YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 291/2019/NQ-HĐND tỉnh Đồng Tháp
20
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 291/2019/NQ-HĐND ban hành về thống nhất thông qua phương án lập kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ (lần 1). Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 291/2019/NQ-HĐND tỉnh Đồng Tháp
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 291/2019/NQHĐND Đồng Tháp, ngày 07 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN LẬP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 20212025 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ (LẦN 1) HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP KHÓA IX KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐCP ngày 13 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định số 136/2015/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐCP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 – 2020; Xét Tờ trình số 131/TTrUBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc phương án lập kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 20212025; Báo cáo thẩm tra số 388/BCHĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thống nhất thông qua phương án lập kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 20212025 do Tỉnh quản lý và phân bổ (lần 1), với những nội dung như sau: Dự kiến tổng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 2025 của Tỉnh là 25.177,4 tỷ đồng, với phương án phân bổ như sau: 1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 16.756 tỷ đồng. a) Vốn ngân sách tập trung: 6.456 tỷ đồng, gồm: cấp Tỉnh quản lý 3.828 tỷ đồng, cấp Huyện quản lý là 2.628 tỷ đồng.
- b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.000 tỷ đồng. c) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 7.300 tỷ đồng. 2. Vốn ngân sách Trung ương (gồm vốn nước ngoài ODA) và vốn trái phiếu Chính phủ: 8.421,4 tỷ đồng. a) Ngân sách Trung ương hỗ trợ mục tiêu: 4.680,7 tỷ đồng. b) Vốn nước ngoài (ODA): 2.077,5 tỷ đồng. c) Vốn trái phiếu Chính phủ: 1.663,2 tỷ đồng. (Chi tiết Phụ lục 1, 2 gửi đính kèm) Điều 2. Tổ chức thực hiện. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này, làm cơ sở gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp phương án lập kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 2025 của Tỉnh theo quy định. Đối với danh mục dự án đề nghị vốn hỗ trợ của Trung ương (nguồn vốn hỗ trợ khác từ các Bộ, ngành Trung ương như Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Công an…) thống nhất giao Ủy ban nhân dân Tỉnh chỉ đạo các đơn vị có liên quan hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục các dự án để đề nghị Trung ương hỗ trợ. (Chi tiết Phụ lục 3 gửi đính kèm) Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; VPQH, VPCP (I, II), Ban CTĐBQH; Cục kiểm tra văn bản QPPL thuộc Bộ Tư pháp; TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh; UBKT Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH Tỉnh; Các Sở, ban, ngành Tỉnh; Phan Văn Thắng TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố; Công báo Tỉnh; Lưu: VT, KTNS. PHỤ LỤC 01
- TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH ĐỒNG THÁP GIAI ĐOẠN 20212025 (Kèm theo Nghị quyết số 291/2019/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh) Đơn vị tính: tỷ đồng G hi chú Trá vốn ngoài i Nộ i Ngân sách TT Tổng Ngân sách tập Xổ số kiến nước phi dung Trung Tổng cộng cộngNgân sách trungXổ số thiếtNgân sách (ODA)Trái ếu ươngvốn ngoài tập trung kiến thiết Trung ương phiếu Chính Chí nước (ODA) phủ nh phủ Kế Kế Kế Kế Kế Kế hoạch Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ hoạch hoạch hoạch hoạch hoạch 1 2 5 6 9 10 13 14 17 18 21 22 25 26 31 TỔNG 25.177.400 6.456.000 7.300.000 4.680.700 2.077.500 1.663.200 CỘNG Cấp I tỉnh 19.549.400 3.828.000 59,3% 7.300.000 4.680.700 2.077.500 1.663.200 quản lý Vốn a quy 50.000 50.000 hoạch Chuẩn bị đầu tư, tất toán b 100.000 50.000 50.000 công trình hoàn thành Chuẩn bị thực hiện c đầu tư 19.399.400 3.728.000 100% 7.250.000 99% 4.680.700 98%2.077.500 89% 1.663.200 100% và thực hiện đầu tư An ninh 1 quốc 482.200 2,5% 406.200 10,9% 76.000 phòng Khoa học công 2 448.600 2,3% 328.600 8,8% 40.000 80.000 1,7% nghệ thông tin + Công 203.600 1,0% 113.600 3,0% 40.000 50.000 1,1%
