c ph thông đ ọ ổ ọ i thi u 25% phí h c ngh t t ể ố gi m t ố ả ượ ư ề ạ ọ i thi u 50% phí h c ngh . ề ể
Đi u 17. Trong ho t đ ng giáo d c truy n th ng ạ ộ ụ ố ề ề
7
ng t ề ạ ộ c mi n, gi m phí khi s ả ễ i 18 tu i khi tham gia các ho t đ ng giáo d c ụ ổ ử ườ i trí, tham quan b o tàng, di tích cách m ng, đ 16 tu i đ n d ừ ủ ướ ổ ế ch c thanh niên ho c nhà tr ặ ổ ứ ả ề ộ ị ch c đ ổ ứ ượ ả ạ Thanh niên t truy n th ng do t ố d ng các d ch v công c ng v giao thông, gi ụ ụ l ch s , công trình văn hoá, theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ử ậ ị
Đi u 18. Trong chăm sóc s c kho sinh s n và b o v không b xâm h i tình ứ ẻ ệ ề ả ả ạ ị d c, l m d ng s c lao đ ng ụ ạ ụ ứ ộ
ch c thanh niên, t c nhà tr ổ ượ ườ ng d n ki n th c v gi ộ ng, t ẻ ứ ứ ễ ướ ứ ề ớ i tính, s c kho tâm th n, s c kho sinh s n, phòng ch ng H ế đ 16 tu i đ n d ổ ế ướ ế ẫ ẻ ừ ổ ượ ư ấ v n c t IV/AIDS, ỹ ụ ứ 1. Thanh niên t ừ ủ ch c xã h i ph bi n, h ổ ế mi n phí v gi phòng ch ng ma túy, phòng ng a các b nh lây truy n qua đ năng t b o v , t i 18 tu i đ ổ ứ ứ ề ớ ả ầ ứ ả ố ng tình d c; ki n th c, k ệ ườ cáo các hành vi xâm h i nhân ph m, s c kho . ẻ ạ i tính, s c kho sinh s n; đ ẻ ề ẩ ố ự ả ệ ố ứ
i 18 tu i b xâm h i tình d c đ ừ ủ ụ ượ ạ 2. Thanh niên t ng, t ổ ị ơ ậ ờ ư ể ả ọ ậ ả ầ ố c gia đình, nhà đ 16 tu i đ n d ướ ổ ế ụ ch c thanh niên, t tr và các c quan khác có liên quan giúp đ đ ph c ch c y t ổ ứ ỡ ể ế ổ ứ ườ đ b o đ m s ng, h c t p và công tác bình bí m t đ i t h i s c kho , tinh th n, gi ữ ẻ ồ ứ ng. th ườ
3. C quan, t ơ ổ ứ ự ệ ệ ch c, cá nhân và gia đình có trách nhi m t ặ ụ ụ ệ i 18 tu i. ch c, th c hi n các bi n ệ ạ pháp phòng ng a, phát hi n và ngăn ch n các hành vi xâm h i, l m d ng tình d c, l m d ng s c lao đ ng c a thanh niên t đ 16 tu i đ n d ụ ổ ứ ạ ạ ổ ổ ế ướ ừ ủ ừ ộ ứ ủ
4. T ch c và cá nhân có th m quy n ch u trách nhi m áp d ng m i bi n pháp c n thi ụ ề ầ ẩ ệ ạ ạ ọ ệ ụ ạ ụ ụ ứ ọ ờ đ 16 tu i đ n d ế t ị ổ ứ đ x lý k p th i, nghiêm minh m i hành vi xâm h i, l m d ng tình d c, l m d ng s c lao ị ể ử ổ . i 18 tu i đ ng c a thanh niên t ộ ổ ế ướ ừ ủ ủ
Đi u 19. Chính sách đ i v i thanh niên t đ 16 tu i đ n d ố ớ ừ ủ ổ ế ướ ạ i 18 tu i vi ph m ổ ề pháp lu tậ
ụ ệ ệ i 18 tu i vi ph m pháp lu t đ ạ ẩ ừ ủ ậ ượ ổ ườ ụ 1. T ch c, cá nhân có th m quy n áp d ng các bi n pháp giáo d c, phòng ng a, t o ừ ạ ụ c giáo d c ng h p vi ph m nghiêm tr ng thì áp d ng bi n pháp giáo ộ i các tr i giam, c s giáo d c, c s ch a b nh theo quy đ nh c a pháp ơ ở ề đ 16 tu i đ n d ổ ế ợ ơ ở ụ ướ ạ ụ ồ ạ ộ ạ ọ ữ ệ ị ủ ệ ổ ứ đi u ki n cho thanh niên t ề i gia đình và c ng đ ng; tr t ạ d c b t bu c t ắ ụ lu t.ậ
