YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 127/2019/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh
17
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 127/2019/NQ-HĐND ban hành về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 127/2019/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TRÀ VINH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 127/NQHĐND Trà Vinh, ngày 12 tháng 4 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 11 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định thi hành Luật Đất đai. Xét Tờ trình số 1272/TTrUBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 109/NQ HĐND ngày 07/12/2018, cụ thể như sau: 1. Công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số có 52 công trình, dự án cần thu hồi đất, với diện tích khoảng 315,15ha; tổng nhu cầu vốn đầu tư khoảng 1.889.424 triệu đồng, trong đó: a) Có 08 công trình, dự án cần điều chỉnh; trong đó: Huyện Cầu Ngang 01 công trình; huyện Càng Long 02 công trình; huyện Châu Thành 01 công trình; huyện Tiểu Cần 03 công trình và thành phố Trà Vinh 01 công trình; diện tích đất thu hồi khoảng 149,92ha; tổng nhu cầu vốn đầu tư khoảng 1.359.715 triệu đồng.
- b) Bổ sung 44 công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 với diện tích đất cần thu hồi khoảng 165,23ha; tổng nhu cầu vốn đầu tư khoảng 529.709 triệu đồng, trong đó có 12 công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất, với diện tích khoảng 32,82ha, gồm: 08 công trình, dự án sử dụng đất trồng lúa, diện tích 23,53ha; 04 công trình, dự án sử dụng đất rừng phòng hộ, diện tích 9,29ha. 2. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất để UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chuyển mục đích đất lúa thực hiện 05 công trình, dự án với diện tích 150,97ha. 3. Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019 không thuộc Khoản 3, Điều 62 nhưng thuộc Điểm b, Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số có 10 công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, với diện tích khoảng 6,83ha. (Đính kèm điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác bổ sung trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh) Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tổ chức thực hiện; Thường trực, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa IX, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12/4/2019. CHỦ TỊCH Nơi nhận: UBTVQH, Chính phủ; Bộ: TN và MT, KH và ĐT; TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Các Sở: TN và MT, KH và ĐT, Tài chính, Cục thuế, Cục Trần Trí Dũng Thống kê tỉnh; TT. HĐND, UBND cấp huyện; Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh; Lưu: VT, TH. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (Kèm theo Nghị quyết số 127/NQHĐND ngày 12/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Số Tên công Diện Nhu cầu Nhu cầu Nguồ Chủ Pháp lý Ghi TT trình, dự tích chuyển mục chuyển mục n giải đầu chú án cần đích (ha) đích (ha)Nhu phóng tư thu cầu chuyển mặt
