CHÍNH PH
-------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 50/2021/NĐ-CPHà N i, ngày 01 tháng 4 năm 2021
NGH ĐNH
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A NGH ĐNH S 37/2015/NĐ-CP NGÀY 22
THÁNG 4 NĂM 2015 C A CHÍNH PH QUY ĐNH CHI TI T V H P ĐNG XÂY D NG
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính
quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm 2019; ươ
Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t
Xây d ng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn c Lu t Đu t công ngày 13 tháng 6 năm 2019; ư
Căn c Lu t Đu t theo ph ng th c đi tác công t ngày 18 tháng 6 năm 2020; ư ươ ư
Căn c Lu t Đu th u ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn c Lu t Qu n lý, s d ng v n Nhà n c đu t vào s n xu t, kinh doanh t i doanh nghi p ướ ư
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Theo đ ngh c a B tr ng B Xây d ng; ưở
Chính ph ban hành Ngh đnh s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 37/2015/NĐ-CP
ngày 22 tháng 4 năm 2015 c a Chính ph quy đnh chi ti t v h p đng xây d ng. ế
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 37/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 4
năm 2015 c a Chính ph quy đnh chi ti t v h p đng xây d ng nh sau: ế ư
1. S a đi, b sung kho n 2 Đi u 1 nh sau: ư
“2. Ngh đnh này áp d ng đi v i các t ch c, cá nhân liên quan đn vi c xác l p và qu n lý ế
th c hi n h p đng xây d ng thu c các d án đu t xây d ng s d ng v n đu t công, v n ư ư
nhà n c ngoài đu t công và h p đng xây d ng gi a doanh nghi p d án PPP v i các nhàướ ư
th u xây d ng th c hi n các gói th u thu c d án đu t theo ph ng th c đi tác công t (g i ư ươ ư
t t là d án PPP).
Các t ch c, cá nhân tham kh o các quy đnh t i Ngh đnh này đ xác l p và qu n lý h p đng
xây d ng đi v i các d án s d ng v n khác.”
2. S a đi, b sung m t s đi m c a kho n 1 và kho n 2 Đi u 3 nh sau: ư
a) S a đi, b sung đi m c c a kho n 1 nh sau: ư
“c) H p đng mua s m v t t , thi t b là h p đng th c hi n vi c mua s m v t t , thi t b đ ư ế ư ế
l p đt vào công trình xây d ng theo thi t k công ngh ; h p đng t ng th u mua s m v t t , ế ế ư
thi t b là h p đng mua s m v t t , thi t b cho t t c các công trình c a m t d án đu t xâyế ư ế ư
d ng.”
b) S a đi, b sung đi m đ c a kho n 1 nh sau: ư
đ) H p đng thi t k và mua s m v t t , thi t b (ti ng Anh là Engineering - Procurement vi t ế ế ư ế ế ế
t t là EP) là h p đng đ th c hi n vi c thi t k và mua s m v t t , thi t b đ l p đt vào ế ế ư ế
công trình xây d ng theo thi t k công ngh ; h p đng t ng th u thi t k và mua s m v t t , ế ế ế ế ư
thi t b là h p đng thi t k và mua s m v t t , thi t b cho t t c các công trình c a m t d ánế ế ế ư ế
đu t xây d ng.” ư
c) S a đi, b sung đi m e c a kho n 1 nh sau: ư
“e) H p đng mua s m v t t , thi t b và thi công xây d ng công trình (ti ng Anh là Procurement ư ế ế
- Construction vi t t t là PC) là h p đng đ th c hi n vi c mua s m v t t , thi t b và thi côngế ư ế
xây d ng công trình, h ng m c công trình; h p đng t ng th u mua s m v t t , thi t b và thi ư ế
công xây d ng công trình là h p đng mua s m v t t , thi t b và thi công xây d ng t t c các ư ế
công trình c a m t d án đu t xây d ng.” ư
d) S a đi, b sung đi m g c a kho n 1 nh sau: ư
“g) H p đng thi t k - mua s m v t t , thi t b - thi công xây d ng công trình (vi t t t là h p ế ế ư ế ế
đng EPC) là h p đng đ th c hi n các công vi c t thi t k , mua s m v t t , thi t b đn thi ế ế ư ế ế
công xây d ng công trình, h ng m c công trình và ch y th , nghi m thu, bàn giao cho bên giao
th u; h p đng t ng th u EPC là h p đng thi t k - mua s m v t t , thi t b - thi công xây ế ế ư ế