- nghệ thông tin + Khoa học 245.000 1,3% 215.000 5,8% 30.000 0,6% công nghệ Giáo dục, đào tạo 3 và giáo 3.030.000 15,6% 2.930.000 40,4% 100.000 2,1% dục nghề nghiệp 4 Y tế 1.091.200 5,6% 720.000 9,9% 220.000 151.200 9,1% Giao 5 5.209.000 26,9% 417.000 11,2% 1.800.000 24,8% 1.480.000 31,6% 1.512.000 90,9% thông Hạ tầng đô 6 4.220.500 21,8% 2.085.400 55,9% 1.118.600 15,4% 185.200 4,0% 831.300 40,0% thị, CN TMDL Nông nghiệp 7 4.351.300 22,4% 146.000 3,9% 447.000 6,2% 2.732.100 58,4% 1.026.200 49,4% và PTNN Quản lý 8 nhà 191.200 1,0% 191.200 5,1% nước Văn hóa 9 375.400 1,9% 153.600 4,1% 194.400 2,7% 27.400 0,6% xã hội Cấp II huyện 2.628.000 2.628.000 40,7% quản lý Vốn từ nguồn thu III 3.000.000 tiền sử dụng đất PHỤ LỤC 02 TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG DỰ KIẾN GIAI ĐOẠN 2021 2025 (Kèm theo Nghị quyết số 291/2019/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh) Đơn vị tính: Triệu đồng ST Danh mục Số Dự Nhó Địa Năng lực Th TMĐT Lũy Nhu cầu đầu tư giai đoạn 20212025 Nhu cầu đầu tư giai đoạn 20212025Nhu cầu đầu tư giai Dự kiến T đầu tư DA, kiến cơ m dự điể thiết kế ời kế đoạn 20212025Nhu cầu đầu tư giai đoạn 20212025Nhu cầu KH đầu chươ quan án m gia vốn đầu tư giai đoạn 20212025Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2021 tư giai ng lập BC XD n bố trí 2025Nhu cầu đầu tư giai đoạn 20212025Dự kiến KH đầu đoạn trình đề xuất KC từ tư giai đoạn 20212025 2021 hoặc khởi 2025Dự BC HT công kiến KH
- đầu tư giai đoạn 2021 2025Dự kiến KH đầu tư giai đoạn 2021 2025Dự kiến KH đầu tư giai đoạn 2021 2025Dự kiến KH đầu tư giai đoạn 2021 2025Dự kiến KH đầu tư giai đoạn 2021 2025Dự kiến KH đầu tư giai đoạn 2021 2025Ghi chú trong đó:tron g đó:tron nghiên đến g trong cứu h ết đó:tron đó:trong tiền năm g đó:trong khả thi 2020 trong đó: đó:tron trong đó: đó:trong g đó:trong đó:Tổn đó:trong g số đó: (tất cả các nguồn vốn) Trong trong đó:Tro đó:tron ng Tổng g đó:Tro số (tất đó:tron ng cả các g đó:Tro nguồn đó:Vố ng vốn) n khác Tổng đó:Vố (vốn vốn đầu n khác của Bộ tư công (vốn trong đó: ngành do Tỉnh Trong đó: của Bộ Tổng vốn dọc hỗ quản lý ngành đầu tư trợ; và phân dọc hỗ công do vốn bổ trợ; Tỉnh NS cấp vốn quản lý và huyện; NS cấp phân bổ vốn huyện; huy vốn động... huy ) động... ) NSTT NSTT NSTW (phần (phần Vốn (kể cả vốn vốn nước XSKT vốn TPCP XSKT NSTW TPCP tỉnh tỉnh ngoài ngoài quản quản (ODA) nước) lý) lý) 19=(20+2 11=(12+ 12=(13+14 18=(19+ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 13 14 15 16 17 1+2 20 21 22 23 24 25 26 17) +15 +16) 25) 2+23+24) TỔNG SỐ 47.157. 4.356.3 35.679.1 19.056.800 7.019.0 8.978.4 8.672.8 1.663.2 9.345.7 29.009.9 19.549.40 3.828.0 7.300.0 4.680.7 2.077.5 1.663.2 9.460.5 420 78 00 00 00 00 00 00 00 0 00 00 00 00 00 00 (Cấp tỉnh quản lý) A Vốn quy Sở 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000 hoạch KHĐT B Chuẩn bị 100.000 100.000 100.000 50.000 50.000 100.000 100.000 50.000 50.000 đầu tư, tất toán công trình hoàn thành C Chuẩn bị 47.007. 4.356.3 35.529.1 18.906.800 6.969.0 8.878.4 8.672.8 1.663.2 9.345.7 28.859.9 19.399.40 3.728.0 7.250.0 4.680.7 2.077.5 1.663.2 9.460.5 thực hiện 420 78 00 00 00 00 00 00 00 0 00 00 00 00 00 00 đầu tư và thực hiện đầu tư * Phân bổ 141 47.007. 4.356.3 35.529.1 18.906.800 6.969.0 8.878.4 8.672.8 1.663.2 9.345.7 28.859.9 19.399.40 3.728.0 7.250.0 4.680.7 2.077.5 1.663.2 9.460.5 theo 420 78 00 00 00 00 00 00 00 0 00 00 00 00 00 00 ngành, lĩnh vực An ninh 28 1.124.1 1.110.80 976.100 890.10 86.000 134.70 1.049.40 482.200 406.20 76.000 567.20 quốc 19 0 0 0 0 0 0 phòng
- Khoa học 20 492.069 490.800 490.800 355.30 45.000 90.500 448.600 448.600 328.60 40.000 80.000 công nghệ 0 0 thông tin + Công 10 227.000 225.800 225.800 180.80 45.000 203.600 203.600 113.60 40.000 50.000 nghệ 0 0 thông tin + Khoa 10 265.069 265.000 265.000 174.50 90.500 245.000 245.000 215.00 30.000 học công 0 0 nghệ Giáo dục, 9 5.622.9 1.383.2 4.810.00 4.106.000 4.006.0 100.00 704.00 3.734.00 3.030.000 2.930.0 100.00 704.00 đào tạo và 92 74 0 00 0 0 0 00 0 0 giáo dục nghề nghiệp Y tế 8 2.775.2 1.305.0 1.158.60 1.158.600 787.40 220.00 151.20 1.091.20 1.091.200 720.00 220.00 151.20 35 00 0 0 0 0 0 0 0 0 Giao 19 12.809. 315.74 10.711.6 6.520.600 317.00 3.215.6 1.476.0 1.512.0 4.191.0 9.413.00 5.209.000 417.00 1.800.0 1.480.0 1.512.0 4.204.0 thông 075 0 00 0 00 00 00 00 0 0 00 00 00 00 Hạ tầng 12 12.262. 593.69 10.511.6 4.824.8 75.000 2.376.8 3.235.0 7.101.80 4.220.500 2.085.4 1.118.6 185.20 831.30 2.881.3 đô thị, CN 840 6 00 00 00 00 0 00 00 0 0 00 TMDL Nông 24 10.987. 732.66 5.928.10 4.947.100 166.00 571.00 4.210.1 981.00 5.247.30 4.351.300 146.00 447.00 2.732.1 1.026.2 896.00 nghiệp và 504 8 0 0 0 00 0 0 0 0 00 00 0 PTNN Quản lý 8 254.635 191.200 191.200 191.20 191.200 191.200 191.20 nhà nước 0 0 Văn hóa 13 678.952 26.000 616.400 516.400 224.60 178.40 113.40 100.00 583.400 375.400 153.60 194.40 27.400 208.00 xã hội 0 0 0 0 0 0 0 * trong đó: Hỗ trợ 7.978.6 7.978.69 7.978.698 3.456.1 2.891.0 1.631.4 3.581.00 3.581.000 1.357.4 1.123.6 1.100.0 mục tiêu 98 8 22 84 92 0 00 00 00 cho cấp huyện * Phân bổ 141 47.007. 4.356.3 35.529.1 26.183.400 6.969.0 8.878.4 8.672.8 1.663.2 9.345.7 28.859.9 19.399.40 3.728.0 7.250.0 4.680.7 2.077.5 1.663.2 9.460.5 theo loại 420 78 00 00 00 00 00 00 00 0 00 00 00 00 00 00 dự án 1 Dự án 20 8.484.5 4.356.3 2.357.20 2.208.200 59.400 1.131.9 865.70 151.20 149.00 2.239.30 2.090.300 58.600 1.061.9 267.60 551.00 151.20 149.00 chuyển 66 78 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 2 Dự án 121 38.522. 