- mục đích bằng (ha)Nguồn giải Địa phóng mặt điểm bằng Trong đó:Mức Nguồ Trong đó: vốn hồi n vốn (triệu (ha) đồng) Tổng cộng Đất rừn Đất g trồng phò lúa ng hộ Các công trình, dự án thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, phải chuyển mục đích 315,1 194,4 185,1 A 9,29 1.889.424 sử dụng 5 8 9 đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác Huyện I Cầu 1,01 0,00 0,00 0,00 24.755 Ngang 1 Nâng 0,009 0,00 12.000 Ngân Xã Sở Quyết cấp, mở sách Vinh Nông định rộng tỉnh Kim nghiệ 2174/QĐ trạm cấp (Nguồ p và UBND nước n vốn Phát ngày sạch xã xổ số triển 31/10/201
- Vinh Kim, 8 của kiến nông huyện UBND thiết) thôn Cầu tỉnh Ngang Điều chỉnh diện Cải tạo, tích Quyết nâng cấp đất định số đường cần Sở 355/QĐ nối thu hồi Ngân Xã Giao UBND Hương lộ và 2 1,00 0,00 12.755 sách Long thông ngày 20 mức tỉnh Son Vận 05/3/2019 Hương lộ vốn tải của 12, huyện đầu tư UBND Cầu so với tỉnh Ngang NQ 109/N Q HĐND Huyện 109.000,0 II Càng 71,00 56,94 56,94 0,00 0 Long Nhà lồng Ban chợ Quản huyện lý dự Càng án Long Thị đầu Ngân (hạng trấn tư xây 1 0,06 0,00 2.000 sách mục: Nhà Càng dựng huyện lồng thịt Long khu cá, nhà vực vệ sinh, huyện hệ thống Càng PCCC) Long 2 Sân vận 2,21 2,21 2,21 7.000 Ngân Xã An Ban Nghị Điều động sách Trườn Quản quyết số chỉnh huyện huyện g lý dự 25/NQ diện Càng án HĐND tích Long đầu ngày đất tư xây 08/12/201 cần dựng 6 của thu hồi khu HĐND và nhu vực tỉnh cầu huyện chuyể Càng n mục
- đích sử dụng đất trồng lúa; thay đổi địa điểm Long từ thị trấn Càng Long sang xã An Trườn g Điều Xây dựng Nghị chỉnh Trung quyết số tên, tâm chính 109/NQ nguồn trị hành Thị HĐND vốn so chính và trấn 3 18,73 6,33 6,33 PPP ngày với khu đô thị Càng 07/12/201 Nghị mới Long 8 của quyết huyện HĐND 109/N Càng tỉnh Q Long HĐND Trườn g hợp xin ý Nhà máy kiến huyện chế biến Ngân Thủ 4 30,00 29,00 29,00 60.000 Càng rau củ sách tướng Long quả Chính phủ CMĐ đất lúa xã Trung Ngân 5 10,00 9,70 9,70 20.000 Bình tâm giống sách Phú Trung xã tâm hỗ Ngân 6 10,00 9,70 9,70 20.000 Bình trợ nông sách Phú dân Huyện III Châu 3,35 2,07 2,07 0,00 6.460,00 Thành
- Nâng cấp, mở rộng Quyết trạm cấp Sở định nước Nông 2169/QĐ Đang sạch liên nghiệ Ngân UBND tiếp xã Thanh Xã Mỹ p và 1 1,00 1,00 1,00 2.000 sách ngày xúc giá Mỹ, Đa Chánh Phát tỉnh 31/10/201 với hộ Lộc và triển 8 của dân Mỹ nông UBND Chánh, thôn tỉnh huyện Châu Thành Điều chỉnh tăng diện tích Nhà làm Nghị chuyể việc và Bộ quyết n mục để tàu, ca Xã đội 109/NQ đích nô tìm Ngân 2 1,35 0,95 0,95 2.160 Hưng Biên HĐND đất kiếm cứu sách Mỹ phòng ngày trồng hộ cứu tỉnh 07/12/201 lúa so nạn tỉnh 8 với Trà Vinh Nghị quyết 109/N Q HĐND Nâng cấp, mở Quyết Sở rộng định Nông trạm cấp 2169/QĐ Đang nghiệ nước Ngân Xã UBND tiếp p và 3 sạch xã 1,00 0,12 0,12 2.300 sách Song ngày xúc giá Phát Song tỉnh Lộc 31/10/201 với hộ triển Lộc, 8 của dân nông huyện UBND thôn Châu tỉnh Thành Thị xã IV Duyên 48,25 7,83 0,00 7,83 274.920 Hải 1 Đường 33,77 0,00 202.620 PPP Phườn Doanh vành đai g 1, 2 nghiệ
