B TÀI CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ

Đ c l p - T do - H nh phúc S : ố 94/2007/QĐ-BTC ộ ậ ự ạ

Hà N i, ngày 16 tháng 11 năm 2007 ộ

QUY T Đ NH Ế Ị

ứ ứ ế ấ ề ế ỉ Ban hành Quy ch thi và c p Ch ng ch ki m toán viên và Ch ng ch hành ngh k ỉ ể toán

B TR NG B TÀI CHÍNH Ộ ƯỞ Ộ

Căn c Lu t K toán s 03/2003/QH 11 ngày 17/6/2003; ậ ế ứ ố

ủ ủ ố ị ị ạ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t K toán áp d ng trong ho t ộ ố ề ủ ứ ướ ậ ế ị ẫ ụ ế Căn c Ngh đ nh s 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 c a Chính ph Quy đ nh chi ti t và h đ ng kinh doanh; ộ

ủ ố ị ị ứ toán đ c l p; ủ ề ể Căn c Ngh đ nh s 105/2004/NĐ-CP ngày 30/3/2004 c a Chính ph v ki m ộ ậ

ủ ề ứ Căn c Ngh đ nh s 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 c a Chính ph v ch c ủ ị ch c b máy B Tài chính; năng, nhi m v , ị ứ ụ quy n h n và t ề ố ạ ổ ứ ộ ộ ệ

Theo đ ngh c a V tr ng V Ch đ k toán và ki m toán, V tr ng V ị ủ ụ ưở ế ộ ế ụ ưở ụ ể ụ ề T ch c cán b , ộ ổ ứ

QUY T Đ NH: Ế Ị

Đi u 1.ề Ộ ứ ế ấ ỉ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch thi và c p Ch ng ch ki m toán viên và Ch ng ch hành ngh k toán . Ợ ế ị ề ế ứ ể ỉ

Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày k t ệ ự Đi u 2. ề ế ể ừ ủ ố ế ị ế ị ế ỉ ể ứ ể ngày đăng Công ng B Tài báo và thay th Quy t đ nh s 59/2004/ QĐ-BTC ngày 9/7/2004 c a B tr ộ ưở ộ chính ban hành Quy ch thi tuy n và c p Ch ng ch ki m toán viên và Ch ng ch hành ỉ ứ ấ ngh k toán. ề ế

V tr ng V Ch đ k toán và ki m toán, V tr ể ụ ụ ưở ế ộ ế ể ộ c, Th tr ị ị ụ ưở ộ ồ ơ Đi u 3. ề ủ ị ủ ưở ệ ế ng các đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này. NG ế ị KT. B TR Ộ ƯỞ TH TR NG

ng Chính ph (đ báo cáo); ủ ể

ủ ướ

Ứ ƯỞ

c;

ướ

ủ ị ố ộ

ụ ổ ứ ng V T ch c cán b , Ch t ch H i đ ng thi ki m toán viên và k toán viên hành ngh c p Nhà ề ấ n ướ N i nh n: ậ ơ - Th t ng, Phó Th t ủ ướ - Văn phòng TW Đ ng;ả - Văn phòng Ch t ch n - Văn phòng Qu c h i; - Văn phòng Chính ph ;ủ - Tòa án nhân dân t i cao, Vi n KSNDTC; - Các B , c quan ngang B , CQ thu c CP; ộ ơ

(đã ký)

ươ

c; ng m i và CN VN; ộ ố ự ể

ộ ư

Tr n Văn Tá ầ

- Ki m toán Nhà n ướ ể - Phòng Th ạ - UBND t nh, thành ph tr c thu c TW; ố ự ỉ - S Tài chính các t nh, thành ph tr c thu c TW; ỉ - Các Công ty d ch v k toán, ki m toán; ụ ế - C c ki m tra văn b n (B T pháp); ả - Công báo; - Các đ n v thu c B ; ộ ơ ị - H i Ki m toán viên hành ngh VN (VACPA); ộ ể - H i K toán và ki m toán VN (VAA); ể ộ ế - Trang Web Chính ph ;ủ - Trang Web B Tài chính; - L u VT, V CĐKT. ụ

ư

QUY CHẾ

Ứ Ứ Ấ Ề Ế Ể Ỉ Ỉ THI VÀ C P CH NG CH KI M TOÁN VIÊN VÀ CH NG CH HÀNH NGH K TOÁN

(Kèm theo Quy t đ nh s ế ị ố 94/2007/QĐ-BTC ngày 16/11/2007 c a B tr ộ ưở ủ ng B Tài ộ chính)

Ch ng I ươ

QUY Đ NH CHUNG Ị

Đi u 1: Đ i t ố ượ ề ng d thi ự

Ng c phép c trú t i Vi ệ ặ ệ ượ ế ề ượ ự ủ t Nam có đ ạ ứ c d thi l y Ch ng ấ i n t Nam ho c ng i Vi ườ ư ườ ướ i Đi u 2 c a Quy ch này đ u đ các đi u ki n d thi quy đ nh t ị ề ạ ệ ự ch ki m toán viên và Ch ng ch hành ngh k toán. ỉ ứ c ngoài đ ủ ề ế ề ỉ ể

Đi u 2: Đi u ki n d thi ệ ự ề ề

1. Ng i d thi l y Ch ng ch hành ngh k toán ph i có đ các đi u ki n sau ườ ự ề ế ứ ủ ề ệ ấ ả ỉ đây:

ự ệ ẩ a) Có lý l ch rõ ràng, có ph m ch t đ o đ c ngh nghi p, trung th c, liêm ấ ạ ứ ượ ề ể c hành ngh k toán, hành ngh ki m ề ề ế ế ị khi t, không thu c các đ i t ộ toán theo qui đ nh c a pháp lu t; ng không đ ố ượ ậ ủ ị

b) Có b ng t t nghi p Đ i h c chuyên ngành Tài chính, K toán, Ki m toán; ằ ố ạ ọ ệ ế ể

v tài chính, k toán t năm ự ế ề ế ừ 5 năm tr lên k t ở ể ừ ờ ghi trên b ng t c) Th i gian công tác th c t t nghi p Đ i h c; ạ ọ ệ ằ ố

d) Có ch ng ch tin h c trình đ B tr lên; ọ ứ ộ ở ỉ

đ) N p đ y đ , đúng m u h s và l phí thi theo quy đ nh t i Đi u 3 c a Quy ầ ủ ồ ơ ẫ ộ ệ ị ạ ủ ề ch này. ế

2. Ng i d thi l y Ch ng ch ki m toán viên ph i có đ các đi u ki n sau ườ ự ỉ ể ứ ủ ề ệ ấ ả đây:

a) Có đ đi u ki n quy đ nh t i đi m a, d, đ kho n 1 Đi u này; ủ ề ệ ị ạ ể ề ả

ạ ọ ế ể b) Có b ng t ố ệ ố ệ ạ ọ ệ ả ả ị ằ t nghi p Đ i h c chuyên ngành kinh t ọ ị ọ ể ổ t nghi p Đ i h c chuyên ngành Tài chính, K toán, Ki m toán; , qu n tr doanh nghi p, qu n tr ho c b ng t ị ế ặ ằ kinh doanh có t ng s đ n v h c trình các môn h c: Tài chính, K toán, Ki m toán, ế Phân tích tài chính, Thu trên 10% t ng s h c trình c khóa h c; ố ơ ế ố ọ ả ổ ọ

c) Th i gian công tác th c t ừ làm tr lý ki m toán năm doanh v Tài chính, K toán t ự ế ề t nghi p Đ i h c; ho c th i gian th c t ặ ế ự ế 5 năm tr lên k t ể ừ ở ở ể ố ờ ợ ệ 4 năm tr lên; ờ ghi trên b ng t ằ nghi p ki m toán t ể ệ ạ ọ ở ừ

ứ ạ ỉ ứ ế ủ trình đ C tr lên c a 01 trong 05 th ti ng thông c h c b ng 01 ộ t nghi p Đ i h c các n ữ ừ ứ ướ ọ ằ ạ ọ ở ặ ố ở ệ d) Có ch ng ch ngo i ng t d ng: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đ c; ho c t ụ trong 05 th ti ng trên. ứ ế

