H I Đ NG NHÂN DÂN
T NH BÌNH D NG ƯƠ
-----------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 12/2019/NQ-HĐNDBình D ng, ngày 31 tháng 7 năm 2019ươ
NGH QUY T
QUY ĐNH N I DUNG CHI, M C CHI TH C HI N CÁC CU C ĐI U TRA TH NG KÊ
TRÊN ĐA BÀN T NH BÌNH D NG ƯƠ
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH BÌNH D NG ƯƠ
KHÓA IX - K H P TH M I ƯỜ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015; ướ
Căn c Lu t Th ng kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn c Thông t liên t ch s 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 c a B ư
tr ng B Tài chính và B tr ng B Khoa h c và Công ngh h ng d n đnh m c xây d ng, ưở ưở ướ
phân b d toán và quy t toán kinh phí đi v i nhi m v khoa h c và công ngh có s d ng ế
ngân sách nhà n c;ướ
Căn c Thông t s 109/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính ư ưở
quy đnh l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí th c hi n các cu c Đi u tra th ng ế
kê, T ng Đi u tra th ng kê qu c gia;
Xét T trình s 3092/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh v vi c xây
d ng Ngh quy t c a H i đng nhân dân t nh Quy đnh n i dung, m c chi th c hi n các cu c ế
Đi u tra th ng kê trên đa bàn t nh Bình D ng; Báo cáo th m tra s 56/BC-HĐND ngày 15 ươ
tháng 7 năm 2019 c a Ban Kinh t - Ngân sách và ý ki n th o lu n c a đi bi u H i đng nhân ế ế
dân t nh t i k h p.
QUY T NGH :
Đi u 1. Quy đnh n i dung chi và m c chi th c hi n các cu c Đi u tra th ng kê trên đa bàn t nh
Bình D ng nh sau:ươ ư
1. Ph m vi đi u ch nh
Ngh quy t này quy đnh v n i dung chi và m c chi th c hi n các cu c đi u tra th ng kê do ế
ngân sách đa ph ng đm b o, trong đó có các n i dung đi u tra, kh o sát thu th p s li u đi ươ
v i nhi m v khoa h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà n c trên đa bàn t nh. ướ
2. Đi t ng áp d ng ượ
a) Các cá nhân, c quan, đn v liên quan đn cu c đi u tra th ng kê do ngân sách t nh đm b o.ơ ơ ế
b) Các c quan qu n lý nhi m v khoa h c và công ngh , c quan có th m quy n phê duy t ơ ơ
nhi m v khoa h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà n c; các t ch c, cá nhân th c hi n ướ
nhi m v khoa h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà n c và các t ch c, cá nhân khác có ướ
liên quan.
3. N i dung chi, m c chi
a) N i dung chi, m c chi: (Ph l c kèm theo)
b) Các n i dung chi khác liên quan đn các cu c Đi u tra th ng kê do ngân sách đa ph ng b o ế ươ
đm, không quy đnh t i Đi m a Kho n 3 Đi u này th c hi n theo Thông t s 109/2016/TT- ư
BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính quy đnh l p d toán, qu n lý, s ưở
d ng và quy t toán kinh phí th c hi n các cu c Đi u tra th ng kê, t ng đi u tra th ng kê qu c ế
gia.
c) Th tr ng c quan, đn v đc giao nhi m v ch trì t ch c đi u tra th ng kê căn c ưở ơ ơ ượ
quy t đnh đi u tra th ng kê, ph ng án đi u tra th ng kê đc c p có th m quy n phê duy t ế ươ ượ
xây d ng d toán kinh phí g i c quan tài chính cùng c p t ng h p, th m đnh trình c p có th m ơ
quy n theo quy đnh.
Đi u 2. Giao y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này. ế
Đi u 3. Th ng tr c H i đng nhân dân, các Ban c a H i đng nhân dân, các T đi bi u và ườ
đi bi u H i đng nhân dân t nh giám sát vi c tri n khai th c hi n Ngh quy t này. ế
Ngh quy t này đã đc H i đng nhân dân t nh Bình D ng Khóa IX, k h p th M i thông ế ượ ươ ườ
qua ngày 26 tháng 7 năm 2019, có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 9 năm 2019./.