33.171.9 23.975.200 6.909.6 7.746.5 7.807.1 1.512.0 9.196.7 26.620.6 17.309.10 3.669.4 6.188.1 4.413.1 1.526.5 1.512.0 9.311.5 khởi công 855 00 00 00 00 00 00 00 0 00 00 00 00 00 00 mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 2.1 Dự án 108 22.969. 21.577.9 15.885.200 5.669.6 4.222.5 4.481.1 1.512.0 5.692.7 17.344.3 10.836.80 3.179.4 3.068.1 1.826.0 1.251.3 1.512.0 6.507.5 hoàn thành 544 00 00 00 00 00 00 00 0 00 00 00 00 00 00 và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 2.2 Dự án dự 13 15.553. 11.594.0 1.240.0 3.524.0 3.326.0 3.504.0 9.276.30 6.472.300 490.00 3.120.0 2.587.1 275.20 2.804.0 kiến hoàn 311 00 00 00 00 00 0 0 00 00 0 00 thành sau năm 2025 I An ninh 28 1.124.1 1.110.80 976.100 890.10 86.000 134.70 1.049.40 482.200 406.20 76.000 567.20 quốc 19 0 0 0 0 0 0 phòng 1 Dự án 28 1.124.1 1.110.80 976.100 890.10 86.000 134.70 1.049.40 482.200 406.20 76.000 567.20 khởi công 19 0 0 0 0 0 0 mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 1.1 Dự án 28 1.124.1 1.110.80 976.100 890.10 86.000 134.70 1.049.40 482.200 406.20 76.000 567.20 hoàn 19 0 0 0 0 0 0
- thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 1 Kè chống 1 Ban B TXH chiều dài 202 96.000 86.000 86.000 86.000 76.000 76.000 76.000 sạt lở và QLDA N gia cố 1 trồng cây ĐXDCT TH 24,354km 202 bảo vệ Nông 4 đường nghiệp tuần tra & PTNT biên giới 2 Đầu tư 1 Bộ C TPC Hệ thống 202 32.613 32.600 16.000 16.000 16.600 30.000 15.000 15.000 15.000nguồn vốn xây dựng CHQS L cổng 1 BTL QK9 và nâng Tỉnh chính, 202 hỗ trợ, cấp cơ sở hàng rào 3 NSĐP đối hạ tầng chiều dài ứng 50% Bộ CHQS 850m, Tỉnh đường ô tô có diện tích 4.500 m2, cống tròn ĐK 800 chiều dài 6,5 km, hệ thống đường điện dài 2 km, nhà ở và làm việc với diện tích 1.660 m2, nhà kho 260 m2… 3 Công 1 Bộ C TPC diện tích 202 23.500 23.000 11.500 11.500 11.500 21.000 10.500 10.500 10.500nguồn vốn trình bảo CHQS L xây dựng 1 BTL QK9 quản, bảo Tỉnh 3.343 m2 202 hỗ trợ, dưỡng vũ 3 NSĐP đối khí, trang ứng 50% bị kỹ thuật Bộ CHQS Tỉnh 4 Cải tạo 1 Bộ C tỉnh diện tích 202 30.800 30.800 15.400 15.400 15.400 28.000 14.000 14.000 14.000nguồn vốn nâng cấp CHQS ĐT xây dựng 1 BTL QK9 Doanh trại Tỉnh 9.600m2 202 hỗ trợ, Ban CHQS 3 NSĐP đối huyện, thị, ứng 50% thành phố 5 Xây dựng 1 Bộ B tỉnh theo đề án 202 98.000 98.000 98.000 98.000 88.000 88.000 88.000 các công CHQS ĐT xây dựng 2 trình chiến Tỉnh khu vực 202 đấu theo phòng thủ, 5 đề án khu đề án vực phòng phòng thủ Tỉnh không nhân dân 6 Xây dựng 1 Bộ B tỉnh diện tích 202 404.000 404.000 404.000 404.00 400.000 400.00nguồn quỹ mới Trung CHQS ĐT quy hoạch 1 0 0phát triển đoàn bộ Tỉnh 25 ha 202 đất của binh 320 4 Tỉnh 7 Nhà 1 Bộ C tỉnh khối nhà 202 44.000 44.000 44.000 44.000 44.000 44.000nguồn quỹ khách Bộ CHQS ĐT chính 06 1 phát triển CHQS Tỉnh tầng; các 202 đất của Tỉnh hạng mục 3 Tỉnh phụ 8 Trạm 1 BCH C TXH diện tích 202 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000 KSBP Mộc BĐBP N xây dựng 1 Rá Tỉnh 621m2 202 3 9 Trạm 1 BCH C TH 3.262m2 202 17.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 KSBP BĐBP (nhà làm 1 CKQT Tỉnh việc 202 Dinh Bà 728m2; 3 sân đan, cổng hàng rào…) 10 Trạm 1 BCH C TH 2.891m2 202 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 KSBP Tân BĐBP (nhà làm 1 Thành B Tỉnh việc 202 520m2; 3 sân đan, cổng hàng rào…) 11 Trạm 1 BCH C TH 2.891m2 202 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 KSBP Bình BĐBP (nhà làm 1 Phú Tỉnh việc 202 520m2; 3 sân đan, cổng hàng rào…) 12 Trạm 1 BCH C TH 2.891m2 202 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 KSBP Cả BĐBP (nhà làm 3 Xiêm Tỉnh việc 202 520m2; 5 sân đan, cổng hàng rào…)
- 13 Trạm 1 BCH C TXH 2.891m2 202 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 KSBP BĐBP N (nhà làm 3 Kinh Tỉnh việc 202 Thống 520m2; 5 Nhất sân đan, cổng hàng rào…) 14 Dự án 1 Công an C toàn cải tạo 202 35.000 35.000 35.000 35.000 31.000 31.000 31.000 sửa chữa Tỉnh tỉnh sửa chữa 1 Doanh trại Trụ sở 202 ngành Công an 3 Công an tỉnh và các giai đoạn huyện, thị, 2021 2025 thành 15 Hệ thống 1 Công an B toàn 12 kho, 202 45.000 45.000 45.000 45.000 40.000 40.000 40.000 Kho lưu Tỉnh tỉnh gồm 02 1 trữ hồ sơ mẫu: 202 của Công 4 an các huyện, thị, + mẫu số thành phố 1: quy mô thuộc 100.000 hồ sơ, diện tích 480m2. 16 Nhà làm 1 Công an C TXH quy mô 202 30.000 30.000 15.000 15.000 15.000 27.000 13.500 13.500 13.500nguồn vốn việc đội Tỉnh N 50CBCS, 1 Bộ CA hỗ Cảnh sát nhà làm 202 trợ, NSĐP PCCC&C việc và để 3 đối ứng NCH thị xã xe PCCC: 50% Hồng Ngự 890m2; nhà ở tập thể: 470m2; nhà ăn: 155m2, và các hạng mục phụ trợ khác 17 Nhà làm 1 Công an C TPC quy mô 202 30.000 30.000 15.000 15.000 15.000 27.000 13.500 13.500 13.500nguồn vốn việc đội Tỉnh L 50CBCS, 2 Bộ CA hỗ Cảnh sát Nhà làm 202 trợ, NSĐP PCCC&C việc và để 4 đối ứng NCH Khu xe PCCC: 50% Công 890m2; nghiệp nhà ở tập Trần Quốc thể: Toản 470m2; nhà ăn: 155m2, và các hạng mục phụ trợ khác 18 Nhà làm 1 Công an C TXH quy mô 202 17.000 17.000 17.000 17.000 15.000 15.000 15.000 việc đội Tỉnh N 15CBCS, 2 cảnh sát gồm: Nhà 