Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố An Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH AN GIANG S : 08/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ệ Ề Ế Ộ Ứ Ộ Ấ Ả Ấ Ị Ự Ị Ỉ Ệ V VI C QUY Đ NH M C THU, CH Đ THU, N P, QU N LÝ L PHÍ C P GI Y PHÉP XÂY D NG TRÊN Đ A BÀN T NH AN GIANG
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH AN GIANG KHÓA IX, K H P TH 5
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ự ậ Căn c Lu t xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ệ ậ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t phí và l phí;
ư ố ộ ưở ủ ự ộ s 15/2016/TTBXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 c a B tr ng B Xây d ng ẫ ề ấ ự ứ Căn c Thông t ướ h ấ ng d n v c p gi y phép xây d ng;
ư ố ộ ưở ộ s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính ế ị ủ ề ẩ ộ ỉ ủ ộ ồ phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ệ ươ ứ Căn c Thông t ướ ẫ ề ng d n v phí và l h ộ ố ự ph tr c thu c Trung ng;
ố ờ ủ Ủ ỉ ứ ấ ả ị ỉ ậ ủ ạ ộ ủ ộ ồ ế ể ả ỉ ề ệ Xét T trình s 319/TTrUBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c quy ế ộ ự ấ ệ ị đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý l phí c p gi y phép xây d ng trên đ a bàn t nh An ế ẩ Giang; Báo cáo th m tra c a Ban kinh t ngân sách; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng ạ ỳ ọ i k h p. nhân dân t nh t
Ế Ị QUY T NGH :
ứ ả ộ ệ ự ấ ấ ị ế ộ Quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p và qu n lý l phí c p gi y phép xây d ng trên đ a ư ị Đi u 1.ề ỉ bàn t nh An Giang, nh sau:
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh:
ế ộ ứ ả ộ ệ ấ ấ ị ỉ ự phí c p gi y phép xây d ng trên đ a bàn t nh An ị Quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý l Giang.
ố ượ ộ ệ ng n p l phí: 2. Đ i t
ượ ơ ổ ứ ự ự ch c, cá nhân khi đ , t ủ ầ ư ổ ứ ư ấ ch c t ẩ v n xây d ng, thi công xây d ng và t ề ấ ướ ự ậ c có th m quy n c p gi y phép xây d ng thì ph i n p l c c quan ị phí theo quy đ nh pháp lu t. ườ ợ ượ ị ạ ề ả ộ ệ ả Ch đ u t nhà n ừ Tr các tr ng h p đ phí theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u này. ấ ễ ệ c mi n l
ườ ễ ệ ợ ng h p mi n l phí: 3. Các tr
ố ượ ự ễ ấ ị ạ ự ề ả ậ ng mi n gi y phép xây d ng theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u 89 Lu t xây d ng năm Các đ i t 2014.
ơ ệ phí: 4. C quan thu l
ở ự ề ấ ẩ ị ấ ự ườ ừ ể ả ấ ợ ệ a) S Xây d ng thu l ủ ở ấ c p gi y phép c a S Xây d ng, tr các tr ỉ phí c p gi y phép xây d ng trên đ a bàn t nh An Giang theo th m quy n ể ạ ị i đi m b và đi m c kho n này. ự ng h p quy đ nh t
ả ệ ả ấ phí c p gi y phép xây d ng công trình theo quy đ nh ph i ự ứ ị ế ử c a ế ỉ t nh thu l ộ ạ ừ ự ả ệ ẻ ấ ặ ở ấ b) Ban Qu n lý khu kinh t ấ có gi y phép xây d ng thu c ph m vi khu công nghi p, khu ch c năng trong khu kinh t ẩ ượ kh u đ c giao qu n lý (tr công trình c p đ c bi ệ t và nhà riêng l ).