ổ ế ừ ủ ướ ấ ổ i các tr i giam ho c c s giáo d c mà không có n i n đ 16 tu i đ n d ặ ơ ở ượ ụ ờ ạ b t bu c t ng t a, đ ự ắ quy n c s t o đi u ki n h c văn hoá, h c ngh đ có c h i tìm vi c làm. ụ i 18 tu i đã ch p hành xong th i h n giáo d c c chính ơ ươ ệ 2. Thanh niên t ạ ộ ạ ề ề ơ ở ạ ề ể ơ ộ ệ ọ ọ
ng IV Ch
Ộ Ơ Ộ Ủ Ệ ươ TRÁCH NHI M C A CÁC B , C QUAN NGANG B VÀ H I Đ NG NHÂN DÂN, Y BAN NHÂN DÂN CÁC C P Ủ Ộ Ồ Ấ
Đi u 20. Trách nhi m c a các B , c quan ngang B ộ ơ ủ ề ệ ộ
ủ ồ ử ụ ướ ạ ẫ ể ụ ố ớ ư ệ ự c. ương Đoàn 1. B N i v ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan và Trung ộ ộ ộ ụ ố ợ ớ ng d n vi c tuy n d ng, s d ng, quy ho ch, đào Thanh niên C ng s n H Chí Minh h ệ ả ộ ng và th c hi n ch đ chính sách u đãi đ i v i thanh niên có tài năng trong t o, b i d ế ộ ồ ưỡ ạ các c quan nhà n ơ ướ
8
ào t o ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan và Trung ộ ụ ủ ng Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh th c hi n các n i dung sau: 2. B Giáo d c và Đ ộ ạ ả ố ợ ự ớ ệ ộ ộ ươ ồ
ng trình ph ự ề ổ ng trình ph c p giáo d c qu c gia; a) Xây d ng và trình Chính ph ban hành Đ án v vi c hoàn thành ch ươ ố c p giáo d c cho thanh niên đ ng b v i ch ậ ề ệ ổ ậ ủ ộ ớ ươ ụ ụ ồ
b) Xây d ng các chính sách t o đi u ki n cho thanh niên dân t c thi u s ố ở ệ ạ ộ ặ ể ế ậ ộ ơ ộ ọ ậ ọ ượ ễ ậ nh ng ữ t khó khăn có c h i h c t p, ti p c n thông tin; ả c h c văn hoá; chính sách b o ng trình ph c p giáo i 18 tu i hoàn thành ch đ 16 tu i đ n d ề - xã h i đ c bi ệ t, thanh niên nhi m HIV đ ướ ổ ế ổ ậ ế t, tàn t ừ ủ ươ ổ ự vùng có đi u ki n kinh t ệ ề thanh niên khuy t t ế ậ đ m cho thanh niên t ả d c;ụ
c) Phát tri n h th ng t v n tâm lý và các v n đ xã h i, giáo v n ngh nghi p, t ề ư ấ ể ệ ề ấ ộ ng. ư ấ d c k năng s ng lành m nh cho thanh niên trong nhà tr ụ ỹ ệ ố ạ ố ườ
3. B Lao đ ng - Th ộ ộ ủ ươ ạ ộ ộ ạ ộ ế ồ ả ề ề ị ể ướ ươ ơ ở ạ ệ ị ụ ư ấ ề ế ư ậ ạ ự ệ ả ự ệ ươ ệ ể ế ự t, tàn t ụ ng trình, d án phát tri n kinh t ậ ế ậ ộ ầ ng binh và Xã h i ch trì, ph i h p v i B K ho ch và Đ u ớ ố ợ ng Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh xây t , các B , ngành liên quan và Trung ộ ư v n v lao đ ng, vi c làm d ng quy ho ch phát tri n h th ng c s d y ngh , d ch v t ệ ộ ệ ố ự ng lao đ ng, ng ngh nghi p, nâng cao tay ngh , ti p c n th tr giúp thanh niên đ nh h ộ ị ườ ề ế tìm vi c làm phù h p; xây d ng và ban hành chính sách u tiên d y ngh và gi i quy t ề ợ vi c làm cho thanh niên nông thôn, thanh niên đã hoàn thành nghĩa v quân s , thanh niên - xã tình nguy n đã hoàn thành nhi m v th c hi n ch ệ ệ h i, thanh niên dân t c thi u s , thanh niên khuy t t ễ t, thanh niên nhi m ể ộ HIV/AIDS, thanh niên sau cai nghi n ma tuý, sau c i t o. ụ ự ố ệ ả ạ