202 giao thông làm việc; 4 khu vực nhà ở tập TXHN thể; nhà ăn, nhà để xe vi phạm ATGT; nhà để xe CBCS 19 Doanh 1 Công an C TPC nhà 3 202 17.000 17.000 17.000 17.000 15.000 15.000 15.000 trại Đại Tỉnh L tầng, diện 2 đội Cảnh tích: 1.540 202 sát Cơ m2 4 động 20 Kho vũ 1 Công an C TPC đảm bảo 202 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 khí Công Tỉnh L việc quản 3 an tỉnh lý vũ khí, 202 Đồng Tháp công cụ 5 hỗ trợ cho lực lượng Công an tỉnh nhà 21 Nhà làm 1 Công an C TM quy mô 202 17.000 17.000 17.000 17.000 15.000 15.000 15.000 việc đội Tỉnh 15CBCS, 3 cảnh sát gồm: nhà 202 giao thông làm việc; 5 khu vực nhà ở tập Tháp Mười thể; nhà ăn, nhà để xe vi phạm ATGT; nhà để xe CBCS 22 Nhà làm 1 Công an C HN quy mô 202 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 việc đội Tỉnh 15CBCS, 3 Cảnh sát gồm: Nhà 202 giao thông làm việc; 5 huyện nhà ở tập Hồng Ngự thể; nhà ăn, nhà để xe vi phạm
- ATGT; nhà để xe CBCS 23 Đường 1 Đoàn C TH kết nối từ 202 49.000 49.000 24.500 24.500 24.500 44.000 22.000 22.000 22.000đề nghị Bộ nhựa giao KTQP trung tâm 1 QP hỗ trợ, thông Lộ 959 xã Bình 202 NSĐP đối 30 cũ Phú đến 3 ứng 50% đường Thống Nhất và đường tuần tra biên giới, dài 6,5km, mặt 5,5m, láng nhựa 24 Đê bao 1 Đoàn C HN 2,4km 202 7.920 7.800 3.900 3.900 3.900 7.800 3.900 3.900 3.900đề nghị Bộ ngăn lũ Đìa KTQP 2 QP hỗ trợ, Cát 959 202 NSĐP đối 4 ứng 50% 25 Cầu kênh 1 Đoàn C TN 202 11.000 11.000 5.500 5.500 5.500 11.000 5.500 5.500 5.500nguồn vốn An Bình KTQP 2 Bộ QP hỗ 959 202 trợ, NSĐP 4 đối ứng 50% 26 Cải tạo, 1 Đoàn C TH thuộc trục 202 29.600 29.000 14.500 14.500 14.500 27.000 13.500 13.500 13.500nguồn vốn nâng cấp KTQP đường 3 Bộ QP hỗ láng nhựa 959 ĐT.843B 202 trợ, NSĐP đường ra sẽ hình 5 đối ứng biên giới thành 50% từ Tân trong Thành Lò tương lai Gạch đến và kết nối cầu Cả thông Xiêm tuyến từ đường tuần tra biên giới đến Quốc lộ 30 và ĐT.842; dài 7km, mặt 5,5m, láng nhựa 27 Đường 1 Đoàn C TN 6km 202 17.000 17.000 8.500 8.500 8.500 15.000 7.500 7.500 7.500nguồn vốn nhựa từ bờ KTQP 3 Bộ QP hỗ nam kênh 959 202 trợ, NSĐP Tân Công 5 đối ứng Sính 1 50% (cầu Cô Đông ĐT842 đến kênh An Bình) 28 Gia cố 1 Đoàn C TH gia cố một 202 8.686 8.600 4.300 4.300 4.300 8.600 4.300 4.300 4.300nguồn vốn mái taluy KTQP số doạn 1 Bộ QP hỗ đường 959 xung yếu, 202 trợ, NSĐP Việt 2.500m 3 đối ứng Thược 50% II Khoa học 20 492.069 490.800 490.800 355.30 45.000 90.500 448.600 448.600 328.60 40.000 80.000 công nghệ 0 0 thông tin II.1 Công 10 227.000 225.800 225.800 180.80 45.000 203.600 203.600 113.60 40.000 50.000 nghệ 0 0 thông tin 1 Dự án 10 227.000 225.800 225.800 180.80 45.000 203.600 203.600 113.60 40.000 50.000 khởi công 0 0 mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 1.1 Dự án 10 227.000 225.800 225.800 180.80 45.000 203.600 203.600 113.60 40.000 50.000 hoàn 0 0 thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 1 Xây dựng 1 Sở C tỉnh xây dựng 202 5.800 5.800 5.800 5.800 5.800 5.800 5.800 Hệ thống TTTT ĐT lớp cơ sở 1 thông tin dữ liệu 202 ngành ngành trên 3 Thông tin nền GIS và truyền thông 2 Dự án 1 Sở C tỉnh Cổng dịch 202 23.200 23.200 23.200 23.200 20.800 20.800 20.800 Cổng dịch TTTT ĐT vụ công 2 vụ công và trực tuyến 202 điều hành mức độ 3, 4 tác nghiệp 4 tỉnh, nội bộ tỉnh phần Đồng Tháp mềm xử lý chuyên ngành hỗ trợ giải quyết TTHC; hệ thống hướng
- dẫn, hỏi đáp và trợ giúp TTHC và các phần mềm dùng chung... 3 Nâng cấp 1 Sở C tỉnh hệ thống 202 26.300 26.300 26.300 26.300 23.500 23.500 23.500 Hệ thống TTTT ĐT giám sát 2 an toàn an ninh 202 thông tin mạng tỉnh 4 mạng tỉnh (SIEM); Đồng Tháp nâng cấp phần mề m quản lý tường lửa tập trung và các thiết bị tường lửa tại các đơn vị, địa phương 4 Nâng cấp 1 Sở C tỉnh hệ thống 202 29.500 29.500 29.500 29.500 26.500 26.500 26.500 Hệ thống TTTT ĐT máy chủ; 1 hạ tầng hệ thống 202 phục vụ lưu trữ 3 Chính SAN; quyền số tường lửa; tỉnh Đồng thiết bị Tháp tích điện UPS; các thiết bị chuyển mạch (core switches, cân bằng tải, switches... ); nâng cấp đường truyền Internet, TSLCD tại Trung tâm THDL… 5 Dự án 1 Sở C tỉnh xây dựng 202 25.000 25.000 25.000 25.000 22.500 22.500 22.500 Triển khai TTTT ĐT kiến trúc 3 Trung tâm ICT đô thị 202 điều hành thông 5 thông minh minh; hệ (IoC) thống tiếp nhận, xử lý phản ánh hiện trường; hệ thống hỏi đáp và tiếp nhận phản ánh kiến nghị tập trung toàn tỉnh; hệ thống hỗ trợ, giám sát dịch vụ cơ bản về dịch vụ công, y tế, giáo dục, du lịch; hệ thống giám sát, tổng hợp đối với các dịch vụ công ích, sự nghiệp công 6 Xây dựng 1 Sở C tỉnh 202 21.000 21.000 21.000 21.000 18.500 18.500 18.500 nền tảng TTTT ĐT 2 số hóa và 202 dữ liệu mở 4 tỉnh Đồng Tháp 7 Xây dựng 1 Sở C CL 202 19.337 19.000 19.000 19.000 17.000 17.000 17.000 hệ thống TNMT 1 thông tin 202 cơ sở dữ 3 liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Cao Lãnh 8 Xây dựng 1 Sở C Lvun 202 13.111 13.000 13.000 13.000 13.000 13.000 13.000 hệ thống TNMT g 2 thông tin 202 cơ sở dữ 4 liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn
- 1, trên địa bàn huyện Lai Vung 9 Xây dựng 1 Sở C Lvo 202 18.752 18.000 18.000 18.000 16.000 16.000 16.000 hệ thống TNMT 3 thông tin 202 cơ sở dữ 5 liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Lấp Vò 10 Dự án 1 Sở B toàn trang bị 202 45.000 45.000 45.000 45.000 40.000 40.000 40.000 Ứng dụng GDĐT tỉnh phòng 1 công nghệ máy tính 202 thông tin thực hành, 4 ngành giáo thiết bị dục và Đào công nghệ tạo tỉnh thông tin Đồng Tháp và phần mề m (quản lý thư viện, quản lý thiết bị dạy học, tuyển sinh đầu cấp, hệ thống cơ sở dữ liệu dùng chung) II.2 Khoa học 10 265.069 265.000 265.000 174.50 90.500 245.000 245.000 215.00 30.000 công nghệ 0 0 1 Dự án khởi 10 265.069 265.000 265.000 174.50 90.500 245.000 245.000 215.00 30.000 công mới 0 0 trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 1.1 Dự án 10 265.069 265.000 265.000 174.50 90.500 245.000 245.000 215.00 30.000 hoàn thành 0 0 và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 1 Mua sắm 1 Sở B TPC trang bị 202 63.569 63.500 63.500 63.500 57.000 57.000 57.000 thiết bị KHCN L những 1 kiểm định, thiết bị 202 kiểm cần thiết 4 nghiệm cho hoạt phục vụ động phân quản lý tích thử nhà nước, nghiệm; giai đoạn kiểm tra, 2021 thanh tra 2025 chuyên ngành về tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2 Xây dựng 1 Sở C TPC xây dựng 202 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 xưởng sản KHCN L mới 2 xuất thực xưởng 202 nghiệm và sản xuất 4 phòng thực kiểm định nghiệm và hiệu chuẩn ứng dụng KHCN 400 m2; phòng 320m2 3 Tăng 1 Trường C TPC xây dựng 202 44.500 44.500 44.500 44.500 40.000 40.000 40.000 cường cơ CĐ cộng L các phòng 1 sở vật đồng ĐT thí 202 chất, phát nghiệm, 4 triển tiềm thư viện, lực, tạp chí, cơ khuyến sở hạ khích, đổi tầng công mới hoạt nghệ động thông tin nghiên cứu và cơ sở khoa học, dữ liệu về chuyển khoa học giao công và công nghệ nghệ (Nghị định số 99/2014/N ĐCP ngày 25/10/201 4 của Chính phủ Quy định việc đầu tư, phát triển tiềm lực và khuyến
- khích hoạt động KH&CN trong các cơ sở giáo dục đại học) 4 Xây dựng 1 Sở C TPC Tích hợp 202 22.300 22.300 22.300 22.300 20.000 20.000 20.000 Kho dữ TTTT L các cơ sở 1 liệu dùng dữ liệu 202 chung tỉnh của Sở 3 ban ngành tỉnh, và cấp huyện; phục vụ cho công tác dự báo chiến lược phát triển của tỉnh... Xây dựng nền tảng dữ liệu mở, từ đó chia sẻ tài nguyên dữ liệu với người dân, doanh nghiệp, góp phần thúc đẩy phát triển nền kinh tế tri thức. Xây dựng công cụ lập trình cho phép bên thứ 3 xây dựng các tiện ích kèm theo và tận dụng được các tính năng có sẵn của chính quyền điện tử, khuyến khích sự tham gia phát triển dịch vụ của cộng đồng sáng tạo 5 Xây dựng 1 Sở C TPC đào tạo 202 9.500 9.500 9.500 9.500 9.500 9.500 9.500 Hệ thống TTTT L tập huấn 1 đào tạo trực 202 trực tuyến tuyến; sử 3 tỉnh dụng cơ sở dữ liệu tài liệu, hướng dẫn, video cho nhiều chương trình đào tạo; hỗ trợ ứng dụng trên các thiết bị di động 6 Thí điểm 1 Sở C xây dựng 202 12.500 12.500 12.500 12.500 12.500 12.500 12.500 các tiện KHCN các tiện 2 ích phục ích dịch 202 vụ 03 làng vụ công 4 thông minh cộng; hệ thống phục vụ quản trị an toàn công cộng xã hội, phòng chống tội phạm và các lĩnh vực quản lý xã hội khác; các mô hình cung ứng, phục vụ dịch vụ công tại khu dân cư; xây dựng kênh kết nối, trao đổi thông tin giữa công dân và
- chính quyền phục vụ phát triển văn hóa của khu dân cư... 7 Xây dựng 1 Sở Xây B tỉnh hệ thống 202 46.000 46.000 46.000 46.000 46.000 46.000 16.000 30.000 Hệ thống dựng ĐT thông tin 1 quản lý quản lý 202 quy hoạch quy hoạch 4 hạ tầng đô đô thị; hệ thị thống hỗ trợ ra quyết định trong công tác lập, thẩm định, công bố công khai quy hoạch đô thị, giám sát thực hiện quy hoạch đô thị; hệ thống thông tin quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị 8 Xây dựng 1 Sở C tỉnh hệ thống 202 20.000 20.000 20.000 20.000 18.000 18.000 18.000 Hệ thống VHTT& ĐT điều hành 2 phục vụ du DL du lịch 202 lịch thông thông 4 minh minh; hệ thống bán vé du lịch điện tử, bán hàng tự động tại các khu du lịch; hệ thống trợ lý du lịch ảo cho các khu du lịch; hệ thống hỗ trợ, cung cấp tài liệu, tập huấn phát triển du lịch cho các người làm du lịch của các điểm du lịch, đơn vị lữ hành, cơ sở lưu trú, quán ăn,... 9 Xây dựng 1 Sở C tỉnh Ứng dụng 202 21.000 21.000 21.000 21.000 18.500 18.500 18.500 Hệ thống NN&PT ĐT GIS trong 3 phục vụ NT quản lý 202 nông quy hoạch 5 nghiệp số vùng nông sản, quản lý thông tin, tình hình lây lan bệnh dịch, kiểm soát bệnh dịch và hướng dẫn phòng chống dịch bệnh; xây dựng cơ sở dữ liệu kinh tế nông nghiệp và công cụ phục vụ việc quy hoạch vùng sản xuất; số hóa sổ tay nhật ký sản xuất và sổ tay nhật ký quản lý sản xuất theo tiêu chuẩn GAP trên ứng dụng di động và website; Sàn kết nối nông sản điện tử: kênh tương tác giữa doanh nghiệp,
