HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 108/2015/NQ-HĐND
Quảng Bình, ngày 17 tháng 7 năm 2015
NGHỊ QUYẾT
Về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020
của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ vào Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014, Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020; hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại các Công văn: Số 5318/BKHĐT-TH ngày 15/8/2014, số 1100/BKHĐT-TH ngày 27/02/2015 về xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020; dự báo khả năng huy động các nguồn vốn đầu tư giai đoạn 2016 - 2020;
Qua xem xét Tờ trình số 719/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thông qua Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý); sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh
Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) như sau:
Tổng số vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2016 - 2020: 3.662 tỷ đồng (Ba ngàn, sáu trăm sáu mươi hai tỷ đồng)
Bao gồm: 1. Vốn do các huyện, thị xã, thành phố phân bổ: 1.576 tỷ đồng - Vốn ngân sách tập trung: 526 tỷ đồng - Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 1.050 tỷ đồng 2. Vốn do ngân sách tỉnh phân bổ: 2.086 tỷ đồng
- Vốn ngân sách tập trung: 789 tỷ đồng - Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 650 tỷ đồng - Vốn xổ số kiến thiết: 221 tỷ đồng - Thu phí sử dụng bến bãi tại Cửa khẩu Quốc tế Cha Lo: 351 tỷ đồng - Thu phí tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng: 75 tỷ đồng 3. Cơ cấu phân bổ, nguồn vốn đầu tư phát triển giao cho các huyện, thị xã, thành phố phân bổ và số vốn đầu tư do ngân sách tỉnh phân bổ của các dự án trong giai đoạn 2016 - 2020 tại các Phụ lục từ số 1 đến số 16 của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) kèm theo.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, văn bản hướng dẫn của Chính phủ và các Bộ, ngành có liên quan.
Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp
thứ 15 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2015./.
CHỦ TỊCH Lương Ngọc Bính
Nơi nhận: - Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ; - Bộ Kế hoạch và đầu tư; - Bộ Tài chính; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Ban Thường vụ Tỉnh uỷ; - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã; - Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình; - Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh; - Lưu: VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020 TỈNH QUẢNG BÌNH (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 108/2015/NQ-HĐND
ngày 17/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình) Phần thứ nhất
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
1. Tình hình phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN giai đoạn 2011 - 2015
Giai đoạn 2011 - 2015, do ảnh hưởng của suy thoái kinh tế và chính sách tái cơ
cấu đầu tư công theo Nghị quyết 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ về
những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm
an sinh xã hội, nền kinh tế của tỉnh gặp nhiều khó khăn thách thức. Nguồn lực ngân
sách nhà nước hạn chế nên phải ưu tiên tập trung để thanh toán khối lượng hoàn
thành, nợ đọng xây dựng cơ bản từ năm 2010 trở về trước và các dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2011 - 2015.
Công tác phân bổ nguồn lực, giao kế hoạch vốn đã bám sát, tuân thủ các quy
định của pháp luật về quản lý vốn đầu tư XDCB. Từ năm 2012 thực hiện Chỉ thị
1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu
tư từ vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ, việc giao kế hoạch đảm bảo
tập trung, tránh đầu tư dàn trải, khắc phục tình trạng nợ đọng XDCB. Việc bố trí vốn
đảm bảo các tiêu chí, định mức phân bổ theo Nghị quyết số 148/2010/NQ-HĐND
ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số
13/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chí, định
mức phân bổ chi đầu tư phát triển tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015; bố trí đủ
mức vốn tối thiểu cho 2 lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề, khoa học - công
nghệ và vốn chuẩn bị đầu tư theo hướng dẫn của Trung ương. Số vốn còn lại đã ưu
tiên bố trí vốn cho các dự án trọng điểm của tỉnh, các dự án kết cấu hạ tầng thuộc lĩnh
vực giao thông, thủy lợi, phát triển nông nghiệp nông thôn, xây dựng nông thôn mới,
phát triển nguồn nhân lực, tạo việc làm, giảm nghèo, bảo vệ môi trường; các lĩnh vực
văn hóa - xã hội; quốc phòng - an ninh; hỗ trợ phát triển các vùng miền núi, vùng khó
khăn, góp phần trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh và bền vững của
địa phương.
Các dự án được thực hiện đầu tư phù hợp quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, cấp huyện và quy hoạch ngành đã được phê duyệt; tuân thủ các quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng, quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Danh mục các dự án đầu tư trong kế hoạch đầu tư hàng năm được thường trực HĐND tỉnh thông qua, đảm bảo điều kiện ghi kế hoạch vốn để khởi công dự án (có quyết định đầu tư trước 31/10 năm trước năm kế hoạch...). Quy trình thủ tục thẩm định, phê duyệt đảm bảo theo các quy định của Nhà nước về quản lý đầu tư và xây dựng.
Kết quả cụ thể trên các lĩnh vực:
- Từng bước đầu tư xây dựng cơ bản hoàn chỉnh, đồng bộ hệ thống giao thông: quốc lộ, các tuyến tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, dần đưa hệ thống các tuyến đường giao thông chính vào đúng cấp bậc kỹ thuật quy định; trong đó ưu tiên đầu tư các công trình quan trọng, có tính chiến lược, tạo đột phá trong phát triển KT - XH của tỉnh. Trong giai đoạn 2011 - 2015, đã tập trung đầu tư hoàn thành nhiều dự án như: Cầu và đường về xã Văn Hóa, cầu Trung Quán, đường về xã Thượng Trạch, đường nối QL12A đi xã Ngư Hóa, Xây dựng Quốc lộ 12A đoạn tránh Nhà máy Xi măng Sông Gianh, trục đường chính Bắc - Nam rộng 60m, xã Bảo Ninh (giai đoạn 1)... Tập trung huy động các nguồn lực thực hiện chương trình cứng hóa giao thông nông thôn.
- Đã tích cực làm việc với các Bộ ngành TW, tổ chức quốc tế để tranh thủ nguồn vốn ODA cho đầu tư phát triển. Trong giai đoạn 2011 - 2015, đã đầu tư hoàn thành các dự án: Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới, dự án năng lượng nông thôn (RE II) giai đoạn 2, Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền trung tỉnh Quảng Bình… các dự án thực hiện đúng mục tiêu, tiến độ đề ra đã góp phần quan trọng vào phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Tập trung đầu tư hoàn thành các công trình thủy lợi như: Hồ Sông Thai, hồ Thác Chuối, Troóc Trâu, hồ Vực Nồi, Mù U, Vân Tiền, đập Khe Dổi, thủy lợi Thượng Mỹ Trung, đê Lùng Tréo, hồ Bàu Sen… Chú trọng đầu tư đồng bộ hệ thống thủy lợi, các hồ chứa, cải tạo, nâng cấp an toàn hồ đập đảm bảo cung cấp đủ nước cho sản xuất, sinh hoạt; đến năm 2015 nâng tỷ lệ tưới chủ động lên 96,5% diện tích lúa.
- Quan tâm đầu tư hạ tầng các khu kinh tế, khu công nghiệp, hạ tầng đô thị Đồng Hới, Ba Đồn và các đô thị khác trong tỉnh. Tiếp tục hoàn chỉnh hệ thống giao thông trục chính trong các khu kinh tế, khu công nghiệp, đô thị; kết hợp đầu tư đồng bộ hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý nước thải, cấp điện và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác.
- Đầu tư hệ thống cung cấp nước sạch và nước hợp vệ sinh cho khu đô thị, khu công nghiệp và khu dân cư tập trung. Đến năm 2015, có 95% dân cư đô thị dùng nước sạch và 83% dân cư nông thôn được dùng nước sạch hợp vệ sinh (mục tiêu đến 2015 đạt 95% và 75 - 80%).
- Kết cấu hạ tầng văn hóa, xã hội được quan tâm đầu tư: Đến năm 2015 có 89 xã có điểm bưu điện văn hóa xã, đạt tỷ lệ 55,97%; 32% trường mầm non, 72% trường tiểu học, 45% trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia; toàn tỉnh có 132/159 (83,0%) xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế (mục tiêu đến năm 2015 đạt 80 - 85%). Đã tranh thủ các nguồn vốn để đầu tư xây dựng hoàn thành và đưa vào sử dụng các công trình văn hóa: Quảng trường biển Đồng Hới; bảo tồn, tôn tạo và nâng cấp Khu Lăng mộ Lễ Thành Hầu Nguyễn Hữu Cảnh; bảo tồn, tôn tạo di tích lịch sử Thành Đồng Hới (tuyến đường dạo 1); Thư viện tỉnh; mua sắm nội thất tại đền thờ các Anh hùng Liệt sỹ đường 20 Quyết Thắng…
Ngoài những dự án đã hoàn thành, phát huy hiệu quả đầu tư, tỉnh đang triển khai một số dự án trọng điểm như: Cầu Nhật Lệ 2; cải tạo, nâng cấp đường 565 (đường 16 cũ); đường nối từ Khu kinh tế Hòn La đến KCN xi măng tập trung Tiến - Châu - Văn Hóa; trụ sở Tỉnh ủy, Trung tâm Văn hóa tỉnh… khi hoàn thành sẽ tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, đồng thời thay đổi bộ mặt đô thị Đồng Hới.
2. Kết quả thực hiện nguồn vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2011 - 2015
Tổng vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách thực hiện 5 năm 2011 - 2015
là 2.699 tỷ đồng, tăng 79% (1.192 tỷ đồng ) so với thời kỳ 2006 - 2010, bao gồm:
- Vốn ngân sách tập trung: 980,5 tỷ đồng.
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 1.456 tỷ đồng.
- Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách địa phương (xổ số kiến thiết, thu phí cửa khẩu Cha Lo, thu phí Phong Nha để lại cho đầu tư): 263 tỷ đồng.
Trong đó:
2.1. Vốn do huyện, thị xã, thành phố phân bổ: 1.477 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách tập trung: 390 tỷ đồng.
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 1.087 tỷ đồng.
2.2. Vốn do ngân sách tỉnh phân bổ: 1.221,5 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách tập trung: 590,5 tỷ đồng.
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 368,5 tỷ đồng.
- Nguồn thu phí Cha Lo: 118,5 tỷ đồng.
- Nguồn thu phí Phong Nha: 18,3 tỷ đồng.
- Nguồn XSKT: 125,7 tỷ đồng.
3. Tình hình xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản
Thời gian qua, UBND tỉnh đã thực hiện nghiêm túc Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày
10/10/2012; Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về tăng
cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng từ nguồn ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ, đã ban hành Chỉ thị số 09/CT-UBND ngày 28/6/2013 và Chỉ thị số
11/CT-UBND ngày 31/7/2013 về quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng XDCB, yêu cầu
các sở, ngành, địa phương rà soát số liệu nợ đọng và xây dựng kế hoạch, lộ trình xử lý nợ đọng.
Công tác phân bổ vốn hàng năm tập trung trả nợ công trình hoàn thành, chuyển tiếp, vốn đối ứng ODA, đối ứng nguồn ngân sách TW, từng bước giảm dần nợ đọng
xây dựng cơ bản. Theo tổng hợp báo cáo của các ngành và các địa phương, tổng số
nợ XDCB tính đến thời điểm 31/12/2014 nguồn vốn ngân sách tỉnh là 191,5 tỷ đồng (trong đó nợ khối lượng cầu Nhật Lệ 2 là 103,5 tỷ đồng do đây là công trình trọng
điểm của tỉnh, phải đẩy nhanh tiến độ thi công).
Trong kế hoạch năm 2015, ngân sách tỉnh đã bố trí 23,2 tỷ đồng trong tổng vốn
đầu tư phát triển để trả nợ XDCB. Đến nay, tổng số nợ đọng XDCB nguồn vốn ngân sách tỉnh còn 171,9 tỷ đồng sẽ tổng hợp, trả nợ hết trong kế hoạch đầu tư công trung
hạn 5 năm 2016 - 2020.
Thực hiện theo tinh thần chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014, trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 thanh toán dứt
điểm các khoản nợ đọng xây dựng cơ bản từ năm 2014 trở về trước. Năm 2015 trở đi, các cấp, các ngành phải quán triệt và thực hiện nghiêm các quy định của Luật Đầu tư
công, không để phát sinh thêm nợ đọng. Chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm trong
việc lập, thẩm định, phê duyệt các dự án đầu tư thuộc thẩm quyền. Đối với các dự án khởi công mới, các cấp có thẩm quyền chịu trách nhiệm kiểm soát chặt chẽ phạm vi,
quy mô của từng dự án đầu tư theo đúng mục tiêu đã được phê duyệt; không quyết
định đầu tư khi chưa xác định rõ nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ở từng cấp ngân sách. Rà soát các dự án thực hiện, hoàn thành tại điểm dừng kỹ thuật hợp lý, phù hợp
với khả năng nguồn vốn nhất là các dự án sử dụng vốn hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ, vốn trái phiếu Chính phủ.
Tăng cường công tác giám sát đánh giá đầu tư, xem xét không điều chỉnh dự án và bố trí kế hoạch vốn cho các dự án không có báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư theo
quy định. Tăng cường thanh tra, kiểm tra các công trình, dự án để kịp thời phát hiện
và xử lý triệt để các trường hợp vi phạm. Chấn chỉnh và tăng cường quản lý tạm ứng và hoàn tạm ứng vốn XDCB.
4. Một số khó khăn, tồn tại, hạn chế
- Do ảnh hưởng của suy thoái kinh tế trong những năm đầu của kế hoạch và
chính sách tái cơ cấu đầu tư công của Chính phủ nên nguồn vốn cho đầu tư phát triển gặp nhiều khó khăn, nhiều dự án cấp bách, cần thiết chưa triển khai được.
- Một số chủ đầu tư thực hiện chưa đúng quy định của nhà nước, thực hiện vượt số vốn được bố trí gây nợ xây dựng cơ bản. Việc kê khai, xác minh nợ đọng của các chủ đầu tư chưa thực hiện tốt.
- Trách nhiệm của một số chủ đầu tư trong công tác quản lý đầu tư và xây dựng
còn hạn chế, do đó việc lập, thẩm định, phê duyệt, thẩm tra thiết kế, dự toán còn nhiều sai sót, dự án phải điều chỉnh nhiều lần dẫn đến chậm tiến độ thực hiện.
- Công tác báo cáo giám sát đánh giá đầu tư chưa được các chủ đầu tư quan tâm
đúng mức. Nhiều chủ đầu tư thực hiện báo cáo giám sát đánh giá đầu tư dự án chưa đúng theo quy định.
Phần thứ hai
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020
TỈNH QUẢNG BÌNH (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
1. Nguyên tắc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020
- Phù hợp với các mục tiêu phát triển tại Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Bình đến 2020; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và hằng năm của địa phương và các quy hoạch khác đã được phê duyệt.
- Phù hợp với khả năng cân đối nguồn vốn đầu tư công và thu hút các nguồn
vốn đầu tư của các thành phần kinh tế của tỉnh.
- Việc phân bổ vốn đầu tư công phải tuân thủ nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân
bổ vốn đầu tư công trong từng giai đoạn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Bảo đảm quản lý tập trung, thống nhất về mục tiêu, cơ chế, chính sách; thực hiện phân cấp trong quản lý đầu tư, tạo quyền chủ động cho địa phương theo quy định của pháp luật nhằm nâng cao hiệu quả đầu tư.
- Trong tổng số vốn Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020, phân bổ 85% tổng số vốn, còn lại 15% để dự phòng xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư công trung hạn trong từng năm cụ thể.
2. Ưu tiên bố trí vốn trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn
Thực hiện phân bổ vốn trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 đảm bảo đúng luật, đúng thẩm quyền; bố trí đủ vốn cho lĩnh vực giáo dục đào tạo - dạy nghề, lĩnh vực khoa học và công nghệ theo đúng quy định; thứ tự ưu tiên bố trí vốn thực hiện theo các quy định tại Chỉ thị 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 về lập Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020, Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 30/4/2015 về tăng cường các biện pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn vốn đầu tư công và Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 29/5/2015 về xây dựng Kế hoạch phát triển KT - XH và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016, cụ thể như sau:
- Ưu tiên một: Bố trí vốn hỗ trợ đầu tư theo hình thức đối tác công tư PPP.
- Ưu tiên hai: Bố trí vốn đối ứng cho các dự án ODA.
- Ưu tiên ba: Thanh toán trả nợ đọng xây dựng cơ bản và hoàn vốn đã ứng trước.
- Ưu tiên bốn: Bố trí vốn cho những công trình hoàn thành trước ngày 31/12/2015 nhưng còn thiếu vốn, các công trình chuyển tiếp, dở dang của giai đoạn 2011 - 2015 chuyển sang giai đoạn 2016 - 2020. Trường hợp vượt quá khả năng cân đối vốn phải thực hiện việc điều chỉnh giảm quy mô, điểm dừng kỹ thuật hợp lý nhằm phát huy hiệu quả dự án, tránh lãng phí nguồn vốn đầu tư.
- Số vốn còn lại bố trí khởi công mới một số dự án thực sự cần thiết, cấp bách
theo đúng quy định của Luật Đầu tư công.
Hiện nay, đơn giá vật liệu xây dựng ổn định, đơn giá nhân công theo quy định
tại Thông tư 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xây dựng đơn giá nhân công trong xây dựng cơ bản giảm so với trước đây. Vì vậy, dự
kiến vốn bố trí cho các dự án chuyển tiếp, dự án khởi công mới bằng 90% so với tổng
mức đầu tư của các dự án, phần vốn còn lại sẽ bố trí khi có quyết định quyết toán.
3. Nguồn vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020
3.1. Cơ sở xác định nguồn lực giai đoạn 2016 - 2020
Căn cứ các hướng dẫn của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014, hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 5318/BKHĐT-TH
ngày 15/8/2014 và văn bản số 1100/BKHĐT-TH ngày 27/02/2015 về xây dựng Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020.
3.2. Nguồn vốn đầu tư
3.2.1. Nguồn ngân sách tập trung
- Số vốn ngân sách tập trung Trung ương giao cho tỉnh ổn định giai đoạn 2011 - 2015 là 196,1 tỷ đồng/năm; phân bổ ngân sách tỉnh/ngân sách huyện theo tỷ lệ 60%:40%.
- Theo hướng dẫn tại Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng
Chính phủ và văn bản số 1100/BKHĐT-TH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, nguồn vốn ngân sách tập trung giai đoạn 2016 - 2020 tăng bình quân là 10%/năm, tổng vốn ngân
sách tập trung trong 5 năm gấp khoảng 6,7 lần năm 2015 (196,1 tỷ đồng x 6,7lần) khoảng 1.314 tỷ đồng được bố trí chia đều cho 5 năm, mỗi năm 262,774 tỷ đồng, trên cơ sở đó lấy tròn mỗi năm 263 tỷ đồng, tổng số là 1.315 tỷ đồng.
- Phân bổ giai đoạn 2016 - 2020: Ngân sách tỉnh 60%, ngân sách cấp huyện 40%,
cụ thể: Ngân sách tỉnh 789 tỷ đồng, ngân sách cấp huyện 526 tỷ đồng.
3.2.2. Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất
Thu tiền cấp quyền sử dụng đất từ năm 2011 đến năm 2015 bình quân là
371,304 tỷ đồng/năm. Trong điều kiện nền kinh tế đang trên đà hồi phục, thị trường bất động sản các năm tiếp theo đang dần ấm lên, nên mức thu tiền sử dụng đất cho
giai đoạn 2016 - 2020 là 400 tỷ đồng/năm.
Tổng thu cấp quyền sử dụng đất 2016 - 2020 dự kiến là 2.000 tỷ đồng.
Căn cứ theo tỷ lệ phân chia nguồn thu và nhiệm vụ chi của ngân sách cấp
tỉnh, cấp huyện phân bổ như sau:
- Ngân sách tỉnh phân bổ: 650 tỷ đồng
- Ngân sách huyện, xã phân bổ: 1.050 tỷ đồng
- Trích quỹ phát triển đất: 300 tỷ đồng
3.2.3. Các nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối ngân sách
a) Phí sử dụng bến bãi qua Cửa khẩu Quốc tế Cha Lo
Năm 2015 thu đạt 59 tỷ đồng, giai đoạn 2016 - 2020 dự kiến tăng bình quân
10%/năm, tổng thu 390 tỷ đồng.
Phân bổ như sau:
- Để lại 10% (39 tỷ đồng) để chi phục vụ công tác thu theo Nghị quyết số
86/2014/NQ-HĐND.
- Ngân sách tỉnh phân bổ 90%: 351 tỷ đồng.
+ Trích 35% để đầu tư cho các công trình phát triển hạ tầng tại Khu kinh tế
Cha Lo: 123 tỷ đồng.
+ Trích 65% để đầu tư các công trình trên địa bàn tỉnh: 228 tỷ đồng.
b) Thu phí tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
Bao gồm: Nguồn thu phí tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng do Trung tâm Du lịch Phong Nha quản lý và thu phí các tuyến du lịch khác do BQL Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng quản lý. Tổng thu dự kiến giai đoạn 2016 - 2020 là 200 tỷ đồng, phân bổ như sau:
- Điều tiết 50% cho Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng 100 tỷ đồng theo
Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND của HĐND tỉnh.
- Số kinh phí 50% còn lại 100 tỷ phân bổ: 20% cho xã Sơn Trạch: 20 tỷ đồng, 5% cho huyện Bố Trạch: 5 tỷ đồng và 75% cho ngân sách tỉnh: 75 tỷ đồng (trong đó đầu tư các dự án tại khu vực Vườn QG PN - KB 37,5 tỷ đồng).
c) Xổ số kiến thiết
Bình quân thu từ xổ số giai đoạn 2011 - 2014 tăng 24%/năm, trong đó năm 2014 thu 29.895 triệu đồng. Dự kiến giai đoạn 2016 - 2020 tăng bình quân 10%/năm, tổng thu giai đoạn 2016 - 2020 dự kiến 221 tỷ đồng. Căn cứ theo Nghị quyết số 68/2006/NQ-QH11 ngày 13/10/2006 của Quốc hội, được phân bổ như sau:
- Chi cho lĩnh vực giáo dục đào tạo, dạy nghề: 70% (155 tỷ đồng).
- Chi cho lĩnh vực y tế: 30% (66 tỷ đồng).
3.2.4. Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2016 - 2020: 3.662 tỷ đồng:
a) Vốn do ngân sách tỉnh phân bổ: 2.086 tỷ đồng
- Vốn ngân sách tập trung: 789 tỷ đồng
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 650 tỷ đồng
- Nguồn thu phí Cha Lo: 351 tỷ đồng
- Nguồn thu phí Phong Nha: 75 tỷ đồng
- Nguồn XSKT: 221 tỷ đồng
b) Vốn do cấp huyện, thị xã, thành phố phân bổ: 1.576 tỷ đồng
- Vốn ngân sách tập trung: 526 tỷ đồng
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 1.050 tỷ đồng
3.3. Phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 (có các Phụ
lục chi tiết kèm theo):
Tổng nguồn vốn: 2.086 tỷ đồng
3.3.1. Bố trí cho các nhiệm vụ: 806 tỷ đồng
- Chuẩn bị đầu tư: 25 tỷ đồng
- Hỗ trợ đầu tư XD CSHT ngoài hàng rào và hỗ trợ các dự án PPP (đối tác
công tư): 100 tỷ đồng
- Hỗ trợ DN cung cấp DV công ích: 5 tỷ đồng
- Bố trí vốn đối ứng ODA: 363 tỷ đồng (Phụ lục 3)
- Dự phòng (15%): 313 tỷ đồng
3.3.2. Bố trí cho các lĩnh vực theo quy định: 989 tỷ đồng
- Khoa học - công nghệ (2% NSTT và thu QSDĐ): 29 tỷ đồng (Phụ lục 4)
- Giáo dục - đào tạo: 443 tỷ đồng (Phụ lục 5)
+ NSTT + thu cấp quyền SD đất (20%) 288 tỷ đồng
+ Xổ số kiến thiết (70%): 155 tỷ đồng
- Y tế - bảo vệ sức khỏe: 66 tỷ đồng (Phụ lục 6)
+ Xổ số kiến thiết (30%): 66 tỷ đồng
- Thu phí tại Cửa khẩu Cha Lo đầu tư hạ tầng Khu kinh tế Cha lo: 123 tỷ đồng
(Phụ lục 7)
- Thu phí tại Vườn QG Phong Nha - Kẻ Bàng đầu tư các dự án tại Vườn Quốc
gia Phong Nha - Kẻ Bàng: 37,5 tỷ đồng (Phụ lục 8)
- Trả nợ cầu Nhật Lệ 2: 103,5 tỷ đồng
- Bố trí cho các công trình trọng điểm: 187 tỷ đồng
+ Cầu Nhật Lệ II: 50 tỷ đồng
+ Trụ sở Tỉnh ủy: 57 tỷ đồng
+ Trung tâm Văn hóa tỉnh: 80 tỷ đồng
3.3.3. Bố trí cho các lĩnh vực khác: 291 tỷ đồng, gồm:
- Quản lý nhà nước:
37 tỷ đồng (Phụ lục 9)
- An ninh quốc phòng:
37 tỷ đồng (Phụ lục 10)
- Nông nghiệp và PTNT:
56 tỷ đồng (Phụ lục 11)
- Y tế - bảo vệ sức khỏe:
12 tỷ đồng (Phụ lục 6)
- Giao thông - vận tải:
87 tỷ đồng (Phụ lục 12)
- Công nghiệp - điện:
10 tỷ đồng (Phụ lục 13)
- Thương mại - du lịch:
18 tỷ đồng (Phụ lục 14)
- Văn hóa - thể thao - LĐTBXH:
18 tỷ đồng (Phụ lục 15)
- Hạ tầng công cộng:
16 tỷ đồng (Phụ lục 16)
PHỤ LỤC 1: NGUỒN VỐN CHO ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016 - 2020
ĐVT: Triệu đồng
TT Nội dung Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Thực hiện 2011 - 2015 Kế hoạch 2016 - 2020
TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ 2.698.900 3.662.000 712.000 721.000 731.000 743.000 755.000
- Ngân sách tỉnh phân bổ 1.221.632 2.086.000 396.800 405.800 415.800 427.800 439.800
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố phân bổ 1.477.268 1.576.000 315.200 315.200 315.200 315.200 315.200
2.436.281 3.015.000 603.000 603.000 603.000 603.000 603.000 A NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG VÀ THU CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1 Ngân sách tập trung 980.500 1.315.000 263.000 263.000 263.000 263.000 263.000
- Tỉnh phân bổ 590.500 789.000 157.800 157.800 157.800 157.800 157.800
- Huyện phân bổ 390.000 526.000 105.200 105.200 105.200 105.200 105.200
2 Thu cấp quyền sử dụng đất 1.455.781 1.700.000 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
- Tỉnh phân bổ 368.513 650.000 130.000 130.000 130.000 130.000 130.000
- Huyện, xã phân bổ 1.087.268 1.050.000 210.000 210.000 210.000 210.000 210.000
B CÁC NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO 262.619 647.000 109.000 118.000 128.000 140.000 152.000 CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
I 118.500 351.000 58.000 63.000 70.000 76.000 84.000
Nguồn thu phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu để lại cho đầu tư
- 27.500 123.000 20.000 22.000 25.000 27.000 29.000 Trong đó: Đầu tư các công trình tại KKT Cửa khẩu Cha Lo
II Nguồn thu phí Phong Nha để lại cho đầu tư 18.337 75.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000
- 9.169 37.500 7.500 7.500 7.500 7.500 7.500 Trong đó: Đầu tư các công trình tại Vườn QG Phong Nha - Kẻ Bàng
III Nguồn xổ số kiến thiết 125.782 221.000 36.000 40.000 43.000 49.000 53.000
PHỤ LỤC 2: PHÂN BỔ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016 - 2020
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung 2016 2017 2018 2019 2020 TT Kế hoạch 2016 - 2020
TỔNG SỐ 3.662.000 712.000 721.000 731.000 743.000 755.000
A Tổng nguồn vốn NS tỉnh phân bổ kế hoạch 2016 - 2020 2.086.000 396.800 405.800 415.800 427.800 439.800
- Ngân sách tập trung 789.000 157.800 157.800 157.800 157.800 157.800
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất 650.000 130.000 130.000 130.000 130.000 130.000
Các nguồn thu khác chưa đưa vào cân đối NS 647.000 109.000 118.000 128.000 140.000 152.000 -
Phân bổ cho các ngành, lĩnh vực 2.086.000 396.800 405.800 415.800 427.800 439.800
1 Chuẩn bị đầu tư 25.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000
2 Hỗ trợ đầu tư ngoài hàng rào và hỗ trợ các dự án PPP (đối tác công tư) 100.000 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000
3 Hỗ trợ cho các DN cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích 5.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
4 Vốn đối ứng các dự án ODA 363.000 72.600 72.600 72.600 72.600 72.600
5 Dự phòng (15%) 313.000 59.500 61.000 62.400 64.100 66.000
6 Vốn bố trí cho các lĩnh vực 1.280.000 239.200 246.540 255.120 264.780 274.360
6.1 Lĩnh vực khoa học - công nghệ 29.000 5.800 5.800 5.800 5.800 5.800
6.2 Lĩnh vực giáo dục - đào tạo 443.000 83.000 85.540 88.320 91.380 94.760
TT Nội dung 2016 2017 2018 2019 2020 Kế hoạch 2016 - 2020
- Nguồn NSTT & thu cấp quyền SD đất 288.000 57.600 57.600 57.600 57.600 57.600
- Nguồn thu XSKT 155.000 25.400 27.940 30.720 33.780 37.160
6.3 Lĩnh vực y tế - bảo vệ sức khỏe 78.000 13.000 14.200 15.400 16.600 18.800
Trong đó: Nguồn XSKT 66.000 11.000 12.000 13.000 14.000 16.000
6.4 Thu phí Cha Lo đầu tư hạ tầng KKT Cha Lo và các xã thuộc khu kinh 123.000 20.000 22.000 25.000 27.000 29.000 tế
6.5 Thu phí Phong Nha - Kẻ Bàng để đầu tư các dự án tại Vườn QG 37.500 7.500 7.500 7.500 7.500 7.500 Phong Nha - Kẻ Bàng
6.6 Bố trí cho các công trình trọng điểm 290.500 58.100 57.900 57.700 59.300 57.500
57.000 15.600 13.600 13.600 14.200 - Trụ sở Tỉnh ủy
80.000 32.400 47.600 - Trung tâm Văn hóa tỉnh
153.500 42.500 44.300 44.100 12.700 9.900 - Cầu Nhật Lệ 2
6.7 Lĩnh vực quản lý nhà nước 37.000 6.800 6.900 7.000 7.100 9.200
6.8 Lĩnh vực an ninh - quốc phòng 37.000 6.700 7.200 7.600 7.500 8.000
6.9 Lĩnh vực nông nghiệp và PTNT 56.000 10.000 10.500 11.000 12.000 12.500
6.10 Lĩnh vực giao thông - vận tải 87.000 16.900 17.100 17.400 17.700 17.900
6.11 Lĩnh vực công nghiệp - điện 10.000 1.700 1.900 2.000 2.100 2.300
TT Nội dung 2016 2017 2018 2019 2020 Kế hoạch 2016 - 2020
6.12 Lĩnh vực thương mại - du lịch 18.000 3.300 3.400 3.600 3.800 3.900
6.13 Lĩnh vực văn hóa - thể thao - LĐTB & XH 18.000 3.400 3.500 3.600 3.700 3.800
6.14 Lĩnh vực hạ tầng công cộng 16.000 3.000 3.100 3.200 3.300 3.400
B Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố bố trí 1.576.000 315.200 315.200 315.200 315.200 315.200
- Ngân sách tập trung 526.000 105.200 105.200 105.200 105.200 105.200
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất 1.050.000 210.000 210.000 210.000 210.000 210.000
Phân bổ cho các địa phương
72.000 14.400 14.400 14.400 14.400 14.400 1 Huyện Minh Hóa
79.100 15.820 15.820 15.820 15.820 15.820 2 Huyện Tuyên Hóa
84.500 16.900 16.900 16.900 16.900 16.900 3 Huyện Quảng Trạch
201.000 40.200 40.200 40.200 40.200 40.200 4 Huyện Bố Trạch
89.300 17.860 17.860 17.860 17.860 17.860 5 Huyện Quảng Ninh
141.500 28.300 28.300 28.300 28.300 28.300 6 Huyện Lệ Thủy
151.400 30.280 30.280 30.280 30.280 30.280 Thị xã Ba Đồn 7
Thành phố Đồng Hới 757.200 151.440 151.440 151.440 151.440 151.440 8
1.576.000 315.200 315.200 315.200 315.200 315.200
PHỤ LỤC SỐ 3: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (NGUỒN VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA)
Đơn vị: Triệu đồng
Quyết định đầu tư Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 Nhu cầu giai đoạn 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế đã bố trí vốn từ KC đến hết năm 2015
Vốn đối ứng Vốn đối ứng Chia ra các năm Số T T Danh mục công trình, dự án Địa điểm XD quyết định Tổn g số Thờ i gia n KC -HT Tổng số Tổng số 201 6 201 7 201 8 201 9 202 0 Trong đó: NSĐP Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Vốn đối ứng Tổng số (tất Tron cả các g đó: nguồn NSĐ vốn) P Tron g đó: NSĐ P
Tổng cộng 5.986.5 37 1.255.2 38 543.52 7 2.512. 512 425.6 07 103.3 97 3.201. 674 805.6 58 386.5 08 363.0 00 72.6 00 72.6 00 72.6 00 72.6 00 72.6 00
- - 1 Dự án hoàn thành 1.773.6 82 364.969 109.49 0 1.617. 146 219.8 11 52.73 4 147.84 0 141.0 88 8.617 8.419 3.00 0 1.37 5 4.04 4
- - - Thủy lợi - nông 297.19 7 49.035 14.710 278.49 1 34.95 5 21.03 4 10.010 10.01 0 1.000 1.000 1.00 0 nghiệp
297.19 7 49.035 14.710 278.49 1 34.95 5 21.03 4 10.010 10.01 0 1.000 1.000 1.00 0 (1 ) Các huyện
200 8 - 201 3 1854/QĐ- BNN-KH ngày 13/8/2013 Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền trung tỉnh Quảng Bình (ADB + AFD)
- - Dịch vụ công cộng 1.476.4 85 315.934 94.780 1.338. 655 184.8 56 31.70 0 137.83 0 131.0 78 7.617 7.419 2.00 0 1.37 5 4.04 4
1.476.4 85 315.934 94.780 1.338. 655 184.8 56 31.70 0 137.83 0 131.0 78 7.617 7.419 2.00 0 1.37 5 4.04 4 (2 ) Đồng Hới Dự án vệ sinh môi trường TP Đồng Hới (WB) 200 7 - 201 4 796/QĐ- UBND ngày 22/4/2009
Quyết định đầu tư Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 Nhu cầu giai đoạn 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế đã bố trí vốn từ KC đến hết năm 2015
Vốn đối ứng Vốn đối ứng Chia ra các năm Số T T Danh mục công trình, dự án Địa điểm XD quyết định Tổn g số Thờ i gia n KC -HT Tổng số Tổng số 201 6 201 7 201 8 201 9 202 0 Trong đó: NSĐP Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Vốn đối ứng Tổng số (tất Tron cả các g đó: nguồn NSĐ vốn) P Tron g đó: NSĐ P
; 3041/QĐ- UBND ngày 23/10/200 9; 445/QĐ- UBND ngày 04/3/2010
2 Dự án chuyển tiếp 4.212.8 55 890.269 434.03 6 895.36 6 205.7 96 50.66 3 3.053. 834 664.5 70 377.8 91 354.5 81 69.6 00 71.2 25 68.5 56 72.6 00 72.6 00 sang giai đoạn 2016 - 2020
2.814.5 92 643.994 236.25 9 892.76 6 203.1 96 48.56 3 1.658. 171 420.8 95 184.1 49 160.8 39 41.9 00 38.6 10 36.0 56 35.5 44 8.72 9 a Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang
Nông nghiệp 1.782.4 77 443.923 139.24 3 547.38 3 127.7 43 25.22 3 1.075. 325 316.3 94 114.2 34 90.72 6 27.4 51 23.3 92 16.0 00 15.1 54 8.72 9
Q. Trạch 353.07 9 56.566 16.970 141.49 5 31.72 5 8.971 211.58 4 24.84 1 7.999 7.999 4.00 0 3.99 9 (1 ) Dự án cấp nước sinh hoạt huyện Quảng Trạch (Hungary) 201 0 - 201 5 129/QĐ- UBND ngày 18/01/2012; 3148/QĐ-
Quyết định đầu tư Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 Nhu cầu giai đoạn 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế đã bố trí vốn từ KC đến hết năm 2015
Vốn đối ứng Vốn đối ứng Chia ra các năm Số T T Danh mục công trình, dự án Địa điểm XD quyết định Tổn g số Thờ i gia n KC -HT Tổng số Tổng số 201 6 201 7 201 8 201 9 202 0 Trong đó: NSĐP Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Vốn đối ứng Tổng số (tất Tron cả các g đó: nguồn NSĐ vốn) P Tron g đó: NSĐ P
UBND ngày 31/10/2014
28.141 22.608 30.033 7.033 1.500 21.32 2 21.32 2 21.32 2 6.00 0 6.00 0 5.00 0 4.32 2 189.80 2 (2 ) Các huyện
201 1 - 201 5 Dự án cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền trung tỉnh Quảng Bình (ADB)
2044/QĐ- UBND ngày 22/8/2013; 3100/QĐ- UBND ngày 31/10/2014 và 3151/QĐ- UBND ngày 31/10/2014
35.517 24.536 4.237 9.000 5.000 - - Quảng Ninh (3 ) 26.517 19.53 6 4.237 4.237 2.23 7 2.00 0
201 3 - 201 5
2901/QĐ- UBND ngày 22/11/2013 ; 3159/QĐ- UBND ngày 31/10/2014 Dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng hệ thống phân phối và xử lý nước 5 xã Hiền Xuân Tân An Vạn Ninh và KCN Áng Sơn, huyện Quảng Ninh, tỉnh
Quyết định đầu tư Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 Nhu cầu giai đoạn 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế đã bố trí vốn từ KC đến hết năm 2015
Vốn đối ứng Vốn đối ứng Chia ra các năm Số T T Danh mục công trình, dự án Địa điểm XD quyết định Tổn g số Thờ i gia n KC -HT Tổng số Tổng số 201 6 201 7 201 8 201 9 202 0 Trong đó: NSĐP Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Vốn đối ứng Tổng số (tất Tron cả các g đó: nguồn NSĐ vốn) P Tron g đó: NSĐ P Quảng Bình (Italia)
30.623 29.623 22.848 1.400 400 130.02 0 29.22 3 29.22 3 29.22 3 5.21 3 5.39 3 5.50 0 5.78 8 7.32 9 152.86 8 (4 ) Dự án phục hồi quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2) Q. Ninh; Q Trạch 201 2 - 202 0
1828/QĐ- UBND ngày 10/8/2012; 3158/QĐ- UBND ngày 31/10/2014
218.69 1 83.944 55.944 39.153 25.49 2 11.49 2 179.53 8 58.45 2 44.45 2 20.94 4 6.40 0 5.00 0 5.00 0 4.54 4 (5 ) Đồng Hới
201 2 - 201 6 3150/QĐ- UBND ngày 31/10/2014
Dự án đầu tư xây dựng công trình khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Nhật Lệ , tỉnh Quảng Bình (WB5) (1)
- - - - 384.52 2 78.575 4.961 242.56 3 54.59 3 2.360 141.95 9 23.98 2 2.601 2.601 2.60 1 (6 )
200 8 - 201 6 659/QĐ- UBND ngày 07/4/2008
Dự án bảo tồn và quản lý bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên khu vực Phong Nha - Kẻ Bàng (KFW - Đức) M. Hóa; B. Trạch; Q. Ninh
141.538 4.900 62.291 2.500 (7 ) Các huyện 201 3 - 3156/QĐ- UBND 447.99 8 500 385.70 7 139.0 38 4.400 4.400 1.00 0 1.00 0 500 500 1.40 0 Dự án phát triển nông thôn bền vững
Quyết định đầu tư Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 Nhu cầu giai đoạn 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế đã bố trí vốn từ KC đến hết năm 2015
Vốn đối ứng Vốn đối ứng Chia ra các năm Số T T Danh mục công trình, dự án Địa điểm XD quyết định Tổn g số Thờ i gia n KC -HT Tổng số Tổng số 201 6 201 7 201 8 201 9 202 0 Trong đó: NSĐP Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Vốn đối ứng Tổng số (tất Tron cả các g đó: nguồn NSĐ vốn) P Tron g đó: NSĐ P
201 8 ngày 31/10/2014 vì người nghèo tỉnh Quảng Bình (IFAD) (2)
Giáo dục - y tế 175.98 2 16.239 7.061 80.600 4.300 3.300 87.204 3.761 3.761 3.761 334 3.42 7
11.178 3.000 75.000 3.000 3.000 42.637 125.81 5 (1 ) Các huyện
Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ tỉnh Quảng Bình (vốn WB) 201 0 - 201 6 2304/QĐ- UBND ngày 10/9/2010
50.167 5.061 4.061 5.600 1.300 300 44.567 3.761 3.761 3.761 334 3.42 7 (2 ) Các huyện
Dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện tỉnh Quảng Bình (WB) 201 3 - 201 7
3099/QĐ- UBND ngày 31/10/2014 ; 3099a/QĐ- UBND ngày 31/10/2014 ; 3099b/QĐ- UBND ngày 31/10/2014 ; 2600/QĐ-
Quyết định đầu tư Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 Nhu cầu giai đoạn 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế đã bố trí vốn từ KC đến hết năm 2015
Vốn đối ứng Vốn đối ứng Chia ra các năm Số T T Danh mục công trình, dự án Địa điểm XD quyết định Tổn g số Thờ i gia n KC -HT Tổng số Tổng số 201 6 201 7 201 8 201 9 202 0 Trong đó: NSĐP Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Vốn đối ứng Tổng số (tất Tron cả các g đó: nguồn NSĐ vốn) P Tron g đó: NSĐ P
BYT ngày 26/6/2015
- - Dịch vụ công cộng 360.05 3 122.095 69.246 62.813 48.81 3 8.800 297.24 0 73.28 2 60.44 6 60.64 4 10.0 00 10.1 98 20.0 56 20.3 90
- 360.05 3 122.095 69.246 62.813 48.81 3 8.800 297.24 0 73.28 2 60.44 6 60.64 4 10.0 00 10.1 98 20.0 56 20.3 90 (1 ) Q. Trạch Dự án thoát nước và vệ sinh đô thị Ba Đồn (Đan Mạch) 201 0 - 201 5 3149/QĐ- UBND ngày 31/10/2014
- - - - Công nghiệp - điện 289.44 3 37.443 11.233 100.29 6 14.64 0 7.640 189.14 7 22.80 3 3.593 3.593 2.00 0 1.59 3
- - 289.44 3 37.443 11.233 100.29 6 14.64 0 7.640 189.14 7 22.80 3 3.593 3.593 2.00 0 1.59 3 (1 )
201 2 - 201 5 3157/QĐ- UBND ngày 31/10/2014
B. Trạch; L. Thủy; Q. Ninh
Dự án cung cấp điện bằng năng lượng mặt trời tỉnh Quảng Bình cho các bản của 10 xã điện lưới Quốc gia không đến được (Hàn Quốc)
- 30.655 8.055 2.415 21.074 3.400 Giao thông 300 9.255 4.655 2.115 2.115 2.11 5
30.655 8.055 2.415 21.074 3.400 Bố Trạch 300 9.255 4.655 2.115 2.115 2.11 5 (1 ) Dự án đường từ thôn 1 đi thôn 9 xã Phú Định, huyện Bố Trạch, tỉnh 201 3 - 201 3155/QĐ- UBND ngày
Quyết định đầu tư Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 Nhu cầu giai đoạn 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế đã bố trí vốn từ KC đến hết năm 2015
Vốn đối ứng Vốn đối ứng Chia ra các năm Số T T Danh mục công trình, dự án Địa điểm XD quyết định Tổn g số Thờ i gia n KC -HT Tổng số Tổng số 201 6 201 7 201 8 201 9 202 0 Trong đó: NSĐP Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Vốn đối ứng Tổng số (tất Tron cả các g đó: nguồn NSĐ vốn) P Tron g đó: NSĐ P Quảng Bình (JICA) 5 31/10/2014
- 1.398.2 63 246.275 197.77 7 2.600 2.600 2.100 1.395. 663 243.6 75 193.7 42 193.7 42 27.7 00 32.6 15 32.5 00 37.0 56 63.8 71
b Dự án khởi công mới năm 2015 chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
73.855 29.557 - - - Nông nghiệp 444.71 3 - 444.71 3 73.85 5 29.55 7 29.55 7 10.0 00 8.00 0 2.50 0 7.00 0 2.05 7
73.855 29.557 444.71 3 444.71 3 73.85 5 29.55 7 29.55 7 10.0 00 8.00 0 2.50 0 7.00 0 2.05 7 Q. Trạch (1 )
Dự án cấp nước sinh hoạt huyện Quảng Trạch GĐ II (Hungary) 201 5 - 201 8
- - - - 33.300 6.000 6.000 600 600 Giáo dục - y tế 3.40 0 600 32.700 5.400 5.400 5.400 2.00 0
33.300 6.000 6.000 600 600 (1 ) Các huyện 600 32.700 5.400 5.400 5.400 2.00 0 3.40 0 Dự án giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất (ADB) 201 5 - 201 7 2178/QĐ- BGDĐT ngày 23/6/2014
Quyết định đầu tư Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 Nhu cầu giai đoạn 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế đã bố trí vốn từ KC đến hết năm 2015
Vốn đối ứng Vốn đối ứng Chia ra các năm Số T T Danh mục công trình, dự án Địa điểm XD quyết định Tổn g số Thờ i gia n KC -HT Tổng số Tổng số 201 6 201 7 201 8 201 9 202 0 Trong đó: NSĐP Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Vốn đối ứng Tổng số (tất Tron cả các g đó: nguồn NSĐ vốn) P Tron g đó: NSĐ P
- Dịch vụ công cộng 15.7 00 21.2 15 30.0 00 30.0 56 61.8 14 920.25 0 166.420 162.22 0 2.000 2.000 1.500 918.25 0 164.4 20 158.7 85 158.7 85
73.000 6.000 1.800 300 300 300 72.700 5.700 1.500 1.500 500 1.00 0 (1 ) Đồng Hới 1444/TTg- HQT ngày 19/9/2012 201 5 - 201 7
Dự án xây dựng các khu xử lý nước thải phân tán và hỗ trợ thiết bị thu gom rác thải cho người nghèo tại các vùng ngoại ô thành phố Đồng Hới (ADB)
824.70 0 158.370 158.37 0 1.500 1.500 1.000 823.20 0 156.8 70 156.8 70 156.8 70 1500 0 2000 0 3000 0 3005 6 6181 4 (2 ) Đồng Hới
201 5 - 201 7 221/QĐ- UBND ngày 28/01/201 5 Dự án đầu tư phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới (*)
22.550 2.050 2.050 200 200 200 22.350 1.850 415 415 200 215 (3 ) Đồng Hới
201 5 - 201 6 5021/VPC P-QHQT ngày 09/7/2012 Dự án hỗ trợ kỹ thuật vùng (RETA): Đẩy mạnh các sáng kiến giảm thiểu biến đổi khí hậu vì lợi
Quyết định đầu tư Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 Nhu cầu giai đoạn 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế đã bố trí vốn từ KC đến hết năm 2015
Vốn đối ứng Vốn đối ứng Chia ra các năm Số T T Danh mục công trình, dự án Địa điểm XD quyết định Tổn g số Thờ i gia n KC -HT Tổng số Tổng số 201 6 201 7 201 8 201 9 202 0 Trong đó: NSĐP Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Vốn đối ứng Tổng số (tất Tron cả các g đó: nguồn NSĐ vốn) P Tron g đó: NSĐ P
ích phụ nữ tại thành phố Đồng Hới (ADB)
PHỤ LỤC 4: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ 2016 - 2020
ĐVT: Triệu đồng
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015
TMĐT Danh mục dự án Số TT Thời gian KC - HT Địa điểm xây dựng 2016 2017 2018 2019 2020 Tổng số Số quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
TỔNG CỘNG 73.038 36.475 36.475 70.985 31.685 5.800 5.800 112.33 8 29.00 0 5.80 0 5.80 0 5.80 0
I 14.736 14.736 14.020 14.020 195 195 195 195 - - - - TRẢ NỢ XÂY DỰNG CƠ BẢN
14.736 14.736 14.020 14.020 195 195 195 195 Đồng Hới 2012 -2014 1 Nâng cấp hệ thống mạng LAN của các sở, ban, ngành 2230/QĐ -CT ngày
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015
TMĐT Danh mục dự án Số TT Thời gian KC - HT Địa điểm xây dựng 2016 2017 2018 2019 2020 Tổng số Số quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) địa phương tỉnh Quảng Bình 25/9/201 2
II CÔNG TRÌNH CHUYỂN 5.800 3.900 700 - TIẾP 2016 - 2020 41.145 41.145 22.455 22.455 18.690 18.690 16.00 5 5.60 5
12.268 12.268 9.100 9.100 3.168 800 Đồng Hới 2014 -2016 3.168 2.800 2.00 0 1 Xây dựng trụ sở Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học và Công nghệ
629/QĐ- CT ngày 24/10/2012; 2907/QĐ- UBND ngày 16/10/2014
5.585 5.585 3.955 3.955 1.630 200 2014 -2016 1.630 1.200 1.00 0 Quản g Ninh 2721/QĐ- UBND ngày 31/10/2013 2 Xây dựng Trại thực nghiệm sản xuất các giống hoa và giống cây lâm nghiệp tại xã Vĩnh Ninh
10.394 10.394 7.138 7.138 3.256 3.256 2.600 705 1.895 Đồng Hới 2014 -2016
2437/QĐ- UBND ngày 07/10/2013 3 Đầu tư tăng cường tiềm lực và nâng cao năng lực Trung tâm Kỹ thuật đo lường thử nghiệm
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015
TMĐT Danh mục dự án Số TT Thời gian KC - HT Địa điểm xây dựng 2016 2017 2018 2019 2020 Tổng số Số quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
9.291 9.291 1.000 1.000 8.291 1.405 3.900 700 Đồng Hới 2015 -2017 8.291 7.405 1.40 0 4 Cải tạo, sửa chữa và bổ sung thiết bị Phòng Kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị
2854/QĐ- UBND ngày 10/10/2014; 3559/QĐ- UBND ngày 09/12/2014
5 Đầu tư nâng cấp thiết bị 3.607 3.607 1.262 1.262 2.345 2.345 2.000 500 1.500 Đồng Hới 2015 -2017 SXCT Đài PT - TH Quảng Bình 2683/QĐ- UBND ngày 30/10/2013
56.457 17.157 - II I CÁC DỰ ÁN MỚI 2016 - 2020 - 52.100 12.800 12.80 0 - 1.900 5.10 0 5.80 0
0 5.527 5.527 0 5.000 5.000 5.000 1 Đầu tư mua sắm hệ thống 1.900 1.50 0 1.60 0 Đồng Hới 2018 -2020
lưu trữ và khai thác chương trình Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Bình 3041/QĐ- UBND ngày 28/10/2014
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015
TMĐT Danh mục dự án Số TT Thời gian KC - HT Địa điểm xây dựng 2016 2017 2018 2019 2020 Tổng số Số quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
2 Trụ sở Sở Khoa học Công 45.000 5.700 45.000 5.700 5.700 Đồng Hới 2019 -2020 nghệ 3.60 0 2.10 0
5.930 5.930 2.100 2.100 2.100 Toàn tỉnh 2020 -2022 2.10 0
3 Đầu tư nâng cấp, triển khai nhân rộng phần mềm một cửa liên thông và dịch vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (giai đoạn I: 5930 triệu đồng)
PHỤ LỤC 5: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
ĐVT: Triệu đồng Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 698.133 681.90 5 136.761 136.761 467.469 456.969 443.00 0 82.60 0 85.60 0 88.60 0 91.60 0 94.60 0
I Nguồn vốn ngân sách tập trung + quỹ đất 510.133 493.90 5 136.611 136.611 312.469 301.969 288.00 0 57.60 0 57.60 0 57.60 0 57.60 0 57.60 0
- - - 1 Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2011 - 2015 214.933 213.70 5 136.081 136.081 77.624 77.624 64.319 43.51 8 20.80 1
81.434 80.873 73.998 73.998 6.875 6.875 6.589 6.589 - - - -
a Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2011 - 2015
3.390 3.343 3.215 3.215 128 128 128 128
1 Trường Mầm non thôn Hòa Bình, xã Quảng Hưng (4 phòng) Quản g Trạch 2012 - 2014
2240/QĐ- UBND ngày 06/9/2011; 170/QĐ- UBND ngày 22/01/2013
2 Nhà hiệu bộ Trường TC Kinh 5.914 5.865 5.799 5.799 66 66 66 66 tế Đồng Hới 2012 -2014
2865/QĐ- UBND ngày 31/10/2011
3 Nhà lớp học 4 phòng 2.419 2.399 2.300 2.300 99 99 99 99 Quản 2012 2008/QĐ-
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trường Mầm non Quảng Trường g Trạch -2014 CT ngày 28/8/2012
4 Nhà lớp học 3 phòng Trường 868 835 773 773 62 62 62 62 TH Số 2 Quảng Sơn Ba Đồn 2011 -2013
2012/QĐ- UBND ngày 19/8/2010
1.986 1.954 1.905 1.905 49 49 49 49 5 Nhà lớp học 3 phòng - Bố Trạch 2012 -2014 Trường Tiểu học Thượng Trạch (bản Bụt)
2047/QĐ- UBND ngày 24/8/2011; số 950/QĐ- UBND ngày 26/4/2013
2.348 2.342 2.300 2.300 42 42 42 42 6 Nhà lớp học (2 tầng 6 Tuyê n Hóa 2012 -2014 phòng) Trường Tiểu học Hương Hóa
1636/QĐ- UBND ngày 13/7/2011; số 1188/QĐ- CT ngày 25/5/2012
3.956 3.943 3.895 3.895 48 48 48 48 2012 -2014 7 Trường THPT Số 3 Quảng Trạch (8 phòng) Trường THPT Quang Trung Quản g Trạch
1725/QĐ- UBND ngày 22/7/2011; 2077/QĐ-
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
CT ngày 06/9/2012
3.633 3.585 3.411 3.411 174 174 174 174 8 Nhà lớp học 2 tầng 6 2012 -2014 phòng Trường MN Tân Ninh Quản g Ninh 301/QĐ- UBND ngày 05/02/2013
6.300 6.282 6.000 6.000 282 282 282 282 9 Nhà đa chức năng Trường TC Y tế Đồng Hới 2012 -2014
2775/QĐ- UBND ngày 25/10/2011
3.098 2.938 2.250 2.250 688 688 688 688 10 Nhà hiệu bộ Trường PTDTNT Quảng Ninh 2013 -2014 Quản g Ninh
2432/QĐ- CT ngày 11/10/2012; 801/QĐ- UBND ngày 08/4/2013
11 Trường TH Hồng Hóa (6 3.163 3.028 2.600 2.600 428 428 428 428 phòng) Minh Hóa 2013 -2014
2719/QĐ- CT ngày 02/11/2013; 897/QĐ- UBND ngày 18/4/2013
12 Trường Mầm non Quảng 3.824 3.824 3.230 3.230 594 594 394 394 Quản g Đông (KV 19/5) (4 phòng) 2013 -2015 2597/QĐ- CT ngày 23/10/2012;
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Trạch
917/QĐ- UBND ngày 08/4/2013
13 Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết 5.248 5.248 5.150 5.150 98 98 98 98 tật Đ. Hới 2010 -2012
2996/QĐ- UBND ngày 26/10/2009; đ/c 1804/QĐ- UBND ngày 07/8/2012
3.892 3.892 3.120 3.120 772 772 700 700 Q. Trạch 2013 -2015
14 Trường THPT Số 3 Quảng Trạch: XD hệ thống thoát nước, sân trường, hàng rào Trường THPT Số 3 Quảng Trạch (Trường THPT Quang Trung) 2251/QĐ- CT ngày 27/9/2012; 2965/QĐ- UBND ngày 28/11/2013
4.971 4.971 4.450 4.450 521 521 507 507 Lệ Thủy 2013 -2015 15 Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
2777/QĐ- UBND 25/10/2011; 662/QĐ- UBND ngày 25/3/2013
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
3.601 3.601 3.230 3.230 371 371 371 371 16 Nhà hiệu bộ Trung tâm KTTH - HN Đồng Hới Đ. Hới 2013 -2015
2559/QĐ- UBND 06/10/2011; 663/QĐ- UBND ngày 25/3/2013
5.133 5.133 4.600 4.600 533 533 533 533 Q. Ninh 2013 -2015 17 Trường Mầm non Trung Quán, xã Duy Ninh (6 phòng)
2431/QĐ- CT ngày 11/10/2012; 756/QĐ- UBND ngày 03/4/2013
18 Nhà bộ môn Trường TH 2.617 2.617 2.372 2.372 245 245 245 245 Số 1 Kiến Giang Lệ Thủy 2013 -2015
940/QĐ- CT ngày 25/4/2012; 716/QĐ- UBND ngày 29/3/2013
4.794 4.794 4.300 4.300 494 494 494 494 Đ. Hới 2013 -2015 19 Cải tạo, mở rộng nhà đa chức năng Trường THPT Đồng Hới 2517/QĐ- CT ngày 18/10/2012
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
2012 3.183 3.183 2.740 2.740 443 443 443 443 Đồng Hới 20 XD nhà luyện tập thể dục thể thao Trường THPT Đào Duy Từ
2882/QĐ- UBND 31/10/2011; 1224/QĐ- CT ngày 29/5/2012
21 Nhà lớp học 2 tầng - 8 2011 3.635 3.635 3.250 3.250 385 385 385 385 Đồng Hới phòng Trường THCS Đồng Phú
677/QĐ- UBND ngày 30/3/2011; 977/QĐ- UBND ngày 03/5/2013
22 Phòng học chức năng 3.461 3.461 3.108 3.108 353 353 353 353 Trường THPT Ninh Châu 2013 -2015 Quản g Ninh
3063/QĐ- UBND ngày 23/11/2011; 902/QĐ- UBND ngày 18/4/2013
- - - b Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 133.49 9 132.83 2 62.083 62.083 70.749 70.749 57.730 36.92 9 20.80 1
1 Trường TH và THCS Lâm 2.603 2.603 1.611 1.611 992 992 732 732 Hóa (6 phòng) Tuyê n Hóa 2014 -2016 2658/QĐ- CT ngày
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) 25/10/2012
5.284 5.284 3.280 3.280 2.004 2.004 1.470 1.470 2 Trường Mầm non Mai Thủy (6 phòng học) Lệ Thủy 2014 -2016
2027/QĐ- CT ngày 29/8/2012; 936/QĐ- UBND ngày 16/4/2014
3.813 3.813 2.450 2.450 1.363 1.363 983 983 3 Trường Mầm non Liên Trạch (4 phòng) Bố Trạch 2014 -2016
Số 2051/QĐ- UBND ngày 26/8/2013
4 Trường Mầm non Mỹ Thủy 4.053 4.053 2.519 2.519 1.534 1.534 1.128 1.128 (4 phòng) Lệ Thủy 2014 -2016
Số 2447/QĐ- UBND ngày 09/10/2013
1.497 1.497 950 950 547 547 398 398 Đồng Hới 2014 -2016
Số 2697/QĐ- UBND ngày 17/9/2013 5 Sửa mái nhà văn phòng, lát sân, bồn hoa cây cảnh, xây hàng rào, tu sửa các phòng học Trường Tiểu học Hải Đình
2.133 2.072 1.754 1.754 318 318 318 318 6 Nhà công vụ giáo viên 8 Ba Đồn 2014 -2016 Số 1889/QĐ- UBND phòng Trường THPT Số 2 Quảng Trạch (Trường
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) THPT Lê Hồng Phong) ngày 08/8/2013
4.030 4.030 1.420 1.420 2.610 Ba Đồn 2015 -2017 2.610 2.210 1.100 1.11 0
1493/QĐ- UBND ngày 11/6/2014
7 Sửa chữa, nâng cấp hàng rào, hệ thống thoát nước, hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Trường THPT Số 4 Quảng Trạch)
3.815 3.815 1.350 1.350 2.465 Tuyê n Hóa 2015 -2017 2.465 2.085 1.085 1.00 0 8 Trường Mầm non thôn Thanh Lạng, xã Thanh Hóa (2 tầng 4 phòng)
Số 2995/QĐ- UBND ngày 24/10/2014
3.487 3.487 1.220 1.220 2.267 2.267 1.919 1.000 919 9 Nhà hiệu bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh 2015 -2017 Quản g Ninh
Số 2611/QĐ- UBND ngày 24/9/2014
4.895 4.895 1.720 1.720 3.175 3.175 2.685 1.400 1.28 5 Minh Hóa 2015 -2017
10 Khu nhà bếp, phòng ăn và thiết bị nội thất khu nhà bán trú Trường THCS & THPT Hóa Tiến Số 2984/QĐ- UBND ngày 24/10/2014
3.697 3.697 1.300 1.300 2.397 Lệ Thủy 2015 -2017 2.397 2.027 1.000 1.02 7 11 Trường Mầm non Phú Thủy (cụm trường khu vực trung tâm) Số 2994/QĐ- UBND
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
ngày 24/10/2014
5.672 5.672 1.990 1.990 3.682 Đồng Hới 2015 -2017 3.682 3.300 1.700 1.60 0 12 Nhà thực hành tiền lâm sàng Trường Trung cấp Y tế Quảng Bình 2893/QĐ- UBND ngày 15/10/2014
3.818 3.818 1.350 1.350 2.468 13 Nhà hiệu bộ, thư viện Trường TH Số 1 Võ Ninh 2015 -2017 2.468 2.080 1.000 1.08 0 Quản g Ninh
Số 2237/QĐ- UBND ngày 18/8/2014
3.439 3.439 1.200 1.200 2.239 2.239 1.900 1.000 900 14 Trường THCS và THPT Minh Hóa 2015 -2017 Trung Hóa (nhà hiệu bộ 6 phòng) Số 2515/QĐ- CT ngày 18/10/2012
5.776 5.776 2.030 2.030 3.746 15 Nhà thi đấu đa chức năng Trường THPT Lệ Thủy Lệ Thủy 2015 -2017 3.746 3.170 1.600 1.57 0
Số 2996/QĐ- UBND ngày 24/10/2014
3.850 3.850 2.478 2.478 1.372 1.372 990 990 2014 -2016 16 Xây dựng khuôn viên và hạ tầng kỹ thuật - Trường THPT Số 1 Quảng Trạch Quản g Trạch
Số 1981/QĐ- UBND ngày 19/8/2013
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
3.237 3.237 2.083 2.083 1.154 1.154 830 830 Đồng Hới 2014 -2016 17 Nâng cấp khu nhà lớp học 2 tầng Trường THPT Phan Đình Phùng
Số 2448/QĐ- UBND ngày 09/10/2013
2.955 2.955 1.834 1.834 1.121 1.121 830 830 18 Trường THCS Quảng Minh (6 phòng) 2014 -2016 Quản g Trạch
Số 1957/QĐ- UBND ngày 15/8/2013
3.338 3.338 2.118 2.118 1.220 1.220 880 880 19 Trường Mầm non 4 phòng xã Trường Thủy Lệ Thủy 2014 -2016
Số 2101/QĐ- UBND ngày 03/9/2013
3.108 3.108 1.988 1.988 1.120 1.120 810 810 20 Trường THCS xã Quảng Lưu (6 phòng) 2014 -2016 Quản g Trạch
Số 2371/QĐ- UBND ngày 27/9/2013
5.515 5.515 3.522 3.522 1.993 1.993 1.440 1.440 Lệ Thủy 2014 -2016 21 Nhà lớp học 10 phòng Trường THCS xã Lộc Thủy
Số 2341/QĐ- UBND ngày 25/9/2013
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
2.203 2.203 1.369 1.369 834 834 610 610 22 Sửa chữa nhà 10 phòng Lệ Thủy học bộ môn Trường THPT Hoàng Hoa Thám 2014 - 2016
Số 2373/QĐ- UBND ngày 27/9/2013
7.589 7.589 4.700 4.700 2.889 2.889 2.130 2.130 Đồng Hới 2014 -2016 23 Cải tạo, sửa chữa nhà ở nội trú học viên Trường Chính trị tỉnh Quảng Bình 2867/QĐ- UBND ngày 31/10/2011
5.512 5.512 3.487 3.487 2.025 2.025 1.470 1.470 24 Trường Mầm non Cảnh Dương (6 phòng 2 tầng) 2014 -2016 Quản g Trạch
Số 2137/QĐ- UBND ngày 06/9/2013
2.958 2.958 1.040 1.040 1.918 1.918 1.620 820 800 25 Trường TH Số 2 Quảng Xuân 2015 -2017 Quản g Trạch
3736/QĐ- UBND huyện Quảng Trạch
3.161 3.161 1.100 1.100 2.061 2.061 1.750 900 850 26 Trường TH Quảng Phương B (2 tầng 4 phòng) 2015 -2017 Quản g Trạch
Số 2989/QĐ- UBND ngày 24/10/2014
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
4.606 4.000 1.400 1.400 2.600 27 Trường Mầm non xã Đức Trạch (2 tầng 6 phòng) Bố Trạch 2015 -2017 2.600 2.140 1.140 1.00 0
Số 3097/QĐ- UBND ngày 31/10/2014
28 Trường TH Số 1 Nam Lý cơ 4.281 4.281 800 800 3.481 sở số 2 (8 phòng) Đồng Hới 2015 -2017 3.481 3.010 1.510 1.50 0
Số 3842/QĐ- UBND ngày 24/10/2014 của UBND TP Đồng Hới
3.086 3.086 1.080 1.080 2.006 2.006 1.700 900 800 Tuyê 29 Trường THPT Lê Trực n Hóa (6 phòng) 2015 -2017 2634/QĐ- CT ngày 24/10/2012
5.656 5.656 1.980 1.980 3.676 30 Nhà đa chức năng Trường THPT Quảng Ninh 2015 -2017 3.676 3.110 1.610 1.50 0 Quản g Ninh
Số 2594/QĐ- UBND ngày 24/10/2013
3.380 3.380 1.080 1.080 2.300 2.300 1.960 1.000 960 31 Trường MN Quảng Hợp (KV trung tâm (4 phòng)) 2015 -2017 Quản g Trạch 2667/QĐ- CT ngày 25/10/2012
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
2.959 2.959 1.040 1.040 1.919 1.919 1.625 825 800 Lệ Thủy 2015 -2017 Số 4351/ QĐ-UBND 32 Trường Mầm non Sen Thủy KV Thanh Sơn - Trầm Kỳ huyện Lệ Thủy
5.741 5.741 2.010 2.010 3.731 33 Nhà đa chức năng Trường THPT Số 1 Bố Trạch Bố Trạch 2015 -2017 3.731 3.130 1.630 1.50 0
Số 3003/QĐ- UBND ngày 25/10/2014
34 Nhà công vụ 6 phòng 2.352 2.352 830 830 1.522 1.522 1.290 690 600 Bố Trạch 2015 -2017 Trường THCS & THPT Việt Trung
Số 3004/QĐ- UBND ngày 25/10/2014
530 295.200 280.20 0 530 234.845 224.345 224.34 5 14.29 3 36.96 3 57.82 0 57.57 5 57.69 5 2 Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
530 - Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 171.500 171.50 0 530 170.970 170.970 170.97 0 14.29 3 36.96 3 57.82 0 42.24 5 19.65 0
1 Trường TH và THCS Trọng 3.000 3.000 50 50 2.950 885 Hóa (6 phòng) Minh Hóa 2016 -2018 2.950 2.950 1.033 1.03 3
3.200 3.200 50 50 3.150 945 2 Trường Mầm non Hương Hóa (4 phòng 2 tầng) Tuyê n Hóa 2016 -2018 3.150 3.150 1.103 1.10 3
3 Trường TH Số 1 Đồng Lê Tuyê 2016 3.000 3.000 100 100 2.900 2.900 2.900 1.015 1.01 870
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (6 phòng chức năng) n Hóa -2018 5
4 Trường THCS Tân Hóa 3.000 3.000 50 50 2.950 885 2.950 2.950 1.033 1.03 3 (6 phòng) Minh Hóa 2016 -2018
3.400 3.400 40 40 3.360 3.360 3.360 1.150 1.19 0 1.02 0 Bố Trạch 2016 -2020 5 Xây dựng khuôn viên, hàng rào và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Số 2 Bố Trạch
3.000 3.000 50 50 2.950 900 6 Nhà lớp học 6 phòng 2.950 2.950 1.000 1.05 0 2016 -2018 Trường TH thị trấn Quán Hàu Quản g Ninh
3.000 3.000 - - 3.000 900 7 Nhà lớp học bộ môn 6 3.000 3.000 1.050 1.05 0 2016 -2018 phòng 2 tầng Trường THCS Tân Ninh Quản g Ninh
2.000 2.000 50 50 1.950 1.950 1.950 650 700 600 Lệ 8 Trường TH Thái Thủy Thủy (4 phòng) 2016 -2018
8.000 8.000 - - 8.000 8.000 8.000 2.800 2.80 0 2.40 0 Đồng Hới 2016 -2018 9 Xây dựng khu hành chính quản trị Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp
2.500 2.500 40 40 2.460 2.460 2.460 835 875 750 10 Nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Tân Thủy Lệ Thủy 2016 -2018
3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 1.225 1.22 5 1.05 0 2016 -2018 11 Nhà lớp học 3 phòng tầng 2, nhà bếp cho học sinh Trường Mầm non Trung tâm Quản g Ninh
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) xã Võ Ninh
12 Khuôn viên hàng rào 4.000 4.000 4.000 Minh Hóa 2016 -2018 4.000 4.000 1.400 1.40 0 1.20 0
trường, công trình cấp nước, phòng học THCS & THPT Hóa Tiến
3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 900 Lệ Thủy 2017 -2019 1.05 0 1.05 0 13 Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường cấp 1, 2 xã Trường Thủy
3.200 3.200 3.200 3.200 3.200 960 14 Trường Mầm non Văn Thủy (6 phòng) Lệ Thủy 2017 -2019 1.12 0 1.12 0
15 Nhà lớp học 2 tầng 6 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 900 Bố Trạch 2017 -2019 1.05 0 1.05 0
phòng Trường Mầm non khu vực Nhân Hồng xã Nhân Trạch
3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 900 16 Trường Tiểu học Liên Thủy (6 phòng) Lệ Thủy 2017 -2019 1.05 0 1.05 0
3.800 3.800 3.800 3.800 3.800 1.140 Tuyê n Hóa 2017 -2019 1.33 0 1.33 0 17 Hệ thống thoát nước và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Phan Bội Châu
18 Nhà lớp học 6 phòng 2 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 900 Tuyê n Hóa 2017 -2019 1.05 0 1.05 0 tầng Trường Tiểu học xã Văn Hóa
19 Nhà lớp học 2 tầng 6 Quản 2017 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 1.05 1.05 900
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) -2019 0 0 g Trạch phòng Trường THCS xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch
5.000 5.000 50 50 4.950 4.950 4.950 1.500 Lệ Thủy 2017 -2019 1.70 0 1.75 0 20 Trường PTDTNT Lệ Thủy (nhà nội trú học sinh 20 phòng)
3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 900 21 Trường Tiểu học Ngư Thủy Bắc (2 tầng 6 phòng) Lệ Thủy 2017 -2019 1.05 0 1.05 0
22 Nhà lớp học bộ môn 6 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 900 Lệ Thủy 2017 -2019 1.05 0 1.05 0 phòng Trường THCS Mỹ Thủy
23 Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 900 Tuyê n Hóa 2017 -2019 1.05 0 1.05 0 Trường Tiểu học Số 1 Phong Hóa
24 Nhà lớp học 8 phòng 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 1.200 Trường THPT Ninh Châu 2017 -2019 1.40 0 1.40 0 Quản g Ninh
3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 900 Bố Trạch 2017 -2019 1.05 0 1.05 0 25 Xây dựng phòng học bộ môn Trường THPT Số 5 Bố Trạch
3.200 3.200 3.200 3.200 3.200 960 26 Trường Mầm non cụm Thanh Tân xã Thanh Thủy Lệ Thủy 2017 -2019 1.12 0 1.12 0
4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 27 Trường Tiểu học Bắc Lý Đồng 2017 1.40 1.40 1.200
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (02 tầng, 8 phòng) Hới -2019 0 0
3.200 3.200 3.200 3.200 3.200 960 28 Trường Mầm non Quảng Hải (4 phòng) Ba Đồn 2017 -2019 1.12 0 1.12 0
4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 1.200 2017 -2019 1.40 0 1.40 0 Quản g Ninh 29 Nhà giảng đường, thư viện Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Quảng Ninh
3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 900 30 Trường THPT Số 3 Bố Trạch (6 phòng học) Bố Trạch 2017 -2019 1.05 0 1.05 0
1.200 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 31 Trường THCS Lộc Thủy (8 phòng) Lệ Thủy 2017 -2019 1.40 0 1.40 0
6.500 6.500 6.500 6.500 6.500 32 Nhà lớp học chức năng Bố Trạch 2018 -2020 2.27 5 2.275 1.95 0
kiêm thư viện, phòng truyền thống Trường THPT Số 4 Bố Trạch
3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 1.050 900 33 Nhà lớp học 2 tầng 6 2018 -2020 1.05 0 phòng Trường THCS xã Võ Ninh Quản g Ninh
3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 1.050 900 34 Nhà lớp học 6 phòng 2 2018 -2020 1.05 0 tầng Trường THCS Quảng Lưu Quản g Trạch
4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 35 Nhà lớp học 2 tầng 8 Quản 2018 1.40 1.400 1.20
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) -2020 0 0 phòng Trường THCS Xuân Ninh g Ninh
3.200 3.200 3.200 3.200 3.200 1.120 960 2018 -2020 1.12 0 Quản g Trạch 36 Trường Mầm non Khu vực 2 Bưởi Rỏi xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch (2 tầng 4 phòng)
37 Trường Tiểu học Thanh 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 1.050 900 Tuyê n Hóa 2018 -2020 1.05 0
Thủy (nhà lớp học 2 tầng 6 phòng) xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
38 Trường THCS Bắc Dinh 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 1.050 900 Bố Trạch 2018 -2020 1.05 0 thị trấn Nông Trường Việt Trung (6 phòng)
4.800 4.800 4.800 4.800 4.800 39 Nhà lớp học 2 tầng Trường Mầm non xã Quảng Văn 2018 -2020 1.68 0 1.680 1.44 0 Quản g Trạch
40 Sửa chữa khu hiệu bộ, 1.200 1.200 1.200 1.200 1.200 420 420 360 trường THPT Tuyên Hóa Tuyê n Hóa 2018 -2020
41 San lấp mặt bằng và hạ 5.000 5.000 50 50 4.950 4.950 4.950 Tuyê n Hóa 2018 -2020 1.70 0 1.750 1.50 0
tầng kỹ thuật - Trung tâm Dạy nghề huyện Tuyên Hóa
4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 42 Trường Tiểu học Số 1 xã Quảng Phong (8 phòng) Ba Đồn 2018 -2020 1.40 0 1.400 1.20 0
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
43 Nhà đa năng Trường 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 Ba Đồn 2018 -2020 THPT Lê Hồng Phong 1.75 0 1.750 1.50 0
44 Xây dựng Trường Tiểu 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 1.050 900 Bố Trạch 2018 -2020 học Đức Trạch 1.05 0
45 Trường Tiểu học xã Quảng 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 1.050 900 Ba Đồn 2018 -2020 Sơn (6 phòng) 1.05 0
46 Nhà lớp học 10 phòng 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 2018 -2020 1.75 0 1.750 1.50 0 Quản g Trạch Trường THPT Lương Thế Vinh
47 Trường Mầm non Quảng 4.800 4.800 4.800 4.800 4.800 2018 -2020 Xuân (6 phòng) 1.68 0 1.680 1.44 0 Quản g Trạch
48 Xây dựng 8 phòng học 2 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 Bố Trạch 2018 -2020 1.40 0 1.400 1.20 0 tầng Trường THCS Cự Nẫm
- - - 123.70 0 108.70 0 - 63.875 53.375 53.37 5 - 15.33 0 38.04 5
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020
1 Nhà thư viện, phòng học bộ 5.000 5.000 3.500 3.500 3.500 Bố Trạch 2019 -2021 1.750 1.75 0 môn Trường THCS xã Thanh Trạch
2 Trường Tiểu học xã Thuận Đồng 2019 3.000 3.000 2.100 2.100 2.100 1.050 1.05
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Đức (2 tầng 6 phòng) Hới -2021 0
3 Trường Tiểu học xã Vạn 3.000 3.000 2.100 2.100 2.100 Trạch (6 phòng) Bố Trạch 2019 -2021 1.050 1.05 0
25.000 10.000 17.500 7.000 7.000 4 Trường MN mang tên Đại tướng Võ Nguyên Giáp Lệ Thủy 2019 -2021 3.500 3.50 0
5 Nhà thi đấu đa chức năng 5.500 5.500 3.850 3.850 3.850 Lệ Thủy 2019 -2021 1.925 1.92 5 Trường THCS & THPT D. Văn An
6 Nhà đa chức năng, THPT 5.500 5.500 3.850 3.850 3.850 Quang Trung 2019 -2021 1.925 1.92 5 Quản g Trạch
4.000 4.000 2.800 2.800 2.800 7 Nhà hiệu bộ - Trường Tiểu học Lộc Ninh cơ sở 2 Đồng Hới 2019 -2021 1.400 1.40 0
8 Nhà lớp học và phòng 4.800 4.800 3.360 3.360 3.360 Tuyê n Hóa 2019 -2021 1.680 1.68 0
chức năng Trường Mầm non xã Đồng Hóa (2 tầng 6 phòng)
3.000 3.000 2.100 2.100 2.100 Đồng Hới 2019 -2021 1.050 1.05 0 9 Trường Trung học cơ sở xã Nghĩa Ninh (2 tầng 6 phòng)
10 Trường THCS Hưng Thủy 4.000 4.000 1.400 1.400 1.400 Lệ Thủy 2020 -2022 1.40 0
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
4.000 4.000 1.400 1.400 1.400 Bố Trạch 2020 -2022 1.40 0 11 Nhà phòng học 2 tầng 8 phòng Trường THCS & THPT Việt Trung
12 Trường Tiểu học Số 1 xã 3.000 3.000 1.050 1.050 1.050 Sen Thủy (6 phòng 2 tầng) Lệ Thủy 2020 -2022 1.05 0
13 Nhà đa năng THPT Trần Hưng 5.500 5.500 1.925 1.925 1.925 Đạo Lệ Thủy 2020 -2022 1.92 5
14 Hàng rào Trường TC Kinh 3.000 3.000 1.050 1.050 1.050 tế Quảng Bình Đồng Hới 2020 -2022 1.05 0
5.100 5.100 1.785 1.785 1.785 Đồng Hới 2020 -2022 1.78 5
15 Nhà ở giáo viên giảng dạy và bồi dưỡng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Bình
16 Xây dựng Trường Tiểu học 3.000 3.000 1.050 1.050 1.050 Số 1 xã An Ninh 2020 -2022 1.05 0 Quản g Ninh
17 Nhà lớp học Trường THPT Lê 3.000 3.000 1.050 1.050 1.050 Lợi Ba Đồn 2020 -2022 1.05 0
4.800 4.800 1.680 1.680 1.680 2020 -2022 1.68 0 18 Xây dựng nhà lớp học Trường Mầm non Gia Ninh Quản g Ninh
19 Trường Mầm non xã Tân 4.800 4.800 1.680 1.680 1.680 Thủy Lệ Thủy 2020 -2022 1.68 0
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
5.000 5.000 1.750 1.750 1.750 20 Nhà lớp học 6 phòng 1.75 0 Bố Trạch 2020 -2022 Trường Mầm non Lâm Trạch
2.500 2.500 875 875 875 875 21 Sửa chữa dãy nhà 3 tầng THPT Tuyên Hóa Tuyê n Hóa 2020 -2022
3.000 3.000 1.050 1.050 1.050 1.05 0 (6 phòng) 2020 -2022 22 Trường THCS Quảng Lộc Quản g Trạch
3.000 3.000 1.050 1.050 1.050 23 Xây dựng phòng học 1.05 0 Minh Hóa 2020 -2022
Trường Mầm non Trung tâm xã Hóa Hợp (6 phòng, 2 tầng)
3.200 3.200 1.120 1.120 1.120 24 Trường Mầm non Sơn 1.12 0 Trạch thôn Na (4 phòng) Bố Trạch 2020 -2022
4.000 4.000 1.400 1.400 1.400 1.40 0 Minh Hóa 2020 -2022 25 Nhà nội trú Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Minh Hóa
4.000 4.000 1.400 1.400 1.400 26 Nhà lớp học 2 tầng 8 1.40 0 2020 -2022 Quản g Ninh phòng Trường TH Long Đại xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh
150 Nguồn vốn xổ số kiến 150 155.000 155.000 155.00 0 25.00 0 28.00 0 31.00 0 34.00 0 37.00 0 thiết 188.000 188.00 0
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
150 150 155.000 155.000 155.00 0 25.00 0 28.00 0 31.00 0 34.00 0 37.00 0 188.000 188.00 0 1 Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
98.800 98.800 150 24.93 8 28.78 8 30.96 5 150 98.650 98.650 98.65 0 9.040 4.92 0
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016 - 2020
3.000 3.000 3.000 900 1 Trường Tiểu học Số 1 thị xã Ba Đồn (6 phòng) Ba Đồn 2016 -2018 3.000 3.000 1.050 1.05 0
3.000 3.000 3.000 900 2 Trường Tiểu học Hải Trạch (6 phòng) Bố Trạch 2016 -2018 3.000 3.000 1.050 1.05 0
2.500 2.500 100 100 2.400 2.400 2.400 840 840 720 (4 phòng) 2016 -2018 3 Trường TH Trường Sơn Quản g Ninh
4 Xây dựng nhà đa năng 4.200 4.200 50 50 4.150 Đồng Hới 2016 -2018 4.150 4.150 1.453 1.45 3 1.24 5 Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh
5 Cụm mầm non trung tâm 4.800 4.800 4.800 Lệ Thủy 2016 -2018 4.800 4.800 1.680 1.68 0 1.44 0 xã Sơn Thủy nhà lớp học 6 phòng
4.000 4.000 4.000 6 Trường Tiểu học Số 1 Xuân Ninh (8 phòng) 2016 -2018 4.000 4.000 1.400 1.40 0 1.20 0 Quản g Ninh
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
4.000 4.000 4.000 Bố Trạch 2016 -2018 4.000 4.000 1.400 1.40 0 1.20 0 7 Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Số 3 Bố Trạch
4.500 4.500 4.500 Ba Đồn 2016 -2018 4.500 4.500 1.575 1.57 5 1.35 0
8 Khuôn viên hàng rào và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Lê Lợi, thị xã Ba Đồn
9 Nhà lớp học 2 tầng 4 3.200 3.200 3.200 960 Bố Trạch 2016 -2018 3.200 3.200 1.120 1.12 0
phòng Trường Mầm non xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch
4.800 4.800 4.800 Ba Đồn 2016 -2018 4.800 4.800 1.680 1.68 0 1.44 0
10 Trường Mầm non khu vực 2 phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
11 Nhà lớp học 2 tầng 4 3.200 3.200 3.200 960 Lệ Thủy 2016 -2018 3.200 3.200 1.120 1.12 0 phòng Trường Mầm non Hồng Thủy
12 Cải tạo, nâng cấp khối 3.000 3.000 3.000 900 Đồng Hới 2016 -2018 3.000 3.000 1.050 1.05 0 phòng học Trường Tiểu học Đồng Phú
3.500 3.500 3.500 2016 -2018 3.500 3.500 1.225 1.22 5 1.05 0 Quản g Trạch 13 Trường THCS xã Quảng Trường (phòng học chức năng và phòng học bộ môn)
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
5.000 5.000 5.000 Tuyê n Hóa 2016 -2018 5.000 5.000 1.750 1.75 0 1.50 0 14 Xây dựng hệ thống thoát nước và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Lê Trực
15 Trường Mầm non thôn 3.200 3.200 3.200 960 Bố Trạch 2016 -2018 3.200 3.200 1.120 1.12 0 Chày Lập xã Phúc Trạch (4 phòng)
16 Nhà phòng học bộ môn 3.000 3.000 3.000 900 Trường THPT Số 5 Bố Trạch Bố Trạch 2016 -2018 3.000 3.000 1.050 1.05 0
17 Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng 3.200 3.200 3.200 960 Lệ Thủy 2016 -2018 3.200 3.200 1.120 1.12 0 Trường Mầm non Ngư Thủy Trung
18 Trường Mầm non Khu vực Lộc 4.800 4.800 4.800 An (6 phòng) Lệ Thủy 2016 -2018 4.800 4.800 1.680 1.68 0 1.44 0
4.500 4.500 4.500 Lệ Thủy 2016 -2018 4.500 4.500 1.575 1.57 5 1.35 0 19 Xây dựng hàng rào, nhà phòng học 8 phòng 2 tầng THPT Hoàng Hoa Thám
5.500 5.500 5.500 5.500 5.500 1.650 20 Nhà đa chức năng, Trường THPT Lương Thế Vinh Ba Đồn 2017 -2019 1.92 5 1.92 5
21 Nhà đa năng Trường 5.500 5.500 5.500 5.500 5.500 1.650 THCS & THPT Hóa Tiến Minh Hóa 2017 -2019 1.92 5 1.92 5
22 Nhà lớp học 2 tầng 6 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 1.050 900 2018 -2020 1.05 0 phòng Trường Tiểu học xã Hàm Ninh Quản g Ninh
23 Nhà lớp học 2 tầng 8 Lệ 2018 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 1.40 1.400 1.20
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Thủy -2020 0 0 phòng Trường THCS xã Tân Thủy
24 Nhà xưởng thực hành 6.400 6.400 6.400 6.400 6.400 2018 -2020 2.24 0 2.240 1.92 0 Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề huyện Quảng Ninh Quản g Ninh
25 Trường Tiểu học Phú 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 1.050 900 Thủy (6 phòng) Lệ Thủy 2018 -2020 1.05 0
89.200 89.200 - - - - 55.650 55.650 55.65 0 - 24.43 0 31.22 0
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020
1 Thư viện điện tử Trường 2.000 2.000 1.400 1.400 1.400 700 700 TC Kinh tế Đồng Hới 2019 -2021
4.000 4.000 2.800 2.800 2.800 Lệ Thủy 2019 -2021 1.400 1.40 0 2 Nhà lớp học bộ môn 6 phòng - Trường THCS Cam Thủy
3.000 3.000 2.100 2.100 2.100 (6 phòng) 2019 -2021 1.050 1.05 0 3 Trường THCS Quảng Liên Quản g Trạch
4 Nhà lớp học 8 phòng 4.000 4.000 2.800 2.800 2.800 Trường THPT Đồng Hới Đồng Hới 2019 -2021 1.400 1.40 0
5 Trường Tiểu học Quảng 3.000 3.000 2.100 2.100 2.100 Thạch (6 phòng) 2019 -2021 1.050 1.05 0 Quản g Trạch
6 Trường Trung học cơ sở Bố 2019 3.000 3.000 2.100 2.100 2.100 1.050 1.05
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Trạch -2021 0 Bắc Dinh thị trấn Nông Trường Việt Trung (6 phòng)
5.500 5.500 3.850 3.850 3.850 7 Nhà thi đấu đa chức năng Trường Số 5 Bố Trạch Bố Trạch 2019 -2021 1.925 1.92 5
8 Nhà phòng học THPT Lệ 4.500 4.500 3.150 3.150 3.150 Thủy Lệ Thủy 2019 -2021 1.575 1.57 5
9 Trường Tiểu học Đồng 3.000 3.000 2.100 2.100 2.100 Tuyê n Hóa 2019 -2021 1.050 1.05 0 Lâm xã Đức Hóa (2 tầng 6 phòng)
10 Hệ thống khuôn viên sân 5.000 5.000 3.500 3.500 3.500 trường Trường TC Kinh tế Đồng Hới 2019 -2021 1.750 1.75 0
11 Trường Tiểu học Số 2 xã 3.000 3.000 2.100 2.100 2.100 2019 -2021 1.050 1.05 0 Quảng Xuân - hạng mục: Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng Quản g Trạch
12 Trường Mầm non xã Hàm 4.800 4.800 3.360 3.360 3.360 2019 -2021 1.680 1.68 0 Ninh (điểm Trường Trần Xá) Quản g Ninh
13 Xây dựng phòng học 3.000 3.000 2.100 2.100 2.100 Tuyê n Hóa 2019 -2021 1.050 1.05 0 Trường THCS Kim Hóa (6 phòng học)
14 Trường THCS Sơn Lộc 3.000 3.000 2.100 2.100 2.100 (2 tầng 6 phòng) Bố Trạch 2019 -2021 1.050 1.05 0
15 Nhà lớp học 2 tầng 8 4.000 4.000 2.800 2.800 2.800 2019 -2021 1.400 1.40 0 phòng Trường THCS Cảnh Hóa Quản g Trạch
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
4.000 4.000 2.800 2.800 2.800 Đồng Hới 2019 -2021 1.400 1.40 0 16 Nhà lớp học và chức năng 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Hải Thành
3.000 3.000 2.100 2.100 2.100 17 Trường Tiểu học Số 1 xã Quảng Xuân (06 phòng) 2019 -2021 1.050 1.05 0 Quản g Trạch
18 Xây mới phòng học bộ 3.000 3.000 2.100 2.100 2.100 Tuyê n Hóa 2019 -2021 1.050 1.05 0 môn Trường THPT Tuyên Hóa
19 Nhà phòng học 10 phòng 5.000 5.000 3.500 3.500 3.500 THPT Minh Hóa Minh Hóa 2019 -2021 1.750 1.75 0
20 Nhà lớp học 4 phòng 3.200 3.200 1.120 1.120 1.120 Ba Đồn 2020 -2022 1.12 0 Trường Mầm non Quảng Lộc
3.000 3.000 1.050 1.050 1.050 Ba Đồn 2020 -2022 1.05 0 21 Nhà lớp học 6 phòng Trường Tiểu học Số 1 Quảng Hòa
22 Nhà lớp học 4 phòng 3.200 3.200 1.120 1.120 1.120 Trường Mầm non Mai Hóa Tuyê n Hóa 2020 -2022 1.12 0
5.000 5.000 1.750 1.750 1.750 23 Nhà đa năng Trường THPT Minh Hóa Minh Hóa 2020 -2022 1.75 0
5.000 5.000 1.750 1.750 1.750 24 Nhà đa năng THCS & THPT Trung Hóa Minh Hóa 2020 -2022 1.75 0
PHỤ LỤC 6: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN Y TẾ 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
ĐVT: Triệu đồng
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/thán g/năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
TỔNG SỐ 231.465 169.83 5 93.551 47.830 118.637 79.968 78.000 13.00 0 14.20 0 15.40 0 16.60 0 18.80 0
A Nguồn ngân sách tập trung 46.838 33.46 9 29.054 15.685 12.184 12.184 12.000 2.000 2.20 0 2.40 0 2.600 2.80 0 và thu cấp quyền sử dụng đất
4.565 3.265 4.492 3.192 73 73 73 73 - - - - I Trả nợ xây dựng cơ bản đến ngày 31/12/2014
1 Trung tâm YTDP huyện 4.565 3.265 4.492 3.192 73 73 73 73 Quảng Trạch Quản g Trạch 2010 1642/QĐ- UBND ngày 16/7/2010
II Công trình hoàn thành 24.562 12.493 6.711 - - 31.273 19.20 4 6.711 6.527 1.927 2.20 0 2.40 0
1 Trung tâm YTDP huyện 5.074 3.774 4.650 3.350 424 424 424 424 Tuyên Hóa Tuyê n Hóa
2010 2039/QĐ- UBND ngày 23/8/2010
3.613 970 3.143 500 470 470 470 470 2 Nhà điều hành và quản lý BV Đa khoa Tuyên Hóa Tuyê n Hóa 2009 -2010 549/QĐ- UBND
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/thán g/năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
ngày 17/3/2010
3 Phòng khám Đa khoa KV 3.919 2.340 3.679 2.100 240 240 240 240 Nam Long 2013 -2015 Quản g Ninh 2700a/QĐ- CT ngày 30/10/2012
6.234 3.687 4.900 2.353 1.334 1.334 1.300 793 507 4 Nhà điều trị Phòng khám Đa khoa Thanh Lạng Tuyê n Hóa 2013 -2015 2700b/QĐ- CT ngày 30/10/2012
5 Trạm Y tế TT Đồng Lê 2.890 2.890 1.390 1.390 1.500 1.500 1.500 341 1.15 9 Tuyê n Hóa 2014 -2015
1624/QĐ- UBND ngày 24/6/2014
6 Trạm Y tế xã Lê Hóa 3.091 1.091 2.500 500 591 591 591 591 Tuyê n Hóa 2012 -2013 2600/QĐ- CT ngày 23/10/2012
7 Trạm Y tế xã Sơn Hóa 2.518 518 2.300 300 218 218 218 218 Tuyê n Hóa 2012 -2013 2791/QĐ- CT ngày 09/11/2012
3.934 3.934 2.000 2.000 1.934 1.934 1.784 8 Trạm Y tế xã Quảng Tiến Quản 543 1.24 1 2014 -2015 g Trạch 1077/QĐ- UBND ngày 29/4/2014
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/thán g/năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
- - 5.400 5.400 5.400 - - II Dự án khởi công mới giai đoạn 2020 11.000 11.00 0 - 2.600 2.80 0
5.000 5.000 3.500 3.500 3.500 1 Bệnh viện Đa khoa Tuyên Hóa 1750 1.75 0 Tuyê n Hóa 2019 -2021
3.000 3.000 850 850 850 850 2 Trạm Y tế phường Quảng Phúc Ba Đồn 2019 -2021
3.000 3.000 1.050 1.050 1.050 3 Trạm Y tế xã Quảng Kim Quản 1.05 0 2020- 2022 g Trạch
B Nguồn vốn XSKT 184.62 7 136.36 6 64.497 32.145 106.45 3 67.784 66.000 11.00 0 12.00 0 13.00 0 14.00 0 16.00 0
I Công trình hoàn thành 22.104 14.452 9.807 - - 31.912 24.25 9 9.807 8.023 2.625 4.32 9 1.06 9
3.330 3.330 2.000 2.000 1.330 1.330 1.330 600 730 Minh Hóa 2014 -2015 1 XD, sửa chữa nhà điều trị Bệnh viện Đa khoa huyện Minh Hóa 1669/QĐ- UBND ngày 26/6/2014
2 Trạm Y tế xã Quảng Thọ 4.060 4.060 1.500 1.500 2.560 2.560 2.560 919 600 1.04 1 Ba Đồn 2014 -2015
1836/QĐ- UBND ngày 14/7/2014
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/thán g/năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
3 Trung tâm YTDP huyện 5.250 3.950 4.570 3.270 680 680 680 680 Bố Trạch Bố Trạch
2010 1604/QĐ- UBND ngày 13/7/2010
2.189 2.157 1.808 1.776 381 381 381 381 4 Nhà cầu nối Bệnh viện Đa khoa Bắc Quảng Bình Quản g Trạch 2011 1426/QĐ- UBND ngày 20/6/2011
5 Trạm Y tế xã Hiền Ninh 2.987 667 2.820 500 167 167 167 167 2012 -2013 Quản g Ninh 2006/QĐ- CT ngày 28/8/2012
6 Trạm Y tế xã Cao Quảng 3.062 1.061 2.500 500 561 561 561 561 Tuyê n Hóa 2012 -2013 2972/QĐ- CT ngày 03/12/1012
7 Trạm Y tế xã Tiến Hóa 3.369 1.369 2.500 500 869 869 869 869 Tuyê n Hóa 2012 -2013 2973/QĐ- CT ngày 03/12/2012
8 Trạm Y tế xã Tân Ninh 3.731 3.731 2.406 2.406 1.325 1.325 1.325 578 747 2014 -2015 Quản g Ninh 2645/QĐ- UBND ngày 25/10/2012
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/thán g/năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
9 Trạm Y tế xã Quảng Tiến Quản 3.934 3.934 2.000 2.000 1.934 1.934 150 150 2014 -2015 g Trạch 1077/QĐ- UBND ngày 29/4/2014
- - II Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 103.51 5 62.90 7 42.393 17.693 58.334 19.665 19.665 8.375 7.67 1 3.61 9
12.503 12.503 7.000 Đồng Hới 2011 -2015 21.724 21.72 4 7.000 7.000 3.000 4.00 0 1 Trung tâm Chữa trị - nuôi dưỡng đối tượng tâm thần (giai đoạn I)
832/QĐ- UBND ngày 14/4/2011; QĐĐC 2712/QĐ- UBND ngày 31/10/2013
3.851 2.151 2.800 1.100 1.051 1.051 1.051 500 171 380 Đồng Hới 2014 -2016 2 Nâng cấp, cải tạo cơ sở dân số - kế hoạch hóa GĐ tỉnh Q. Bình 2358/QĐ- UBND ngày 26/9/2013
24.419 8.179 9.200 200 15.219 1.500 1.500 1.500 Đồng Hới 2014 -2016 3 Dự án đầu tư trang thiết bị cho các đơn vị tuyến tỉnh thuộc Sở Y tế 2731/QĐ- UBND ngày 31/10/2013
14.602 7.337 5.000 1.000 9.602 4 Nhà điều hành - Bệnh viện Đa khoa huyện Minh Hóa Minh Hóa 2015 -2017 3101/QĐ- UBND 2.000 2.000 1.000 1.00 0
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/thán g/năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
ngày 31/10/2014
10.900 900 22.348 5 XD mới Phòng khám Đa khoa khu vực Sơn Trạch Bố Trạch 2015 -2018 33.248 17.84 5 5.000 5.000 1.375 1.50 0 2.12 5
2724/QĐ- UBND, ngày 31/10/2013
5.671 5.671 1.990 1.990 3.114 Đồng Hới 2015 -2017 3.114 3.114 1.000 1.00 0 1.11 4 6 Nhà thực hành tiền lâm sàng Trường TC Y tế Quảng Bình 2893/QĐ- UBND ngày 15/10/2014
0 38.312 38.312 38.312 0 0 49.200 49.20 0 0 8.31 2 14.00 0 16.00 0 III Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
0 23.700 23.700 23.700 0 0 23.700 23.70 0 0 8.31 2 8.278 7.11 0
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016 - 2020
1 Cải tạo, nâng cấp Bệnh 4.200 4.200 4.200 4.200 4.200 Đồng Hới 2018 -2020 1.48 7 1.453 1.26 0 viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Bình
2 Hạ tầng kỹ thuật - Bệnh 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 2018 -2020 1.75 0 1.750 1.50 0 viện Đa khoa huyện Quảng Ninh Quản g Ninh
Lệ 2018 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 1.75 1.750 1.50 3 Xây dựng nhà quản lý và hành chính Bệnh viện Đa
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/thán g/năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) khoa huyện Lệ Thủy Thủy -2020 0 0
4 Trạm Y tế xã Quảng Châu Quản 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 1.050 900 2018 -2020 1.05 0 g Trạch
5 Nhà điều trị bệnh nhân BV 6.500 6.500 6.500 6.500 6.500 ĐK huyện Bố Trạch Bố Trạch 2018 -2020 2.27 5 2.275 1.95 0
0 0 14.612 14.612 14.612 0 0 25.500 25.50 0 0 5.722 8.89 0
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau giai đoạn 2016 - 2020
1 Trạm Y tế phường Quảng 3.000 3.000 1.250 1.250 1.250 Phúc Ba Đồn 2019 -2021 200 1.05 0
2 Trạm Y tế phường Quảng 3.000 3.000 2.100 2.100 2.100 Long Ba Đồn 2019 -2021 1.050 1.05 0
3 Bệnh viện Đa khoa Minh 5.500 5.500 3.850 3.850 3.850 Hóa Minh Hóa 2019 -2021 2.236 1.61 4
4 Bệnh viện Đa khoa Đồng 5.500 5.500 3.850 3.850 3.850 Hới Đồng Hới 2019 -2021 2.236 1.61 4
5 Trạm Y tế xã Quảng Sơn 3.000 3.000 1.637 1.637 1.637 2020 -2022 1.63 7 Quản g Trạch
6 Khoa dược - Bệnh viện Đa 5.500 5.500 1.925 1.925 1.925 khoa Quảng Ninh Quản g 2020 -2022 1.92 5
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/thán g/năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Ninh
PHỤ LỤC 7: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN KHU KINH TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ CHA LO 2016 - 2020 NGUỒN THU PHÍ TỪ CỬA KHẨU CHA LO
ĐVT: Triệu đồng
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015
Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT Số quyết định, ngày/tháng/ năm Tổng số Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
* TỔNG SỐ 821.126 279.545 244.794 28.038 534.568 138.500 123.000 20.000 22.000 25.000 27.000 29.000
I TRẢ NỢ XDCB 134.323 49.155 91.909 16.598 650 650 650 650
134.323 49.155 91.909 16.598 650 650 650 650
a Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2011 - 2015
14.324 14.324 14.110 14.110 214 214 214 214 1 Bãi đổ xe xuất cảnh Minh Hóa 2014- 2015 tại khu trung tâm Cửa khẩu Quốc tế Cha Lo Số 656/QĐ- UBND ngày 14/3/2014
47.404 5.793 44.049 2.438 100 100 100 100 2 Dự án hạ tầng Minh Hóa 2012- 2014 chuyển khẩu Bãi Dinh (GĐ1) 2921/QĐ- UBND ngày 01/11/2011
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015
Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT Số quyết định, ngày/tháng/ năm Tổng số Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
72.595 29.038 33.750 50 336 336 336 336 Minh Hóa 2013- 2015
3 Dự án hạ tầng khu trung tâm Cửa khẩu Quốc tế Cha Lo 2564/QĐ- UBND ngày 22/10/2012
686.803 230.390 152.885 11.440 533.918 137.850 122.350 19.350 22.000 25.000 27.000 29.000 II CÁC DỰ ÁN
CHUYỂN TIẾP 2016 - 2020
26.964 26.964 11.390 11.390 15.574 15.574 12.900 7.200 5.700
Minh Hóa 2015 -2017
1 Bãi đổ xe nhập cảnh tại khu trung tâm Cửa khẩu Quốc tế Cha Lo 2849/QĐ- UBND ngày 10/10/2014
167.137 27.200 70.200 96.937 27.200 25.900 7.000 8.000 10.900 2 Nhà liên ngành và Minh Hóa 2013 -2018
quốc môn KKT Cửa khẩu Quốc tế Cha Lo (giai đoạn 2) 1515/QĐ- UBND ngày 01/7/2013
72.595 14.800 33.700 38.895 14.800 13.400 4.150 7.300 1.950 3 Hạ tầng kỹ thuật Khu Trung tâm Cửa Minh Hóa 2013 -2018 2564/QĐ- CT ngày
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015
Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT Tổng số Số quyết định, ngày/tháng/ năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) 22/10/2012 khẩu Quốc tế Cha Lo (giai đoạn 2)
28.543 4.800 17.545 10.998 4.800 4.320 1.000 1.000 2.320 4 Kè suối Quốc lộ Minh Hóa 2015 -2018
2824/QĐ- UBND ngày 31/10/2014 12A - đoạn từ bãi đổ xe đến cột mốc biên giới (giai đoạn 2)
391.564 156.626 20.050 50 371.514 75.476 65.830 9.830 27.000 29.000
Minh Hóa 2015 -2020
3064/QĐ- UBND ngày 29/10/2014
5 Hạ tầng khu phi thuế quan và các điểm dịch vụ Khu Kinh tế Cửa khẩu Cha Lo (giai đoạn 1)
PHỤ LỤC 8: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VƯỜN QUỐC GIA PHONG NHA - KẺ BÀNG 2016 - 2020
ĐVT: Triệu đồng
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Thời gian KC - HT Địa điểm xây dựn g quyết định, ngày/thán g/năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
66.915 66.915 23.450 23.439 39.861 39.861 37.500 7.500 7.500 7.500 7.500 7.500 * TỔNG SỐ
8.632 8.632 7.600 7.589 583 583 583 583 0 0 0 0 I TRẢ NỢ XDCB
1.060 1.060 1.001 1.001 32 32 32 32
1 Hàng rào, khuôn viên trụ sở BQL Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng Bố Trạc h 2013 248/QĐ- UBND ngày 18/11/2013
593 593 516 505 59 59 59 59
2 Đường vào khu nuôi thả linh trưởng bán hoang dã Núi Đôi Bố Trạc h 2013 3177/QĐ- UBND ngày 24/12/2013
2.425 2.425 2.097 2.097 82 82 82 82
3 Bãi đỗ xe, bến thuyền, lối đi sàn đạo trong Sông Chày - Hang Tối Bố Trạc h 2011 875/QĐ- UBND ngày 19/4/2011
614 614 450 450 87 87 87 87
4 Bảng quảng bá hình ảnh du lịch VQG Phong Nha - Kẻ Bàng Bố Trạc h 2014 1540/QĐ- UBND ngày 16/6/2014
3.940 3.940 3.536 3.536 323 323 323 323 5 Bãi đỗ xe Trung tâm Du lịch Phong Nha Bố Trạc 2011 783/QĐ- UBND
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Thời gian KC - HT Địa điểm xây dựn g quyết định, ngày/thán g/năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) h ngày 08/4/2011
23.577 23.577 15.850 15.850 7.727 7.727 5.366 5.366 - - - - II CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP 2016 - 2020
11.285 11.285 7.200 7.200 4.085 4.085 2.957 2.957 1 Lát vỉa hè đường khu du lịch Phong Nha (trục 32m) Bố Trạc h 2013 - 2016 2770/QĐ- UBND ngày 24/10/2012
2 Trạm Kiểm lâm 40 3.844 3.844 3.150 3.150 694 694 310 310
Bố Trạc h 2013 - 2015
2836/QĐ- UBND ngày 31/10/2011 ; 1940/QĐ- CT ngày 14/8/2013
5.377 5.377 4.500 4.500 877 877 339 339
3 Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng Bố Trạc h 2014 - 2016 1350/QĐ- UBND ngày 27/5/2014
3.071 3.071 1.000 1.000 2.071 2.071 1.760 1.760
4 Thay thế biển quảng bá và lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng biển quảng bá Di sản 1501/QĐ- UBND ngày Bố Trạc h 2015 - 2017
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Thời gian KC - HT Địa điểm xây dựn g quyết định, ngày/thán g/năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) TNTG VQG PNKB 11/6/2014
III CÁC DỰ ÁN MỚI 2016 - 31.551 31.551 - - 31.551 31.551 31.551 1.551 7.500 7.500 7.500 7.500 2020
4.400 4.400 4.400 4.400 4.400 1.551 2.400 449
1 Nhà ăn ở tập thể cán bộ BQL VQG Phong Nha - Kẻ Bàng Bố Trạc h 2016 - 2018
7.671 7.671 7.671 7.671 7.671 5.100 651 1.920
2 Trạm Kiểm lâm Trộ Mợng Bố Trạc h 2017 - 2019
8.480 8.480 8.480 8.480 8.480 2.900 2.080 3.500
3 Khu cứu hộ động vật, thực vật hoang dã và mở rộng vườn thực vật Bố Trạc h 2018 - 2020
11.000 11.000 11.000 11.000 11.000 3.500 3.500 4.000
4 Hệ thống sàn đạo và điện chiếu sáng động Phong Nha Bố Trạc h 2018 - 2020
PHỤ LỤC 9: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 2016 - 2020
ĐVT: Triệu đồng Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/thán g/năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
7.100 9.200 * TỔNG SỐ 238.11 0 109.11 7 147.01 5 52.915 89.997 47.058 37.000 6.800 6.900 7.00 0
26.401 98.065 19.965 5.338 4.338 4.338 2.101 2.237 I TRẢ NỢ XDCB 104.50 1
10.729 10.729 10.628 10.628 101 101 101 101 1 Trung tâm HNDN và Đồng Hới GTVL thanh niên tỉnh Quảng Bình 2011 - 2014
QĐ 541/QĐ- CT ngày 27/10/201 1
93.772 15.672 87.437 9.337 5.237 4.237 4.237 2.000 2.237 Đồng Hới 2011 - 2014
2 Trụ sở làm việc văn phòng sở, Trung tâm Dữ liệu địa chính và các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
545/QĐ- UBND ngày 16/3/2010; 1095/QĐ- UBND ngày 13/5/2013
II CÁC DỰ ÁN CHUYỂN 7.100 9.200 TIẾP 2016 - 2020 133.60 9 82.716 48.950 32.950 84.659 42.720 32.662 4.699 4.663 7.00 0
1 Cải tạo, nâng cấp nhà làm Đồng 2014 6.186 6.186 2.050 2.050 4.136 4.136 4.000 2.000 2.000 QĐ 2668/QĐ- -
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 quyết định, ngày/thán g/năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) việc thanh tra tỉnh
Hới 2016 CT ngày 25/10/201 1
2 Trụ sở Hội Cựu chiến binh 2.398 2.398 850 850 1.548 1.548 1.499 699 800 tỉnh Đồng Hới 2015 - 2017
2973/QĐ- UBND ngày 23/10/201 4
26.135 16.135 11.000 1.000 15.135 15.135 14.900 2.000 4.000 3.200 700 5.00 0 Đồng Hới 3 Trụ sở làm việc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Quảng Bình 2014 - 2016 2226/QĐ- UBND ngày 13/9/2013
44.951 44.951 29.050 29.050 15.901 15.901 6.263 3.100 1.163 2.00 0 Đồng Hới 4 Kho lưu trữ chuyên dụng cấp tỉnh -thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình 2015 - 2017 889/QĐ- UBND ngày 07/4/2015
53.939 13.046 6.000 47.939 6.000 6.000 6.000 651QĐ/T WĐTN 5 Xây dựng mới Làng Thanh niên lập nghiệp Quảng Châu Quản g Trạch 2015 - 2020
PHỤ LỤC 10: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN LĨNH VỰC AN NINH QUỐC PHÒNG 2016 - 2020
ĐVT: Triệu đồng
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
51.130 47.130 72.388 72.388 37.000 6.700 6.900 7.800 8.100 TỔNG SỐ 128.10 7 124.10 7 7.50 0
4.980 4.980 120 120 195 195 195 195 0 0 0 0 I TRẢ NỢ XDCB
4.980 4.980 120 120 195 195 195 195 1 Hạ tầng Đội Cảnh sát PCCC Bắc Quảng Bình Đồng Hới
2011 2863/QĐ- UBND ngày 31/10/2011
II CÁC DỰ ÁN CHUYỂN 3.300 4.600 TIẾP 2016 - 2020 105.82 2 101.82 2 51.010 47.010 54.888 54.888 19.500 5.005 3.095 3.50 0
1 Đồn Công an Khu kinh tế Hòn 10.819 6.819 8.720 4.720 2.099 2.099 1.900 1.900 La Quản g Trạch 2014 - 2016 2975/QĐ- UBND ngày 24/10/2014
2 Đường vào Tiểu đoàn huấn 3.670 3.670 1.340 1.340 2.406 2.406 2.200 1.105 1.095 luyện và cơ động 2015 -2017 Bố Trạc h 2120/QĐ- UBND ngày 12/9/2012
6.214 6.214 1.950 1.950 4.264 4.264 4.000 2.000 2.000 Đồng Hới 2015 -2017 3 Nhà điều trị bệnh xá 24 - BCH Quân sự tỉnh Quảng Bình 3884/QĐ- UBND ngày 31/12/2014
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
85.119 85.119 39.000 39.000 46.119 46.119 11.400 3.300 4.600 4 Trung tâm Huấn luyện chiến đấu LLVT tỉnh 2018 -2020 3.50 0 Bố Trạc h 1851/QĐ- UBND ngày 02/8/2013
III 17.305 17.305 0 17.305 17.305 17.305 1.500 3.805 4.500 3.500 0 CÁC DỰ ÁN MỚI 2016 - 2020 4.00 0
5.305 5.305 5.305 5.305 5.305 1.500 3.805
Đồng Hới 2016 -2020 1 Hỗ trợ GPMB xây dựng trụ sở BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh
2 Mở rộng, nâng cấp nhà 12.000 12.000 12.000 12.000 12.000 4.500 3.500 huấn luyện Công an tỉnh Đồng Hới 2018 -2020 4.00 0
PHỤ LỤC 11: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 2016 - 2020
ĐVT: Triệu đồng
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
TỔNG SỐ * 413.43 8 234.29 8 244.75 1 90.033 87.882 87.132 56.000 10.00 0 10.50 0 11.00 0 12.00 0 12.50 0
3.206 1.490 I TRẢ NỢ XDCB 133.91 0 229.34 6 128.29 1 54.733 22.794 22.044 22.044 7.548 4.583 5.21 7
5.370 5.370 5.000 5.000 231 231 231 231 1 Nâng cấp, sửa chữa cầu cảng cá Sông Gianh Bố Trạch 2011 -2013 2275a/QĐ- UBND, 25/10/2011
2011 6.657 6.657 6.308 6.308 334 334 334 334 2 Kè xói lở thôn Thu Trường
đến thôn Hạ Trường, xã Quảng Trường Quản g Trạch
434/QĐ- UBND ngày 04/3/2011; 1043/QĐ- CT ngày 10/5/2012
3 Nâng cấp hồ Hói Chánh 8.753 3.470 3.570 700 2.770 2.770 2.770 200 670 400 400 1.100 Tuyê n Hóa 2010 -2013
2392/QĐ- UBND ngày 17/9/2010; 2792/QĐ-
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
UBND ngày 07/11/2013
4 Kè biển Hải Trạch 18 939 18.939 17.335 17.335 875 875 875 200 200 375 100 Bố Trạch 2011 - 2012 2515/QĐ- UBND ngày 30/9/2011
2.484 54 2.430 54 54 54 54 5 Đường vào khu di dân thôn Xuân Hòa, xã Quảng Xuân 2011 -2013 Quản g Trạch 980/QĐ- UBND ngày 04/5/2011
6 Đường vào khu di dân xã 4.825 507 4.300 200 307 307 307 307 Dương Thủy Lệ Thủy 2011 -2013
198/QĐ- UBND ngày 17/8/2011
7 Đường vào khu di dân xã 5.834 926 5.607 699 227 227 227 227 Quảng Tiến 2011 -2013 Quản g Trạch
965/QĐ- UBND ngày 28/4/2011; 2414/QĐ- CT ngày 10/10/2012
2011 số 622/QĐ- 6.208 6.208 4.300 4.300 1.908 1.908 1.908 408 500 500 500 UBND 8 Dự án tái định cư xã Trường Xuân, huyện Quản g
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Quảng Ninh Ninh -2013 ngày 21/3/2013.
7.215 830 6.300 0 830 830 830 230 200 200 200 2012 -2014 Quản g Trạch 9 Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và kênh mương phục vụ NTTS xã Quảng Hải
2649/QĐ- UBND ngày 17/10/2011; 979/QĐ- CT ngày 26/4/2012
1.813 337 1.500 100 237 237 237 224 13 10 Nước sinh hoạt bản Bến Đường xã Trường Sơn 2011 -2012 Quản g Ninh
QĐ 2571/QĐ- UBND ngày 07/10/2011 2309/QĐ- CT ngày 03/10/2012
2.452 2.452 2.300 2.300 105 105 105 105 11 Nhà tạm giữ hành chính Chi cục Kiểm lâm Đồng Hới 2013 - 2014 762/QĐ- UBND, 03/4/2013
16.030 12.824 9.739 0 1.613 1.613 1.613 313 300 400 500 100 12 Sửa chữa nâng cấp hồ Cải Cách, xã Tân Thủy Lệ Thủy 2012 -2013
791/QĐ- UBND ngày 19/4/2010 2535/QĐ-
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
CT ngày 23/10/2012
13 Cấp nước sạch xã Lê Hóa 2012 2608/QĐ- 6.697 5.041 250 50 210 210 210 210
Tuyê n Hóa CT; 23/10/2012
2012 2561/QĐ- 3.838 3.128 270 50 112 112 112 112 14 Cấp nước sạch xã Yên Hóa Minh Hóa CT; 22/10/2012
15 Cấp nước sạch thôn Long 2012 2487/QĐ- 8.623 5.147 250 50 184 184 184 184 Đại, xã Hiền Ninh Quản g Ninh CT; 17/10/2012
16 Nâng cấp mở rộng công trình 2012 2638/QĐ- 6.405 3.560 250 50 133 133 133 133 cấp nước xã An Thủy Lệ Thủy CT; 24/10/2012
17 Công trình nước sạch xã Phú 2012 2484/QĐ- 9.728 5.822 350 50 208 208 208 208 Thủy Lệ Thủy CT; 17/10/2012
18 Công trình cấp nước sinh 2012 2511/QĐ- 5.941 3.561 350 50 232 232 232 232
hoạt thôn Hữu Tân, xã Tân Ninh Quản g Ninh CT; 18/10/2012
19 Công trình nước sạch xã Phú 2012 2615/QĐ- 6.986 5.256 350 50 203 203 203 203 Trạch Bố Trạch CT; 24/10/2012
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
4.563 3.986 180 50 80 80 80 80 20 Công trình cấp nước sinh 2012 2475/QĐ- hoạt xã Nam Hóa Tuyê n Hóa CT; 16/10/2012
7.316 5.635 400 50 131 131 131 131 21 Công trình nước sạch xã 2012 2476/QĐ- Phúc Trạch Bố Trạch CT; 16/10/2012
7.212 5.031 350 50 124 124 124 124 22 Công trình cấp nước sạch 2012 2557/QĐ- xã Văn Hóa Tuyê n Hóa CT; 22/10/2012
7.230 2.230 4.450 200 2.606 1.856 1.856 350 600 600 306 2013 -2015 Quản g Trạch 23 Kè bao và hệ thống cấp thoát nước vùng NTTS xã Quảng Trường
Số 2402/QĐ- UBND ngày 03/10/2013
15.990 15.990 12.899 12.899 2.890 2.890 2.890 300 600 800 900 290 24 Trụ sở Chi cục Kiểm lâm Đồng Hới 2010 -2012 949/QĐ- UBND, 04/5/2010
3.554 3.554 1.910 1.910 1.610 1.610 1.610 1.610 25 Trạm Khai thác và BVNL thủy sản Sông Gianh Bố Trạch 2014 -2016
2474/QĐ- CT ngày 16/10/2012; 944/QĐ- UBND ngày 17/4/2014
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
38.908 3.280 29.880 480 2.800 2.800 2.800 26 Sửa chữa, nâng cấp đập Đồng Ran, Bắc Trạch Bố Trạch 2012 -2013 458 1.000 1.34 2
1850/QĐ- UBND, ngày 03/8/2011
2.733 2.733 1.000 1.000 1.683 1.683 1.683 283 500 600 300 Bố Trạch 2014 -2015 1498/QĐ- UBND, 11/6/2014 27 Nạo vét luồng lạch và sửa chữa bến cập tàu khu neo đậu tránh, trú bão Cửa Gianh
28 Trại giống lợn Phương Hạ 7.042 1.382 6.463 802 97 97 97 97 Bố Trạch 2011 -2013
3722/QĐ- CT ngày 31/12/2010; 9083/QĐ- CT ngày 17/12/2012
II CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP 2016 - 2020 184.09 2 100.38 8 116.46 0 35.300 65.088 65.088 33.956 2.452 5.917 5.78 3 8.794 11.01 0
3.569 4.683 1 Kè cửa sông biển Nhật Lệ (gđ1 50 tỷ đồng) Đồng Hới 2014 -2018 50.000 50.000 14.500 14.500 35.500 35.500 15.507 1.452 2.961 2.84 2 270/QĐ- CT ngày 31/01/2013
32.732 27.732 12.000 7.000 20.732 20.732 10.924 2.725 4.827 2 Kè chống sạt lở khu vực Kênh Kịa, thị xã Ba Đồn Ba Đồn 2014 -2016 1.931 1.44 1
3017/QĐ- UBND ngày 05/12/2013
2.473 2.473 900 900 1.573 1.573 1.325 700 625 3 Trạm Thú y huyện Tuyên Tuyê 2015 2273/QĐ-
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 quyết định, ngày/tháng /năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Hóa n Hóa -2017 UBND, 18/9/2013
7.372 3.700 4.650 1.200 2.500 2.500 2.000 300 400 500 500 300 4 Đường vào khu di dân xã Lý Trạch Bố Trạch 2011 -2013
963/QĐ- UBND, ngày 28/4/2011; 1005/QĐ- UBND ngày 24/4/2014
91.515 16.483 84.410 11.700 4.783 4.783 4.200 2.000 1.200 2012 -2016 1.00 0 5 Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Cửa Ròon (phần ngân sách tỉnh) Quản g Trạch
1396/QĐ- CT ngày 18/6/2012; 3822/QĐ- UBND ngày 29/12/2014
PHỤ LỤC 12: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2016 - 2020
ĐVT: Triệu đồng
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
TỔNG CỘNG 395.95 9 268.18 7 244.20 7 118.68 3 98.174 98.174 87.000 16.90 0 17.10 0 17.40 0 17.70 0 17.90 0
900 2.100 I TRẢ NỢ XDCB 232.24 6 104.47 4 150.89 4 25.370 28.853 28.853 28.853 13.95 5 11.89 8
1 Đường liên thôn xã Quảng 6.739 1.841 5.150 300 1.589 1.589 1.589 1.589 Trường Quảng Trạch 2012 -2013
3248/QĐ- UBND ngày 28/12/2012
4.048 918 3.640 540 378 378 378 378 2 Đường GTNT nội vùng TTCX Quảng Hợp Q. Trạch 2011 -2013
1111/QĐ- UBND ngày 21/5/2010; 1004/QĐ- CT ngày 03/5/2013
3 Đường GTNT xã Văn Thủy Lệ 2011 979/QĐ- 5.577 5.577 5.234 5.234 246 246 246 246
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Thủy -2014 UBND;
04/5/2011; 406/QĐ- UBND; 05/3/2012; 1419 /QĐ- UBND; 03/6/2014
6.390 6.390 4.200 4.200 2.190 2.190 2.190 2.190 Tuyên Hóa 2012 -2015 4 Đường liên thôn từ thôn Đông Thủy đến Khương Trung B, xã Tiến Hóa
2223/QĐ- CT ngày 24/9/2012; 4495/QĐ- UBND ngày 02/12/2014
391 391 0 0 391 391 391 391 Đồng Hới 5 Sửa chữa gia cố cầu gỗ tạm trên đường Trần Quang Khải, thành phố Đồng Hới 2014 2136/QĐ- UBND ngày 08/8/2014
6.190 6.190 50 50 315 315 315 315 Q. Trạch 2014 -2016 6 Đường liên thôn Hà Tiến đi thôn Hải Lưu, xã Quảng Tiến 1740/QĐ- UBND ngày 30/6/2014
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
616 616 200 200 416 416 416 416 Đồng Hới 7 Xây dựng đường diễn tập phòng thủ năm 2014, tỉnh Quảng Bình 2014 1299/QĐ- SGTVT ngày 16/12/2014
4.500 4.500 100 100 205 205 205 205 8 Xây dựng tuyến đường liên Q. Trạch thôn từ thôn Tiền Tiến đi thôn Hòa Lạc xã Quảng Châu 2014 1740/QĐ- UBND ngày 30/6/2014
4.800 4.800 50 50 345 345 345 345 Q. Trạch
9 Đường giao thông liên thôn thôn Pháp Kệ, thôn Đông Dương và thôn Tô Xá xã Quảng Phương 2014 1739/QĐ- UBND ngày 30/6/2014
5.100 5.100 50 50 1.478 1.478 1.478 1.000 478 Q. Trạch 10 Xây dựng 4 tuyến đường trục chính bao quanh hồ Bàu Sen tại khu trung tâm 2014 3046/QĐ- CT ngày 28/10/2014
5.300 5.300 437 437 437 437 Q. Trạch 11 Nâng cấp 2 tuyến đường và vỉa hè khu dân cư mới thị xã Ba Đồn 2014 3002/QĐ- CT ngày 25/10/2014
25.610 82.000 0 2.371 2.371 2.371 1.404 967 12 Đường nối từ đường QL 12A đi xã Ngư Hóa Tuyên Hóa 2008 -2013 107.61 0
791/QĐ- UBND ngày 19/4/2010
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
2535/QĐ- CT ngày 23/10/2012
5.297 5.297 1.950 1.950 3.347 3.347 3.347 1.500 1.847 Quảng Ninh 2013 -2015 2616/QĐ- CT ngày 24/10/2012 13 Đường tránh lũ Cồn Rền đi nghĩa trang xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh
5.924 5.924 4.600 4.600 1.324 1.324 1.324 820 504 14 Đường đi Bắc Kim Sen, xã Trường Xuân Quảng Ninh 2014 -2016
2877/QĐ- UBND ngày 31/10/2013
5.711 5.711 2.983 2.983 2.528 2.528 2.528 1.020 1.508 Quảng Ninh 2014 -2016 2411/QĐ- CT ngày 10/10/2012 15 Dự án cải tạo ngầm Khe Ngang và ngầm Trường Nam tại xã Trường Xuân
16 Đường nối từ đường Nguyễn 52.941 18.360 37.524 3.000 9.344 9.344 9.344 1.000 5.344 900 2.100 Đồng Hới 2010 -2014
46/QĐ- UBND ngày 10/01/2014 Hữu Cảnh - đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Sở Tài chính - đường Nguyễn Văn Cừ), TP. Đồng Hới
5.112 1.949 3.163 2.113 1.949 1.949 1.949 699 1.250 17 Đường GTNT nội vùng bản Cáo - Chuối xã Lâm Hóa Tuyên Hóa 2014 -2015
1488/QĐ- UBND ngày 10/6/2014
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
II CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP 2016 - 2020 163.71 3 93.313 93.313 69.321 69.321 58.147 2.945 5.202 16.50 0 15.60 0 17.90 0 163.71 3
18 Tuyến đường Hào xã 4.957 4.957 1.700 1.700 3.257 3.257 2.710 1.500 1.210 Quảng Tiên thị xã Ba Đồn Ba Đồn 2015 -2017
1672/QĐ- UBND ngày 19/6/2015
6.128 6.128 5.446 5.446 682 682 70 70 Q. Trạch 2012 -2017 19 Đường GTNT Chòm Sanh - Ngạnh thôn Hòa Bình, xã Quảng Hưng
1883/QĐ- UBND ngày 08/8/2011; 1007/QĐ- UBND ngày 04/5/2012; QĐ số 2988/QĐ- UBND ngày 28/11/2013
20 Nâng cấp đường liên thôn 5.302 5.302 4.700 4.700 602 602 272 72 200 xã Quảng Tiên Ba Đồn 2013 -2017
3704/QĐ- UBND ngày 31/12/2010; 1005/QĐ-
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
UBND ngày 04/5/2013
21 Nâng cấp đường GTNT 7.680 7.680 6.900 6.900 780 780 20 20 liên thôn xã Quảng Phương Q. Trạch 2013 -2017
689/QĐ- UBND ngày 31/3/2011; 1171/QĐ- UBND ngày 21/5/2014
6.573 6.573 5.810 5.810 619 619 619 527 92 22 Bến xe huyện Tuyên Hóa Tuyên Hóa 2011 -2017
2949/QĐ- UBND ngày 15/11/2010; 1883/QĐ- UBND ngày 08/8/2011: 1881/QĐ- UBND ngày
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) 17/7/2014
5.783 5.783 5.050 5.050 733 733 163 163 23 Đường GTNT xã Văn Hóa Tuyên Hóa 2013 -2017
2257/QĐ- UBND ngày 27/9/2012
24 Đường vào thôn 1 xã Quảng 6.043 6.043 5.400 5.400 578 578 578 578 Q. Trạch 2013 -2017 Thạch
2611/QĐ- UBND ngày 23/10/2013
25 Đường liên thôn xã Tiến 7.933 7.933 3.400 3.400 4.533 4.533 3.912 169 400 1.074 2.26 9 Tuyên Hóa 2014 -2016 Hóa
2957/QĐ- UBND ngày 22/10/2014
26 Đường liên thôn xã Văn 4.632 4.632 1.700 1.700 2.932 2.932 2.672 200 200 2.27 2 Tuyên Hóa 2015 -2017 Hóa
1011/QĐ- UBND ngày 16/4/2015
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
6.507 6.507 2.500 2.500 4.007 4.007 3.357 Quảng Trạch 2015 -2017 3.35 7
27 Đường GTNT xã Quảng Phương theo quy hoạch nông thôn mới, huyện Quảng Trạch 2698/QĐ- UBND ngày 01/10/2014
28 Đường liên thôn 1 - thôn 2 6.100 6.100 5.450 5.450 409 409 409 409 xã Quảng Kim Q. Trạch 2013 -2017
2607/QĐ- CT ngày 23/10/2012; 2605/QĐ- UBND ngày 24/10/2014
29 Đường GT liên thôn xã 5.900 5.900 5.250 5.250 566 566 566 566 Quảng Tiến Quảng Trạch 2013 -2017
2773b/QĐ- UBND ngày 25/10/2011; 2418/QĐ- CT ngày 10/10/2012
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
29.392 29.392 13.464 13.464 15.928 15.928 13.628 4.000 5.756 30 Cầu bê tông xã Nam Trạch Nam Trạch 2014 -2015 3.87 2
Số 2670/QĐ- UBND ngày 28/10/2013
6.471 6.471 2.900 2.900 3.026 3.026 3.026 3.026 31 Đường giao thông nông Ba Đồn 2014 -2016 thôn từ xã Quảng Minh đi xã Quảng Hòa 1676/QĐ- UBND ngày 26/6/2014
2.462 2.462 1.680 1.680 782 782 542 542 Quảng Ninh 2014 -2016
3323/QĐ- UBND ngày 20/11/2014 32 Sửa chữa, nâng cấp đường từ QL1A cũ đến QL1 mới, nối tiểu khu 3 và tiểu khu 4, thị trấn Quán Hàu
33 Đường Quảng Long đi Ba 5.995 5.995 4.150 4.150 1.845 1.845 1.345 1.345 Đồn Ba Đồn 2014 -2016 2115/QĐ- CT ngày 12/9/2012
34 Đường vào bản Đìu Đo 14.270 14.270 7.913 7.913 6.357 6.357 5.657 2.553 3.104 Quảng Ninh 2013 -2016 1900/QĐ- UBND ngày
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) 20/8/2012
23.156 23.156 7.000 7.000 16.156 16.156 15.315 3.765 5.154 Quảng Trạch 2015 -2017 756 1.885 3.75 5
35 Nâng cấp tuyến đường Ba Đồn - Quảng Long đấu nối với tuyến đường QL1 đi Bàu Sen 2412/QĐ- UBND ngày 03/9/2014
36 Đường liên thôn xã Quảng 3.793 3.793 1.900 1.900 1.893 1.893 1.573 1.573 Trung Ba Đồn 2015 -2017
3705/QĐ- UBND ngày 31/12/2010
4.636 4.636 1.000 1.000 3.636 3.636 1.713 1.713 Quảng Ninh 2015 -2017 2508/QĐ- CT ngày 37 Đường liên xã từ thôn Long Đại đi thôn Hà Kiên, xã Hiền Ninh
18/10/2012; 1105/QĐ- UBND ngày 25/4/2015
PHỤ LỤC 13: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP - ĐIỆN 2016 - 2020
ĐVT: Triệu đồng
Quyết định đầu tư Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020
Trong đó: TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Ghi chú Số TT Địa điểm XD Tổng số Thời gian KC - HT Năm 2016 Năm 2017 Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Nă m 201 8 Nă m 201 9 Nă m 202 0 Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
TỔNG CỘNG 175.49 0 37.960 72.461 12.631 89.505 12.505 10.000 1.710 1.91 7 2.00 0 2.10 0 2.27 3
61.490 20.960 44.680 4.850 3.286 3.286 3.286 600 359 - I TRẢ NỢ XDCB 910 1.41 7
15.123 4.023 13.500 3.100 1.007 1.007 1.007 500 507 1 Dự án nhà điều hành Khu kinh tế Hòn La 2011 -2013 Quản g Trạch
3543/QĐ- UBND ngày 20/12/201 0
7.831 1.231 6.800 200 510 510 510 300 210 2011 -2014 2 Dự án xây dựng hệ thống cấp điện cảng Mũi Độc - Khu kinh tế Hòn La Quản g Trạch
3282/QĐ- UBND ngày 15/12/201 1
30.194 11.848 18.546 200 110 110 110 110 3 Dự án xây dựng đường Đồng Hới 2012 -2014 giao thông KCN Bắc Đồng Hới (GĐ II)
2774/QĐ- UBND ngày 25/10/201 1
4 Khu tái định cư KCN cảng Quản 2010 3650/QĐ- 1.349 1.349 700 700 500 500 500 300 200
biển Hòn La (gói thầu số 4: Rãnh và cống thoát nước) g Trạch
-2013 UBND ngày 18/12/200 9
5 Dự án hệ thống cấp điện 6.993 2.509 5.134 650 1.159 1.159 1.159 400 400 359 KCN Bắc Đồng Hới (GĐ1) Đồng Hới 2011 -2013
2655/QĐ- UBND ngày 15/10/201 0; 636/QĐ- UBND ngày 23/3/2012
II CÁC DỰ ÁN CHUYỂN 17.000 27.781 7.781 86.219 9.219 6.714 TIẾP 2016 - 2020 114.00 0 800 500 1.40 0 1.74 1 2.27 3
1 Đối ứng cho dự án cấp điện 17.000 27.781 7.781 86.219 9.219 6.714 Toàn tỉnh 2015 -2017 114.00 0 800 500 1.40 0 1.74 1 2.27 3 nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Quảng Bình
2908/QĐ- UBND ngày 16/10/201 4
PHỤ LỤC 14: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI - DU LỊCH 2016 - 2020
ĐVT: Triệu đồng
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
43.480 33.424 3.800 3.900 TỔNG SỐ 120.47 7 1.107 87.053 42.369 18.000 3.300 3.400 3.60 0
I Trả nợ xây dựng cơ bản 6.455 2.242 5.274 1.057 1.181 1.181 1.181 1.181 - - - -
1 Đường du lịch vào chân núi 6.455 2.242 5.274 1.057 1.181 1.181 1.181 1.181 Thần Đinh 2011 -2013 Quản g Ninh 1894/QĐ- UBND ngày 09/12/2010
II Các dự án chuyển tiếp 41.238 28.150 3.800 3.900 114.02 2 50 85.872 41.188 16.819 2.119 3.400 3.60 0 sang giai đoạn 2016 - 2020
5.988 2.232 3.806 50 2.182 2.182 2.119 2.119 2014 -2016 1 Nâng cấp đường vào khu Nhà thờ Lễ Thành Hầu Nguyễn Hữu Cảnh Quản g Ninh 2640/QĐ- CT ngày 24/10/2012
48.302 17.180 16.000 - 32.302 17.180 4.000 3.400 600 2014 -2016 Quản g Ninh 2729/QĐ- UBND ngày 2 Hệ thống đường giao thông khu di tích danh thắng núi Thần Đinh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình (giai
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) đoạn 1: 20,589 tỷ) 31/10/2013
3 Đường từ nhánh Đông 59.732 21.826 8.344 - 51.388 21.826 10.700 3.800 3.900 2015 -2019 3.00 0 Bố Trạc h đường Hồ Chí Minh vào khu du lịch sinh thái Trằm Mé (Phong Nha - Kẻ Bàng) 3052/QĐ- UBND ngày 29/10/2014
PHỤ LỤC 15: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VĂN HÓA, THỂ THAO - LĐ, TB & XH 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
ĐVT: Triệu đồng
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Luỹ kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Ghi chú Số TT Địa điểm xây dựng Th. gian KC - HT Tổng số Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2020 quyết định, ngày/thán g/năm Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Nă m 201 9 Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
TỔNG CỘNG Tổng số (tất cả các nguồn vốn) 64.270 42.087 42.273 20.090 21.879 21.87 9 18.00 0 3.40 0 3.50 0 3.60 0 3.70 0 3.80 0
36.570 14.537 29.423 7.390 - - I Trả nợ xây dựng cơ bản 7.029 7.029 7.029 2.13 0 2.50 0 2.39 9
1.678 1.678 1.500 1.500 82 82 82 82 1 Đồng Hới 2011 -2014
Nhà luyện tập, nhà ở, ga ra ô tô Đoàn nghệ thuật truyền thống Quảng Bình 1723/QĐ- UBND ngày 22/7/2013
2 747,7 747,7 500 500 242 242 242 242 Đồng Hới 2013 -2014
Tu bổ chỉnh trang Sân vận động trung tâm tỉnh Quảng Bình 2465/QĐ- UBND ngày 8/9/2014
3 1.263 1.263 323 323 323 323 Đồng Hới 2013 -2014 1.601,8 1.601, 8
Khu nội trú vận động viên dưới khán đài A Sân vận động tỉnh Quảng Bình 3212/QĐ- UBND ngày 25/12/2013
2010 1.077 1.077 577 577 500 500 500 500 4 CBĐT nhà thi đấu đa năng Đồng Hới
5 Thư viện tỉnh 31.465 9.432 25.583 3.550 5.882 5.882 5.882 983 2.50 0 2.39 9 Đồng Hới 2009 -2014
1485/QĐ- UBND ngày 27/9/2013
27.700 27.550 12.850 12.700 14.850 14.85 0 10.97 1 1.27 0 1.00 0 1.20 1 3.70 0 3.80 0 II Công trình chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
1.470 1.470 1.200 1.200 270 270 270 270 1 Sửa chữa hàng rào bể bơi tổng hợp tỉnh Đồng Hới 2014 -2016
371/QĐ- UBND ngày 20/02/2014
3.849 3.699 1.650 1.500 2 Di tích lịch sử làng chiến đấu Hiển Lộc 2.199 2.199 2.000 1.00 0 1.00 0 2014 -2016 Quản g Ninh 2723/QĐ- UBND ngày 31/10/2013
8.701 3 Dự án bảo tàng tổng hợp tỉnh 22.381 22.381 10.000 10.000 12.381 12.38 1 1.20 1 3.70 0 3.80 0 Đồng Hới 2010 -2014
1284/QĐ- UBND ngày 04/6/2013
PHỤ LỤC 16: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN LĨNH VỰC HẠ TẦNG CÔNG CỘNG 2016 - 2020
ĐVT: Triệu đồng Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Luỹ kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT 2016 2017 2018 2019 2020 quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
3.300 3.400 22.002 22.002 4.900 TỔNG CỘNG 4.900 16.000 16.000 16.000 3.000 3.100 3.20 0
5.202 5.202 4.900 4.900 300 300 300 300 I CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP 2016 - 2020
5.202 5.202 4.900 4.900 300 300 300 300 Đồng Hới 2013 -2015
2627/QĐ- UBND ngày 25/10/2013 1 Hạ tầng kỹ thuật khu đất tái sản xuất nông nghiệp phục vụ công tác GPMB lắp đặt thiết bị cất hạ cánh sân bay Đồng Hới
II CÁC DỰ ÁN MỚI 2016 - 16.800 16.800 15.700 15.700 15.700 2.700 3.100 3.300 3.400 3.20 0 2020
5.400 5.400 5.000 1 Hệ thống điện chiếu sáng 5.000 5.000 1.860 1.000 2.14 0 Lệ Thủy 2016 -2018 đường về nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp
700 660 2.400 2.400 2.200 2.200 2.200 840 Đồng Hới 2016 -2018
2 Hệ thống điện chiếu sáng từ Sở Giáo dục Đào tạo đi Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp - Quốc lộ 1A
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 TMĐT Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 Số Luỹ kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 Danh mục dự án Số TT Địa điểm xây dựng Thời gian KC - HT 2016 2017 2018 2019 2020 quyết định, ngày/tháng /năm Tổng số Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tr. đó: NS tỉnh Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn) Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
200 4.000 4.000 3.500 3.500 3.500 1.400 400 1.500 Đồng Hới 2017 -2019 3 Trồng cây xanh đường Thống Nhất (36m) Thành phố Đồng Hới
1.800 3.200 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 Ba Đồn 2019 -2020 4 Điện chiếu sáng đường Lê Lợi - đường Chu Văn An, thị xã Ba Đồn