ng ộ ủ ộ ng d n th c hi n các chính sách tài chính quy đ nh t ả ệ ị ươ ồ ươ ự ự ơ ề ẩ i quy t vi c làm, c ế ệ ế ả ệ ể i trí, th d c th thao cho thanh niên; chính sách , văn hoá, ngh thu t, vui ch i gi 4. B Tài chính ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan và Trung ố ợ ớ ướ ộ ẫ ng II và Ch ị ị ể ỗ ợ ậ ươ Đoàn Thanh ạ i ng III Ngh đ nh này; xây d ng và trình c quan có th m quy n ban hành ơ ụ tín ệ ụ ể ụ ả niên C ng s n H Chí Minh h Ch chính sách thu , tín d ng đ h tr phát tri n giáo d c ngh nghi p và gi ề s y t ể ơ ế ở d ng u đãi đ thanh niên h c t p, nghiên c u khoa h c, t ụ ư t o vi c làm. ệ ọ ự ạ ọ ậ ứ ể
ọ ộ ớ ệ ủ ồ ự ả ộ ề ế ụ ệ ộ ơ ế ọ ự ệ ứ ộ ọ ứ ờ ố ề ơ ế ạ ộ ỗ ợ ả ự ấ ệ ệ ể ự ọ 5. B Khoa h c và Công ngh ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan và Trung ố ợ ng Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh xây d ng c ch , chính sách khuy n khích, ươ t o đi u ki n cho thanh niên tham gia nghiên c u khoa h c và công ngh , ng d ng ti n ế ạ ồ b khoa h c và công ngh vào s n xu t và đ i s ng; xây d ng c ch huy đ ng các ngu n ộ l c xã h i h tr phát tri n và th c hi n các đ tài, d án sáng t o trong khoa h c và công ự ngh cho thanh niên. ệ
ộ ố ợ ủ ộ ớ ộ ườ ộ ộ ươ ề ơ ơ ở ạ ư ấ ề ử ụ ở ề ệ ự ề ệ i các khu công nghi p, c i trí, th d c, th thao cho thanh niên. , ho t đ ng văn hoá, ngh thu t, vui ch i, gi 6. B Tài nguyên và Môi tr ng ch trì, ph i h p v i B Tài chính, B Lao đ ng - ộ ẩ ng binh và Xã h i và các B , ngành liên quan xây d ng và trình c quan có th m Th quy n ban hành chính sách u đãi v s d ng đ t đai đ i v i các c s d y ngh , phát tri n giáo d c ngh nghi p, xây d ng nhà ơ ể s y t ở ự ố ớ cho lao đ ng tr t ẻ ạ ộ ể ụ ơ ụ ạ ộ ế ệ ể ả ậ
ộ ế ố ợ ộ ể ầ ư ả ồ ạ ộ ớ ự ệ ậ ả ch c, cá nhân đ u t ế ơ , t 7. B K ho ch và Đ u t ạ ộ ẻ ơ ở ự ế ư ấ ứ ể ụ ầ ư v n s c kho , c s ho t đ ng văn hoá, ngh thu t, vui ch i, gi ơ ơ ổ ứ ệ ạ ộ ậ ph i h p v i các B , ngành liên quan và Trung ng ươ ế ư Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh xây d ng quy ho ch phát tri n các c s y t , t ạ ơ ở v n s c kho , c s ho t đ ng văn hoá, ngh thu t, vui ch i, gi i trí, th d c, th thao ể ấ ứ , xây d ng cho thanh niên; xây d ng c ch khuy n khích c quan, t ự ơ ế c s y t ể i trí, th ả ẻ ơ ở ơ ở d c, th thao cho thanh niên. ể ụ