- thương lái với nông dân 10 Xây dựng 1 Sở C tỉnh hệ thống 202 20.700 20.700 20.700 20.700 18.500 18.500 18.500 Hệ thống GTVT ĐT quản lý 2 quản lý hạ dữ liệu cơ 202 tầng giao sở hạ 4 thông tầng giao thông; hệ thống Giám sát và điều hành hệ thống vận tải hành khách công cộng; quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông trên nền bản đồ số GlS; cổng thông tin trực tuyến trên nền bản đồ số GIS để cung cấp thông tin giao thông ứng dụng thông tin địa lý GIS phục vụ công tác quản lý và khai thác kết cấu hạ tầng giao thông III Giáo dục, 9 5.622.9 1.383.2 4.810.00 4.106.000 4.006.0 100.00 704.00 3.734.00 3.030.000 2.930.0 100.00 704.00 đào tạo và 92 74 0 00 0 0 0 00 0 0 giáo dục nghề nghiệp 1 Dự án 2 1.897.2 1.383.2 415.000 415.000 415.00 415.000 415.000 415.00 chuyển 79 74 0 0 tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 1.1 Dự án 2 1.897.2 1.383.2 415.000 415.000 415.00 415.000 415.000 415.00 dự kiến 79 74 0 0 hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 1 Chương 1 Sở Chươ toàn 1.439 201 1.866.6 1.371.0 400.000 400.000 400.00 400.000 400.000 400.00 trong đó trình kiên GDĐT ng tỉnh phòng 6 49 74 0 0 gồm dự án cố hóa trình học, 1.791 202 trường trường, phòng 2 THPT lớp học chức năng Kiến Văn: tỉnh Đồng và các 75.000 hạng mục triệu đồng; Tháp giai hỗ trợ trường đoạn khác THPT 20162020 TPCL: 90.000 triệu đồng 2 Nâng 1 BQLDA C TPC tháo dỡ 201 30.630 12.200 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 cấp, mở ĐTXDC L các hạng 9 rộng trung T mục đã 202 tâm dịch DD&CN xuống 1 vụ việc Tỉnh cấp; cải làm tỉnh tạo nâng Đồng Tháp cấp và xây mới; mua sắm thiết bị 2 Dự án 7 3.725.7 4.395.00 3.691.000 3.591.0 100.00 704.00 3.319.00 2.615.000 2.515.0 100.00 704.00 khởi công 13 0 00 0 0 0 00 0 0 mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
- 2.1 Dự án 6 395.402 361.000 361.000 361.00 334.000 334.000 334.00 hoàn 0 0 thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 1 Chương 1 Sở Chươ 34 xã, hỗ 202 136.000 102.000 102.000 102.00 102.000 102.000 102.00 Đến năm trình xây VHTT& ng trợ 3 tỷ 1 0 0 2025: có dựng DL trình đồng/trun 202 khoảng Trung tâm g tâm 5 90% số xã Văn hóa đạt chuẩn Học tập NTM đến cộng đồng năm 2025 cấp xã giai (107 xã) đoạn 2021 (BC số 2025 (hỗ 190/BC trợ cấp UBND huyện) ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh). Như vậy trong gđ 2125 phải bố trí ít nhất 34 xã = (107 30 376) để đạt 90%. Trước mắt đề xuất 34 xã theo định hướng đến năm 2020, sau đó sẽ làm việc với Sở Nội vụ về việc sát nhập đơn vị hành chính cấp xã. Trên cơ sở đó, sẽ bố trí đủ vốn để xây dựng cho các xã còn lại trên địa bàn tỉnh 2 Dự án 1 Sở B toàn 500 bộ 202 59.950 59.900 59.900 59.900 53.500 53.500 53.500 Mua sắm GDĐT tỉnh thiết bị và 1 thiết bị 30 phòng 202 mầm non máy tính 4 giai đoạn cho mầm 20212025 non 3 Dự án 1 Sở B toàn thiết bị và 202 74.100 74.100 74.100 74.100 66.500 66.500 66.500 Giai đoạn Mua sắm GDĐT tỉnh phần 1 1620: dự trang thiết mềm dạy 202 án được bị dạy học học tại 4 duyệt ngoại ngữ 273 phòng khoảng dạy học 128 tỷ; ngoại ngữ được bố trí 57,4 tỷ để mua sắm thí điểm. 4 Hội 1 Sở C TPC 1.000 chỗ 202 24.536 24.500 24.500 24.500 22.000 22.000 22.000 6,5tr/m2 trường GDĐT L (chi phí 1 trường XD: 202 THPT 13.174trđ, 3 chuyên thiết bị: Nguyễn 5.875tr) Quang Diệu 5 Dự án 1 Sở B TPC 35.150 bộ 202 64.547 64.500 64.500 64.500 58.000 58.000 58.000 Tổng số Mua sắm GDĐT L bàn ghế 1 bàn ghế 04 thiết bị bàn học sinh 202 chỗ là ghế học 02 chỗ 4 23.303 bộ; sinh phổ ngồi (462 giai đoạn thông trường: 43 2016 2020 THPT; đã mua 139 sắm 5.782 THCS; bộ; còn lại 282 TH) 17.575 bộ (loại 04 chỗ) tương đương 35.150 bộ 02 chỗ (1,84tr/bộ) 6 Trường 1 Ban C TPC cải tạo, 202 36.269 36.000 36.000 36.000 32.000 32.000 32.000 Cao đẳng QLDA L sửa chữa 1 cộng đồng đầu tư một số 202 Đồng Tháp xây công trình 3 (giai đoạn dựng và hiện 2) công trạng; đầu trình tư xây DD&CN dựng mới Tỉnh khối phòng học lý thuyết và thực hành cho 2 khoa Cơ
- khí – Xây dựng và khoa Điện – Điện tử 2.2 Dự án 1 3.330.3 4.034.00 3.330.000 3.230.0 100.00 704.00 2.985.00 2.281.000 2.181.0 100.00 704.00 dự kiến 11 0 00 0 0 0 00 0 0 hoàn thành sau năm 2025 Chương 1 Sở Chươ toàn 1.663 202 3.330.3 4.034.00 3.330.000 3.230.0 100.00 704.00 2.985.00 2.281.000 2.181.0 100.00 704.00 trình đảm GDĐT ng tỉnh phòng 1 11 0 00 0 0 0 00 0 0 bảo cơ sở trình học, 2.264 202 vật chất phòng 6 cho chức năng chương và các trình giáo hạng mục dục mầm phụ trợ non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021 2025 IV Y tế 8 2.775.2 1.305.0 1.158.60 1.158.600 787.40 220.00 151.20 1.091.20 1.091.200 720.00 220.00 151.20 35 00 0 0 0 0 0 0 0 0 1 Dự án 1 1.724.1 1.305.0 151.200 151.200 151.20 151.200 151.200 151.20 chuyển 05 00 0 0 tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 1.1 Dự án 1 1.724.1 1.305.0 151.200 151.200 151.20 151.200 151.200 151.20 dự kiến 05 00 0 0 hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 1 Dự án 1 Sở Y tế A TPC 866/QĐ 201 1.724.1 1.305.0 151.200 151.200 151.20 151.200 151.200 151.20 Vốn TPCP Bệnh viện L UBND 4 05 00 0 0 hỗ trợ giai đa khoa HC ngày 202 đoạn 2016 Đồng Tháp 31/7/2017 1 2020 là của 1.456.200 UBND triệu đồng; Tỉnh dự kiến 20162020 NSTW sẽ không bố trí đủ vốn như thông báo (thiếu 151.200 triệu đồng) 2 Dự án 7 1.051.1 1.007.40 1.007.400 787.40 220.00 940.000 940.000 720.00 220.00 khởi công 30 0 0 0 0 0 mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 2.1 Dự án 7 1.051.1 1.007.40 1.007.400 787.40 220.00 940.000 940.000 720.00 220.00 hoàn 30 0 0 0 0 0 thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 1 Nâng 1 Ban B HN nâng cấp 202 46.000 46.000 46.000 46.000 40.000 40.000 40.000 cấp, mở QLDA lên bệnh 2 rộng hệ đầu tư viện hạng 202 thống cơ xây II 5 sở vật dựng và chất và công trang thiết trình bị Bệnh DD&CN viện đa Tỉnh khoa khu vực Hồng Ngự 2 Bệnh 1 Sở Y tế B TPC 300gb 202 428.700 385.000 385.000 165.00 220.00 385.000 385.000 165.00 220.00 Chi phí viện Sản L 1 0 0 0 0 thiết bị: Nhi Đồng 202 220 tỷ Tháp 4 đồng, từ (Trung tâm nguồn vốn Sản nhi) vay của Chính phủ Hàn quốc 3 Xây dựng 1 Ban B TM 250 gb 202 357.000 357.000 357.000 357.00 320.000 320.000 320.00 mới khu QLDA 2 0 0
- điều trị nội đầu tư 202 trú lâm xây 5 sàng và dựng và cận lâm công sàng thuộc trình Bệnh viện DD&CN đa khoa Tỉnh khu vực Tháp Mười (tại vị trí khu C đã xuống cấp) 4 Nâng cấp 1 Ban B CL 200 gb 202 118.000 118.000 118.000 118.00 105.000 105.000 105.00 Mở rộng QLDA (mở rộng 1 0 0 Bệnh viện đầu tư thêm 80 202 Phổi xây gb) 4 dựng và công trình DD&CN Tỉnh 5 Trạm 1 Ban C HN xây dựng 202 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 kiểm dịch QLDA mới 3 Y tế đầu tư 202 Thường xây 5 Phước dựng và công trình DD&CN Tỉnh 6 Trạm 1 Ban C TH xây dựng 202 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 kiểm dịch QLDA mới 3 Y tế Dinh đầu tư 202 Bà xây 5 dựng và công trình DD&CN Tỉnh 7 Trang bị 1 Sở Y tế B tỉnh hệ thống 202 91.430 91.400 91.400 91.400 80.000 80.000 80.000 bổ sung ĐT phẫu 2 mới trang thuật nội 202 thiết bị soi ổ, hệ 5 chuyên thống nội môn (cho 8 soi tiêu TTYT có hóa, máy giường X quang bệnh) cố định, máy gây mê kèm thở… V Giao 19 12.809. 315.74 10.711.6 6.520.600 317.00 3.215.6 1.476.0 1.512.0 4.191.0 9.413.00 5.209.000 417.00 1.800.0 1.480.0 1.512.0 4.204.0 thông 075 0 00 0 00 00 00 00 0 0 00 00 00 00 1 Dự án 9 1.314.3 315.74 673.000 524.000 17.000 507.00 149.00 673.000 524.000 17.000 507.00 149.00 chuyển 01 0 0 0 0 0 tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 1.1 Dự án 9 1.314.3 315.74 673.000 524.000 17.000 507.00 149.00 673.000 524.000 17.000 507.00 149.00 dự kiến 01 0 0 0 0 0 hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 1 Nâng cấp 1 Ban C TM Cấp V 201 69.454 40.000 23.000 23.000 23.000 23.000 23.000 23.000 đường liên QLDA CL đồng 9 huyện Tân ĐXDCT bằng, 202 Hội Trung Giao chiều dài 1 Thanh thông 13,5km Mỹ 2 Đường 1 Ban C TM Chiều dài 201 25.647 15.000 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000 vành đai QLDA 1,39km 9 Tây Bắc ĐXDCT 202 thuộc khu Giao 1 di tích Gò thông Tháp 3 Nâng 1 Ban B HN Cấp IV 201 328.171 20.000 275.000 150.000 150.00 125.00 275.000 150.000 150.00 125.00 Điều cấp, mở QLDA TXH đồng 9 0 0 0 0chỉnh rộng ĐXDCT N bằng, 202 TMĐT, bổ đường ĐT Giao chiều dài 3 sung 8,2km 841 và xây thông 9,8km đoạn nâng dựng mới cấp đến cầu Thường Nguyễn Phước và Tất Thành 1,12km 2 đoạn xây mới tuyến tránh (874/VPUB NDĐTXD ngày
- 20/8/2019) dự kiến bổ sung từ nguồn tăng thu XSKT: 125 tỷ 4 Nâng cấp 1 Ban C LVo Cấp III 201 79.125 15.000 56.000 56.000 56.000 56.000 56.000 56.000 đường QLDA TPS đồng 9 ĐT848 ĐXDCT Đ bằng, 202 đoạn từ Giao chiều dài 1 vòng xoay thông 16,93km khu công nghiệp C đến nút giao ĐT849 5 Nâng cấp 1 Ban C LVo Cấp IV 201 79.000 5.000 66.000 66.000 66.000 66.000 66.000 66.000 đường QLDA đồng 9 ĐT848 ĐXDCT bằng, 202 đoạn từ Giao chiều dài 1 nút giao thông 10,45km ĐT849 đến cầu Cái Tàu Thượng 6 Mở rộng 1 Ban B LVo Cấp III 202 118.237 8.740 97.000 97.000 97.000 97.000 97.000 97.000 đường ĐT QLDA đồng 0 849 đoạn ĐXDCT bằng, 202 từ ĐT 848 Giao chiều dài 3 đến Quốc thông 9,8km lộ 80 7 Mở rộng 1 Ban C TM Cấp IV 202 78.865 5.000 66.000 66.000 66.000 66.000 66.000 66.000 đường QLDA đồng 0 ĐT846 ĐXDCT bằng, 202 đoạn Mỹ Giao chiều dài 2 An Bằng thông 8,55km Lăng 8 Đường 1 UBND C CT Cấp V 202 58.502 11.000 41.000 17.000 17.000 24.000 41.000 17.000 17.000 24.000NS huyện kết nối huyện đồng 0 đối ứng ĐT853 Châu bằng, 202 24.000 (Đồng Thành chiều dài 1 triệu đồng Tháp) 6,57km ĐT908 (Vĩnh Long), huyện Châu Thành (NS tỉnh hỗ trợ có mục tiêu) 9 Đường từ 1 Sở B TPC Chiều dài 201 477.300 196.00 41.000 41.000 41.000 41.000 41.000 41.000 Sở Tư GTVT L L=2,209k 7 0 pháp kết m; lộ giới 202 nối đường 26m (57 1 Tân Việt 275) Hòa 2 Dự án 10 11.494. 