intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 127/2019/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 127/2019/NQ-HĐND ban hành về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 127/2019/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TRÀ VINH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 127/NQ­HĐND Trà Vinh, ngày 12 tháng 4 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT  VÀ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG  HỘ SANG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  TRÀ VINH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH KHÓA IX ­ KỲ HỌP THỨ 11 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  nghị định quy định thi hành Luật Đất đai. Xét Tờ trình số 1272/TTr­UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua  điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục  đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019  trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế ­ Ngân sách và ý kiến thảo luận  của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu  cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác  trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 109/NQ­ HĐND ngày 07/12/2018, cụ thể như sau: 1. Công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất  rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật  Đất đai năm 2013: Tổng số có 52 công trình, dự án cần thu hồi đất, với diện tích khoảng  315,15ha; tổng nhu cầu vốn đầu tư khoảng 1.889.424 triệu đồng, trong đó: a) Có 08 công trình, dự án cần điều chỉnh; trong đó: Huyện Cầu Ngang 01 công trình; huyện  Càng Long 02 công trình; huyện Châu Thành 01 công trình; huyện Tiểu Cần 03 công trình và  thành phố Trà Vinh 01 công trình; diện tích đất thu hồi khoảng 149,92ha; tổng nhu cầu vốn đầu  tư khoảng 1.359.715 triệu đồng.
  2. b) Bổ sung 44 công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng  lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 với diện tích đất cần  thu hồi khoảng 165,23ha; tổng nhu cầu vốn đầu tư khoảng 529.709 triệu đồng, trong đó có 12  công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất, với diện tích khoảng 32,82ha, gồm: 08 công  trình, dự án sử dụng đất trồng lúa, diện tích 23,53ha; 04 công trình, dự án sử dụng đất rừng  phòng hộ, diện tích 9,29ha. 2. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất để UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận  chuyển mục đích đất lúa thực hiện 05 công trình, dự án với diện tích 150,97ha. 3. Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019 không thuộc Khoản 3,  Điều 62 nhưng thuộc Điểm b, Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số có 10 công  trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, với diện tích khoảng 6,83ha. (Đính kèm điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu  chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác bổ  sung trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh) Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tổ chức thực hiện; Thường trực, các Ban HĐND và  đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa IX, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày  12/4/2019.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ UBTVQH, Chính phủ;  ­ Bộ: TN và MT, KH và ĐT; ­ TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Các Sở: TN và MT, KH và ĐT, Tài chính, Cục thuế, Cục  Trần Trí Dũng Thống kê tỉnh; ­ TT. HĐND, UBND cấp huyện; ­ Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, TH.   ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT  VÀ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG  HỘ SANG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  TRÀ VINH (Kèm theo Nghị quyết số 127/NQ­HĐND ngày 12/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Số  Tên công  Diện  Nhu cầu  Nhu cầu  Nguồ Chủ  Pháp lý Ghi  TT trình, dự  tích  chuyển mục  chuyển mục  n giải  đầu  chú án cần  đích (ha) đích (ha)Nhu  phóng  tư thu  cầu chuyển  mặt 
  3. mục đích  bằng (ha)Nguồn giải  Địa  phóng mặt  điểm bằng Trong  đó:Mức  Nguồ Trong đó: vốn  hồi  n vốn (triệu  (ha) đồng) Tổng  cộng Đất  rừn Đất  g  trồng  phò lúa ng  hộ Các công  trình, dự  án thuộc  Khoản 3  Điều 62  Luật  Đất đai,  phải  chuyển  mục đích  315,1 194,4 185,1 A 9,29 1.889.424           sử dụng  5 8 9 đất  trồng  lúa, đất  rừng  phòng hộ  sang sử  dụng vào  mục đích  khác Huyện  I Cầu  1,01 0,00 0,00 0,00 24.755           Ngang 1 Nâng  0,009 0,00     12.000 Ngân  Xã  Sở  Quyết    cấp, mở  sách  Vinh  Nông  định  rộng  tỉnh  Kim nghiệ 2174/QĐ­ trạm cấp  (Nguồ p và  UBND  nước  n vốn  Phát  ngày  sạch xã  xổ số  triển  31/10/201
  4. Vinh  Kim,  8 của  kiến  nông  huyện  UBND  thiết) thôn Cầu  tỉnh Ngang Điều  chỉnh  diện  Cải tạo,  tích  Quyết  nâng cấp  đất  định số  đường  cần  Sở  355/QĐ­ nối  thu hồi  Ngân  Xã  Giao  UBND  Hương lộ  và  2 1,00 0,00     12.755­ sách  Long  thông  ngày  20 ­  mức  tỉnh Son Vận  05/3/2019  Hương lộ  vốn  tải của  12, huyện  đầu tư  UBND  Cầu  so với  tỉnh Ngang NQ  109/N Q­ HĐND Huyện  109.000,0 II Càng  71,00 56,94 56,94 0,00           0 Long Nhà lồng  Ban  chợ  Quản  huyện  lý dự  Càng  án  Long  Thị  đầu  Ngân  (hạng  trấn  tư xây  1 0,06 0,00     2.000 sách      mục: Nhà  Càng  dựng  huyện lồng thịt  Long khu  cá, nhà  vực  vệ sinh,  huyện  hệ thống  Càng  PCCC) Long 2 Sân vận  2,21 2,21 2,21   7.000 Ngân  Xã An  Ban  Nghị  Điều  động  sách  Trườn Quản  quyết số  chỉnh  huyện  huyện g lý dự  25/NQ­ diện  Càng  án  HĐND  tích  Long đầu  ngày  đất  tư xây 08/12/201 cần  dựng  6 của  thu hồi  khu  HĐND  và nhu  vực  tỉnh cầu  huyện  chuyể Càng  n mục 
  5. đích sử  dụng  đất  trồng  lúa;  thay  đổi địa  điểm  Long từ thị  trấn  Càng  Long  sang  xã An  Trườn g Điều  Xây dựng  Nghị  chỉnh  Trung  quyết số  tên,  tâm chính  109/NQ­ nguồn  trị ­ hành  Thị  HĐND  vốn so  chính và  trấn  3 18,73 6,33 6,33     PPP   ngày  với  khu đô thị  Càng  07/12/201 Nghị  mới  Long 8 của  quyết  huyện  HĐND  109/N Càng  tỉnh Q­ Long HĐND Trườn g hợp  xin ý  Nhà máy  kiến  huyện  chế biến  Ngân  Thủ  4 30,00 29,00 29,00   60.000 Càng      rau củ  sách tướng  Long quả Chính  phủ  CMĐ  đất lúa xã  Trung  Ngân  5 10,00 9,70 9,70   20.000 Bình        tâm giống sách Phú Trung  xã  tâm hỗ  Ngân  6 10,00 9,70 9,70   20.000 Bình        trợ nông  sách Phú dân Huyện  III Châu  3,35 2,07 2,07 0,00 6.460,00           Thành
  6. Nâng  cấp, mở  rộng  Quyết  trạm cấp  Sở  định  nước  Nông  2169/QĐ­ Đang  sạch liên  nghiệ Ngân  UBND  tiếp  xã Thanh  Xã Mỹ  p và  1 1,00 1,00 1,00   2.000 sách  ngày  xúc giá  Mỹ, Đa  Chánh Phát  tỉnh 31/10/201 với hộ  Lộc và  triển  8 của  dân Mỹ  nông  UBND  Chánh,  thôn tỉnh huyện  Châu  Thành Điều  chỉnh  tăng  diện  tích  Nhà làm  Nghị  chuyể việc và  Bộ  quyết  n mục  để tàu, ca  Xã  đội  109/NQ­ đích  nô tìm  Ngân  2 1,35 0,95 0,95   2.160 Hưng  Biên  HĐND  đất  kiếm cứu  sách Mỹ phòng  ngày  trồng  hộ cứu  tỉnh 07/12/201 lúa so  nạn tỉnh  8 với  Trà Vinh Nghị  quyết  109/N Q­ HĐND Nâng  cấp, mở  Quyết  Sở  rộng  định  Nông  trạm cấp  2169/QĐ­ Đang  nghiệ nước  Ngân  Xã  UBND  tiếp  p và  3 sạch xã  1,00 0,12 0,12   2.300 sách  Song  ngày  xúc giá  Phát  Song  tỉnh Lộc 31/10/201 với hộ  triển  Lộc,  8 của  dân nông  huyện  UBND  thôn Châu  tỉnh Thành Thị xã  IV Duyên  48,25 7,83 0,00 7,83 274.920           Hải 1 Đường  33,77 0,00     202.620 PPP Phườn Doanh      vành đai  g 1, 2 nghiệ
  7. đô thị  (phía Tây  sông  p Long  Toàn) Đường  Ban  khu vực  Ngân  Phườn Quản  2 (Khu kinh  3,78 0,00     18.900     sách g 1 lý  tế Định  KKT An) Mở rộng  Khu hành  Xã  UBN chính tập  Ngân  3 0,10 0,00     500 Dân  D thị      trung xã  sách Thành xã Dân  Thành Kè bảo  Sở  vệ đoạn  Nông  xung yếu  nghiệ bờ biển  Xã  Ngân  p và  4 xã Hiệp  0,60 0,60   0,60 3.000 Hiệp      sách Phát  Thạnh  Thạnh triển  (đoạn  nông  400 m  thôn trên Vàm) Đường  hành lang  xã  UBN ven biển  Ngân  Trườn 5 9,22 7,08   7,08 46.100 D thị      xã  sách g Long  xã Trường  Hòa Long Hòa Đường  đal từ chợ  Phường 2  UBN Ngân  Phườn 6 đến  0,07 0,00     350 D thị      sách g 2 Trường  xã TH Long  Hữu A Đường  nhựa từ  UBN Ngân  Phườn 7 ấp 12 ra  0,05 0,00     250 D thị      sách g 2 trường  xã học 8 Đường  0,08 0,00     400 Ngân  Phườn UBN     nhựa  sách g 2 D thị  Diễn Tân  xã
  8. ra QL 53  mới Đường  UBN nhựa lộ  Ngân  Phườn 9 0,01 0,00     50 D thị      bà 10 đến  sách g 2 xã giáp P1 Đường  nhựa nối  UBN Ngân  Phườn 10 cầu  0,05 0,00     250 D thị      sách g 2 Phước  xã Bình Đường  nhựa từ  nhà Lê  Hoàng  UBN Ngân  Phườn 11 Giang  0,13 0,00     650 D thị      sách g 2 đến giáp  xã đường  Phước  An Đường từ  Trường  UBN THCS  Ngân  Phườn 12 0,19 0,00     950 D thị      đến giáp  sách g 2 xã xã Long  Hữu Nhà máy  điện mặt  trời  Trung  Nam Trà  Vinh  (Hạng  Công văn  mục:  số  Đấu nối  DN  361/UBN xã Dân  Công  13 từ Nhà  0,20 0,15   0,15 900 ứng  D­CNXD    Thành ty máy điện  trước ngày  mặt trời  30/01/201 Trung  9 Nam Trà  Vinh đến  sân phân  phối  500Kv/22 0 Kv) V Huyện  94,14 78,60 78,60 0,00 1.012.350          
  9. Tiểu  Cần Nâng  Quyết  Sở  cấp, mở  định  Nông  rộng  2169/QĐ­ Đang  nghiệ Trạm cấp  Ngân  xã  UBND  tiếp  p và  1 nước  0,09 0,00     350 sách  Hiếu  ngày  xúc giá  Phát  sạch xã  tỉnh Tử 31/10/201 với hộ  triển  Hiếu Tử,  8 của  dân nông  huyện  UBND  thôn Tiểu Cần tỉnh Điều  chỉnh  diện  tích  đất  cần  Nghị  thu hồi  quyết  và nhu  109/NQ­ cầu  Mở rộng  HĐND  chuyể Trường  Ngân  xã  UBN ngày  n mục  2 Tiểu học  1,20 1,20 1,20   2.000 sách  Hiếu  D  07/12/201 đích sử  Hiếu  huyện Trung huyện 8 của Hội  dụng  Trung B đồng  đất  nhân dân  trồng  tỉnh lúa so  với  Nghị  quyết  109/N Q­ HĐND 3 Đường  58,20 49,40 49,40   530.000 PPP Thị    Nghị  ­ Điều  Vành đai  trấn  quyết  chỉnh  phía đông  Tiểu  109/NQ­ diện  thị trấn  Cần,  HĐND  tích  Tiểu Cần  xã  ngày  đất  ­ xã Hiếu  Hiếu  07/12/201 cần  Tử Tử 8 của Hội thu hồi  đồng  và nhu  nhân dân  cầu  tỉnh chuyể n mục  đích sử  dụng  đất  trồng 
  10. lúa so  với  Nghị  quyết  109/N Q­ HĐND ; ­  Thuộc  trường  hợp  trình  Thủ  tướng  Chính  phủ  chấp  thuận  CMĐ  đất lúa 4 Đường  34,65 28,00 28,00   480.000 PPP Xã    Nghị  ­ Điều  nối Quốc  Phú  quyết  chỉnh  lộ 54 ­  Cần 109/NQ­ diện  Quốc lộ  HĐND  tích  60 ngày  đất  07/12/201 cần  8 của Hội thu hồi  đồng  và nhu  nhân dân  cầu  tỉnh chuyể n mục  đích sử  dụng  đất  trồng  lúa so  với  Nghị  quyết  109/N Q­ HĐND ; ­  Thuộc  trường 
  11. hợp  trình  Thủ  tướng  Chính  phủ  chấp  thuận  CMĐ  đất lúa Huyện  VI 25,92 1,18 1,18 0,00 67020,0           Trà Cú Thỏa  Đê bao  Nghị  thuận  chống sạt  Sở  quyết số  Các  dân  lở Bắc  Nông  105/NQ­ xã:  hiến  Rạch Trà  nghiệ HĐND  Ngân  Lưu  đất;  Cú, xã  p và  ngày  1 12,36 0,00     40.000sách  Nghiệ bồi  Lưu  Phát  07/12/201 tỉnh p Anh,  thường  Nghiệp  triển  8 của Hội  Ngãi  cây cối  Anh,  nông  đồng  Xuyên và vật  huyện  thôn nhân dân  kiến  Trà Cú tỉnh trúc Các  xã:  Hàm  Đường  Giang,  dẫn vào  Tân  cầu kết  Hiệp,  nối vào  Ngân  Thanh  2 dự án  3,60 1,03 1,03   7.200       sách Sơn,  LRAMP  Tân  (dự án  Sơn,  thành  Ngọc  phần 8) Biên,  Ngãi  Xuyên Đường  nhựa  Thị  Ngân  3 khóm 1,  0,15 0,15 0,15   200 trấn        sách TT. Trà  Trà Cú Cú 4 Đường  0,09 0,00     180Ngân  Thị        nhựa  sách trấn  Khóm 6,  Trà Cú thị trấn  Trà Cú, 
  12. từ trường  tiểu học  thị trấn  A, đến  đường  chánh  Quốc lộ  53 dài  300m x  12m Đường  nhựa  Thị  Ngân  5 khóm 1  0,32 0,00     640 trấn        sách qua khóm  Trà Cú 4 Kè chống  sạt lở  bảo vệ  khu dân  Thị  cư ấp  Ngân  trấn  6 2,00 0,00     4.000       chợ thị  sách Định  trấn Định  An An (Làm  mới bờ  kè tây) Hệ thống  Các  thủy lợi  xã:  phục vụ  Định  nuôi các  An,  lóc TC­ Đại  BTC tại  An,  các xã  Hàm  Định An,  Ngân  Tân,  7 4,70 0,00     9.400       Đại An,  sách Kim  Hàm Tân,  Sơn,  Kim Sơn,  An  An  Quảng  Quảng  Hữu,  Hữu, Lưu  Lưu  Nghiệp  Nghiệ Anh p Anh 8 Nạo vét,  2,70 0,00     5.400Ngân  Các        nâng cấp  sách xã: An  hệ thống  Quảng  kênh trục  Hữu,  chính cấp  Lưu  II và đê  Nghiệ
  13. p Anh,  Kim  Sơn,  bao ngăn  Hàm  mặn vùng  Tân,  bị ảnh  Định  hưởng  An,  hạn mặn  Đại  nghiêm  An, thị  trọng trấn  Định  An Thành  337.329,9 VII phố Trà  37,06 29,61 29,61 0,00           5 Vinh Nâng  cấp, mở  rộng  Ngân  UBN đường  sách  Phườn D  1 Đồng  1,92 0,00     48,000     thành  g 6, 9 thành  Khởi nối  phố phố dài thành  phố Trà  Vinh Hệ thống  thoát  nước các  Ngân  UBN hẻm trên  sách  Phườn D  2 địa bàn  0,01 0,00     300     thành  g 6 thành  Phường  phố phố 6, thành  phố Trà  Vinh Đường  giao  Ngân  UBN thông  Xã  sách  D  3 nông thôn  1,16 0,00     5,819 Long      thành  thành  ấp Kinh  Đ ức phố phố Lớn ­  Vĩnh Hội 4 Xây dựng  0,23 0,00     1,132 Ngân  Xã  UBN     đường và  sách  Long  D  cầu Long  thành  Đức thành  Đại, xã  phố phố Long  Đức,  thành phố 
  14. Trà Vinh Cải tạo,  nâng cấp  các  Tuyến  Ngân  UBN hẻm trên  sách  D  5 0,20 0,00     3.000 TPTV     địa bàn  thành  thành  thành phố  phố phố Trà Vinh  (giai  đoạn 2) Nâng cấp  hẻm  Ngân  UBN Khóm 10,  sách  Phườn D  6 Phường  0,01 0,00     100     thành  g 7 thành  7, thành  phố phố phố Trà  Vinh Nâng cấp  hẻm 288,  Ngân  UBN Phường  sách  Phườn D  7 0,28 0,00     4.200     1, thành  thành  g 1 thành  phố Trà  phố phố Vinh Nâng cấp  hẻm  Ngân  UBN Khóm 10,  sách  Phườn D  8 Phường  0,16 0,00     800     thành  g 9 thành  9, thành  phố phố phố Trà  Vinh Nâng cấp  đường  vào khu  Ngân  UBN sản xuất  Xã  sách  D  9 Hợp tác  0,18 0,00     900 Long      thành  thành  xã Long  Đ ức phố phố Trị, thành  phố Trà  Vinh Công viên  Phường  Ngân  UBN 2, thành  sách  Phườn D  10 0,05 0,00     1.800     phố Trà  thành  g 2 thành  Vinh (giai  phố phố đoạn 2)
  15. Đường  giao  thông  Ngân  UBN Xã  nông thôn  sách  D  11 0,08 0,00     375 Long      ấp Huệ  thành  thành  Đ ức Sanh (lộ  phố phố CiDa, giai  đoạn 1) Xây dựng  Nhà làm  việc đơn  Xã  Công  12 vị trực  0,20 0,20 0,20     Long        ty thuộc  Đức Công ty  Điện lực 13 Cụm  32,58 29,41 29,41   325.800 Ngân  Xã  UBN Nghị  ­ Điều  công  sách  Long  D  quyết số  chỉnh  nghiệp Sa  tỉnh Đức thành  25/NQ­ tên dự  Bình,  phố HĐND  án,  thành phố  ngày  diện  Trà Vinh 08/12/201 tích  6 của Hội đất  đồng  cần  nhân dân  thu hồi  tỉnh và nhu  cầu  chuyể n mục  đích sử  dụng  đất  trồng  lúa so  với  Nghị  quyết  25/NQ ­ HĐND ; ­  Thuộc  trường  hợp  trình  Thủ  tướng 