ộ ộ ớ ự ủ ồ ế ơ ộ ự ộ i s ng không lành m nh. 8. B Văn hoá - Thông tin ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan và Trung ố ợ ng Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh xây d ng c ch , chính sách khuy n khích ả ươ ế gìn, phát huy b n s c văn hoá dân t c, xây d ng n p s ng và h tr thanh niên tham gia gi ế ố ữ ỗ ợ văn minh, đ u tranh ch ng các h t c, t p quán l c h u, l ủ ụ ậ ả ắ ạ ậ ố ố ấ ạ ố
9
ố ợ ệ ố ớ ự ế ứ ẻ ẻ ố ườ ụ ề ố ộ ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan và Trung 9. B Y t ng Đoàn Thanh ộ ươ ộ ế ủ niên C ng s n H Chí Minh xây d ng chính sách khuy n khích phát tri n h th ng trung ả ể ồ ộ ừ v n s c kho tâm th n, s c kho sinh s n, phòng ch ng HIV/AIDS, phòng ng a tâm t ư ấ ứ ả ầ các b nh lây truy n qua đ ng tình d c và các b nh xã h i khác, phòng ch ng ma tuý cho ệ ệ thanh niên.
10. B Qu c phòng: ố ộ
a) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan và Trung ố ợ ộ ớ ộ ả ủ ồ ỗ ợ ọ ươ ả ự ề ế ự - xã h i trong các khu kinh t qu c phòng; ng Đoàn Thanh niên i quy t vi c làm cho C ng s n H Chí Minh xây d ng chính sách h tr h c ngh và gi ệ thanh niên đã hoàn thành nghĩa v quân s và thanh niên tình nguy n đã hoàn thành nhi m ệ ệ ụ v tham gia phát tri n kinh t ụ ế ế ể ộ ố
ng trình giáo d c, b i d ố ợ ươ ự ủ ớ ộ ồ ưỡ ng ụ b) Ch trì, ph i h p v i B Công an xây d ng ch ki n th c qu c phòng và b o v an ninh T qu c cho thanh niên. ệ ứ ế ả ố ổ ố
ộ ố ợ ươ 11. B Công an ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan và Trung ớ ỗ ợ ộ ơ ế ế ộ ng Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh và xây d ng c ch khuy n khích và h tr thanh niên ự tham gia phòng, ch ng t gìn an ninh, tr t t an toàn xã h i. n n xã h i, gi ủ ồ ệ ạ ậ ự ả ố ữ ộ ộ
12. B T pháp ch trì, ph i h p v i B Văn ho ộ ư ủ ụ á - Thông tin, B Giáo d c và Đào t o, các ạ ch c tuyên ộ ổ ứ ộ ồ ả B , ngành liên quan và Trung truy n, ph ế ề ụ . ổ bi n, giáo d c pháp lu t cho thanh niên ố ợ ớ ộ ng Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh t ộ ươ ậ
ể Ủ ể ụ ủ ộ ớ ự ể ả ạ ộ ồ ự ể ế ế ơ ạ ộ ể ụ ể ể . 13. y ban Th d c Th thao ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan và Trung ố ợ ơ ở ng Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh xây d ng quy ho ch phát tri n các c s ươ ho t đ ng th d c th thao cho thanh niên; xây d ng c ch , chính sách khuy n khích ể ụ ạ ộ thanh niên rèn luy n thân th , phát tri n th ch t, tham gia ho t đ ng th d c, th thao ấ ể ệ ể c và qu c t qu n chúng, thi đ u th thao trong n ố ế ướ ấ ể ầ