ỉ ể i đã có Ch ng ch hành ngh k toán, mu n d thi l y Ch ng ch ki m ứ ấ ỉ toán viên ph i có thêm đi u ki n quy đ nh t ệ ị ề ế ạ ố ự i đi m d kho n 2 Đi u này. ả ể ề 3. Ng ườ ả ứ ề

c ngoài, mu n d các kỳ thi nêu trên, ngoài vi c ph i có ệ ả 4. Đ i v i ng ố ớ ệ ề i kho n 1, 2, 3 Đi u này, còn ph i có đi u ố ự ạ ề ả ả ừ t Nam. i Vi i n ườ ướ đ các đi u ki n quy đ nh cho t ng kỳ thi t ị ủ ề c phép c trú t ki n đ ạ ệ ượ ư ệ

Đi u 3: H s và l phí thi ồ ơ ề ệ

1. H s đăng ký d thi: ồ ơ ự

ặ i đăng ký d thi l n đ u đ l y Ch ng ch ki m toán viên ho c ỉ ể ườ ầ ự Ch ng ch hành ngh k toán, h s đăng ký d thi g m: 1.1. Ng ỉ ể ấ ự ầ ồ ơ ứ ồ ề ế ứ

a) Phi u đăng ký d thi; ự ế

i đang ị ố ớ ả ị ố ớ ặ ơ ư ế ả ộ ướ c b) S y u lý l ch có xác nh n c a đ n v qu n lý lao đ ng đ i v i ng ơ ế ậ ủ ơ ườ ộ i các đ n v và đ i v i ng i n ị c ngoài, ho c U ban nhân dân đ a ị ườ ướ ơ ệ ạ ỷ i n ng n i c trú; Đ i v i ng c ngoài còn ph i có b n sao H chi u do n ườ ướ ả ố ớ i c p có xác nh n c a đ n v qu n lý lao đ ng. ả ị ậ ủ ơ làm vi c t ph ươ s t ở ạ ấ ộ

c) Các b n sao văn b ng ch ng ch theo quy đ nh t ả ứ ạ ả ỉ ị ể ề t nghi p Đ i h c chuyên ngành kinh t ằ ủ ằ ế ệ ạ ọ ả ứ ế ố ệ ể ả t c các môn h c. i đi m b, d, kho n 1 và ể đi m b, d kho n 2 Đi u 2 c a Quy ch này, có xác nh n c a t ặ ơ ch c c p ho c c ậ ủ ổ ứ ấ ị quan công ch ng. N u là b ng t , qu n tr ả ế doanh nghi p, qu n tr kinh doanh thì ph i n p kèm theo b ng đi m có ghi rõ s đ n ố ơ ả ộ v h c trình c a t ị ọ ả ị ủ ấ ả ọ

ụ ỡ ả ghi rõ h , tên, đ a ch ng ỉ ườ d) 3 nh màu c 4 x 6 m i ch p trong vòng 6 tháng, hai phong bì có dán tem và ọ ớ i nh n; ậ ị

1.2. Ng ườ ự ầ ặ i kho n 4 Đi u 7 i các chuyên đ đã thi ch a đ t yêu c u ho c thi ề ề ố ể ư ạ ị ể ạ ổ ế ặ ạ ả ạ ti p các chuyên đ ch a thi ho c thi đ đ t t ng s đi m quy đ nh t Quy ch này, h s g m: i đăng ký d thi l ề ư ồ ơ ồ ế

a) Phi u đăng ký d thi; ự ế

b) B n sao Gi y ch ng nh n đi m thi c a các kỳ thi tr ậ ứ ủ ể ả ấ ướ c do H i đ ng thi ộ ồ thông báo;

c) nh và phong bì nh quy đ nh t Ả ư ị ạ i đi m 1.1 kho n 1 Đi u này. ả ể ề

1.3. Ng ứ i có Ch ng ch hành ngh k toán mu n đăng ký d thi l y Ch ng ề ế ự ấ ố ỉ ườ ch ki m toán viên, h s g m: ứ ồ ơ ồ ỉ ể

a) Phi u đăng ký d thi; ự ế

i đang ị ố ớ ả ị ố ớ ặ ơ ư ế ả ộ ướ c b) S y u lý l ch có xác nh n c a đ n v qu n lý lao đ ng đ i v i ng ơ ế ậ ủ ơ ườ ộ i các đ n v và đ i v i ng i n ị c ngoài, ho c U ban nhân dân đ a ỷ ị ệ ạ ườ ướ ơ i n ng n i c trú; Đ i v i ng c ngoài còn ph i có b n sao H chi u do n ườ ướ ả ố ớ i c p có xác nh n c a đ n v qu n lý lao đ ng; ả ị ậ ủ ơ làm vi c t ph ươ s t ở ạ ấ ộ

c) B n sao Ch ng ch hành ngh k toán, Ch ng ch ngo i ng trình đ C tr ứ ữ ả ạ ộ ỉ ở ỉ ề ế ch c c p ho c c quan công ch ng; lên có xác nh n c a t ứ ậ ủ ổ ứ ấ ặ ơ ứ

d) nh và phong bì nh quy đ nh t Ả ư ị ạ i đi m 1.1 kho n 1 Đi u này. ả ể ề

ồ ơ ự ườ 2. H s d thi do H i đ ng thi phát hành theo m u th ng nh t. Ng ỷ i đăng ký ẫ ấ ề c H i đ ng thi u quy n ị ượ ố ộ ồ ặ ơ ộ ồ ộ ồ c ngày thi. d thi ph i n p h s cho H i đ ng thi ho c đ n v đ ả ộ ự ồ ơ ch m nh t 30 ngày tr ấ ậ ướ

3. L phí thi tính cho t ng chuyên đ thi và t ng kỳ thi do H i đ ng thi thông ộ ồ ệ báo cho t ng kỳ thi, sau khi đ ừ ừ ượ ừ ề c B Tài chính duy t. ệ ộ

4. Đ n v nh n h s d thi ch nh n h s khi có đ y đ gi y t ỉ ầ ủ ấ ờ ồ ơ ự ồ ơ ậ ậ ộ trên và n p ơ ị phí d thi. ự đ l ủ ệ

Đi u 4: N i dung thi ộ ề

1. Ng ườ ự i d thi l y Ch ng ch hành ngh k toán ph i thi đ 5 chuyên đ thi: ề ế ứ ủ ề ấ ả ỉ

(1) Pháp lu t v kinh t và Lu t Doanh nghi p; ậ ề ế ệ ậ

(2) Tài chính và qu n lý tài chính nâng cao; ả

(3) Thu và qu n lý thu nâng cao; ế ế ả

(4) K toán tài chính, k toán qu n tr nâng cao; ế ế ả ị

(5) Tin h c th c hành (trình đ B). ự ọ ộ

2. Ng i d thi l y Ch ng ch ki m toán viên ph i thi đ 8 chuyên đ sau: ườ ự ỉ ể ứ ủ ề ấ ả

(1) Pháp lu t v kinh t và Lu t doanh nghi p; ậ ề ế ệ ậ

(2) Tài chính và qu n lý tài chính nâng cao; ả

(3) Thu và qu n lý thu nâng cao; ế ế ả

(4) K toán tài chính, k toán qu n tr nâng cao; ế ế ả ị

(5) Ki m toán và d ch v có đ m b o nâng cao; ụ ể ả ả ị

(6) Phân tích ho t đ ng tài chính nâng cao; ạ ộ

(7) Tin h c th c hành (trình đ B); ự ộ ọ

(8) Ngo i ng (trình đ C). ữ ạ ộ

ứ ề ế ỉ ể ứ ấ ỉ ườ ph i thi ti p 03 chuyên đ còn l ả i có Ch ng ch hành ngh k toán d thi l y Ch ng ch ki m toán viên ự i c a s chuyên đ thi l y Ch ng ch ki m toán viên: ề ạ ủ ố ỉ ể ứ ề ấ 3. Ng ế

