H I ĐNG NHÂN DÂN
T NH BÌNH THU N
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 79/2019/NQ-HĐND Bình Thu n, ngày 25 tháng 7 năm 2019
NGH QUY T
ĐT TÊN ĐNG TRÊN ĐƯỜ A BÀN THÀNH PH PHAN THI T
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH BÌNH THU N
KHÓA X, K H P TH 8
Căn c Lu t T ch c Chính quy n đa ph ng ngày 19 t ươ háng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Ngh đnh s 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 c a Chính ph v vi c ban hành
Quy ch đt tên, đế i tên đng, ph và công trình công c ng;ườ
Căn c Thông t s 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 th ư áng 3 năm 2006 c a B Văn h óa Thông tin
(nay là B Văn hóa, Th thao và Du l ch) h ướng d n th c hi n m t s đi u c a Quy ch đt ế
tên, đi tên đng, ph và công tr ườ ình công c ng;
Xét T trình s 1896/TTr-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh v vi c đt
tên đng trên đa bàn thành phườ Phan Thi t; Bếáo cáo th m tra c a Ban Văn hóa - Xã h i H i
đng nhân dân t nh và ý ki n c a đi bi u H i đng nhân dân t nh.ế
QUY T NGH :
Đi u 1. Nh t trí đt tên 19 tuy n đng trên đa bàn thành ph Phan Thi t t i Ph l c ban hành ế ườ ế
kèm theo Ngh quy t này. ế
Đi u 2. T ch c th c hin
1. Giao y ban nhân dân t nh t ch c th c hi n Ngh quy t này. ế
2. Th ng tr c H i đng nhân dân t nh, các Ban c a H i đng nhân dân t nh, các T đi bi u ườ
H i đng nhân dân t nh và các v đi bi u H i đng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh
quy t này.ế
Ngh quy t này đã đc H i đng nhân dân t nh khóa X, k h p th 8 thông qua ngày 24 tháng 7 ế ượ
năm 2019 và có hi u l c t ngày 06 tháng 8 năm 2019./.
N i nh n:ơ
CH T CH
- y ban Th ng v Qu c h i; ườ
- Chính ph ;
- B Văn hóa, Th thao và Du l ch;
- B Tài chính;
- Ban Công tác đi bi u - UBTVQH;
- C c Ki m tra văn b n - B T pháp; ư
- Th ng tr c Tườ nh y;
- Th ng tr c HĐND, UBND, UBMTTQVN tườ nh;
- Đoàn ĐBQH đơn v t nh Bình Thu n;
- Các Ban HĐND t nh;
- Đi bi u HĐND t nh;
- Các S , ban, ngành và đoàn th t nh;
- Các Văn phòng: HĐND tnh, UBND tnh;
- HĐND và UBND các huy n, th xã, thành ph ;
- Website Chính ph ;
- Trung tâm Thông tin tnh;
- L u: VT, (TH.09) H o.ư
Nguy n M nh Hùng
PH L C
TÊN 19 TUY N ĐNG TRÊN ĐA BÀN THÀNH PH PHAN THI T ƯỜ
(Ban hành kèm theo Ngh quy t s 79/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019 c a H i đng nhân dân ế
t nh)
I. PH NG THANH H I: 05 tuy n đngƯỜ ế ườ
1. Khu dân c A và E, khu ph E (đo n t giáp đng Nguy n H u Ti n (T a đ X: 459981,98; ư ườ ế
Y: 1209714,63) đn giáp đng Nguy n Phúc Khoát (T a đ X: 459686,67; Y: 1209643,84))ế ườ
- Kích th c: Dài 305m ướ x r ng 9m