ố ố ợ ớ ộ Ủ ươ ẻ ả ự ế ồ ộ ch c, cá nhân phát tri n các ho t đ ng t ạ ộ ư ấ ể ề ạ ự i 18 tu i theo quy đ nh t đ 16 tu i đ n d ả i Ch ổ ế ừ ủ ướ ươ ạ ổ ị 14. y ban Dân s , Gia đình và Tr em ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan ủ và Trung ng Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh xây d ng chính sách khuy n khích v n v tình yêu, hôn nhân và gia các c quan, t ổ ứ ơ ệ ồ đình, th c hi n k ho ch hoá gia đình cho thanh niên; xây d ng chính sách b o v , b i ế ệ ự ng đ i v i thanh niên t d ng III ố ớ ưỡ Ngh đ nh này. ị ị
ệ ụ ứ ướ ề ứ ộ ơ 15. Căn c vào ch c năng, nhi m v và th m quy n qu n lý nhà n ự ẩ ệ ụ ề ộ ỉ ể ệ ể ự ố ợ ạ ộ ộ ộ ủ ộ , các t - xã h i. c theo ngành và ả các m c tiêu, ch tiêu v phát lĩnh v c các B , c quan ngang B có trách nhi m l ng ghép ồ - c, Ch tri n thanh niên trong vi c xây d ng và th c hi n chi n l ế ng trình phát tri n kinh t ự ươ ế ượ ệ xã h i thu c B , ngành mình qu n lý; ph i h p, t o đi u ki n cho Đoàn Thanh niên C ng s n ả ề ệ ả ch c khác c a thanh niên huy đ ng thanh niên xung kích tham gia phát H Chí Minh ộ tri n kinh t ế ổ ứ ộ ồ ể
Đi u 21. Trách nhi m c a H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân các c p ộ ồ Ủ ủ ề ệ ấ
1. H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân c p t nh: ộ ồ Ủ ấ ỉ
Ủ ự ệ ươ ự ề ể ệ ộ ề ệ ể ứ ấ ng th c hi n. Ki m tra, giám sát các ch ng trình, d án phát tri n kinh t ươ ự ự ể ể ế a) y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m xây d ng c ch , chính sách thu hút thanh ơ ế ấ ỉ i các vùng có - xã h i t ng trình, d án phát tri n kinh t niên xung kích tham gia các ch ộ ạ ế t khó đi u ki n kinh t - xã h i đ c bi - xã h i khó khăn, vùng có đi u ki n kinh t ế ệ ộ ặ ế ệ ở ị khăn trình H i đ ng nhân dân cùng c p phê duy t đ giao cho t đ a ch c thanh niên ộ ồ ổ - xã h i do ph ộ ệ ươ t ch c thanh niên đ m nhi m; ổ ứ ệ ả
10
ệ ạ , t b) y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m xây d ng quy ho ch v đ u t ề ầ ư Ủ ậ ơ ở ấ ỉ ế ư ấ ứ ệ ụ ẻ ơ ở ng thanh thi u niên phù h p v i đi u ki n kinh t ự ạ ộ ế ố ượ ợ ả ng trình H i đ ng nhân dân cùng c p phê duy t đ t phát tri n ể ơ v n s c kho , c s ho t đ ng văn hoá, ngh thu t, vui ch i, ế ệ ự ch c th c i trí, th d c, th thao cho các đ i t ộ ồ ươ ớ ề ệ ể ổ ứ ấ ị các c s giáo d c, y t gi ể ể ụ - xã h i c a đ a ph ộ ủ hi nệ ;
ể ự ệ ấ ả ấ ệ ả ớ Ủ ụ ủ ế ề ị ị ị ng Chính ph vào ngày 15 tháng 01 c a năm sau; ệ quy n và nghĩa v c a thanh niên quy đ nh t ạ đ ng nhân dân c p t nh và Th t ồ c) Ki m tra y ban nhân dân c p huy n, c p xã trong vi c b o đ m th c hi n các ả i Ngh đ nh này và báo cáo k t qu v i H i ộ ủ ủ ướ ấ ỉ ủ
d) Thành l p H i đ ng công tác thanh niên làm công tác t ậ ủ ị Ủ ư ấ ạ ộ ấ ỉ ủ ứ ộ ồ ề ủ ị Ủ ấ ớ Ủ ế ị ố v n giúp Ch t ch y ban nhân dân c p t nh v công tác thanh niên. T ch c và ho t đ ng c a H i đ ng công tác ộ ồ ổ thanh niên do Ch t ch y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh sau khi th ng nh t v i y ban ấ ỉ Qu c gia v thanh niên Vi t Nam. ề ệ ố
Ủ ự ệ ấ 2. y ban nhân dân c p huy n và y ban nhân dân c p xã có trách nhi m th c hi n ệ ệ i kho n 1 Đi u này theo phân c p c a y ban nhân dân c p t nh. các quy đ nh t ấ ủ Ủ ấ ỉ ấ ề Ủ ị ạ ả
Đi u 22. Trách nhi m c a y ban Qu c gia v thanh niên Vi t Nam ủ Ủ ố ề ề ệ ệ
ố ợ ớ ộ ố ợ ự ế ả ộ ươ ướ Đoàn thanh niên ng c v công tác thanh ề c. 1. Ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan và Trung ủ C ng s n H Chí Minh xây d ng quy ch ph i h p qu n lý nhà n ồ ả niên trong c n ả ướ
ố ợ ộ ơ ộ Ủ ớ ỉ ươ ả ồ 2. Ch trì, ph i h p v i các B , c quan ngang B , y ban nhân dân các t nh, thành ng Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh ộ ạ i ng và Trung ệ ươ ệ ộ ể ủ ự ậ ẫ ị ủ ph tr c thu c Trung ố ự ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh c a Lu t Thanh niên và các quy đ nh t h ị ướ Ngh đ nh này. ị ị
ủ ố ợ ớ ổ ợ ị 3. Ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan th ng kê, t ng h p và đ nh kỳ hàng ố ậ ố ớ ng Chính ph v tình hình th c hi n chính sách pháp lu t đ i v i ệ ộ ủ ề ủ ướ ự năm báo cáo Th t thanh niên và công tác thanh niên trong c n c. ả ướ
Chư ng Vơ ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề
Đi u 23. Hi u l c thi hành ệ ự ề
Ngh đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t . ngày đăng Công báo ệ ự ể ừ ị ị
Đi u 24. Trách nhi m h ng d n thi hành ề ệ ướ ẫ
ố ề ố ợ ệ ớ ộ ụ ọ ộ , Văn hoá - Thông tin, Y t ườ ệ ư t Nam có trách nhi m ph i h p v i các B : N i ộ yỦ ban Qu c gia v thanh niên Vi ng binh và Xã h i, Tài chính, Khoa h c và Công v , Giáo d c và Đào t o, Lao đ ng - Th ạ ụ ố ngh , Tài nguyên và Môi tr , Qu c ế phòng, Công an, T pháp, y ban Th d c Th thao, y ban Dân s , Gia đình và Tr em và ẻ ể Ủ ng d n th c hi n Ngh đ nh này. Trung ệ ệ ươ ộ ng, K ho ch và Đ u t ầ ư ạ Ủ ng Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh h ộ ế ể ụ ả ố ự ươ ướ ẫ ồ ị ị
11
Đi u 25. Trách nhi m thi hành ề ệ
ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ộ ưở ủ ưở ơ ị ỉ Các B tr ủ ị Ủ ớ ng c quan thu c Chính ơ ộ ệ ng ch u trách nhi m ươ ng Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh thi hành Ngh đ nh ị ủ ưở ộ ồ ộ ố ự ả ộ ủ ố ợ ươ ị ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ph i h p v i Trung này./.
NG TM. CHÍNH PHỦ TH T Ủ ƯỚ Nguy n T n Dũng ấ ễ