intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND về việc đặt tên, đổi tên, điều chỉnh điểm đầu - điểm cuối một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND tỉnh Quảng Trị

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 12/2019/NQ­HĐND Quảng Trị, ngày 20 tháng 7 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC ĐẶT TÊN, ĐỔI TÊN, ĐIỀU CHỈNH ĐIỂM ĐẦU ­ ĐIỂM CUỐI MỘT SỐ TUYẾN  ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ, TỈNH QUẢNG TRỊ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 10 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ­CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế  đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng; Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT­BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa Thông tin (nay là Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên  đường, phố và công trình công cộng; Xét Tờ trình số 2976/TTr­UBND ngày 04/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc đề  nghị thông qua Đề án đặt tên, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đông Hà, tỉnh  Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa ­ xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng  nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Đặt tên 59 tuyến đường, đổi tên 01 tuyến đường, điều chỉnh điểm đầu ­ điểm cuối 08  tuyến đường trên địa bàn thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị theo các phụ lục đính kèm (Các  mục từ đặt tên đường theo Nghị quyết số 05/2010/NQ­HĐND ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh  Quảng Trị). ­ Phụ lục I: Đặt tên đường ­ Phụ lục II: Đổi tên đường ­ Phụ lục III: Điều chỉnh điểm đầu ­ điểm cuối của tuyến đường Điều 2. Tổ chức thực hiện. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
  2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng  nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận  Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VII, Kỳ họp thứ 10 thông qua  ngày 20 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ UBTVQH; ­ VPQH, VPCTN, VPCP; ­ Bộ VH, TT&DL; ­ Cục Kiểm tra văn bản, Bộ TP; ­ TT.TU, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh, TAND, VKSND tỉnh; Nguyễn Văn Hùng ­ Các VP: TU, HĐND, UBND tỉnh; ­ Các Sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh; ­ TT.HĐND, UBND thành phố Đông Hà; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Trung tâm công báo; ­ Lưu: VT HĐND tỉnh.   PHỤ LỤC I CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỀ NGHỊ ĐẶT TÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2019/NQ­HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Quảng   Trị) TT Tên  Số  Điểm  Điểm  Chiề Mặt  Mặt  Kết  Hiện  Thuộc  đường hiệ đầu cuối u dài  cắt  cắt  cấu  trạng,  phường u  (m) đườn đườn mặt  hạ tầng  trên  g hiện  g quy  đường  kỹ  bản  trạng  hoạch  hiện  thuật đồ (m) (m) trạng Cấp  Đường  điện,  Đặng Huy  Bê tông  Phường  1 1 Trương  Quốc lộ 9 330 7.0 7.0 nước và  Trứ nhựa 1 Hán Siêu thoát  nước Cấp  điện,  Lưu  Đường Lê  Bê tông  Phường  2 2 Quốc lộ 9 330 7.0 7.0 nước và  Trọng Lư Lai nhựa 1 thoát  nước 3 Lý Chiêu  3 Đường  Nguyễn  387 13.0 13.0 Bê tông  Cấp  Phường  Hoàng Nguyễn  Bỉnh  nhựa điện,  1 Huệ Khiêm nước và 
  3. thoát  nước Cấp  Đường  điện,  Bạch Thái  Đường Lê  Bê tông  Phường  4 4 Phan Huy  300 13.0 13.0 nước và  Bưởi Duẩn nhựa 2 Chú thoát  nước Cấp  Đường  Đường  điện,  Nguyễn  Bê tông  Phường  5 5 Đặng  Phan Huy  480 13.0 13.0 nước và  Đức Cảnh nhựa 2 Dung Chú thoát  nước Cấp  Giao  Đường Tô  điện,  Tăng Bạt  đường  Bê tông  Phường  6 6 Hiến  400 13.0 13.0 nước và  Hổ Trần Bình  nhựa 3 Thành thoát  Trọng nước Cấp  Giao  Đường  điện,  đường  Bê tông  Phường  7 Tản Đà 7 Tăng Bạt  230 13.0 13.0 nước và  Trần Bình  nhựa 3 Hổ thoát  Trọng nước Cấp  Đường  Đường  điện,  Tô Hiến  Bê tông  Phường  8 8 Trần Bình Tăng Bạt  230 10.0 10.0 nước và  Thành nhựa 3 Trọng Hổ thoát  nước Cấp  Đường  Phan  điện,  Mạc  Đường  Bê tông  Phường  10 Thanh  10 240 13.5 13.5 nước và  Đăng  QH nhựa 3 Giản thoát  Dung nước Cấp  Đường  Hồ  điện,  Mạc  Đường  Bê tông  Phường  11 Nguyên  11 240 13.5 13.5 nước và  Đăng  QH nhựa 3 Trừng thoát  Dung nước Cấp  Nguyễn  điện,  Đường  Đường  Láng  Phường  12 Huy  12 415 5.5 5.5 nước và  Chi Lăng Đào Tấn nhựa 4 Tưởng thoát  nước 13 Âu Cơ 13 Đường  Đường Lý  550 10.0 10.0 Bê tông  Cấp  Phường  Hàm Nghi Thường  nhựa điện,  5 Kiệt nước và 
  4. thoát  nước Cấp  Đường  Đường  điện,  Nguyễn  Lý  Bê tông  Phường  14 14 Đặng  410 10.0 10.0 nước và  Thị Lý Thường  nhựa 5 Trần Côn thoát  Kiệt nước Cấp  Đường  Nguyễn  Đường  điện,  Lý  Bê tông  Phường  15 Đức  15 Đặng  410 10.0 10.0 nước và  Thường  nhựa 5 Thuận Trần Côn thoát  Kiệt nước Cấp  Đường  Đường  điện,  Nguyên  Trần  Bê tông  Phường  16 16 Nguyễn  500 8.0 8.0 nước và  Hồng Quang  nhựa 5 Du thoát  Khải nước Cấp  Đường  điện,  Minh  Đường Âu  Bê tông  P. Đông  17 17 Hoàng  475 26.0 26.0 nước và  Mạng Lạc nhựa Thanh Diệu thoát  nước Cấp  Đường  điện,  Lý Quốc  Đường Âu  Bê tông  P. Đông  18 18 Hoàng  300 13.0 13.0 nước và  Sư Lạc nhựa Thanh Diệu thoát  nước Cấp  Đường  điện,  Đường  Bê tông  P. Đông  19 Văn Lang 19 Nguyễn  737 20.5 20.5 nước và  QH nhựa Thanh Văn Trỗi thoát  nước Cấp  điện,  Đường LêĐ   ường  Bê tông  P. Đông  20 Âu Lạc 20 755 20.5 20.5 nước và  Duẩn QH nhựa Thanh thoát  nước Cấp  Đường  điện,  An Dương  Đường  Bê tông  P. Đông  21 21 Hoàng  564 20.5 20.5 nước và  Vương Âu Lạc nhựa Thanh Diệu thoát  nước 22 Nguyễn  22 Đường  Đường  810 15.0 15.0 Bê tông  Cấp  P. Đông  Văn Trỗi Âu Lạc Phạm Ngũ  nhựa điện,  Thanh Lão nước và 
  5. thoát  nước Cấp  Đường  điện,  Ngô Văn  Đường  Bê tông  P. Đông  23 23 Phan Đình  210 15.0 15.0 nước và  Sở QH nhựa Thanh Giót thoát  nước Cấp  Phạm  Đường  điện,  Đường  Bê tông  P. Đông  24 Ngọc  24 Phan Đình  400 15.0 15.0 nước và  Văn Lang nhựa Thanh Thạch Giót thoát  nước Cấp  Đường  Đường  điện,  Cù Chính  Phạm  Bê tông  P. Đông  25 25 Hoàng  202 15.0 15.0 nước và  Lan Ngọc  nhựa Thanh Diệu thoát  Thạch nước Cấp  Nguyễn  Đường  điện,  Đường Cù  Bê tông  P. Đông  26 Quang  26 Nguyễn  226 15.0 15.0 nước và  Chính Lan nhựa Thanh Bích Văn Trỗi thoát  nước Cấp  Đường  điện,  Tôn Thất  Đường  Bê tông  P. Đông  27 27 Hoàng  502 15.0 15.0 nước và  Thiệp Âu Lạc nhựa Thanh Diệu thoát  nước Cấp  Đường  điện,  Nguyễn  An  Đường  Bê tông  P. Đông  28 28 520 13.0 13.0 nước và  Duy Trinh Dương  QH nhựa Thanh thoát  Vương nước Cấp  Đường  điện,  Nguyễn  An  Đường  Bê tông  P. Đông  29 29 520 13.0 13.0 nước và  Phi Khanh Dương  QH nhựa Thanh thoát  Vương nước Cấp  Đường  điện,  Trần Thủ  An  Đường  Bê tông  P. Đông  30 30 710 13.0 13.0 nước và  Độ Dương  QH nhựa Thanh thoát  Vương nước 31 Trần  31 Đường LêĐ   ường  282 15.0 15.0 Bê tông  Cấp  P. Đông  Khánh Dư Thánh  Trần Khát  nhựa điện,  Thanh Tông Chân nước và 
  6. thoát  nước Cấp  Đường  Đường  điện,  Trần Khát  Bê tông  P. Đông  32 32 Hoàng  Trần  282 13.0 13.0 nước và  Chân nhựa Thanh Diệu Khánh Dư thoát  nước Cấp  Trần  Đường  Đường  điện,  Bê tông  P. Đông  33 Quang  33 Trần  Trần Khát  293 13.0 13.0 nước và  nhựa Thanh Diệu Khánh DưChân thoát  nước Cấp  Đường  Ranh giới  điện,  Trần Huy  Bê tông  P. Đông  34 34 Hoàng  địa chính  950 20.5 20.5 nước và  Liệu nhựa Thanh Diệu Cam Lộ thoát  nước Cấp  Đường  điện,  Nguyễn  Trần  Bê tông  P. Đông  35 35 Lê Trực 600 10.0 10.0 nước và  Tuân Nguyên  nhựa Giang thoát  Hãn nước Cấp  Đường  điện,  Bê tông  P. Đông  36 Nam Cao 36 Trần  Xuyên Á 1,000 20.5 20.5 nước và  nhựa Giang Hoàn thoát  nước Đường  Cấp  Đường  QH KDC  điện,  Mai  Bê tông  P. Đông  37 Xuân Diệu 37 Trần  430 13.5 13.5 nước và  Chiếm  nhựa Giang Nguyên  thoát  Cương Hãn nước Đường  Cấp  Đường  QH KDC  điện,  Lưu  Mai  Bê tông  P. Đông  38 38 Trần  420 13.5 13.5 nước và  Quang Vũ Chiếm  nhựa Giang Nguyên  thoát  Cương Hãn nước Đường  Cấp  Đường  QH KDC  điện,  Xuân  Mai  Bê tông  P. Đông  39 39 Trần  420 13.5 13.5 nước và  Thủy Chiếm  nhựa Giang Nguyên  thoát  Cương Hãn nước 40 Trần Quý  40 Lý  Khu dân  210 13.0 13.0 Bê tông  Cấp  P. Đông  Cáp Thường  cư nhựa điện,  Lương Kiệt nước và 
  7. thoát  nước Qua Trung  tâm Phục  vụ đối  ngoại tỉnh,  đến  Cấp  Đường  đường vào  điện,  Nguyễn  Bê tông  P. Đông  41 41 Hùng  Công ty  400 20.5 20.5 nước và  Cơ Thạch nhựa Lương Vương TNHH  thoát  MTV  nước Quản lý  khai thác  công trình  thủy lợi Cấp  Đường  điện,  Đường  Bê tông  P. Đông  42 Đội Cấn 42 Hùng  250 15.5 15.5 nước và  QH nhựa Lương Vương thoát  nước Cấp  Đường  Đường  điện,  Nguyễn  Bê tông  P. Đông  43 43 Hùng  Nguyễn  820 32.0 32.0 nước và  Hữu Thọ nhựa Lương Vương Thị Định thoát  nước Cấp  Đường  điện,  Đường  Bê tông  P. Đông  44 Tô Hiệu 44 Nguyễn  340 13.0 13.0 nước và  QH nhựa Lương Thị Định thoát  nước Cấp  Đường  Đường  điện,  Lạc Long  Bê tông  P. Đông  45 45 Hùng  Trần Nhân 1,275 19.5 19.5 nước và  Quân nhựa Lương Vương Tông thoát  nước Cấp  Đường  điện,  Lê Văn  Đường Lý  Bê tông  P. Đông  46 46 Trịnh  933 19.5 19.5 nước và  Lương Thái Tổ nhựa Lương Hoài Đức thoát  nước Cấp  Đường  Đường  điện,  Lê Thanh  Bê tông  P. Đông  47 47 Nguyễn  Phan Đình  325 17.5 17.5 nước và  Nghị nhựa Lương Thị Định Giót thoát  nước
  8. Cấp  Đường  điện,  Lê Trọng  Đường Lý  Bê tông  P. Đông  48 48 Phan Đình  974 19.5 19.5 nước và  Tấn Thái Tổ nhựa Lương Giót thoát  nước Cấp  Đường  Đường  điện,  Hồ Tùng  Bê tông  P. Đông  49 49 Nguyễn  Phan Đình  342 17.5 17.5 nước và  Mậu nhựa Lương Thị Định Giót thoát  nước Cấp  Đường  điện,  Phan Đình  Đường  Bê tông  P. Đông  50 50 Nguyễn  314 17.5 17.5 nước và  Giót Đặng Thí nhựa Lương An Ninh thoát  nước Cấp  Đường  điện,  Hoàng  Đường  Bê tông  P. Đông  51 51 Điện Biên  355 32.0 32.0 nước và  Văn Thụ Đặng Thí nhựa Lương Phủ (9D) thoát  nước Cấp  Đường  điện,  Nguyễn  Đường  Bê tông  P. Đông  52 52 Điện Biên  533 19.5 19.5 nước và  Thị Định Đặng Thí nhựa Lương Phủ 9D thoát  nước Cấp  điện,  Bê tông  P. Đông  842 19.5 19.5 nước và  nhựa Lương thoát  Nguyễn  Đường  nước Đường  53 Lương  53 Nguyễn  Đặng Thí Cấp  Bằng An Ninh điện,  Bê tông  P. Đông  294 19.5 19.5 nước và  nhựa Lương thoát  nước Cấp  Trần  Đường  điện,  Đường  Bê tông  P. Đông  54 Quốc  54 Nguyễn  291 19.5 19.5 nước và  Đặng Thí nhựa Lương Hoàn An Ninh thoát  nước Cấp  Đường  điện,  Nguyễn  Trần  Đường Lý  Bê tông  P. Đông  55 55 340 23.0 23.0 nước và  Sinh Sắc Nhân  Thái Tổ nhựa Lương thoát  Tông nước
  9. Cấp  Đường  điện,  Lý Đạo  Trần  Đường Lý  Bê tông  P. Đông  56 56 320 10.0 10.0 nước và  Thành Nhân  Thái Tổ nhựa Lương thoát  Tông nước Cấp  Đường  điện,  Trần  Trần  Đường Lý  Bê tông  P. Đông  57 57 300 10.0 10.0 nước và  Quỳnh Nhân  Thái Tổ nhựa Lương thoát  Tông nước Cấp  Đường  điện,  Trần Thị  Trần  Đường Lý  Bê tông  P. Đông  58 58 300 23.0 23.0 nước và  Tâm Nhân  Thái Tổ nhựa Lương thoát  Tông nước Cấp  Trần  Đường  Đường  điện,  Bê tông  Liên  59 Thánh  59 Đặng  Nguyễn  6,120 20.5 20.5 nước và  nhựa phường Tông Dung Hoàng thoát  nước   PHỤ LỤC II CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỀ NGHỊ ĐỔI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÔNG  HÀ (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2019/NQ­HĐND ngày 20/7/2019 của HĐND tỉnh Quảng   Trị) TT Vị trí Tên đã  Tên  Điểm Đi quaĐiểm Chiề Chiều  Chiều  Kết  Ghi  có điều  đầu cuối u dài  rộng  rộng  cấu  chú chỉnh (m) hiện  quy  mặt  trạng hoạch đường  hiện  trạng 1 Khu đô thị  Hồ  Nguyễ Đườn T5,  T6  566 47.0 47.0 Bê tông  Chưa  Bắc sông  Xuân  n Văn  g Lê  N2,  (Tuyế nhựa được  Hiếu  Hương Linh Duẩn T4, N5 n 41) cắm  (Giai  biển  đoạn 1)  tên  T1 đường  Hiện  đang  giai  đoạn  hoàn 
  10. thành   PHỤ LỤC III CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ  ĐÔNG HÀ (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2019/NQ­HĐND ngày 20/7/2019 của HĐND tỉnh Quảng   Trị) TT Tên  Điểm  Đi qua Điểm  Chiề Chiề Tổng  Mặt  Mặt  Kết cấu  đường đ ầu cuối u dài  u dài  chiều  cắt  cắt  mặt  đã có  nối  dài  hiện  quy  đường  (m) dài  (m) trạng hoạch hiện  (m) trạng Nguyễn  N3, N6  Hồ Sỹ  Nguyễn  Hữu  Bê tông  1 Đặng  200 401 601 15.5 15.5 Thản Văn Cừ Thọ (dự  nhựa Thí kiến) Nguyễn  Nguyễn  Lý Thái  Bê tông  2 D3 200 1,470 1,670 19.5 19.5 An Ninh Vức Tổ nhựa Nguyễn  Thoại  Nguyễn  Bê tông  3 Công  D3 Ngọc  200 349 549 13.0 13.0 Vức nhựa Hoan Hầu N3, N6,  Nguyễn  N7, N8,  Trịnh  Nguyễn  Hữu  Bê tông  4 N9, N12  200 463 663 23.3 23.3 Hoài Đức Văn Cừ Thọ (dự  nhựa (82­81­ kiến) 80­79) Nguyễn  Thoại  N6, N7,  Nguyễn  Hữu  Bê tông  5 Ngọc  N8, N9,  200 540 740 19.5 19.5 Văn Cừ Thọ (dự  nhựa Hầu N12 kiến) D8, D13,  D13A,  Hùng  D14,  Lý Thái  Bê tông  6 Đặng Thí 640 1,072 1,712 19.5 19.5 Vương D15,  Tổ nhựa D16,  D16A Lý Thái  Điện  N7, N8,  Đặng  Bê tông  7 600 328 928 22.5 22.5 Tổ Biên Phủ N15 Thí nhựa Trần  Điện  Đặng  Bê tông  8 Nhân  N8, N15 650 409 1,059 35.0 35.0 Biên Phủ Thí nhựa Tông
  11.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2