- đô thị (phía Tây sông p Long Toàn) Đường Ban khu vực Ngân Phườn Quản 2 (Khu kinh 3,78 0,00 18.900 sách g 1 lý tế Định KKT An) Mở rộng Khu hành Xã UBN chính tập Ngân 3 0,10 0,00 500 Dân D thị trung xã sách Thành xã Dân Thành Kè bảo Sở vệ đoạn Nông xung yếu nghiệ bờ biển Xã Ngân p và 4 xã Hiệp 0,60 0,60 0,60 3.000 Hiệp sách Phát Thạnh Thạnh triển (đoạn nông 400 m thôn trên Vàm) Đường hành lang xã UBN ven biển Ngân Trườn 5 9,22 7,08 7,08 46.100 D thị xã sách g Long xã Trường Hòa Long Hòa Đường đal từ chợ Phường 2 UBN Ngân Phườn 6 đến 0,07 0,00 350 D thị sách g 2 Trường xã TH Long Hữu A Đường nhựa từ UBN Ngân Phườn 7 ấp 12 ra 0,05 0,00 250 D thị sách g 2 trường xã học 8 Đường 0,08 0,00 400 Ngân Phườn UBN nhựa sách g 2 D thị Diễn Tân xã
- ra QL 53 mới Đường UBN nhựa lộ Ngân Phườn 9 0,01 0,00 50 D thị bà 10 đến sách g 2 xã giáp P1 Đường nhựa nối UBN Ngân Phườn 10 cầu 0,05 0,00 250 D thị sách g 2 Phước xã Bình Đường nhựa từ nhà Lê Hoàng UBN Ngân Phườn 11 Giang 0,13 0,00 650 D thị sách g 2 đến giáp xã đường Phước An Đường từ Trường UBN THCS Ngân Phườn 12 0,19 0,00 950 D thị đến giáp sách g 2 xã xã Long Hữu Nhà máy điện mặt trời Trung Nam Trà Vinh (Hạng Công văn mục: số Đấu nối DN 361/UBN xã Dân Công 13 từ Nhà 0,20 0,15 0,15 900 ứng DCNXD Thành ty máy điện trước ngày mặt trời 30/01/201 Trung 9 Nam Trà Vinh đến sân phân phối 500Kv/22 0 Kv) V Huyện 94,14 78,60 78,60 0,00 1.012.350
- Tiểu Cần Nâng Quyết Sở cấp, mở định Nông rộng 2169/QĐ Đang nghiệ Trạm cấp Ngân xã UBND tiếp p và 1 nước 0,09 0,00 350 sách Hiếu ngày xúc giá Phát sạch xã tỉnh Tử 31/10/201 với hộ triển Hiếu Tử, 8 của dân nông huyện UBND thôn Tiểu Cần tỉnh Điều chỉnh diện tích đất cần Nghị thu hồi quyết và nhu 109/NQ cầu Mở rộng HĐND chuyể Trường Ngân xã UBN ngày n mục 2 Tiểu học 1,20 1,20 1,20 2.000 sách Hiếu D 07/12/201 đích sử Hiếu huyện Trung huyện 8 của Hội dụng Trung B đồng đất nhân dân trồng tỉnh lúa so với Nghị quyết 109/N Q HĐND 3 Đường 58,20 49,40 49,40 530.000 PPP Thị Nghị Điều Vành đai trấn quyết chỉnh phía đông Tiểu 109/NQ diện thị trấn Cần, HĐND tích Tiểu Cần xã ngày đất xã Hiếu Hiếu 07/12/201 cần Tử Tử 8 của Hội thu hồi đồng và nhu nhân dân cầu tỉnh chuyể n mục đích sử dụng đất trồng
- lúa so với Nghị quyết 109/N Q HĐND ; Thuộc trường hợp trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận CMĐ đất lúa 4 Đường 34,65 28,00 28,00 480.000 PPP Xã Nghị Điều nối Quốc Phú quyết chỉnh lộ 54 Cần 109/NQ diện Quốc lộ HĐND tích 60 ngày đất 07/12/201 cần 8 của Hội thu hồi đồng và nhu nhân dân cầu tỉnh chuyể n mục đích sử dụng đất trồng lúa so với Nghị quyết 109/N Q HĐND ; Thuộc trường