- Đt tên đng: ườ CHU M NH TRINH
2. Khu dân c A và E, khu ph E (đo n t giáp đng Ph m Đình H (T a đ X: 4598894,14; ư ườ
Y: 1209582,95) đn giáp đng Nguy n Phúc Khoát (T a đ X: 459754,19; Y: 1209548,07)ế ườ
- Kích th c: Dài 142m ướ x r ng 7m
- Đt tên đng: ườ NGÔ GIA KH M
3. Khu dân c A và E, khu ph E (đo n t giáp đng Nguy n H u Ti n (T a đ X: 460024,10; ư ườ ế
Y: 1209542,189) đn hi n tr ng giáp đng Nguy n Phúc Khoát (T a đ X: 459780,366; Y: ế ườ
1209497,39) và đn cu i đng quy ho ch (T a đế ườ X: 459547,28; Y: 1209282,96)
- Kích th c: Dài 243m hi n tr ng + 330m quy ho ch ướ x r ng 9 m
- Đt tên đng: ườ D NG QU NG HÀMƯƠ
4. Khu dân c A và E, khu ph E (đo n t giáp đng Ph m Đình H (T a đ X: 459928,28 - Y:ư ườ
1209433,93) đn hi n tr ng giáp đng Nguy n Phúc Khoát (T a đ: X: 459813,41 - Y: ế ườ
1209410,91) và đn cu i đng quy ho ch (T a đ X: 459322 - Y: 1209336,98))ế ườ
- Kích th c: Dài 115m hi n tr ng + 500m quy ho ch ướ x r ng 7m
- Đt tên đng: ườ NGUY N HI N
5. Khu dân c A và E, khu ph E (đo n t giáp đng d ki n đt tên Chu Mư ườ ế nh Trinh (T a đ:
X: 459934,56; Y: 1209698,89) đn giáp đng d ki n đt tên D ng Qu ng Hàm (T a đ: X: ế ườ ế ươ
459969,36; Y: 1209540,07)
- Kích th c: Dài 165m ướ x r ng 7m
- Đt tên đng: ườ ĐNG XUÂN B NG
II. PH NG PHÚ TH Y: 01 tuy n đngƯỜ ế ườ
6. Đng khu ph 14 (đo n t giáp đng L ng Th Vinh (T a đ X: 457063 -Y: 1209567) ườ ườ ươ ế
đn giáp ngã 3 (quán Bé Chín) (T a đ X: 4568144; Y: 1209557))ế
- Kích th c: Dài 220m ướ x r ng 7m
- Đt tên đng: ườ TR N VĂN L NG ƯƠ
III. PH NG MŨI NÉ: 03 tuy n đngƯỜ ế ườ
7. Đng giáp đng Xuân Th y đi xu ng b bi n khu ph Long S n (đo n t giáp đng ườ ườ ơ ườ
Xuân Th y (nhà ông Nguy n Hoàng Tu n) (T a đ X: 480942; Y: 1212046,14) đn nhà ông ế
Hoàng Công Đăng (T a đ X: 480576,28 - Y: 1212033,66))
- Kích th c: Dài 300m ướ x r ng 5m
- Đt tên đng: ườ BÙI XUÂN PHÁI
8. Đng giáp đng Nguy n Minh Châu đi vào khu ph 9 (đo n t giáp đng Nguy n Minh ườ ườ ườ
Châu (nhà ông Tr n Văn M i) (T a đ X: 476370,33; Y: 1208516,46) đn nhà ông Nguy n Xi ườ ế
(T a đ X: 476151,26 - Y: 1208488,62))
- Kích th c: Dài 22ướ 1m x r ng 4-6m
- Đt tên đng: ườ NGUY N KHIÊM ÍCH
9. Đng giáp đng Hu nh Thúc Kháng đi vào khu ph 5 bên hông ch Mũi Né (đo n t giáp ườ ườ
đng Hu nh Thúc Kháng (nhà ông Lý B nh C ng) (T a đ: X: 476467,71; Y: 120937,15) đn ườ ườ ế
nhà bà Tr n Xa Phi (T a đ X: 476572,77; Y: 1209347,78))
- Kích th c: Dài 113m ướ x r ng 9m
- Đt tên đng: ườ PHÙNG KH C KHOAN
IV. XÃ THI N NGHI P: 02 tuy n đng ế ườ
10. Đng thôn Thi n An đi thôn Thi n Bình (đo n t giáp đng H Quang C nh (Tr m n cườ ườ ướ
