H I ĐÔNG NHÂN DÂN
T NH ĐK NÔNG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 12/2019/NQ-HĐND Đăk Nông, ngày 19 tháng 7 năm 2019
NGH QUY T
V VI C B SUNG M T S CHÍNH SÁCH THU C CH NG TRÌNH GI M NGHÈO B N ƯƠ
V NG T NH ĐK NÔNG GIAI ĐO N 2016-2020 BAN HÀNH KÈM THEO NGH QUY T S
56/2016/NQ-HĐND NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2016 C A H I ĐNG NHÂN DÂN T NH
ĐK NÔNG
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH ĐK NÔNG
KHÓA III, K H P TH 8
Căn c Lu t t ch c Chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Ngh quy t s 76/2014/QH13 ngày 24 tháng 6 năm 2014 c a Qu c h i v đy m nh th c ế
hi n m c tiêu gi m nghèo b n v ng đn năm 2020; ế
Căn c Ngh quy t s 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 c a Qu c h i phê duy t ch ế
tr ng đu t th c hi n các Ch ng trình m c tiêu qu c gia giai đo n 2016-2020;ươ ư ươ
Căn c Quy t đnh s 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 c a Th t ng Chính ph ế ướ
v vi c ban hành chu n nghèo ti p c n đa chi u áp d ng cho giai đo n 2016-2020; ế
Th c hi n Quy t đnh s 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 c a Th t ng Chính ph phê ế ướ
duy t Ch ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ươ ưng giai đo n 2016-2020;
Th c hi n Quy t đnh 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 năm 2018 c a Th t ng Chính ph phê ế ướ
duy t danh sách huy n nghèo và huy n thoát nghèo giai đo n 2018-2020;
Xét T trình s 2525/TTr-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh v vi c đ
ngh ban hành Ngh quy t b sung m t s chính sách thu c Ch ng trình gi m nghèo b n v ế ươ ưng
t nh Đk Nông giai đo n 2016-2020 ban hành k em theo Ngh quy t s 56/2016/NQ-HĐND ngày ế
22 tháng 12 năm 2016 c a H i đng nhân dân t nh; Báo cáo th âm tra c a Ban Dân t c H i đng
nhân dân t nh; ý ki n c a các đi bi u H ế ôi đông nhân dân t i k h p.
QUY T NGH :
Đi u 1. B sung m t s chính sách thu c Ch ng trình gi m nghèo b n v ng t nh Đk Nông ươ
giai đo n 2016-2020 ban hành kèm theo Ngh quy t s 56/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm ế
2016 c a H i đng nhân dân t nh Đk Nông nh sau: ư
1. Các d án, chính sách gi m nghèo chung
B sung vào đi m b kho n 1 M c III Ph n th ba c a Ch ng trình gi m gi m nghèo b n v ng ươ
t nh Đăk Nông giai đo n 2016-2020 ban hành kèm theo Ngh quy t s 56/2016/NQ-HĐND ngày ế
22 tháng 12 năm 2016 c a H i đng nhân dân t nh các chính sách sau: Chính sách h tr phát
tri n s n xu t, đa d ng hóa sinh k và nhân r ng mô hình gi m nghèo trên đa bàn huy n nghèo ế
(Ti u d án 3 thu c d án 1 - Ch ng trình 30a) và Chính sách h tr cho lao đng thu c h ươ
nghèo, h c n nghèo, h đ ông bào dân t c thi u s đi làm vi c có th i h n n c ngoài (Ti u ướ
d án 4 thu c D án 1 - Ch ng trình 3 ươ 0a).
- M c tiêu, đi t ng, n i dung h tr : Đc quy đnh t i đi m a kho n 6 Đi u 1 Quy t đnh s ượ ượ ế
1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 c a Th t ng Chính ph phê duy t Ch ng trình m c ướ ươ
tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016-2020.
- V n và ngu n v n:
+ Ngân sách trung ng: Th c hi n theo ngu n v n phân b c a Trung ng.ươ ươ
+ Ngân sách đa ph ng: Hàng năm, y ban nhân dân t nh ch đng cân đi ngu n l c đa ươ
ph ng và trình H i đng nhân dân t nh b trí v n đi ng đươ ê -th c hi n Ngh quy t. ế
+ Các ngu n v n huy đng h p pháp khác.
2. Chính sách gi m nghèo đc thù
a) Chính sách khuy n khích đi v i h thoát nghèo cam k t thoát nghèo b n v ng.ế ế
- M c tiêu: Ti p t c t o chuy n bi n tích c c v nh n th c, hành đng v gi m nghèo b n ế ế
v ng; đng viên khuy n khích k p th i h m i thoát nghèo, nêu g ng đi n h ế ươ inh và phong trào
thoát nghèo, đm b o gi m nghèo b n v ng, nh m th c hi n th ng l i m c tiêu, ch tiêu gi m
nghèo đ ra.
- Đi t ng: H thoát nghèo v t qua chu n c n nghèo theo Chu n nghèo ti p c n đa chi u giai ượ ượ ế
đo n 2016-2020 t i Quy t đnh s 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 c a Th t ng ế ướ
Chính ph v vi c ban hành chu n nghèo ti p c n đa chi u áp d ng cho giai đo n 2016-2020 và ế
có đn t nguy n đăng ký cam k t thoát nghèo b n v ng.ơ ế
- Th i gian h tr các chính sách: Đc th c hi n tính t th i đi m rà soát h nghèo cu i năm ượ
2019.
- Ngu n ngân sách h tr : Ngân sách t nh đm b o 100% kinh phí th c hi n các chính sách h
tr cho h thoát nghèo.
- N i dung chính sách:
+ Đc h tr 100% m nh giá mua th b o hi m y tượ ê theo lo i hình b o hi m y t t nguy n. ế
Không áp d ng đi v i các đi t ng là ng i có công v i cách m ng; thân nhân l c l ng v ượ ườ ượ u
trang; đi t ng b o tr xã h i; ng i dân t c thi u s đang sinh s ượ ườ ông t i vùng có đi u ki n
kinh t - xã h i khó khăn; ng i đang sinh s ng t i vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t ế ườ ế
khó khăn.
+ H tr chi phí h c t p cho h c sinh là con c a h thoát nghèo đang theo h c các c p ph
thông v i m c h tr 100.000 đng/h c sinh/tháng (c p 9 tháng/năm h c); h c sinh trung h c
chuyên nghi p, trung c p ngh h chính quy và sinh viên đi h c, cao đng h chính quy t p
trung v i m c h tr 150.000 đng/h c sinh, sinh viên/tháng (c p 10 tháng/năm h c).
+ H tr 100% lãi su t vay v n đ phát tri n s n xu t, kinh doanh t i Ngân hàng Chính sách xã
h i đi v i h thoát nghèo.ộốớộ
b) Chính sách h tr nhà đi v i h nghèo theo chu n nghèo giai đo n 2011-2015 trên đa bàn
t nh Đk Nông theo Quy t đnh s 33/2015/QĐ-TTg n ế gày 10 tháng 8 năm 2015 c a Th t ng ướ
Chính ph v chính sách h tr nhà đi v i ng i nghèo theo chu n nghèo giai đo n 2011- ườ
2015.
- Đi t ng: Theo quy đnh t i Quy t đnh s 33/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 8 năm 2015 c a ượ ế
Th t ng Chính ph , đc ướ ượ U-y ban nhân dân t nh phê duy t t i Quy t đnh s 1658/QĐ-UBND ế
ngày 28 tháng 10 năm 2015 c a Uy -ban nhân dân t nh Đk Nông v vi c phê duy t Đ án h tr
nhà đi v i hô 5nghèo theo chu n nghèo giai đo n 2011-2015, ch a đc h tr xây d ng nhà ư ượ ơ-
t các năm tr c và có nhu c u vay v n làm nhà . ướ
- Ngu n ngân sách h tr : Ngân sách t nh h tr 100%.
- M c h tr chính sách: H tr 10 tri u đng/h cho t t c các h gia đình ch a đc h tr ư ượ
xây d ng nhà t các năm tr c và có nhu c u vay v ướ ôn làm nhà theo chính sách đc quy đnh ượ
t i Quy t đnh s 33/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 8 năm 2015 c a Th t ng Chính ph . Ngoài ế ướ
ra, h tr thêm cho các đi t ng thu c di n u tiên sau: ượ ư
+ H gia đình đang c trú t i các huy n nghèo theo quy đnh t i Quy t đnh s 275/QĐ-TTg ngày ư ế
07 tháng 3 năm 2018 c a Th t ng Chính ph phê duy t danh sách huy n nghèo và huy n thoát ướ
nghèo giai đo n 2018-2020 ho c các h đang sinh s ng t i các vùng có đi u ki n kinh t - xã h i ế
đc bi t khó khăn: 02 tri u đng/h .
+ H gia đình là đông bào dân t c thi u s : 05 tri u đng/h .
+ H gia đình có hoàn c nh đc bi t khó khăn (ch h là ng i già không có s c lao đng, neo ườ
đn, tàn t t): 10 tri u đng/h .ơ
Tr ng h p, h gia đình v a là h có hoàn c nh đc bi t khó khăn, v a là h đườ ông bào dân t c
thi u s thì đc h ng m c h tr cao nh t. ượ ưở
c) Nh ng đi t ng thu c di n đc h ng nhi u chính sách h tr thì ch đc h ng m t ượ ượ ưở ượ ưở
chính sách có l i nh t.
Đi u 2. T ch c th c hi n:
1. Giao y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này. ế
2. Giao Th ng tr c H i đng nhân dân, các Ban c a H i đng nhân dân, T đi bi u H i đng ườ
nhân dân và đi bi u H i đng nhân dân t nh giám sát vi c tri n khai th c hi n Ngh quy t này ế
theo quy đnh.
Ngh quy t này đã đc H i đng nhân dân t nh Đk Nông khóa III, K h p th 8 thông qua ế ượ
ngày 11 tháng 7 năm 2019 và có hi u l c t ngày 29 tháng 7 năm 2019./.
N i nh n:ơ
- UBTV Quôc h i, Chính ph ;
- B Lao đng, Th ng binh và Xã h i; ươ
- Ban Công tác đi bi u;
- C c Ki m tra VBQPPL - B T pháp; ư
- Th ng tr c T nh y; HĐND t nh;ườ
- UBND t nh; y ban MTTQ VN t nh;
- Đoàn ĐBQH t nh;
- Các Ban đng T nh y; Tr ng Chính tr t nh; ườ
- Các Ban HĐND t nh;
- Các đi bi u HĐND t nh;
- Văn phòng: T nh y, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND t nh;
- Các S , ban, ngành, đoàn th c p t nh;
- HĐND, UBND các huy n, th xã;
- Báo Đăk Nông, Đài PT-TH, Công báo t nh;
- C ng TTĐT t nh, Trung tâm L u tr ư ưL ch s thu c S N i v ;
- L u: VT, TH, HC-TC-ưQT, HSKH.
CH T CH
Lê Di n