- hợp trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận CMĐ đất lúa Huyện VI 25,92 1,18 1,18 0,00 67020,0 Trà Cú Thỏa Đê bao Nghị thuận chống sạt Sở quyết số Các dân lở Bắc Nông 105/NQ xã: hiến Rạch Trà nghiệ HĐND Ngân Lưu đất; Cú, xã p và ngày 1 12,36 0,00 40.000sách Nghiệ bồi Lưu Phát 07/12/201 tỉnh p Anh, thường Nghiệp triển 8 của Hội Ngãi cây cối Anh, nông đồng Xuyên và vật huyện thôn nhân dân kiến Trà Cú tỉnh trúc Các xã: Hàm Đường Giang, dẫn vào Tân cầu kết Hiệp, nối vào Ngân Thanh 2 dự án 3,60 1,03 1,03 7.200 sách Sơn, LRAMP Tân (dự án Sơn, thành Ngọc phần 8) Biên, Ngãi Xuyên Đường nhựa Thị Ngân 3 khóm 1, 0,15 0,15 0,15 200 trấn sách TT. Trà Trà Cú Cú 4 Đường 0,09 0,00 180Ngân Thị nhựa sách trấn Khóm 6, Trà Cú thị trấn Trà Cú,
- từ trường tiểu học thị trấn A, đến đường chánh Quốc lộ 53 dài 300m x 12m Đường nhựa Thị Ngân 5 khóm 1 0,32 0,00 640 trấn sách qua khóm Trà Cú 4 Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân Thị cư ấp Ngân trấn 6 2,00 0,00 4.000 chợ thị sách Định trấn Định An An (Làm mới bờ kè tây) Hệ thống Các thủy lợi xã: phục vụ Định nuôi các An, lóc TC Đại BTC tại An, các xã Hàm Định An, Ngân Tân, 7 4,70 0,00 9.400 Đại An, sách Kim Hàm Tân, Sơn, Kim Sơn, An An Quảng Quảng Hữu, Hữu, Lưu Lưu Nghiệp Nghiệ Anh p Anh 8 Nạo vét, 2,70 0,00 5.400Ngân Các nâng cấp sách xã: An hệ thống Quảng kênh trục Hữu, chính cấp Lưu II và đê Nghiệ
- p Anh, Kim Sơn, bao ngăn Hàm mặn vùng Tân, bị ảnh Định hưởng An, hạn mặn Đại nghiêm An, thị trọng trấn Định An Thành 337.329,9 VII phố Trà 37,06 29,61 29,61 0,00 5 Vinh Nâng cấp, mở rộng Ngân UBN đường sách Phườn D 1 Đồng 1,92 0,00 48,000 thành g 6, 9 thành Khởi nối phố phố dài thành phố Trà Vinh Hệ thống thoát nước các Ngân UBN hẻm trên sách Phườn D 2 địa bàn 0,01 0,00 300 thành g 6 thành Phường phố phố 6, thành phố Trà Vinh Đường giao Ngân UBN thông Xã sách D 3 nông thôn 1,16 0,00 5,819 Long thành thành ấp Kinh Đ ức phố phố Lớn Vĩnh Hội 4 Xây dựng 0,23 0,00 1,132 Ngân Xã UBN đường và sách Long D cầu Long thành Đức thành Đại, xã phố phố Long Đức, thành phố
- Trà Vinh Cải tạo, nâng cấp các Tuyến Ngân UBN hẻm trên sách D 5 0,20 0,00 3.000 TPTV địa bàn thành thành thành phố phố phố Trà Vinh (giai đoạn 2) Nâng cấp hẻm Ngân UBN Khóm 10, sách Phườn D 6 Phường 0,01 0,00 100 thành g 7 thành 7, thành phố phố phố Trà Vinh Nâng cấp hẻm 288, Ngân UBN Phường sách Phườn D 7 0,28 0,00 4.200 1, thành thành g 1 thành phố Trà phố phố Vinh Nâng cấp hẻm Ngân UBN Khóm 10, sách Phườn D 8 Phường 0,16 0,00 800 thành g 9 thành 9, thành phố phố phố Trà Vinh Nâng cấp đường vào khu Ngân UBN sản xuất Xã sách D 9 Hợp tác 0,18 0,00 900 Long thành thành xã Long Đ ức phố phố Trị, thành phố Trà Vinh Công viên Phường Ngân UBN 2, thành sách Phườn D 10 0,05 0,00 1.800 phố Trà thành g 2 thành Vinh (giai phố phố đoạn 2)