N i nh n:ơ
- y ban Th ng v Qu c h i, Chính ph ; ườ
- Văn phòng: Qu c h i, Chính ph ;
- Các B : K ho ch và Đu t , Tài chính, Khoa h c và Công ế ư
ngh ;
- Ban công tác đi bi u - UBTVQH;
- C c Ki m tra văn b n QPPL - B T pháp; ư
- Th ng tr c T nh y; Đoàn đi bi u Qu c h i T nh;ườ
- Th ng tr c HĐND, UBND, UBMTTQVN t nh;ườ
- Đi bi u H i đng nhân dân t nh;
- Các s , ban, ngành, đoàn th c p t nh;
- Th ng tr c HĐND, UBND c p huy n;ườ
- LĐVP: T nh y, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND t nh;
- CV phòng TH, phòng HC-TC-QT;
- C s D li u Qu c gia v pháp lu t (S T pháp);ơ ư
- Trung tâm CB, Website, Báo, Đài PT-TH Bình D ng;ươ
- L u: VT.ư
CH T CH
Võ Văn Minh
PH L C
N I DUNG CHI VÀ M C CHI TH C HI N CÁC CU C ĐI U TRA TH NG KÊ TRÊN ĐA
BÀN T NH BÌNH D NG ƯƠ
(Ban hành kèm theo Ngh quy t s ế 12/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 c a H i đng
nhân dân t nh Bình D ng) ươ
STT
N i dung chi
N i dung chiM c ch i
Đi u tra th ng
kêĐi u tra th ng kêĐi u tra, kh o
sát thu th p s li u đi v i
nhi m v khoa h c và công ngh
C p t nh C p t nhC p
t nhC p c s ơ
IChi l p m u phi u Đi u tra ế
th ng kê
Chi l p m u
phi u Đi u traế
th ng kê03
tri u
đng/phi u ế
m u đc ượ
duy t
03 tri u
đng/phi u m u ế
đc duy t03ượ
tri u
đng/phi u m u ế
đc duy tượ
02 tri u
đng/phi u m u ế
đc duy tượ
II L y ý ki n chuyên gia v ế
ph ng án đi u tra, n i dung ươ
phi u đi u tra, báo cáo k t qu ế ế
đi u tra (t i đa không quá 05
chuyên gia), nhà qu n lý (tr ng ườ
h p không thành l p H i đng)
L y ý ki n ế
chuyên gia v
ph ng ánươ
đi u tra, n i
dung phi uế
đi u tra, báo
cáo k t quế
đi u tra (t i
đa không quá
500.000
đng/bài
vi t500.000ế
đng/bài vi t ế
400.000
đng/bài vi t ế
05 chuyên
gia), nhà qu n
lý (tr ng h pườ
không thành
l p H i
đng)500.000
đng/bài vi t ế
III Chi đi t ng cung c p thông tin, t đi n phi u đi u tra ượ ế
1 Cá nhân
a) D i 30 ch tiêuướ 40.000
đng/phi u ế
40.000
đng/phi u40.000 ế
đng/phi u ế
40.000
đng/phi u30.00 ế
0 đng/phi u ế
b) Trên 30 ch tiêu đn 40 ch ế
tiêu
50.000
đng/phi u ế
50.000
đng/phi u50.000 ế
đng/phi u ế
50.000
đng/phi u40.00 ế
0 đng/phi u ế
c) Trên 40 ch tiêu60.000
đng/phi u ế
60.000
đng/phi u60.000 ế
đng/phi u ế
60.000
đng/phi u45.00 ế
0 đng/phi u ế
2
a)
- D i 30 ch tiêuướ 85.000
đng/phi u ế
85.000
đng/phi u85.000 ế
đng/phi u ế
85.000
đng/phi u65.00 ế
0 đng/phi u ế
-Trên 30 ch tiêu đn 40 ch ế
tiêu100.000
đng/phi u ế
100.000
đng/phi u100.00 ế
0 đng/phi u ế
100.000
đng/phi u75.00 ế
0 đng/phi u ế
- Trên 40 ch tiêu110.000
đng/phi u ế
110.000
đng/phi u110.00 ế
0 đng/phi u ế
110.000
đng/phi u90.00 ế
0 đng/phi u ế
b) Đi v i các c quan, đn v ơ ơ
c a nhà n c ướ M c chi h tr cung c p thông tin b ng 50% m c
chi quy đnh đi v i t ch c (không bao g m các
c quan, đn v c a nhà n c th c hi n cung c p ơ ơ ướ
thông tin theo quy đnh)
IV
Báo cáo t ng h p k t qu ế
đi u tra. Tùy theo tính ch t,
quy mô c a cu c đi u tra
05 tri u - 08
tri u đng/báo
cáo
05 tri u - 08 tri u
đng/báo cáo05
tri u - 08 tri u
đng/báo cáo
05 tri u - 08
tri u đng/báo
cáo04 tri u - 6,4
tri u đng/báo
cáo