
H I ĐNG NHÂN DÂNỘ Ồ
T NH B N TREỈ Ế
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 46/NQ-HĐNDốB n Tre, ngày 14 tháng 10 năm 2019ế
NGH QUY TỊ Ế
V VI C THÔNG QUA CH TR NG S P X P CÁC ĐN V HÀNH CHÍNH C P XÃỀ Ệ Ủ ƯƠ Ắ Ế Ơ Ị Ấ
TRONG GIAI ĐO N 2019 - 2021 C A T NH B N TREẠ Ủ Ỉ Ế
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH B N TREỘ Ồ Ỉ Ế
KHÓA IX - K H P TH 13 (K H P B T TH NG)Ỳ Ọ Ứ Ỳ Ọ Ấ ƯỜ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c ứNgh quy t s 37-NQ/TW ngày 24 tháng 12 năm 2018 c a B Chính tr v vi c s p x p ị ế ố ủ ộ ị ề ệ ắ ế
các đn v hành chính c p huy n và c p xã;ơ ị ấ ệ ấ
Căn c ứNgh quy t s 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 c a y ban Th ng v ị ế ố ủ Ủ ườ ụ
Qu c h i v tiêu chu n c a đn v hành chính và phân lo i đn v hành chính;ố ộ ề ẩ ủ ơ ị ạ ơ ị
Căn c ứNgh quy t s 653/2019/UBTVQH14 ngày 12 tháng 3 năm 2019 c a y ban Th ng v ị ế ố ủ Ủ ườ ụ
Qu c h i v vi c s p x p các đn v hành chính c p huy n, c p xã trong giai đo n 2019 - 2021;ố ộ ề ệ ắ ế ơ ị ấ ệ ấ ạ
Căn c ứNgh quy t s 32/NQ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2019 c a Chính ph ban hành K ho ch ị ế ố ủ ủ ế ạ
th c hi n s p x p các đn v hành chính c p huy n, c p xã trong giai đo n 2019 - 2021;ự ệ ắ ế ơ ị ấ ệ ấ ạ
Th c hi n ự ệ Công văn s 2115/BNV-CQĐP ngày 16 tháng 5 năm 2019 c a B N i v v h ng ố ủ ộ ộ ụ ề ướ
d n m u h s đ án s p x p các đn v hành chính c p huy n, c p xã th c hi n trong giai ẫ ẫ ồ ơ ề ắ ế ơ ị ấ ệ ấ ự ệ
đo n 2019 - 2021;ạ
Th c hi n Công văn s 3119/BNV-CQĐP ngày 11 tháng 7 năm 2019 c a B N i v v ph ng ự ệ ố ủ ộ ộ ụ ề ươ
án t ng th s p x p đn v hành chính c p huy n, c p xã c a t nh B n Tre;ổ ể ắ ế ơ ị ấ ệ ấ ủ ỉ ế
Xét T trình s 4870/TTr-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh v vi c ờ ố ủ Ủ ỉ ề ệ
s p x p các đn v hành chính c p xã trên đa bàn t nh B n Tre trong giai đo n 2019 - 2021; Báoắ ế ơ ị ấ ị ỉ ế ạ
cáo th m tra c a Ban Pháp ch H i đng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a đi bi u H i ẩ ủ ế ộ ồ ỉ ế ả ậ ủ ạ ể ộ
đng nhân dân t nh t i k h p,ồ ỉ ạ ỳ ọ
QUY T NGH :Ế Ị
Đi u 1.ề Thông qua ch tr ng s p x p các đn v hành chính c p xã trong giai đo n 2019 - 2021ủ ươ ắ ế ơ ị ấ ạ
c a t nh B n Tre, c th nh sau:ủ ỉ ế ụ ể ư
1. Nh p toàn b 0,26 ậ ộ km2 di n tích t nhiên và 4.456 ng i c a Ph ng 1 v i toàn b 0,22 ệ ự ườ ủ ườ ớ ộ km2
di n tích t nhiên và 2.279 ng i c a Ph ng 2 v i toàn b 0,44 kmệ ự ườ ủ ườ ớ ộ 2 di n tích t nhiên và 4.767 ệ ự
ng i c a Ph ng 3, thành ph B n Tre đ thành l p Ph ng An H i, thành ph B n Tre có ườ ủ ườ ố ế ể ậ ườ ộ ố ế
di n tích t nhiên 0,92 kmệ ự 2, dân s 11.502 ng i.ố ườ
2. Nh p toàn b 3,11 ậ ộ km2 di n tích t nhiên và 2.338 ệ ự ng i ườ c a xã M Thành v i toàn b 6,55 ủ ỹ ớ ộ
km2 di n tích t nhiên và 7.251 ệ ự ng i ườ c a xã Bình Phúủ, thành ph B n Tre đ thành l p xã Bình ố ế ể ậ
Phú, thành ph B n Tre có di n tích t nhiên ố ế ệ ự 9,66 km2, dân s ố9.589 ng i.ườ
3. Nh p toàn b 5,974 kmậ ộ 2 di n tích t nhiên và 3.093 ệ ự ng i ườ c a xã Giao Hòa v i toàn b 5,235 ủ ớ ộ
km2 di n tích t nhiên và 4.158 ệ ự ng i ườ c a xã Giao Long, huy n Châu Thành đ thành l p xã ủ ệ ể ậ
Giao Long, huy n Châu Thành có ệdi n tích t nhiên 11,209 ệ ự km2, dân s 7.251 ng i.ố ườ