  16. Chính  phủ  CMĐ  đất  trồng  lúa Công  VII trình  34,42 18,25 16,79 1,46 57.589,00           I Liên  huyện Sở  Nâng cấp  Huyện Nông  Quyết  hệ thống  Duyên nghiệ định số  Ngân  đê biển  Hải và  p và  685/QĐ­ 1 17,63 1,46   1,46 24.692 sách    Trà Vinh  thị xã  Phát  UBND  tỉnh (giai  Duyên  triển  ngày  đoạn 2) Hải nông  30/3/2016 thôn Nạo vét  hệ thống  kênh trục  và xây  dựng  công trình  điều tiết  trên kinh,  Sở  Công văn  tỉnh Trà  Huyện Nông  số  Vinh  Trà Cú nghiệ 67/HĐND phục vụ  Ngân  và  p và  ­VP ngày  2 sản xuất  1,63 1,63 1,63   4.897 sách    huyện  Phát  20/3/2018  trong  tỉnh Cầu  triển  của  điều kiện  Kè nông  HĐND  biến đổi  thôn tỉnh khí hậu  (thu hồi  để xây  dựng 06  Cống  thuộc  công  trình) 3 Nâng cấp  15,16 15,16 15,16   28.000 Ngân  Các  Sở  Nghị  Thuộc  hệ thống  sách  huyện: Nông  quyết số  trường  đê bao  tỉnh Châu  nghiệ 105/NQ­ hợp  chống  Thành,  p và  HĐND  trình  triều  Tiểu  Phát  ngày  Thủ  cường  Cần  triển  07/12/201 tướng 
  17. khu vực  các  Chính  huyện  và  8 của Hội  phủ  Châu  thành  nông  đồng  CMĐ  Thành,  phố  thôn nhân dân  đất  Tiểu Cần  Trà  tỉnh trồng  và thành  Vinh lúa phố Trà  Vinh Các công  trình, dự  án không  thuộc  Khoản 3  Điều 62  Luật  Đất đai,  phải  chuyển  B mục đích  0,00 6,83 6,83 0,00 30.300,00           sử dụng  đất  trồng  lúa, đất  rừng  phòng hộ  sang sử  dụng vào  mục đích  khác Huyện  I Càng  0,00 0,52 0,52 0,00 0,00           Long Nhà máy  sản xuất  Công  xã Đại  1 gạch    0,47 0,47           ty Phước nung  Tuynel Xã  Cửa hàng  Công  Phươn 2 xăng dầu    0,05 0,05           ty g  Hữu Trí Thạnh Thành  II phố Trà  0,00 0,13 0,13 0,00 0,00           Vinh
  18. Cây xăng  Phườn 2 Bạch    0,06 0,06    DNTN       g 6 Tuyết Cây xăng  Xã  3 Nguyễn    0,07 0,07    DNTN Long        Tuyền Đ ức Huyện  III Châu  0,00 2,98 2,98 0,00 0,00           Thành Công  Xưởng  Vốn  ty Cổ  xã  may mặc  Doanh  phần  1   2,07 2,07     Phước      xuất  nghiệ may  Hảo khẩu p Hoàn  Mỹ Công  ty  TNH H  Vốn  Trại heo  Xã  MTV  Doanh  2 Duyên    0,91 0,91     Hưng  và      nghiệ Phương Mỹ Chăn  p nuôi  Duyên  Phươ ng Huyện  IV 0,00 2,32 2,32 0,00 11.800,00           Trà Cú 1 Dự án    1,52 1,52   9.800Doanh  xã        XD kho  nghiệ Kim  trung  p Sơn chuyển  xăng dầu,  nhà máy  phối trộn  xăng dầu  sinh học,  trạm  chiết nạp  gas (cty  cổ phần  thương  mại đầu  tư dầu  khí Nam  sông 
  19. Hậu) Đất kho  bãi của  Doanh  Xã  cty  2   0,80 0,80   2.000 nghiệ Ngãi        Nguyên  p Xuyên Võ (ấp xa  xi) Huyện  V 0,00 0,88 0,88 0,00 18.500           Cầu Kè Đầu tư  xây dựng  xã  Công    xưởng    0,88 0,88   18.500 Thạnh        ty may Hòa  Phú Phú  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2