ự ệ ệ ấ ấ ấ ẩ Ủ ề ấ ủ Ủ ừ ệ ể ấ ấ ạ ị phí c p gi y phép xây d ng trên đ a bàn huy n theo th m ố ượ i đi m a và ị ệ ng quy đ nh t ể ả c) y ban nhân dân c p huy n thu l quy n c p gi y phép c a y ban nhân dân c p huy n, tr các đ i t đi m b kho n này.
ệ phí: ứ 5. M c thu l
ộ ứ STT
M c thu N i dung thu ự ự ấ 1 C p m i gi y phép xây d ng ấ ấ ấ ớ ớ c a ấ ồ a 75.000 đ ng/gi y phép riêng l ấ ộ ố ượ ả C p m i gi y phép xây d ng nhà nhân dân (thu c đ i t ẻ ủ ở ng ph i có gi y phép) ấ ồ
150.000 đ ng/gi y phép ấ ấ ấ ẻ ủ c a nhân ấ ồ a 50.000 đ ng/gi y phép b C p m i gi y phép xây d ng các công trình khác 2 C p l C p l dân (thu c đ i t riêng l ng ph i có gi y phép) ự ự ự ả ự ấ
ấ ạ ề ồ ồ ấ ấ
ầ ớ ấ ấ ạ i gi y phép xây d ng ở ấ ạ i gi y phép xây d ng nhà ấ ộ ố ượ i gi y phép xây d ng các công trình khác b C p l ự ỉ ấ 3 Đi u ch nh gi y phép xây d ng ấ 4 Gia h n gi y phép xây d ng 100.000 đ ng/gi y phép 50.000 đ ng/gi y phép ồ 15.000 đ ng/l n
ả ệ ự phí: ạ ộ 6. Kê khai, n p, qu n lý l
ệ ộ ố ề ệ ự ệ ạ phí th c hi n kê khai, n p s ti n l ượ theo quy đ nh t c phí thu đ ủ ị ị ủ ố ế ề i Đi u 3 t và ộ ố ề ủ ệ ẫ ậ ơ a) C quan thu l ị ị Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ướ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t phí và l h phí.
ộ ơ ệ ướ c theo Ch ả ng, ự ươ ệ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ượ c vào ngân sách nhà n ̀ ướ ố ủ ổ ứ ự ệ ệ ồ c b trí trong d toán c a t ướ ố ề ệ phí thu đ phí n p 100% s ti n l b) C quan thu l ́ ̀ ́ ươ c hiên hanh. Ngu n chi phí trang tr i cho vi c th c muc, tiêu muc cua Muc luc ngân sach nha n ế ệ hi n công vi c và thu l phí do ngân sách nhà n ch c thu theo ch ứ ộ ị c. đ , đ nh m c chi ngân sách nhà n
ế ị Ủ ự ệ ề ế ỉ ị Giao y ban nhân dân t nh ban hành Quy t đ nh th c hi n Đi u 1 Ngh quy t này. Đi u 2.ề
ị ượ ỉ ế Ngh quy t này đã đ c H i đ ng nhân dân t nh An Giang khóa IX, k h p th 5 thông ỳ ọ ế ứ ề ngày 24 tháng 7 năm 2017; thay th quy đ nh v ỉ ộ ệ ự ấ ị ộ ồ ế ộ ế ả phí c p gi y phép xây d ng trên đ a bàn t nh t ỉ ủ ướ c liên quan đ n Quy n và nghĩa v công dân; ẩ ứ ị ế ố ị ạ Ngh quy t s ị ứ ụ ỉ phí qu n lý nhà n ả ạ ệ ề ử ụ ề ộ ồ ề ở ữ ề ủ ộ ồ Đi u 3.ề ệ ự ừ qua ngày 14 tháng 7 năm 2017, có hi u l c t ấ ế ộ m c thu, ch đ thu, n p l i 45/2016/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 c a H i đ ng nhân dân t nh quy đ nh m c thu, ộ ch đ thu, n p các lo i l ộ Quy n s h u, quy n s d ng tài s n thu c th m quy n c a H i đ ng nhân dân t nh./.
Ủ Ị CH T CH
Võ Anh Ki tệ