d ng t t c các công trình c a m t d án đu t xây d ng. ư
H p đng EPC đc u tiên áp d ng đi v i d án ph c t p, có yêu c u k thu t, công ngh ượ ư
cao và ph i tuân th ch t ch tính đng b , th ng nh t t khâu thi t k đn khâu cung c p thi t ế ế ế ế
b , thi công, đào t o chuy n giao công ngh . Tr c khi quy t đnh áp d ng lo i h p đng EPC, ướ ế
ng i quy t đnh đu t có trách nhi m t ch c đánh giá các yêu c u v k thu t, công ngh ,ườ ế ư
rút ng n th i gian th c hi n c a d án, tính đng b t khâu thi t k , cung c p thi t b , thi công ế ế ế
xây d ng công trình đn khâu đào t o v n hành, chuy n giao công trình đ đáp ng m c tiêu, ế
yêu c u c a d án đc phê duy t và đm b o tính kh thi c a vi c áp d ng h p đng EPC so ượ
v i các lo i h p đng khác.”
đ) B sung đi m i1 vào sau đi m i kho n 1 nh sau: ư
“i1) H p đng xây d ng đn gi n, quy mô nh là h p đng xây d ng đ th c hi n các gói th u ơ
và có giá tr không v t quá h n m c c a gói th u quy mô nh theo quy đnh c a pháp lu t v ượ
đu th u, đng th i n i dung công vi c thu c ph m vi c a h p đng có tính ch t k thu t đn ơ
gi n, d th c hi n.”
e) B sung đi m d1, d2 vào sau đi m d kho n 2 nh sau: ư
“d1) H p đng theo chi phí c ng phí;
d2) H p đng xây d ng khác.”
g) S a đi, b sung đi m đ kho n 2 nh sau: ư
đ) H p đng theo giá k t h p là h p đng xây d ng s d ng k t h p các lo i giá h p đng nêu ế ế
t đi m a đn đi m d2 kho n này.” ế
3. B sung kho n 5 vào sau kho n 4 Đi u 4 nh sau: ư
“5. Tr c khi ký k t h p đng EPC các bên ph i th a thu n c th nh ng n i dung ch y uướ ế ế
sau:
a) Ph m vi công vi c d ki n th c hi n theo h p đng EPC; ế
b) V trí xây d ng, h ng tuy n công trình, lo i, c p công trình; quy mô, công su t và ph ng án ướ ế ươ
s n ph m đc l a ch n, năng l c khai thác s d ng; ượ
c) Các thông tin v các tài li u, s li u v đi u ki n t nhiên, đa ch t công trình, đa ch t th y
văn, th y văn c a khu v c n i xây d ng công trình; ơ
d) Các yêu c u v thi t k xây d ng và m t s thông s thi t k ban đu; ế ế ế ế
đ) Các ph ng án công ngh , k thu t, thi t b và th ng m i; xu t x thi t b , s n ph m; gi iươ ế ươ ế
pháp v m t công ngh k t n i thích ng v i các h th ng k thu t hi n h u (n u có); ế ế
e) Ph ng án k t n i h t ng k thu t trong và ngoài ph m vi công trình; gi i pháp phòng,ươ ế
ch ng cháy, n thu c ph m vi c a gói th u EPC;
g) Gi i pháp v xây d ng, v t li u ch y u đc s d ng; ế ượ
h) Các yêu c u v qu n lý ch t l ng công trình xây d ng, th nghi m, v n hành ch y th , b o ượ
hành và b o trì công trình;
i) Gi i pháp v ki n trúc, m t b ng, m t c t, m t đúng công trình, các kích th c, k t c u chính ế ướ ế
c a công trình xây d ng thu c ph m vi c a gói th u EPC;
k) Danh m c và m c đ áp d ng các quy chu n, tiêu chu n k thu t đc s d ng trong thi t ượ ế
k , cung c p thi t b và thi công xây d ng công trình;ế ế
l) Các ch d n k thu t đi v i v t t , thi t b , d ch v k thu t; quy trình v n hành t ng ph n ư ế
và toàn b công trình thu c ph m vi c a gói th u EPC;
m) Yêu c u v b o v môi tr ng, b o đm an toàn, phòng ch ng cháy n và nh ng v n đ ườ
khác;
n) Các yêu c u liên quan đn các th t c phê duy t; s l ng các lo i h s , tài li u và m c ế ượ ơ
th i gian ph i n p cho bên giao th u;
o) K ho ch ti n đ th c hi n và các m c hoàn thành nh ng công vi c, h ng m c công trìnhế ế
ch y u và toàn b công trình đ đa vào khai thác, s d ng; ế ư
p) Phân đnh trách nhi m gi a bên giao th u và bên nh n th u v cung c p đi n, n c, thông tin ướ
liên l c, đng giao thông n i b và các d ch v khác có s n trên công tr ng và vi c x lý giao ườ ườ
di n gi a các gói th u trong cùng m t d án xây d ng.”
4. B sung kho n 7 vào sau kho n 6 Đi u 7 nh sau: ư
“7. Đi v i h p đng EPC:
a) Tr c khi ti n hành mua s m v t t , thi t b cho h p đng EPC bên nh n th u ph i ti n hànhướ ế ư ế ế
l p các yêu c u v thông s k thu t, công ngh , xu t x đ trình bên giao th u cho ý ki n ế
ch p thu n tr c khi ti n hành mua s m nêu các bên có th a thu n trong h p đng. Vi c ch p ướ ế
thu n c a bên giao th u không làm gi m trách nhi m c a bên nh n th u đi v i vi c mua s m
v t t , thi t b cho h p đng EPC. Tr ng h p các bên không th a thu n trong h p đng EPC ư ế ườ
thì bên nh n th u có trách nhi m tuân th h s thi t k đã đc phê duy t và các thông s k ơ ế ế ượ
thu t, công ngh , xu t x kèm theo c a v t t , thi t b công ngh trong h p đng EPC. ư ế
b) Bên nh n th u có th tr c ti p ti n hành mua s m ho c thuê th u ph đ mua s m v t t , ế ế ư
thi t b cho h p đng EPC.”ế
5. B sung m t s đi m vào kho n 3 và kho n 5 c a Đi u 15 nh sau: ư
a) B sung đi m d1 vào sau đi m d kho n 3 nh sau: ư
“d1) Giá h p đng theo chi phí c ng phí là giá h p đng ch a xác đnh đc giá tr t i th i đi m ư ượ
ký k t h p đng, các bên ch th a thu n v chi phí qu n lý, chi phí chung và l i nhu n do ch aế ư
đ c s xác đnh ph m vi công vi c và chi phí tr c ti p đ th c hi n các công vi c c a h p ơ ế
đng.
M c chi phí qu n lý, chi phí chung và l i nhu n đc các bên th a thu n theo t l (%) ho c ượ
theo m t giá tr c th trên c s chi phí tr c ti p th c t h p lý, h p l c n thi t đ th c hi n ơ ế ế ế
các công vi c c a h p đng đc các bên xác nh n; ượ
M c chi phí qu n lý, chi phí chung và l i nhu n đc c đnh ho c thay đi (tăng, gi m có ho c ượ
không kh ng ch m c t i đa, t i thi u) ph thu c vào m c chi phí tr c ti p th c t do các bên ế ế ế
th a thu n trong h p đng nh m đm b o quy n l i c a các bên.”
b) B sung đi m d1 vào sau đi m d kho n 5 nh sau: ư
“d1) Đi v i h p đng chi phí c ng phí
Giá h p đng theo chi phí c ng phí ch áp d ng v i các gói th u mà t i th i đi m ký k t h p ế
đng các bên ch a đ c s xác đnh ph m vi công vi c, nhu c u c n thi t v vi c s d ng v t ư ơ ế
li u, nhân công, máy và thi t b thi công đ th c hi n các công vi c d ki n c a h p đng.” ế ế
6. B sung m t đi m vào kho n 4 và m t kho n vào sau kho n 5 c a Đi u 18 nh sau: ư
a) B sung đi m a1 vào sau đi m a kho n 4 nh sau: ư
“a1) Riêng h p đng đn gi n, quy mô nh , ch đu t xem xét, quy t đnh vi c th c hi n b o ơ ư ế
lãnh t m ng h p đng đm b o phù h p v i tính ch t công vi c c a h p đng và gi m b t th
t c không c n thi t.” ế
b) B sung kho n 5a vào sau kho n 5 nh sau: ư
“5a. Riêng h p đng đn gi n, quy mô nh , vi c t m ng ho c không t m ng do bên giao th u ơ
và bên nh n th u xem xét, th ng nh t theo đ ngh c a bên nh n th u b o đm phù h p v i yêu
c u c a gói th u, gi m b t th t c không c n thi t.” ế
7. S a đi, b sung kho n 3 Đi u 22 nh sau: ư
“3. Th i h n th c hi n quy t toán h p đng xây d ng th c hi n theo quy đnh t i kho n 2 Đi u ế
147 Lu t Xây d ng s 50/2014/QH13 đc s a đi, b sung theo quy đnh t i đi m c kho n 64 ượ
Đi u 1 Lu t s 62/2020/QH14 s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t Xây d ng.”
8. S a đi, b sung Đi u 23 nh sau: ư
Đi u 23. Thanh lý h p đng xây d ng
Vi c thanh lý h p đng xây d ng th c hi n theo quy đnh t i kho n 3 Đi u 147 Lu t Xây d ng
s 50/2014/QH13 và kho n 4 Đi u 147 Lu t Xây d ng s 50/2014/QH13 đc s a đi, b sung ượ
theo quy đnh t i đi m c kho n 64 Đi u 1 Lu t s 62/2020/QH14 s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t Xây d ng.”
9. S a đi, b sung đi m d kho n 2 Đi u 31 nh sau: ư
“d) Đi v i h p đng EPC đc xác l p thông qua l a ch n nhà th u EPC ngay sau khi thi t k ượ ế ế
c s đc phê duy t: Nghi m thu, th m đnh, phê duy t ho c trình c quan có th m quy nơ ượ ơ
th m đnh, phê duy t k p th i các thi t k đc tri n khai sau thi t k c s đã đc ng i ế ế ượ ế ế ơ ượ ườ
quy t đnh đu t quy t đnh khi phê duy t d án theo đúng quy đnh c a pháp lu t, không baoế ư ế
g m d toán xây d ng c a các công trình, h ng m c công trình thu c ph m vi c a h p đng
EPC.
Tr ng h p h p đng EPC đc xác l p thông qua l a ch n nhà th u EPC ngay sau khi thi t kườ ượ ế ế
FEED đc phê duy t: Nghi m thu, th m đnh, phê duy t ho c trình c quan có th m quy nượ ơ
th m đnh, phê duy t k p th i các thi t k đc tri n khai sau thi t k FEED đã đc ng i ế ế ượ ế ế ượ ườ
quy t đnh đu t quy t đnh khi phê duy t d án theo đúng quy đnh pháp lu t, không bao g mế ư ế
d toán xây d ng c a các công trình, h ng m c công trình thu c ph m vi c a h p đng EPC.”
10. S a đi, b sung đi m e kho n 2 Đi u 32 nh sau: ư
“e) Đi v i h p đng EPC đc xác l p thông qua l a ch n nhà th u EPC ngay sau khi thi t k ượ ế ế
c s đc phê duy t: L p các thi t k đc tri n khai sau thi t k c s đã đc ng i quy tơ ượ ế ế ượ ế ế ơ ượ ườ ế
đnh đu t quy t đnh khi phê duy t d án phù h p v i thi t k c s đc duy t, không bao ư ế ế ế ơ ượ
g m d toán xây d ng các h ng m c công trình, công trình thu c ph m vi c a h p đng EPC.
Tr ng h p h p đng EPC đc xác l p thông qua l a ch n nhà th u EPC ngay sau khi thi t kườ ượ ế ế
FEED đc phê duy t: L p các thi t k đc tri n khai sau thi t k FEED đã đc ng iượ ế ế ượ ế ế ượ ườ
quy t đnh đu t quy t đnh khi phê duy t d án phù h p v i thi t k FEED đc duy t,ế ư ế ế ế ượ