CHÍNH PH
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------------
Số: 24/2011/NĐ-CP Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2011
NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI MT SỐ ĐIU CA NGHỊ ĐNH SỐ 108/2009/-CP NGÀY 27
THÁNG 11 NĂM 2009 VỀ ĐẦU TƯ THEO HÌNH THC HP ĐỒNG XÂY
DNG - KINH DOANH - CHUYN GIAO, HỢP ĐỒNG XÂY DNG -
CHUYN GIAO - KINH DOANH, HỢP ĐỒNG XÂY DNG - CHUYN GIAO
CHÍNH PH
Căn cứ Lut T chc Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Lut Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Lut Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Lut sửa đổi, b sung mt số điều ca các luật liên quan đến đầu tư xây
dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Xét đề ngh ca Btrưởng B Kế hoạch và Đu tư,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đi mt số điều ca Nghị định số 108/2009/NĐ-CP như sau:
1. Sửa đổi, bsung Điều 4 như sau:
“Điều 4. Lĩnh vực đầu tư
1. Chính ph khuyến khích thc hin các D án xây dng vn hành, qun
công trình kết cu h tng mi hoc D án ci to, m rng, hiện đại hóa vn
hành, qun lý các công trình hin có trong các lĩnh vực sau đây:
a) Đường b, cầu đường b, hầm đường b, bến phà đường b;
b) Đường st, cầu đường st, hầm đường st;
c) Cng hàng không, cng bin, cng sông;
d) H thng cung cấp nước sch; h thống thoát nước; h thng thu gom, x
nước thi, cht thi;
đ) Nhà máy điện, đường dây tải điện;
e) Các công trình kết cu h tng y tế, giáo dục, đào tạo, dy nghề, văn hóa, thể
thao và tr s làm vic của cơ quan nhà nước;
g) Các công trình kết cu h tng khác theo quyết định ca Thủ tướng Chính ph.
2. Đối vi các công trình nêu tại điểm g khon 1 Điều này, các B, ngành y
ban nhân dân tnh ly ý kiến bằng văn bản ca các Bộ, ngành địa phương
liên quan để trình Th tướng Chính ph xem xét, quyết đnh trong từng trường
hp c th.”
2. Sửa đổi khoản 2 Điều 8 như sau:
“2. Chi phí lp, thẩm định Báo cáo nghiên cu kh thi ca D án, k c chi phí
liên quan đến vic chun b Dán khác được b trí t ngân sách nnước các
ngun thu khác (nếu có).
3. Sửa đổi khoản 2 Điều 11 như sau:
“2. Đ xut d án gm nhng ni dung quy đnh đối vi Báo cáo nghiên cu tin
kh thi theo pháp lut v xây dng và nhng nội dung quy đnh tại các điểm a, b, c,
d, đ khoản 2 và các điểm a, b khoản 3 Điu 12 Nghị định này.
4. Sửa đổi Điều 12 như sau:
“Điều 12. Lp, phê duyt Báo cáo nghiên cu kh thi
1. quan nhà nước thm quyn t chc lp Báo cáo nghiên cu khthi để
làm sở cho vic lập sở mi thu t chức đàm phán Hợp đồng d án vi
Nhà đầu tư.
2. Ngoài nhng nội dung được lập theo quy định ca pháp lut v xây dng, Báo
cáo nghiên cu kh thi D án BOT và D án BTO phi bao gm nhng ni dung
sau:
a) Phân tích s cn thiết nhng li thế ca vic thc hin D án theo hình thc
Hợp đng BOT, Hợp đng BTO so vi các hình thức đầu tư khác;
b) Xác đnh hàng hóa, dch v giá, phí d kiến thu t vic khai thác Công trình
d án;
c) Xác định thi gian xây dựng, khai thác và phương thc t chc qun lý, kinh
doanh Công trình d án;
d) Xác định các điều kiện, phương thức chuyn giao và tiếp nhn Công trình d án
phù hp với quy định tại Chương VI Nghị định này;
đ) Đề xut áp dng các hình thức ưu đãi, h tr đầu tư, bảo lãnh ca Chính ph
(nếu có) phù hp với quy đnh tại Chương VII Nghị định này.
3. Ngoài nhng nội dung được lập theo quy định ca pháp lut v xây dng, Báo
cáo nghiên cu kh thi D án BT phi bao gm nhng ni dung sau:
a) Nhng ni dung thích hợp quy định tại các điểm a, d, đ khoản 2 Điều này;
b) Điều kin thanh toán bng tin hoặc điều kin thc hin D án khác.
4. Thm quyn phê duyt Báo cáo nghiên cu kh thi:
a) Thtướng Chính ph phê duyt Báo cáo nghiên cu kh thi D án quan trng
quc gia theo Ngh quyết ca Quc hi;
b) Btrưởng, Thtrưởng quan ngang B, Ch tch y ban nhân dân cp tnh
phê duyt Báo cáo nghiên cu kh thi D án thuc các Nhóm A, B và C.”
5. Trước khi phê duyt Báo cáo nghiên cu khthi theo quy định ti điểm b khon
4 Điều này, c B, ngành, y ban nhân dân cp tnh trình Thtướng Chính ph
xem xét, quyết định vic bo lãnh Chính phđối vi D án hoc s dng ngân
sách trung ương để h tr thc hin D án.”
Điều 2. Hiu lc thi hành
Nghị định này có hiu lc thi hành k từ ngày 20 tháng 5 năm 2011.
Điều 3. T chc thc hin
Các Btrưởng, Thtrưởng quan ngang B, Thtrưởng quan thuộc Chính
ph, Ch tch y ban nhân dân cp tnh trong phm vi chức ng, nhiệm v ca
mình có trách nhim hướng dn và thi hành Nghị đnh này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thtướng, các Phó Thủ tướng Chính
ph;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chng tham
nhũng;
- HĐND, UBND các tnh, TP trc thuc
TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban
của Đảng;
- Văn phòng Ch tịch nước;
- Hội đồng Dân tc và các y ban ca
Quc hi;
- Văn phòng Quc hi;
- Tòa án nhân dân ti cao;
- Vin kim sát nhân dân ti cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- y ban Giám sát tài chính Quc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hi;
TM. CHÍNH PH
THỦ TƯỚNG
Nguyn Tn Dũng