- Đường giao thông Ngân UBN Xã nông thôn sách D 11 0,08 0,00 375 Long ấp Huệ thành thành Đ ức Sanh (lộ phố phố CiDa, giai đoạn 1) Xây dựng Nhà làm việc đơn Xã Công 12 vị trực 0,20 0,20 0,20 Long ty thuộc Đức Công ty Điện lực 13 Cụm 32,58 29,41 29,41 325.800 Ngân Xã UBN Nghị Điều công sách Long D quyết số chỉnh nghiệp Sa tỉnh Đức thành 25/NQ tên dự Bình, phố HĐND án, thành phố ngày diện Trà Vinh 08/12/201 tích 6 của Hội đất đồng cần nhân dân thu hồi tỉnh và nhu cầu chuyể n mục đích sử dụng đất trồng lúa so với Nghị quyết 25/NQ HĐND ; Thuộc trường hợp trình Thủ tướng
- Chính phủ CMĐ đất trồng lúa Công VII trình 34,42 18,25 16,79 1,46 57.589,00 I Liên huyện Sở Nâng cấp Huyện Nông Quyết hệ thống Duyên nghiệ định số Ngân đê biển Hải và p và 685/QĐ 1 17,63 1,46 1,46 24.692 sách Trà Vinh thị xã Phát UBND tỉnh (giai Duyên triển ngày đoạn 2) Hải nông 30/3/2016 thôn Nạo vét hệ thống kênh trục và xây dựng công trình điều tiết trên kinh, Sở Công văn tỉnh Trà Huyện Nông số Vinh Trà Cú nghiệ 67/HĐND phục vụ Ngân và p và VP ngày 2 sản xuất 1,63 1,63 1,63 4.897 sách huyện Phát 20/3/2018 trong tỉnh Cầu triển của điều kiện Kè nông HĐND biến đổi thôn tỉnh khí hậu (thu hồi để xây dựng 06 Cống thuộc công trình) 3 Nâng cấp 15,16 15,16 15,16 28.000 Ngân Các Sở Nghị Thuộc hệ thống sách huyện: Nông quyết số trường đê bao tỉnh Châu nghiệ 105/NQ hợp chống Thành, p và HĐND trình triều Tiểu Phát ngày Thủ cường Cần triển 07/12/201 tướng
- khu vực các Chính huyện và 8 của Hội phủ Châu thành nông đồng CMĐ Thành, phố thôn nhân dân đất Tiểu Cần Trà tỉnh trồng và thành Vinh lúa phố Trà Vinh Các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, phải chuyển B mục đích 0,00 6,83 6,83 0,00 30.300,00 sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác Huyện I Càng 0,00 0,52 0,52 0,00 0,00 Long Nhà máy sản xuất Công xã Đại 1 gạch 0,47 0,47 ty Phước nung Tuynel Xã Cửa hàng Công Phươn 2 xăng dầu 0,05 0,05 ty g Hữu Trí Thạnh Thành II phố Trà 0,00 0,13 0,13 0,00 0,00 Vinh
- Cây xăng Phườn 2 Bạch 0,06 0,06 DNTN g 6 Tuyết Cây xăng Xã 3 Nguyễn 0,07 0,07 DNTN Long Tuyền Đ ức Huyện III Châu 0,00 2,98 2,98 0,00 0,00 Thành Công Xưởng Vốn ty Cổ xã may mặc Doanh phần 1 2,07 2,07 Phước xuất nghiệ may Hảo khẩu p Hoàn Mỹ Công ty TNH H Vốn Trại heo Xã MTV Doanh 2 Duyên 0,91 0,91 Hưng và nghiệ Phương Mỹ Chăn p nuôi Duyên Phươ ng Huyện IV 0,00 2,32 2,32 0,00 11.800,00 Trà Cú 1 Dự án 1,52 1,52 9.800Doanh xã XD kho nghiệ Kim trung p Sơn chuyển xăng dầu, nhà máy phối trộn xăng dầu sinh học, trạm chiết nạp gas (cty cổ phần thương mại đầu tư dầu khí Nam sông
- Hậu) Đất kho bãi của Doanh Xã cty 2 0,80 0,80 2.000 nghiệ Ngãi Nguyên p Xuyên Võ (ấp xa xi) Huyện V 0,00 0,88 0,88 0,00 18.500 Cầu Kè Đầu tư xây dựng xã Công xưởng 0,88 0,88 18.500 Thạnh ty may Hòa Phú Phú
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn