H I ĐNG NHÂN DÂN
T NH TUYÊN QUANG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 12/2019/NQ-HĐNDTuyên Quang, ngày 01 tháng 8 năm 2019
NGH QUY T
QUY ĐNH CÁC KHO N ĐÓNG GÓP, CH Đ H TR , MI N, GI M ĐI V I NG I ƯỜ
CAI NGHI N MA TÚY TRÊN ĐA BÀN T NH TUYÊN QUANG
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, K H P TH 8
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Phòng, ch ng ma túy ngày 09 tháng 12 năm 2000; Lu t s a đi, b sung m t s
đi u c a Lu t Phòng, ch ng ma túy ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015; ướ
Căn c Ngh đnh s 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
Căn c Ngh đnh s 80/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 5 năm 2018 c a Chính ph s a đi, b sung
m t s đi u c a Ngh đnh s 147/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2003 c a Chính ph quy
đnh v đi u ki n, th t c c p gi y phép và qu n lý ho t đng c a c s cai nghi n ma túy t ơ
nguy n ; Ngh đnh s 135/2004/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2004 c a Chính ph quy đnh ch ế
đ áp d ng bi n pháp đa vào c s ch a b nh, t ch c ho t đng c a c s ch a b nh theo ư ơ ơ
Pháp l nh x lý vi ph m hành chính và ch đ áp d ng đi v i ng i ch a thành niên, ng i t ế ườ ư ườ
nguy n vào c s ch a b nh; ơ
Căn c Thông t s 117/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2017 c a B Tài chính quy đnh ư
qu n lý và s d ng kinh phí th c hi n ch đ áp d ng bi n pháp đa vào c s cai nghi n b t ế ư ơ
bu c và t ch c cai nghi n ma túy b t bu c t i c ng đng;
Căn c Thông t s 124/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2018 c a B Tài chính quy đnh v ư
qu n lý, s d ng kinh phí th c hi n h tr đi v i ng i cai nghi n ma túy t nguy n; ườ
Xét T trình s 40/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh v vi c đ
ngh ban hành Ngh quy t quy đnh các kho n đóng góp, ch đ h tr , mi n, gi m đi v i ế ế
ng i cai nghi n ma túy trên đa bàn t nh Tuyên Quang; Báo cáo th m tra s 105/BC-HĐND ườ
ngày 17 tháng 7 năm 2019 c a Ban Văn hóa - Xã h i H i đng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n ế
c a đi bi u H i đng nhân dân t nh t i k h p.
QUY T NGH :
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh
a) Ngh quy t này quy đnh các kho n đóng góp và ch đ h tr đi v i ng i cai nghi n ma ế ế ườ
túy t nguy n t i c s cai nghi n ma túy công l p trên đa bàn t nh; m c đóng góp và ch đ ơ ế
mi n, gi m cho ng i cai nghi n ma túy b t bu c t i c ng đng. ườ
b) Nh ng n i dung liên quan đn n i dung, m c chi, ch đ h tr , mi n gi m cho ng i cai ế ế ườ
nghi n ma túy không quy đnh t i Ngh quy t này đc th c hi n theo quy đnh c a pháp lu t ế ượ
hi n hành.
2. Đi t ng áp d ng ượ
a) C quan, t ch c và cá nhân có liên quan đn vi c qu n lý, s d ng ngu n kinh phí th ng ơ ế ườ
xuyên t ngân sách nhà n c đ t ch c cai nghi n ma túy t nguy n t i c s cai nghi n ma ướ ơ
túy công l p và cai nghi n ma túy b t bu c t i c ng đng .
b) Ng i nghi n ma túy có h kh u th ng trú trên đa bàn t nh Tuyên Quang đi cai nghi n ma ườ ườ
túy t nguy n t i c s cai nghi n ma túy công l p trên đa bàn t nh; ng i cai nghi n ma túy ơ ườ
b t bu c t i c ng đng theo Lu t phòng, ch ng ma túy.
Đi u 2. Quy đnh các kho n đóng góp, m c đóng góp và m c h tr , th i gian h tr đi
v i ng i cai nghi n ma túy t nguy n t i c s cai nghi n ma túy công l p trên đa bàn ườ ơ
t nh
1. Các kho n đóng góp và m c đóng góp
a) Ti n ho t đng văn ngh , th d c, th thao, đc sách, báo, xem truy n hình: 70.000
đông/ng i/năm.ườ
b) Ti n đi n, n c sinh ho t: 80.000 đng/ng i/tháng. ướ ườ
c) Ti n đóng góp xây d ng c s v t ch t: 100.000 đng/ng i/l n cai nghi n. ơ ườ
d) Ti n ph c v , qu n lý: 100.000 đng/ng i/tháng. ườ
đ) Tiên h c văn hóa , h c ngh (n u b n thân có nhu c u ): M c đóng h c phí theo quy đnh hi n ế
hành c a Nhà n c. ướ
2. M c h tr
a) Ngân sách nhà n c h tr 100% chi phí sàng l c, đánh giá m c đ nghi n, th c hi n các d chướ
v k thu t xét nghi m y t theo ch đnh c a bác s ; đi u tr nhi m trùng c h i và thu c ch a ế ơ
b nh thông th ng đi v i các đi t ng sau: Th ng binh; ng i b nhi m ch t đc hóa h c ườ ượ ươ ườ
và suy gi m kh năng lao đng t 81% tr lên; ng i thu c h nghèo; ng i cao tu i cô đn ườ ườ ơ
không n i n ng t a; tr em m côi; ng i khuy t t t n ng và đc bi t n ng.ơ ươ ườ ế
b) Ngân sách nhà n c h tr ti n ăn hàng tháng cho ng i cai nghi n ma túy t nguy n b ng ướ ườ
đnh m c ti n ăn đi v i ng i nghi n ma túy b áp d ng bi n pháp x lý hành chính đa vào c ườ ư ơ
s cai nghi n b t bu c.
c) Ngân sách nhà n c h tr ti n m c, đ dùng sinh ho t cá nhân cho ng i cai nghi n ma túy ướ ườ
t nguy n b ng 70% đnh m c đi v i ng i nghi n ma túy b áp d ng bi n pháp x lý hành ườ
chính đa vào c s cai nghi n b t bu c.ư ơ
d) Ng i cai nghi n ma túy t nguy n đc b trí ch t i c s cai nghi n ma túy trong th i ườ ượ ơ
gian cai nghi n.