thôn Thi n An) (T a đ X: 472804.23; Y: 1215128.97) đn giáp đng d ki n đt tên Hu nh ế ườ ế
Sanh Nam (cua Bàu Đi n) (T a đ X: 475255.31; Y: 1216105.03))
- Kích th c: Dài 3.300m ướ x r ng 4,5m
- Đt tên đng: ườ TR N H U XOÀNG
11. Đng thôn Thi n An đi thôn Thi n Bình (đo n t giáp đng d ki n đt tên Tr n H u ườ ườ ế
Xoàng (cua Bàu Đi n) (T a đ X: 475255.31; Y: 1216105 .03) đn giáp đng Bàu Me (ngã ba ế ườ
ch Thi n Nghi p) (T a đ X: 475349,09; Y: 1213906,83))
- Kích th c: Dài 2.200m ướ x r ng 4,5m
- Đt tên đng: ườ HU NH SANH NAM
V. PH NG XUÂN AN: 07 tuy n đngƯỜ ế ườ
12. Đng n i b khu dân c Kênh Bàu (đo n t giáp đng Nguy n Văn Linh (T a đ X: ườ ư ườ
456289,21; Y: 1210419,33) đn giáp đng Ph m Ng c Th ch (T a đ X: 456063,35; Y: ế ườ
1210115,10))
- Kích th c: Dài 385m ướ x r ng 7m
- Đt tên đng: ườ VĂN CAO
13. Đng n i b khu dân c Kênh Bàu (đo n t giáp đng d ki n, đt tên Đng Thái Thân ườ ư ườ ế
(T a đ X: 456393,32; Y: 1210341,06) đn giáp đng Đào Duy Anh (T a đ X: 456353,32; Y: ế ườ
1210042,76))
- Kích th c: Dài 33ướ 0m x r ng 7m
- Đt tên đng: ườ TRÚC KHÊ
14. Đng n i b khu dân c Kênh Bàu (đo n t giáp đng Ngô T t T (T a đ X: ườ ư ườ
456062,28; Y: 1210215,76) đn giáp đng Hoàng Đo Thành (T a đ X: 456303,90; Y: ế ườ
1210178,93))
- Kích th c: Dài 255m ướ x r ng 7m
- Đt tên đng: ườ PHAN PHU TIÊN
15. Đng n i b khu dân c Kênh Bàu (đo n t giáp đng Nguy n Văn Linh (T a đ X: ườ ư ườ
456347,42; Y: 1210394,99) đn giáp đng Đào Duy Anh (T a đ X: 456413,83; Y: ế ườ
1210038,55))
- Kích th c: Dài 395m ướ x r ng 5,5m
- Đt tên đng: ườ ĐNG THÁI THÂN
16. Đng n i b khu dân c Kênh Bàu (đo n t giáp đng Nguy n Văn Linh (T a đ X: ườ ư ườ
456534,84; Y: 1210321,72) đn giáp đng d ki n đt tên Đng Ti n Đông (T a đ X: ế ườ ế ế
456449,35; Y: 1210199,71))
- Kích th c: Dài 150m ướ x r ng 7m
- Đt tên đng: ườ KÝ CON
17. Đng n i b khu dân c Kênh Bàu (đo n t giáp đng Nguy n Văn Linh (T a đ X: ườ ư ườ
456472,5; Y: 1210362,63) đn giáp đng Tr n Quang Di u (T a đ X: 456484,21; Y: ế ườ
1210169,91))
- Kích th c: Dài 250m ướ x r ng 6m
- Đt tên đng: ườ ĐNG TI N ĐÔNG
18. Đng n i b khu dân c Kênh Bàu (đo n t giáp đng d ki n đt tên Bùi Xuân Phái ườ ư ườ ế
(T a đ X: 456269,33; Y: 1210376,06) đn ế giáp đng d ki n đt tên Trúc Khê (T a đ X: ườ ế
456374,32; Y: 1210318,02))
- Kích th c: Dài 120m ướ x r ng 7m
- Đt tên đng: ườ CAO XUÂN HUY
VI. Ph ng Phú Tài (01 tuy n)ườ ế
19. Đng n i b khu dân c Văn Thánh 1 (đo n t giáp đng Cù Chính Lan (T a đ X: ườ ư ườ
454646.08; Y: 1208629.36) đn cu i dãy X (T a đ X: 454292.29; Y: 1208373.45))ế
- Kích th c: Dài 53ướ 0m x r ng 7m
- Đt tên đng: ườ HOÀNG C M