(1) Ki m toán và d ch v có đ m b o nâng cao; ụ ể ả ả ị

(2) Phân tích ho t đ ng tài chính nâng cao; ạ ộ

(3) Ngo i ng (trình đ C). ữ ạ ộ

ộ ụ ụ ố ừ ề ạ i Ph l c s 01 kèm theo Quy ch ậ ứ ị ề ế ề ầ ậ ả ế 4. N i dung t ng chuyên đ thi quy đ nh t này. M i chuyên đ thi ph i đ t yêu c u v ki n th c chuyên môn c p nh t, kh năng ả ạ ỗ th c hành và kinh nghi m th c t . ự ế ự ệ

5. Ng ườ ứ ề ế ườ ầ ấ ả ự ự ị ề ạ ả i đăng ký d thi l y Ch ng ch hành ngh k toán ph i thi l n đ u ít ầ i đăng ký d thi l y Ch ng ứ ạ i ỉ ấ i kho n 1 Đi u này. Ng ề ầ ự ề ấ ầ ả ị nh t là 03 chuyên đ quy đ nh t ch ki m toán viên ph i đăng ký d thi l n đ u ít nh t là 04 chuyên đ thi quy đ nh t kho n 2 Đi u này. ấ ỉ ể ả ề

kho n 1 đ n kho n 5 Đi u này th c hi n t ị ề ả 2007 tr v tr ự c v n đ 6. Các quy đ nh v n i dung thi t ừ i d thi t ườ ự ả ế kỳ thi năm ừ ở ề ướ ẫ ở ả ư ạ ị ệ ừ ượ c QĐ-BTC i Quy t đ nh 59/2004/ ứ ng B Tài chính ban hành Quy ch thi tuy n và c p ch ng ấ ế ị ế ể ộ ề ộ kỳ thi năm 2008 tr đi. Nh ng ng ữ thi và b o l u k t qu thi theo các môn thi quy đ nh t ả ế ngày 9/7/2004 c a B tr ộ ưở ủ ch ki m toán viên và ch ng ch hành ngh k toán. ứ ề ế ỉ ể ỉ

Đi u 5: Th th c thi ể ứ ề

M i chuyên đ thi trong các chuyên đ thi (1), (2), (3), (4) quy đ nh t ỗ ề ề ị ề ề ạ ị ạ kho n 1ả i ủ i kho n 2 Đi u 4 c a ề ả t trong th i gian 180 phút. Chuyên ườ ự ế ự ộ ả ữ ể ả ộ Đi u 4 và các chuyên đ thi (1), (2), (3), (4), (5), (6) quy đ nh t Quy ch này, ng ả ờ ế đ Tin h c th c hành, ng ườ ự ề ọ th i gian 30 phút; chuyên đ Ngo i ng , ng ạ ề ờ trong th i gian 60 phút và tr l ả ờ ấ i d thi ph i làm m t bài thi vi i d thi ph i làm m t bài th c hành trên máy tính trong ộ ự ế t i d thi ph i làm m t bài ki m tra vi ườ ự i v n đáp trong th i gian 30 phút. ờ ờ

Đi u 6: T ch c các kỳ thi ổ ứ ề

1. H i đ ng thi t ổ ứ ỗ ộ ộ ồ ấ ch c ít nh t m i năm m t kỳ thi vào quý III hàng năm. Tr ộ ồ ươ ướ c ng ti n thông ệ ế t ầ ứ ể ạ ẩ ị ấ ngày thi ít nh t 3 tháng, H i đ ng thi thông báo chính th c trên các ph tin đ i chúng v đi u ki n, tiêu chu n, th i gian, đ a đi m và các thông tin c n thi ờ ệ khác liên quan đ n kỳ thi. ề ề ế

ị ể ệ ự ườ ự ầ ẩ ộ ự ế ổ ứ ườ ệ ể t Nam (VAA) t ế ộ ạ ọ ướ ự ể 2. Đ chu n b cho vi c d thi, ng h c, ôn thi do H i Ki m toán viên hành ngh Vi ọ Ki m toán Vi ể chuyên ngành k toán, ki m toán đ l a ch n giáo viên đ năng l c h hi n ôn thi theo ch ớ i đăng ký d thi c n ph i tham d các l p ả t Nam (VACPA), H i K toán và ề ệ ạ ng Đ i h c có đào t o ch c có k t h p v i các Tr ớ ế ợ ự ng d n th c ẫ ủ ọ ng trình th ng nh t do B Tài chính quy đ nh. ể ự ấ ươ ệ ố ộ ị

ngày k t thúc thi, H i đ ng thi ấ ộ ồ ế ph i công b k t qu thi và thông báo cho ng ể ừ i d thi. 3. Trong th i h n ch m nh t là 45 ngày k t ậ ườ ự ờ ạ ả ố ế ả

Đi u 7: K t qu thi, b o l u k t qu thi và mi n thi ả ư ế ễ ề ế ả ả

1. Chuyên đ thi đ t yêu c u: Là nh ng chuyên đ đ t t ầ ề ạ ừ ể ấ đi m 5 tr lên ch m ở ữ ạ ề theo thang đi m 10. ể

ế ể ề ả kỳ thi th nh t. Trong th i gian b o l u, ng ứ 2. B o l u k t qu thi: Đi m c a các chuyên đ thi đ t yêu c u đ ủ ượ ờ ầ c b o l u ượ ả ư ạ ầ c thi ti p các i d thi đ ườ ự ế i nh ng chuyên đ thi ch a đ t yêu c u. M i chuyên ư ạ ả ư ề ữ ỗ c d thi t ả ư ừ ề ư ượ ự 03 năm tính t chuyên đ ch a thi ho c ch thi l đ thi đ ề ấ ỉ ặ ạ i đa 3 l n thi. ầ ố

ạ ề ể ề ầ ề ạ ả ị ố ể ề ổ ư ạ ả ị ủ ố ể ầ ủ ọ i đã đ t yêu c u c 4 chuyên đ thi (1), (2), (3), (4) quy 3. Thi nâng đi m: Ng ầ ả ườ i kho n 1 Đi u 4 ho c đ t yêu c u c 6 chuyên đ thi (1), (2), (3), (4), (5), (6) đ nh t ề ả ạ ặ ả ạ ị i i kho n 2 Đi u 4 ho c đ t yêu c u c 02 chuyên đ thi (1), (2) quy đ nh t quy đ nh t ạ ầ ả ặ ạ ị i kho n 4 Đi u kho n 3 Đi u 4 nh ng t ng s đi m thi không đ s đi m quy đ nh t ề ề ả này thì đ ể c l a ch n các chuyên đ ch a thi đ 3 l n đ đăng ký thi nâng đi m. ượ ự Tr ợ ườ ề ng h p thi nâng đi m thì k t qu thi l y theo đi m thi l n sau. ả ư ấ ể ầ ể ế ể

4. Đi u ki n đ t yêu c u thi: ạ ề ệ ầ

a) Ng ườ ự ứ ạ ầ i d thi l y Ch ng ch hành ngh k toán đ t yêu c u c 4 chuyên đ ề ế 25 đi m tr lên và đ t yêu c u chuyên đ ạ ể ả ầ ề ề ỉ ố ể c Ch t ch H i đ ng thi xác nh n đ t yêu c u thi; thi (1), (2), (3), (4) và đ t t ng s đi m t ừ (5) thì đ ậ ấ ạ ổ ộ ồ ở ầ ủ ị ượ ạ

b) Ng ườ ự ề ấ ạ ầ i d thi l y Ch ng ch ki m toán viên đ t yêu c u c 6 chuyên đ thi 38 đi m tr lên và đ t yêu c u chuyên ỉ ể ố ể ứ ạ ổ ả ạ ừ ầ ở c Ch t ch H i đ ng thi xác nh n đ t yêu c u thi; (1), (2), (3), (4), (5), (6) và đ t t ng s đi m t đ (7), (8) thì đ ề ộ ồ ủ ị ượ ể ạ ậ ầ

c) Ng ề ế ứ ứ ấ ườ ầ ả ể ỉ đ t yêu c u c 2 chuyên đ thi (1), (2) và đ t t ng s đi m t ề ạ yêu c u chuyên đ (3) thì đ ượ i có Ch ng ch hành ngh k toán d thi l y Ch ng ch ki m toán viên ỉ ể ự 12,5 đi m tr lên và đ t ạ ở ố ể c Ch t ch H i đ ng thi xác nh n đ t yêu c u thi. ầ ạ ổ ộ ồ ừ ậ ủ ị ề ầ ạ

ừ ề ể c mi n chuyên đ Tin h c th c hành ề Ộ ễ ng h p đ ợ c tính tr ự ượ ọ ượ 6,5 Ợ d) Tr ượ ườ đi m m t chuyên đ thi. Tr ộ ho c Ngo i ng c mi n chuyên đ thi có tính đi m thì đ ng h p đ ợ ề ễ ườ thì không ph i thi. ữỢ ể ặ Ộ ả ạ

đ) Ng ạ ầ i kỳ thi th nh t đ ượ ấ ượ ứ c x p lo i B và ng ạ ế i d thi đ t yêu c u thi ngay t ườ ự ạ ạ ượ c x p lo i A; ạ ế ạ i d thi đ t i kỳ thi th hai đ ạ ườ ự ứ c x p lo i C. Sau ch A, B, C là s năm c p Ch ng ứ ạ ữ ế ạ ấ ố i d thi đ t yêu c u thi t Ng ầ ườ ự yêu c u thi t i kỳ thi th ba đ ứ ầ ch (Ví d : A.06 là đ t lo i A kỳ thi năm 2006). ạ ụ ạ ỉ

5. Mi n thi chuyên đ Ngo i ng cho các đ i t ng: ề Ộ ễ ạ ữỢ ố ượ

ứ t nghi p Đ i h c ngo i ng ti ng Anh, Nga, Pháp, Trung, Đ c c h c b ng Ti ng Anh, Nga, Pháp, Trung, ạ ọ các n a) Có b ng t ệ t nghi p Đ i h c ọ ở ố ữ ế ằ ố ạ ằ ệ ạ ọ ướ ế ho c t ặ Đ c.ứ

b) Có Ch ng ch Anh văn Qu c t ỉ ố ế ứ TOEFL 450 đi m ho c IELTS 5.0 đi m tr ặ ể ể ở lên trong th i h n 3 năm k t ờ ạ ể ừ năm ghi trên Ch ng ch đ n năm đăng ký d thi. ỉ ế ứ ự

c) Nam t 45 tu i tr lên và có ch ng ch trình đ C ti ng Anh, ừ ữ ừ ổ ở ứ ế ộ ỉ 50 tu i, n t ổ Nga, Pháp, Trung, Đ c tr lên. ứ ở

6. Mi n thi chuyên đ Tin h c th c hành cho ng ề Ộ Ợ ự ọ ườ i có b ng t ằ ố ạ t nghi p Đ i ệ ễ h c công ngh thông tin. ệ ọ

ề Ộ Ợ ạ ọ ữỢ cho ng 7. Mi n thi chuyên đ Tin h c th c hành và chuyên đ Ngo i ng ự ch c có th m quy n c p. ổ ứ i có Th th m đ nh viên v giá do t ị ễ ẻ ẩ ề Ộ ề ề ấ ẩ ườ

Đi u 8: Hu k t qu thi ỷ ế ề ả

ứ ế ấ Sau th i h n 3 năm tính t ờ ạ ạ ư ề ư ề ầ ầ ế ạ ả ủ ố ể ỷ ướ ả ị c đó b hu . Ng t c các chuyên đ quy đ nh t ế ả ủ ề ề ạ ả kỳ thi th nh t, n u 1 trong các chuyên đ đã thi 3 ừ t c các chuyên đ thi đã đ t yêu c u nh ng t ng l n nh ng không đ t yêu c u ho c t ổ ạ ặ ấ ả ầ ế i kho n 4 Đi u 7 c a Quy ch này thì k t s đi m thi không đ s đi m quy đ nh t ủ ề ố ể ị i b hu k t qu thi n u mu n ti p t c d thi thì ph i thi qu thi tr ế ụ ự ố ả ỷ ế ườ ị ả i t l i kho n 1, kho n 2 ho c kho n 3 Đi u 4 c a Quy ả ặ ị ạ ấ ả ch này. ế

Ch ng II ươ

Ề Ấ Ể Ế H I Đ NG THI KI M TOÁN VIÊN VÀ K TOÁN VIÊN HÀNH NGH C P NHÀ N Ộ Ồ CƯỚ

Đi u 9: H i đ ng thi Ki m toán viên và K toán viên hành ngh c p Nhà n ộ ồ ề ấ ề ể ế c ướ

1. H i đ ng thi Ki m toán viên và K toán viên hành ngh c p Nhà n ộ ồ ề ấ ể ề ướ ị ủ c (sau ụ ế ộ đây g i t tr t là H i đ ng thi) do B tr ọ ắ ng V Ch đ k toán và ki m toán và V tr ụ ng B Tài chính thành l p theo đ ngh c a V ậ ng V T ch c cán b . ộ ụ ổ ứ ộ ồ ế ộ ế ộ ưở ể ụ ưở ưở

ể ệ ị ộ ồ ề 2. H i đ ng thi ch u trách nhi m t ổ ứ ộ ủ ế ủ ị ừ ế ề ả ậ ấ ch c các kỳ thi ki m toán viên và k toán viên hành ngh theo quy ch thi chung c a B Tài chính. Trong t ng kỳ thi, Ch t ch H i đ ng thi ph i thành l p Ban đ thi, Ban coi thi, Ban ch m thi và Ban phúc kh o ả ộ ồ (n u c n). ế ầ

c phép s d ng con d u c a B Tài chính trong th i gian ượ ử ụ ủ ấ ộ ờ 3. H i đ ng thi đ ộ ồ ho t đ ng c a H i đ ng. ủ ạ ộ ộ ồ

ợ ồ ộ ồ c tham gia ph đ o, h ượ tổ c ườ ng d n ôn thi sau khi H i đ ng thi đã thông 4. Các thành viên H i đ ng thi và ng ướ ề ộ ồ ụ ạ ứ i ký h p đ ng ra đ thi không đ ẫ ng trình thi năm đó. ch c và không đ ượ báo k ho ch, n i dung, ch ộ ươ ế ạ

Đi u 10: T ch c H i đ ng thi ổ ứ ộ ồ ề

ng B ầ 1. Thành ph n H i đ ng thi bao g m: Ch t ch H i đ ng thi là Th tr ồ ủ ị ứ ưở ể ủ ị ạ ụ ự ườ ụ ổ ứ ủ ị ỷ ệ ộ ộ ế ộ ế ư ề i đa không quá 9 ng ộ ệ ủ ố ườ ộ ầ c thành l p cho t ng kỳ thi. ộ ộ ồ ộ ồ ng tr c là lãnh đ o V Ch đ k toán và ki m toán; Tài chính; 01 Phó Ch t ch th 01 Phó Ch t ch là lãnh đ o V T ch c cán b ; U viên th ký và các U viên H i ộ ạ ỷ đ ng thi là cán b khoa h c, chuyên gia đ i di n c a H i ngh nghi p và m t s đ n ộ ố ơ ạ ọ ồ ộ ồ i; H i đ ng v thu c B Tài chính. Thành ph n H i đ ng thi t ộ ồ ị thi đ ừ ộ ượ ậ

ườ ố ồ ặ i có b , m , v , ch ng, con, anh, ch , em ru t c a v ho c ị c tham gia vào H i đ ng thi và các b ph n liên ồ ộ ủ ộ ẹ ợ ượ ộ ồ ợ ậ 2. Nh ng ng ữ ch ng d thi kỳ thi nào thì không đ ự quan đ n kỳ thi đó. ế

3. Văn phòng c a H i đ ng thi đ t t i V Ch đ k toán và ki m toán, B ộ ồ ặ ạ ủ ế ộ ế ụ ể ộ Tài chính.

ệ ụ ế ộ ế ng tr c do V tr ng V T ch c cán b đ ngh Ch t ch H i đ ng thi ụ ổ ng V Ch đ k ộ ồ ụ ưở ị ự ộ ề ủ ị toán và ki m toán và V tr ể quy t đ nh thành l p, t i. 4. Giúp vi c cho H i đ ng thi có T th ổ ườ ộ ồ ứ ụ ưở i đa không quá 5 ng ườ ế ị ậ ố

Đi u 11: Nhi m v , quy n h n c a H i đ ng thi ề ạ ủ ộ ồ ụ ề ệ

1. Thông báo công khai k ho ch thi trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng. ế ạ ươ ệ ạ

ể ề ế i có ch ng ch chuyên gia k toán, ch ng ch ki m toán viên n ỉ ể ứ ứ ỉ 2. T ch c các kỳ thi ki m toán viên và k toán viên hành ngh và kỳ thi sát ứ ổ h ch đ i v i ướ c ố ớ ng ế ườ ạ ngoài.

3. Xây d ng đ thi, đáp án cho m i kỳ thi. ự ề ỗ

4. Ti p nh n h s , xét duy t danh sách thí sinh d thi. ệ ồ ơ ự ế ậ

5. Xét duy t k t qu thi. ệ ế ả

i d thi có yêu c u. 6. T ch c phúc kh o k t qu thi n u ng ả ổ ứ ế ế ả ườ ự ầ

ố ế ng B Tài chính phê duy t k t qu t ng kỳ thi, công b k t ệ ế ả ừ qu thi và thông báo đi m cho t ng thí sinh d thi. 7. Báo cáo B tr ộ ưở ể ộ ừ ự ả

ứ ấ ầ ạ ợ 8. T ng h p danh sách các thí sinh đ t yêu c u thi theo t ng kỳ thi th nh t, th ấ ứ ứ ứ ng B Tài chính c p Ch ng ch ki m toán viên và Ch ng ừ ỉ ể ộ ưở ứ ộ ổ hai, th ba và trình B tr ch hành ngh k toán. ề ế ỉ

ấ 9. Ch đ ng đ xu t ho c tham gia vào vi c hoàn thi n Quy ch thi và c p ủ ộ ế ệ ề ấ Ch ng ch ki m toán viên và Ch ng ch hành ngh k toán khi có yêu c u. ỉ ể ứ ầ ỉ ặ ứ ệ ề ế

Đi u 12: Ch đ làm vi c c a H i đ ng thi ệ ủ ộ ồ ế ộ ề

ộ ồ ế ị ủ ệ ể ế ớ ộ ồ ủ ế ể ả ồ 1. H i đ ng thi làm vi c theo ch đ t p th . Các quy t đ nh c a H i đ ng thi ế ộ ậ ph i có ý ki n t p th , theo nguyên t c bi u quy t v i 2/3 ý ki n đ ng ý c a các ắ ể thành viên H i đ ng thi. ế ậ ộ ồ

2. H i đ ng thi t ọ ch c 01 cu c h p tr ộ ệ ậ ướ ầ c kỳ thi và 01 cu c h p sau kỳ thi do ọ ộ t, Ch t ch H i đ ng quy t đ nh ộ ồ ế ị ủ ị ế ng. ổ ứ Ch t ch H i đ ng quy t đ nh tri u t p. Khi c n thi ế ị tri u t p cu c h p b t th ườ ộ ồ ộ ồ ộ ọ ủ ị ệ ậ ấ

c s d ng th i gian chính quy n đ t ể ổ ứ ề 3. H i đ ng thi đ ộ ồ ộ ch c các kỳ h p và ượ c ộ ồ ượ ử ụ ụ ng thù lao trích t ọ ờ ho t đ ng thu c nhi m v , quy n h n c a H i đ ng. Các thành viên H i đ ng đ ạ ủ ạ ộ ề phí thi theo m c đ h ứ ượ ưở ộ ồ c B Tài chính duy t. ộ ệ l ừ ệ ệ

c thông báo ộ ồ ọ ộ ả ượ ươ b ng văn b n cho các thành viên tr ằ ng trình và n i dung các kỳ h p H i đ ng thi ph i đ c khi h p 5 ngày. ọ ướ 4. Ch ả

Đi u 13: Nhi m v , quy n h n c a thành viên H i đ ng thi ề ạ ủ ộ ồ ụ ề ệ

1. Ch t ch H i đ ng thi: ộ ồ ủ ị

- Ch u trách nhi m t ệ ộ ồ ch c th c hi n các nhi m v , quy n h n c a H i đ ng ụ ạ ủ ề ệ ệ ị thi quy đ nh t ự i Đi u 11 Quy ch này; ổ ứ ế ề ạ ị

- Phân công trách nhi m cho các Phó Ch t ch và t ng thành viên H i đ ng thi; ộ ồ ủ ị ừ ệ

- Quy t đ nh thành l p Ban đ thi, Ban coi thi, Ban ch m thi và Ban phúc kh o; ế ị ề ả ậ ấ

ự ề ề ợ - T ch c h p đ ng ra đ thi và đáp án có niêm phong riêng, l a ch n đ thi, ng trình đã quy đ nh, b o đ m bí m t tuy t đ i đ thi, đáp ọ ệ ố ề ậ ả c khi thi; N u c n thì m i T ph n bi n đ thi. ồ ổ ứ đáp án theo n i dung, ch ươ ộ án tr ế ầ ướ ờ ổ ả ị ệ ả ề

- Báo cáo B tr ộ ưở ng B Tài chính k t qu các kỳ thi; ế ả ộ

ộ ồ - U quy n cho Phó Ch t ch H i đ ng thi đi u hành công vi c c a H i đ ng ệ ủ ộ ồ ủ ị ề ề thi trong tr ng h p v ng m t. ắ ặ ợ ỷ ườ

2. Phó Ch t ch th Đi u hành công vi c th ng xuyên ộ ồ ủ ị ự ề ệ ườ ườ c a H i đ ng theo phân công c a Ch t ch H i đ ng thi. ủ ng tr c H i đ ng thi: ộ ồ ộ ồ ủ ị ủ

Th c hi n các công vi c theo phân ộ ồ ủ ị ự ệ ệ ỷ công c a Ch t ch H i đ ng thi. 3. Phó Ch t ch và các u viên H i đ ng thi: ủ ộ ồ ủ ị

4. U viên th ký H i đ ng thi: ộ ồ ư ỷ

ồ ơ ủ ổ ứ ộ ồ ệ ế ệ ậ - T ch c vi c ti p nh n h s c a thí sinh, trình H i đ ng thi xét duy t danh sách d thi; ự

- Chu n b các văn b n c n thi ầ ả ị ế ủ ộ t c a H i đ ng thi và ghi biên b n các cu c ộ ồ ả h p c a H i đ ng thi; ọ ủ ẩ ộ ồ

- Thu nh n biên b n vi ph m k lu t thi đ i v i thí sinh trình H i đ ng thi xem ố ớ ộ ồ ỷ ậ ạ ả ậ xét;

- Các công vi c khác do Ch t ch H i đ ng thi phân công. ủ ị ộ ồ ệ

Đi u 14: ề ề ấ ả ữ ề ư ạ ả ị ế ử i quy ch thi chung c a B Tài chính. ả ử i quy t khi u n i, quy đ nh v s d ng máy vi tính, khen th ề ử ụ ạ ị Ban đ thi, Ban coi thi, Ban ch m thi, Ban phúc kh o; Quy trình làm đ thi, bài thi; x lý vi ph m n i quy thi, ộ ấ ạ ng và x lý vi ph m ưở ộ đ thi, coi thi, ch m thi, b o qu n, l u tr ề gi ạ ả quy ch thi, th c hi n theo quy đ nh t ệ ế ự ủ ế ế

Đi u 15: Xét duy t k t qu thi ệ ế ề ả

ủ ừ ứ ể ề ế ấ ừ ủ c B tr ộ ưở ệ ế ả ề ượ ộ ồ ố 1. H i đ ng thi căn c vào k t qu ch m thi c a t ng chuyên đ thi đ xét ộ ồ ả ế duy t k t qu thi và thông qua danh sách đi m thi t ng chuyên đ thi c a thí sinh. K t ả ể qu thi do Ch t ch H i đ ng thi công b sau khi báo cáo và đ ng B Tài ộ ủ ị chính phê duy t.ệ

ờ ạ ả i d thi có ả ng h p ch m phúc kh o ộ ồ ườ ợ ơ ngày công b k t qu thi, ng 2. Trong th i h n 15 ngày k t ể ừ ườ ự ố ế quy n làm đ n xin phúc kh o g i Ch t ch H i đ ng thi. Tr ủ ị ấ ả ử thì k t qu thi l y theo đi m phúc kh o. ả ề ế ể ấ ả

Đi u 16: Gi y ch ng nh n đi m thi ứ ể ề ậ ấ

ả ộ ưở ượ ế ủ ị Căn c vào k t qu thi do H i đ ng thi báo cáo và đ ậ ừ ấ c B tr ể ồ ơ ộ ồ ứ ự ậ ứ ơ ở ể ậ ầ ề ư ạ ấ ạ ể ng B Tài ứ ộ ộ ồ chính phê duy t, Ch t ch H i đ ng thi c p Gi y ch ng nh n đi m thi cho t ng thí ệ ấ sinh (Ph l c s 02). Gi y ch ng nh n đi m thi là c s đ l p h s xin d thi các ụ ụ ố ể ể i các chuyên đ ch a đ t yêu c u ho c d thi đ nâng đi m chuyên đ ch a thi, thi l ề ư (đ i v i thí sinh ch a thi đ ho c ch a đ t yêu c u đ các chuyên đ thi). ủ ặ ặ ự ề ầ ủ ư ạ ố ớ ư

Ch ng III ươ

Ổ Ứ ƯỜ Ạ Ỉ C NGOÀI T CH C THI SÁT H CH Đ I V I NG Ố Ớ CHUYÊN GIA K TOÁN HO C CH NG CH KI M TOÁN VIÊN N Ặ I CÓ CH NG CH Ứ Ỉ Ứ Ể Ế ƯỚ

Đi u 17: Đi u ki n d thi và n i dung thi ệ ự ộ ề ề

ứ ế ặ t Nam th a nh n, mu n đ ứ c ngoài đ ậ ừ ề ế i có ch ng ch chuyên gia k toán ho c ch ng ch ki m toán ỉ ể c ượ ố ệ ệ t Ợ ủ ạ i d thi sát h ch ườ ự ế ạ 1. Nh ng ng ỉ ữ ườ c B Tài chính Vi ch c n viên c a các t ượ ộ ổ ứ ướ ủ c p Ch ng ch ki m toán viên ho c Ch ng ch hành ngh k toán c a Vi ỉ Ợ ặ Ộ ứ ỉ ể ấ Ộ ứ Nam thì ph i d thi sát h ch ki n th c v lu t pháp Vi ứ ề ậ c s t c phép hành ngh c a n ph i là ng i đang đ t Nam. Ng ệ i. ề ủ ướ ở ạ ả ự ườ ượ ả

c ngoài đ c B Tài chính Vi ứ ệ ề ướ ượ ộ ệ ậ t Nam th a nh n ừ ổ ph i có các đi u ki n: 2. T ch c ngh nghi p n ệ ề ả

(1) Là thành viên c a Liên đoàn k toán qu c t (IFAC); ố ế ủ ế

ng đ ng ho c cao h n n i dung h c và thi theo ọ ươ ươ ặ ơ ọ ộ (2) Có n i dung h c và thi t i Đi u 4 Quy ch này. ộ ề ế ạ quy đ nh t ị

ườ ươ ấ 3. Nh ng ng ữ ế ệ ể i đã hoàn thành khóa hu n luy n theo ch ế ch c t ứ ạ ủ ế ộ ượ ự ề ạ ả ị ng trình đào t o ạ ệ t ộ i Hà N i năm 1998, n u có đ các ế c d thi sát h ch ki n ế ạ i t Nam đ nh n Ch ng ch ki m toán viên theo quy đ nh t ỉ ể ệ ề ề ứ ứ ể ậ ị chuyên gia k toán trong khuôn kh D án K toán - Ki m toán do B Tài chính Vi ổ ự Nam và Liên minh Châu Âu ph i h p t ố ợ ổ i kho n 2 Đi u 2 c a Quy ch này thì đ đi u ki n quy đ nh t ủ ạ th c v pháp lu t Vi ệ ậ kho n 1 Đi u này. ề ả

4. N i dung kỳ thi sát h ch đ c p Ch ng ch ki m toán viên g m các ph n: ứ ỉ ể ể ấ ạ ầ ộ ồ

(1) Pháp lu t v kinh t , Lu t đ u t và Lu t doanh nghi p; ậ ề ế ậ ầ ư ệ ậ

(2) Tài chính và qu n lý tài chính; ả

(3) Pháp lu t v thu và qu n lý thu ; ế ậ ề ế ả

(4) Pháp lu t v k toán và k toán doanh nghi p; ậ ề ế ệ ế

(5) Pháp lu t v ki m toán và d ch v có đ m b o. ậ ề ể ụ ả ả ị

ầ 5. N i dung kỳ thi sát h ch đ c p Ch ng ch hành ngh k toán g m các ph n ứ ề ế ạ ộ ồ ỉ (1), (2), (3) và (4) quy đ nh t ể ấ i kho n 4 Đi u này. ị ạ ề ả

6. N i dung, yêu c u t ng ph n thi sát h ch quy đ nh t i Ph l c s 01 kèm ầ ừ ầ ạ ị ạ ụ ụ ố theo Quy ch này. ộ ế

ố ợ ườ ự ầ ạ t Nam v i Hi p h i K toán viên công ch ng Anh (ACCA) thì đ ứ ế ộ i kho n 4 Đi u này. 7. Nh ng ng ữ ớ ệ ị i đã tham d và đ t yêu c u các kỳ thi ph i h p gi a B Tài ộ ữ c mi n thi ệ ễ ượ ạ chính Vi ph n (1), (3) quy đ nh t ầ ề ả

8. Ngôn ng s d ng trong kỳ thi là ti ng Vi t Nam ho c ti ng Anh. ữ ử ụ ế ệ ế ặ

9. Th i gian thi là 180 phút cho c 05 ph n thi. ầ ả ờ

Đi u 18: H s đăng ký d thi ồ ơ ự ề

1. H s đăng ký d thi g m: ồ ơ ự ồ

a) Phi u đăng ký d thi; ự ế

ả ị ệ t có công ch ng: Ch ng ch chuyên gia k ứ ứ ỉ ế ế toán ho c Ch ng ch ki m toán viên n c ngoài; b) B n sao và b n d ch ra ti ng Vi ả ỉ ể ặ ướ ứ

c) Gi y xác nh n c a H i ngh nghi p c a n i là đang đ c phép ủ ủ ề ệ ộ c s t ướ ở ạ ượ hành ngh c s t ấ n ậ i. ề ở ướ ở ạ

d) 03 nh màu c 4 x 6 ch p trong vòng 6 tháng, hai phong bì có dán tem và ghi ụ ả rõ h , tên, đ a ch ng ỉ ườ ọ ị ỡ i nh n; ậ

c s t đ) B n sao H chi u do n ộ ế ả ướ ở ạ ấ i c p có xác nh n c a đ n v qu n lý lao ủ ả ậ ơ ị đ ng.ộ

2. H s d thi do H i đ ng thi phát hành theo m u th ng nh t. Ng i đăng ký ồ ơ ự ẫ ườ ấ c khi thi. ộ ồ d thi ph i n p h s cho H i đ ng thi ch m nh t 30 ngày tr ộ ồ ự ố ướ ả ộ ồ ơ ậ ấ

Đi u 19: K t qu thi ế ề ả

1. Thang đi m ch m thi là thang đi m 100. Đi m thi ch m t 1 đi m tr lên. ể ể ể ấ ấ ừ ể ở

2. Bài thi đ t yêu c u là bài thi đ t t ặ ừ ầ ở c thông báo cho t ng ng ạ c mi n thi ph n (1), (3). K t qu thi đ i đ ườ ượ 70 đi m tr lên ho c t ở ạ ừ ượ ế 42 đi m tr lên ườ i ể ả ể ừ ễ ầ đ i v i ng ố ớ d thi. ự

c H i đ ng thi t ng h p danh sách trình B i đ t k t qu thi đ ườ ạ ượ ế ồ ợ ộ ứ ng B Tài chính làm c s xem xét đ c p Ch ng ch ki m toán viên ho c Ch ng 3. Ng ộ ổ ỉ ể ộ ể ấ ả ơ ở ứ ặ tr ch hành ngh k toán. ưở ỉ ề ế

4. Các quy đ nh khác th c hi n theo Quy ch này. ự ệ ế ị

Ch ng IV ươ

Ứ Ứ Ặ Ề Ế Ể Ỉ Ỉ C P CH NG CH KI M TOÁN VIÊN HO C CH NG CH HÀNH NGH K Ấ TOÁN

Đi u 20: C p Ch ng ch ki m toán viên ho c Ch ng ch hành ngh k ỉ ể ề ế ứ ứ ề ặ ấ ỉ toán

1. Ch ng ch ki m toán viên (Ph l c s 03) ho c Ch ng ch hành ngh k ụ ụ ố ỉ ể ứ ặ ỉ c c p ch ng ch ho c ng ự ỉ ề ế ườ i ấ ế c c p; tr i đ i. toán (Ph l c s 04) ch trao tr c ti p cho ng đ ợ ượ ủ ườ ượ ấ i đ ứ ườ ượ ng h p b m t s không đ ị ấ ẽ ườ ặ ỉ c c p l ượ ấ ạ ứ ụ ụ ố c y quy n c a ng ề ủ

ứ ỉ ể ị ỉ ề ế ị ề ể ủ ậ 2. Ch ng ch ki m toán viên và Ch ng ch hành ngh k toán có giá tr pháp lý ứ đ đăng ký hành ngh ki m toán, hành ngh k toán theo quy đ nh c a pháp lu t hi n ệ ề ế ể hành v hành ngh ki m toán, hành ngh k toán. ề ể ề ế ề

Ch ng V ươ

T CH C TH C HI N Ổ Ứ Ự Ệ

Đi u 21: Nhi m v , quy n h n c a V tr ạ ủ ụ ưở ụ ề ệ ng V Ch đ k toán và ế ộ ế ụ ề ki m toán. ể

1. T ch c tri n khai th c hi n quy ch này. ổ ứ ự ể ệ ế

2. L p và báo cáo B tr ng B Tài chính k ho ch t ch c thi hàng năm. ộ ưở ậ ế ạ ộ ổ ứ

ộ ng Đ i h c xây d ng n i ạ ọ ộ dung, ch 3. Ch trì ph i h p v i H i ngh nghi p và các tr ươ ệ ủ ự ng trình tài li u h c, ôn thi ki m toán viên và k toán viên hành ngh . ề ố ợ ệ ườ ế ề ể ớ ọ

ự Ộ ứ ệ ệ 4. Th c hi n vi c trao Ch ng ch ki m toán viên , Ch ng ch hành ngh ỉ ể Ợ Ợ Ộ ứ ủ ề ng B Tài ộ ỉ ộ ưở ế ị ạ ầ k toán cho các cá nhân đ t yêu c u thi theo Quy t đ nh c a B tr ế chính.

an toàn h s , tài li u liên quan đ n các kỳ thi 5. T ch c b o qu n, l u tr ả ư ả ữ ồ ơ ệ ế ổ theo quy đ nh hi n hành. ứ ệ ị

c liên quan đ n kỳ thi ki m toán ự ệ ả ướ ể ế 6. Th c hi n các ch c năng qu n lý nhà n ứ viên và k toán viên hành ngh . ề ế

PH L C S 01 Ụ Ụ Ố

N I DUNG, YÊU C U CHUYÊN Đ THI Ầ Ộ Ề

(Kèm theo Quy t đ nh s ế ị ố 94/2007/QĐ-BTC ngày 16/11/2007 c a B tr ộ ưở ủ ng B Tài ộ chính)

I. CÁC CHUYÊN Đ THI G M: Ồ Ề

1. Pháp lu t v kinh t và Lu t doanh nghi p ậ ề ế ệ ậ

2. Tài chính và qu n lý tài chính nâng cao ả

3. Thu và qu n lý thu nâng cao ế ế ả

4. K toán tài chính, k toán qu n tr nâng cao ế ế ả ị

5. Ki m toán và d ch v có b o đ m nâng cao ụ ể ả ả ị

6. Phân tích ho t đ ng tài chính nâng cao ạ ộ

7. Tin h c th c hành ự ọ

8. Ngo i ng . ữ ạ

II. N I DUNG, YÊU C U T NG CHUYÊN Đ THI Ầ Ừ Ộ Ề

1. Pháp lu t v kinh t ậ ề ế và Lu t doanh nghi p ệ ậ

1.1 Lu t Doanh nghi p ệ ậ

+ Các v n đ chung v doanh nghi p; ề ệ ề ấ

+ Các lo i hình doanh nghi p. ệ ạ

1.2. Pháp lu t v đ u t ậ ề ầ ư

+ Các v n đ chung v đ u t ề ầ ư ề ấ

+ Các hình th c đ u t . ứ ầ ư

1.3 Pháp lu t v h p đ ng trong lĩnh v c kinh doanh, th ậ ề ợ ự ồ ươ ng m i ạ

+ Các v n đ chung v h p đ ng; ề ợ ề ấ ồ

+ H p đ ng trong lĩnh v c kinh doanh, th ng m i. ự ợ ồ ươ ạ

1.4 Pháp lu t v c nh tranh ậ ề ạ

1.5 Pháp lu t phá s n ả ậ

1.6 Pháp lu t v gi ậ ề ả i quy t tranh ch p kinh doanh th ấ ế ươ ng m i ạ

1.7 Lu t Lao đ ng. ậ ộ

2. Tài chính và qu n lý tài chính nâng cao ả

ứ ệ ; ị ờ 2.1 Các v n đ c b n trong tài chính ề ơ ả + Ch c năng c a qu n lý tài chính trong doanh nghi p; ả ủ + Giá tr th i gian c a ti n t ủ ề ệ + Đ nh giá trái phi u và c phi u; ế ế ổ ị

+ Th tr ng tài chính; ị ườ

+ Tính toán và phân tích các ch s tài chính. ỉ ố

2.2 Ngu n tài tr c a doanh nghi p ợ ủ ệ ồ

+ Ngu n tài tr dài h n; ạ ợ ồ

+ Ngu n tài tr ng n h n; ạ ắ ồ ợ

+ H th ng đòn b y và c c u v n; ả ệ ố ơ ấ ố

+ Chi phí s d ng v n; ử ụ ố

+ C c u ngu n v n. ơ ấ ồ ố

2.3 Qu n lý tài s n dài h n, tài s n ng n h n ả ả ạ ắ ả ạ

+ Tài s n c đ nh, tài s n dài h n; ả ố ị ả ạ

+ Tài s n l u đ ng, tài s n ng n h n. ả ư ộ ạ ả ắ

2.4 Đánh giá d án đ u t v n c a doanh nghi p ầ ư ự và quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ố ủ ệ

và quy trình đánh giá d án đ u t + Quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ; ầ ư ự

+ Ph ng pháp chi t kh u dòng ti n; ươ ế ề ấ

+ Các ph ng pháp khác. ươ

2.5 Đ nh giá doanh nghi p ệ ị

+ B n ch t và m c tiêu c a vi c đ nh giá doanh nghi p; ệ ị ụ ủ ệ ấ ả

+ Các ph ng pháp xác đ nh giá tr doanh nghi p. ươ ệ ị ị

2.6 Qu n lý Tài chính Công ty Nhà n c và đ i m i doanh nghi p nhà n ả ướ ệ ổ ớ c ướ

+ Qu n lý tài chính công ty nhà n c và qu n lý v n nhà n t i doanh ướ ả ố c đ u t ướ ầ ư ạ ả nghi p khác; ệ

+ Chuy n doanh nghi p nhà n c thành công ty c ph n; ể ệ ướ ầ ổ

c thành công ty TNHH m t thành viên, công ty ệ ướ ộ + Chuy n Doanh nghi p nhà n ể h p danh; ợ

ố ớ ử ế ậ ợ + X lý tài chính đ i v i ho t đ ng mua bán, bàn giao, ti p nh n x lý n và ạ ộ tài s n t n đ ng c a doanh nghi p; ệ ủ ử ả ồ ọ

+ X lý tài chính khi thành l p m i, t ch c l i và gi i th công ty nhà n c. ớ ổ ứ ạ ử ậ ả ể ướ

3. Thu và qu n lý thu nâng cao ế ế ả

3.1 Thu giá tr gia tăng ế ị

3.2 Thu tiêu th đ c bi t ụ ặ ế ệ

3.3 Thu xu t kh u, thu nh p kh u ẩ ế ế ậ ấ ẩ

3.4 Thu thu nh p doanh nghi p ậ ệ ế

3.5 Thu thu nh p cá nhân ế ậ

3.6 Các lo i thu khác ạ ế

3.7 Lu t qu n lý thu ậ ả ế

3.8 K ho ch thu . ế ạ ế

4. K toán tài chính, k toán qu n tr nâng cao ế ế ả ị

4.1 Pháp lu t v k toán ậ ề ế

+ Lu t k toán và các văn b n h ậ ế ả ướ ng d n; ẫ

+ Chu n m c k toán Vi t Nam; ự ế ẩ ệ

ơ ả ủ ự ạ ề ế ứ ẩ ộ + Nguyên t c và n i dung c b n c a chu n m c đ o đ c hành ngh k toán ắ (k toán viên hành ngh ); ề ế

+ Các ch đ k toán. ế ộ ế

4.2 L p báo cáo tài chính đ n v k toán ị ế ậ ơ

4.3 L p báo cáo tài chính h p nh t ấ ậ ợ

4.4 K toán qu n tr ị ế ả

+ Các v n đ c b n v k toán qu n tr ; ị ề ơ ả ề ế ấ ả

+ K toán chi phí; ế

+ Quy t đ nh ng n h n. ế ị ắ ạ

5. Ki m toán và d ch v có đ m b o nâng cao ụ ể ả ả ị

5.1 Pháp lu t v ki m toán: ậ ề ể

+ Ngh đ nh v ki m toán và các văn b n h ề ể ả ướ ị ị ng d n; ẫ

+ H th ng chu n m c ki m toán Vi t Nam. ệ ố ự ể ẩ ệ

5.2 Hành ngh ki m toán ề ể

ơ ả ủ ự ạ ứ ề ệ ẩ ắ ộ + Nguyên t c và n i dung c b n c a chu n m c đ o đ c ngh nghi p ki m ể toán;

+ Trách nhi m và nghĩa v ngh nghi p; ụ ệ ệ ề

+ Qu n lý hành ngh ; ề ả

+ Quy trình ki m toán; ể

+ K ho ch ki m toán; ế ể ạ

+ Thu th p b ng ch ng ki m toán; ứ ể ằ ậ

+ Đánh giá k t qu và soát xét; ế ả

+ Báo cáo ki m toán; ể

+ Ki m toán n i b ; ộ ộ ể

ể ả c và báo cáo ki m toán v nh ng công vi c ki m toán đ c bi + Soát xét báo cáo tài chính, ki m tra thông tin tài chính trên c s th t c tho thu n tr ề ữ ậ ơ ở ủ ụ t; ệ ặ ướ ể ể ệ

+ D ch v có đ m b o. ụ ả ả ị

6. Phân tích ho t đ ng tài chính nâng cao ạ ộ

6.1 Các v n đ c b n v phân tích ho t đ ng tài chính ề ơ ả ạ ộ ề ấ

6.2 Phân tích ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p ạ ộ ủ ệ

+ Đánh giá khái quát ho t đ ng tài chính; ạ ộ

+ Phân tích k t c u và s bi n đ ng c a tài s n, ngu n v n; ự ế ế ấ ủ ả ộ ồ ố

+ Phân tích tình hình tài tr và m c đ đ m b o v n; ợ ứ ộ ả ả ố

+ Phân tích kh năng thanh toán; ả

+ Phân tích m c đ t o ti n và tình hình l u chuy n ti n t ; ứ ộ ạ ề ệ ư ề ể

+ Phân tích đi m hoà v n và vi c ra quy t đ nh; ố ế ị ể ệ

+ Phân tích hi u qu s d ng v n kinh doanh; ả ử ụ ệ ố

+ Phân tích r i ro tài chính và d báo nhu c u tài chính. ự ủ ầ

7. Tin h c th c hành ự ọ

- Th c hành so n th o văn b n có b ng, bi u. ự ể ả ạ ả ả

- S d ng m t s ph n m m k toán c b n. ộ ố ử ụ ơ ả ề ế ầ

8. Ngo i ngạ ữ

- Yêu c u: Trình đ C tr lên ầ ở ộ

- K năng: Nghe, nói, đ c, vi ọ ỹ ế t, d ch./. ị

PH L C S 02 Ụ Ụ Ố

B TÀI CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ

Đ c l p - T do - H nh phúc Ộ Ồ Ế ộ ậ ự ạ H I Đ NG THI KTV VÀ K TOÁN C VIÊN HÀNH NGH C P NHÀ N ƯỚ Ề Ấ tháng năm Hà N i, ngày ộ

S :ố /TC/HTK Ậ

GI Y CH NG NH N Ứ

ĐI M THI KI M TOÁN VIÊN NĂM

ẦẦ (*) ...

H I Đ NG THI KTV VÀ K TOÁN VIÊN HÀNH NGH C P NHÀ N C Ộ Ồ Ề Ấ Ế ƯỚ

CH NG NH N: Ứ Ậ

ẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦ

. S báo danh: .

........ ẦẦẦẦẦẦẦẦ ........ ẦẦẦẦẦẦẦẦẦ ố ệ ẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦẦ

Ông/Bà: Năm sinh: N i làm vi c: Đi m thi các chuyên đ thi nh sau: ơ ể ư ề

Chuyên đ thi ề ữ ằ

1. Pháp lu t v kinh t và Lu t doanh nghi p Đi m thi ể B ng s ố ằ B ng ch ậ ề ế ệ ậ

2. Tài chính và qu n lý tài chính nâng cao ả

3. Thu và qu n lý thu nâng cao ế ế ả

4. K toán tài chính, k toán qu n tr nâng cao ế ế ả ị

5. Ki m toán và d ch v có đ m b o nâng cao ụ ể ả ả ị

6. Phân tích ho t đ ng tài chính nâng cao ạ ộ

C ng:ộ 7. Tin h c th c hành ự ọ

8. Ngo i ngạ ữ

ứ ể ể ầ ấ ạ ậ Gi y ch ng nh n đi m thi là căn c đ xét các thí sinh đ t yêu c u thi và là căn ề ư ạ i các chuyên đ ch a đ t c đ l p h s đăng ký thi ti p các chuyên đ ch a thi, thi l ế ứ ể ậ ứ ồ ơ ề ư ạ

i thi u đ i v i nh ng thí sinh ch a đ t yêu ể ạ ổ ố ể ặ ố ố ớ ữ ư ể ạ yêu c u ho c thi đ đ t t ng s đi m t ầ c u thi. ầ

(*) Ho c: K t qu thi k toán viên hành ngh . ề ế ế ả ặ

TM. H I Đ NG THI Ộ Ồ

CH T CH Ủ Ị