3. Th i gian đc h ng ch đ h tr ượ ưở ế
M i m t ng i đi cai nghi n ma túy t nguy n t i c s cai nghi n ma túy công l p trên đa bàn ườ ơ
t nh ch đc h ng ch đ h tr theo quy đnh t i Kho n 2 Đi u này m t l n, v i th i gian ượ ưở ế
không quá 06 tháng.
Đi u 3. Quy đnh các kho n đóng góp, m c đóng góp và ch đ mi n, gi m đi v i ng i ế ườ
cai nghi n ma túy b t bu c t i c ng đng
1. Các kho n đóng góp và m c đóng góp
Ng i cai nghi n ma túy b t bu c t i c ng đng có trách nhi m đóng góp các kho n chi phí ườ
trong th i gian cai nghi n (tr tr ng h p đc mi n, gi m, h tr theo quy đnh) ườ ượ , g m:
a) Chi phí khám s c kh e, xét nghi m phát hi n ch t ma túy và các xét nghi m khác đ chu n b
đi u tr c t c n: M c chi theo giá d ch v khám b nh, ch a b nh hi n hành do c quan có th m ơ ơ
quy n quy t đnh đi v i c s khám b nh, ch a b nh công l p và theo th c t đi v i m i ế ơ ế
ng i/l n ch p hành quy t đnh.ườ ế
b) Ti n thu c h tr c t c n nghi n: 400.000 đng/ng i/l n ch p hành quy t đnh. ơ ườ ế
c) Ti n ăn trong th i gian cai nghi n t p trung t i đi m đi u tr c t c n: 40.000 ơ
đng/ng i/ngày. ườ
d) Chi phí cho các ho t đng giáo d c, ph c h i hành vi nhân cách (n u có): 100.000 ế
đng/ng i/l n ch p hành quy t đnh. ườ ế
2. Ch đ mi n, gi mế
a) Mi n đóng góp các kho n chi phí quy đnh t i Đi m a và Đi m d Kho n 1 Đi u này đi v i
ng i nghi n ma túy cai nghi n b t bu c t i c ng đng thu c h gia đình nghèo, gia đình chính ườ
sách theo Pháp l nh u đãi ng i có công v i cách m ng, ng i ch a thành niên, ng i thu c ư ườ ườ ư ườ
di n b o tr xã h i, ng i khuy t t t. ườ ế
b) Gi m 50% m c đóng góp các chi phí đc quy đnh t i Kho n 1 Đi u này đi v i ng i ượ ườ
nghi n ma túy thu c h gia đình c n nghèo cai nghi n b t bu c t i c ng đng.
Đi u 4. Ngu n kinh phí th c hi n
Kinh phí th c hi n các kho n h tr , ch đ mi n, gi m chi phí cho các đi t ng quy đnh t i ế ượ
Ngh quy t này do ngân sách nhà n c b o đm trong d toán ngân sách hàng năm c a c quan, ế ướ ơ
đn v theo phân c p ngân sách nhà n c hi n hành.ơ ướ
Đi u 5. T ch c th c hi n
1. Giao y ban nhân dân t nh t ch c th c hi n Ngh quy t này theo đúng quy đnh c a pháp ế
lu t.
2. Giao Th ng tr c H i đng nhân dân t nh, các Ban c a H i đng nhân dân t nh, các T đi ườ
bi u và đi bi u H i đng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này. ế
Đi u 6. Hi u l c thi hành
Ngh quy t này đã đc H i đng nhân dân t nh Tuyên Quang khóa XVIII, k h p th 8 thông ế ượ
qua ngày 23 tháng 7 năm 2019 và có hi u l c thi hành t ngày 15 tháng 8 năm 2019./.
N i nh n:ơ
- y ban Th ng v Qu c h i; ườ
- Chính ph ;
- Các văn phòng: Qu c h i, Ch t ch n c, Chính ph ; ướ
- Các b : Tài chính, Lao đng-Th ng binh và Xã h i, T pháp; ươ ư
- C c Ki m tra văn b n - B T pháp; ư
- Th ng tr c T nh y, HĐND t nh, UBND t nh;ườ
- Đoàn đi bi u Qu c h i t nh;
- y ban nhân dân t nh;
- y ban MTTQ và các t ch c chính tr - xã h i t nh;
- Các Ban c a HĐND t nh;
- Đi bi u HĐND t nh;
- Các s , ban, ngành c p t nh;
- Các văn phòng: T nh y, Đoàn ĐBQH t nh, HĐND t nh, UBND t nh;
- Th ng tr c HĐND, UBND huy n, thành ph ;ườ
- Th ng tr c HĐND, UBND xã, ph ng, th tr n;ườ ườ
- Báo Tuyên Quang;
- Đài Phát thanh - Truy n hình t nh;
- Công báo Tuyên Quang;
- C ng thông tin đi n t t nh;
- Trang thông tin đi n t HĐND t nh;
- L u: VT, (Kh).ư
CH T CH
Nguy n Văn S n ơ