10.038.6 5.996.600 300.00 2.708.6 1.476.0 1.512.0 4.042.0 8.740.00 4.685.000 400.00 1.293.0 1.480.0 1.512.0 4.055.0 khởi công 774 00 0 00 00 00 00 0 0 00 00 00 00 mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 2.1 Dự án 7 9.154.7 8.438.60 4.396.600 300.00 2.584.6 1.512.0 4.042.0 7.266.00 3.211.000 400.00 1.209.0 90.000 1.512.0 4.055.0 hoàn 74 0 0 00 00 00 0 0 00 00 00 thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 1 Tuyến 1 Ban A Tiền giải phóng 202 5.380.0 4.842.00 800.000 300.00 500.00 4.042.0 4.842.00 800.000 400.00 400.00 4.042.0Vốn 4.042 QL30 cao QLDA Gian mặt bằng 1 00 0 0 0 00 0 0 0 00tỷ đồng tốc An 7; Sở g cao tốc 202 gồm: vốn Hữu Cao GTVT Đồn Quốc lộ 5 Bộ GTVT: Lãnh ĐT g 30 đoạn 3.228 tỷ; Tháp An Hữu và vốn huy Cao Lãnh động khác: 814 tỷ 2 Đường 1 Sở A Lvo đường 202 1.664.0 1.512.00 1.512.000 1.512.0 1.512.00 1.512.000 1.512.0 ĐT852B GTVT Lvun cấp III dài 1 00 0 00 0 00 giai đoạn g khoảng 202 III (đoạn TPS 23,3 km, 5 ĐT849 Đ xây dựng vành đai 25 cầu và ĐT848 và cống trên đoạn tuyến tải ĐT849 từ trọng Quốc lộ 80 HL.93 đến Quốc lộ 54) 3 Nâng cấp 1 Sở B TXH nâng cấp 202 100.000 100.000 100.000 100.00 90.000 90.000 90.000 mở rộng GTVT N mở rộng 3 0 tuyến HTH đạt cấp 202 đường IV đồng 5 ĐT842 bằng; dự
- án trên địa bàn biên giới 4 Xây dựng 1 Ban C TH xây dựng 202 35.000 35.000 35.000 35.000 31.000 31.000 31.000 cầu Tân QLDA mới cầu 2 Thành B ĐXDCT Tân Thành 202 tuyến Giao B HL93 4 ĐT843 thông 5 Nâng cấp 1 Ban B TM thảm 202 120.000 120.000 120.000 120.00 100.000 100.000 100.00 đường QLDA TN nhựa đoạn 2 0 0 ĐT844 ĐXDCT nội ô thị 202 đoạn nội ô Giao trấn Tràm 5 Thị trấn thông Chim dài Tràm Chim 2,2km và và hệ nâng cấp thống cầu mở rộng đoạn Tràm 13 cầu Chim đoạn Trường Tràm Xuân Chim Trường Xuân 6 Bến Phà 1 Ban C TB xây dựng 202 70.000 70.000 70.000 70.000 63.000 50.000 50.000 13.000Vốn quỹ An Long QLDA mới cấp 2 phát triển Tân Quới ĐXDCT IV tải 202 hoạt động huyện Giao trọng 16 4 sự nghiệp Thanh thông tấn qua 5 của phà Bình xã cù lao Đồng Tháp huyện Thanh Bình 7 Hỗ trợ 1 UBND toàn 202 1.785.7 1.759.60 1.759.600 1.759.6 628.000 628.000 628.00 Giai đoạn mục tiêu huyện, tỉnh 1 74 0 00 0 20162020: cho cấp thị xã, 202 hỗ trợ huyện thành 5 771,457 tỷ (đầu tư hạ phố đồng cho tầng giao cấp huyện thông nông (không kể thôn góp 02 thành phần hoàn phố) thành tiêu chí nông thôn mới) 2.2 Dự án 3 2.340.0 1.600.00 1.600.000 124.00 1.476.0 1.474.00 1.474.000 84.000 1.390.0 dự kiến 00 0 0 00 0 00 hoàn thành sau năm 2025 1 Xây dựng 1 Sở B TB đường 202 1.000.0 900.000 900.000 74.000 826.00 814.000 814.000 74.000 740.00 tuyến GTVT CL cấp V 3 00 0 0 ĐT.857 TM đồng 202 đoạn bằng dài 6 QL30 43 Km ĐT.845 (GPMB theo đường cấp IV), xây dựng khoảng 10 cầu và cống trên tuyến tải trọng HL93; trong đó: + giai đoạn 1 (QL30 ĐT856): dài khoảng 28,0 Km, xây dựng 1 cầu. + giai đoạn 2 (ĐT856 ĐT845): dài khoảng 15km, xây dựng 9 cầu. 2 Đường 1 Sở B TN đường 202 1.200.0 650.000 650.000 650.00 650.000 650.000 650.00 tuyến ĐT845 GTVT TH cấp IV dài 3 00 0 0 đường đoạn khoảng 202 phục vụ Trường 27,0 km, 6 Quốc Xuân Tân xây dựng phòng An Phước 12 cầu và ninh phòng cống trên thủ biên tuyến tải giới và liên trọng kết tiểu HL93; vùng ĐTM trong đó: + giai đoạn 1 (Trường Xuân Hòa Bình): dài khoảng
- 20,0 km, xây dựng 8 cầu và cống trên tuyến tải trọng HL.93 + giai đoạn 2 (Hòa BìnhTân Phước): dài 7km, xây dựng 04 cầu 3 Nâng cấp 1 Ban B TN nâng cấp 202 140.000 50.000 50.000 50.000 10.000 10.000 10.000 mở rộng QLDA mở rộng 5 tuyến ĐXDCT tuyến đạt 202 ĐT.855 Giao mặt 5,5m 8 đoạn TT thông và xây Tràm Chim dựng 05 Hòa Bình cầu trên tuyến HL93 VI Hạ tầng 12 12.262. 593.69 10.511.6 4.824.8 75.000 2.376.8 3.235.0 7.101.80 4.220.500 2.085.4 1.118.6 185.20 831.30 2.881.3 đô thị, 840 6 00 00 00 00 0 00 00 0 0 00 CN TMDL 1 Dự án 2 1.460.4 593.69 66.000 66.000 30.800 35.200 65.200 65.200 30.000 35.200 chuyển 79 6 tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 1.1 Dự án 2 1.460.4 593.69 66.000 66.000 30.800 35.200 65.200 65.200 30.000 35.200 dự kiến 79 6 hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 1 Hạ tầng 1 BQL A TM 150ha 201 1.266.1 449.69 35.200 35.200 35.200 35.200 35.200 35.200 NSTW hỗ khu công Khu kinh 7 75 6 trợ 90 tỷ nghiệp tế 202 đồng (giai Tân Kiều, 3 đoạn 2016 huyện 2020 hỗ Tháp trợ 54,8 tỷ đồng) Mười 2 Cụm 1 TT đầu B CL 37,011ha 201 194.304 144.00 30.800 30.800 30.800 30.000 30.000 30.000 công tư và 9 0 nghiệp khai thác 202 Mỹ Hiệp hạ tầng 1 2 (BQL Khu kinh tế ĐT); UBND huyện Cao Lãnh 2 Dự án 10 10.802. 10.445.6 7.210.600 4.794.0 75.000 2.341.6 3.235.0 7.036.60 4.155.300 2.055.4 1.118.6 150.00 831.30 2.881.3 khởi công 361 00 00 00 00 0 00 00 0 0 00 mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 2.1 Dự án 7 7.101.3 6.755.60 5.970.600 3.554.0 75.000 2.341.6 785.00 4.046.60 2.915.300 1.565.4 368.60 150.00 831.30 1.131.3 hoàn 61 0 00 00 0 0 00 0 0 0 00 thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 1 Hạ tầng 1 BQL B TH hệ thống 202 204.130 204.000 204.000 54.000 150.00 183.000 183.000 33.000 150.00 kỹ thuật Khu kinh HN giao 1 0 0 khu kinh tế TXH thông, 202 tế cửa N thoát 4 khẩu nước…; Đồng trạm kiểm soát liên Tháp (giai ngành đoạn 3) CKQT Thường Phước; Quốc môn
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn