YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 80/2019/NQ-HĐND tỉnh Bình Thuận
11
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 80/2019/NQ-HĐND ban hành Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 80/2019/NQ-HĐND tỉnh Bình Thuận
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 80/2019/NQHĐND Bình Thuận, ngày 25 tháng 7 năm 2019 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐCP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 2403/TTrUBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh như sau: 1. Đối tượng áp dụng:
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh a) Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe gồm 09 dịch vụ tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết này b) Giá dịch vụ ngày giường bệnh gồm 06 dịch vụ tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết này c) Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện gồm 1935 dịch vụ tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết này. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Điều khoản thi hành 1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 8 năm 2019. 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 32/2017/NQHĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh. Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm thực hiện mức giá quy định tại Nghị quyết này: Tiếp tục được áp dụng mức giá theo quy định tại Nghị quyết số 32/2017/NQHĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; Bộ Y tế; Bộ Tài chính; Ban Công tác đại biểu UBTVQH; Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; Nguyễn Mạnh Hùng Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Bình Thuận; Các Ban HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Các Sở, ban, ngành và đoàn thể tỉnh; Các Văn phòng: HĐND tỉnh, UBND tỉnh; HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố; Website Chính phủ; Trung tâm Thông tin tỉnh; Lưu: VT, (TH.09) Hảo. PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 80/2019/NQHĐND ngày 25/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: đồng Giá bao gồm chi STT Cơ sở y tế phí trực tiếp và Ghi chú tiền lương 1 2 3 4 1 Bệnh viện hạng I 37.000 2 Bệnh viện hạng II 33.000 3 Bệnh viện hạng III 29.000 4 Bệnh viện hạng IV 26.000 5 Trạm y tế xã 26.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời 6 200.000 chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám định y 7 145.000 khoa (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, 8 khám sức khỏe định kỳ (không kể xét 145.000 nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất 9 khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X 420.000 quang) PHỤ LỤC II
- GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 80/2019/NQHĐND ngày 25/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: đồng Bệnh Số Bệnh viện Bệnh viện Bệnh viện Các loại dịch vụ viện hạng TT hạng I hạng III hạng IV II A B 1 2 3 4 Ngày điều trị Hồi sức tích cực 1 (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy 678.000 578.000 hoặc ghép tế bào gốc Ngày giường bệnh Hồi sức cấp 2 411.000 314.000 272.000 242.000 cứu 3 Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, 3.1 Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị 217.000 178.000 162.000 144.000 ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) Loại 2: Các Khoa: CơXương Khớp, Da liễu, Dị ứng, TaiMũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản không mổ; 3.2 195.000 152.000 141.000 126.000 YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục 3.3 164.000 125.000 115.000 106.000 hồi chức năng Ngày giường bệnh ngoại khoa, 4 bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại 4.1 đặc biệt; Bỏng độ 34 trên 70% 292.000 246.000 diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 4.2 1; Bỏng độ 34 từ 25 70% diện 266.000 214.000 189.000 170.000 tích cơ thể 4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 232.000 191.000 167.000 148.000 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích
- cơ thể, Bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 4.4 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% 208.000 163.000 142.000 128.000 diện tích cơ thể Ngày giường tại phòng khám 5 106.000 đa khoa khu vực 5 Ngày giường trạm y tế xã 53.000 6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. PHỤ LỤC III GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 80/2019/NQHĐND ngày 25/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: đồng Giá bao gồm chi STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ phí trực Ghi chú tiếp và tiền lương 1 2 3 4 5 CHẨN ĐOÁN BẰNG A HÌNH ẢNH I Siêu âm 1 04C1.1.3 Siêu âm 42.100 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 74.500 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực 3 179.0000 tràng Siêu âm Doppler màu tim 4 03C4.1.1 219.000 hoặc mạch máu Siêu âm Doppler màu tim + 5 03C4.1.6 254.000 cản âm 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 584.000 7 04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D 454.000Chỉ áp dụng trong (3D REAL TIME) trường hợp chỉ định để
- thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu tim 8 04C1.1.5 hoặc mạch máu qua thực 802.000 quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ Siêu âm trong lòng mạch đo dự trữ lưu lượng 9 04C1.1.6 hoặc Đo dự trữ lưu lượng 1.989.000 động mạch vành và các động mạch vành FFR dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II Chụp Xquang thường Chụp Xquang phim ≤ 24x30 10 49.200Áp dụng cho 01 vị trí cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim ≤ 24x30 11 55.200Áp dụng cho 01 vi trí cm (2 tư thế) Chụp Xquang phim > 24x30 12 55.200Áp dụng cho 01 vị trí cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim > 24x30 13 68.200Áp dụng cho 01 vị trí cm (2 tư thế) Chụp Xquang ổ răng hoặc 14 12.800 cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 15 03C4.2.2.1 63.200 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 16 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 213.000 Chụp thực quản có uống 17 04C1.2.5.33 100.000 thuốc cản quang Chụp dạ dàytá tràng có 18 04C1.2.5.34 115.000 uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có 19 04C1.2.5.35 155.000 thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc 20 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 236.000 cản quang. Chụp hệ tiết niệu có tiêm 21 04C1.2.5.30 535.000 thuốc cản quang (UIV) Chụp niệu quản bể thận 22 04C1.2.5.31 ngược dòng (UPR) có tiêm 525.000 thuốc cản quang
- Chụp bàng quang có bơm 23 03C4.2.5.11 202.000 thuốc cản quang Chụp tử cungvòi trứng (bao 24 04C1.2.6.36 367.000 gồm cả thuốc) Chụp X quang vú định vị Chưa bao gồm kim 25 03C4.2.5.12 382.000 kim dây định vị. 26 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 402.000 27 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 93.200 28 04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 397.000 III Chụp Xquang số hóa 29 04C1.2.6.51 Chụp Xquang số hóa 1 phim 64.200Áp dụng cho 01 vị trí 30 04C1.2.6.52 Chụp Xquang số hóa 2 phim 96.200Áp dụng cho 01 vị trí 31 04C1.2.6.53 Chụp Xquang số hóa 3 phim 121.000Áp dụng cho 01 vị trí Chụp Xquang số hóa ổ răng 32 18.300 hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi trứng 33 04C1.2.6.54 407.000 bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có tiêm 34 04C1.2.6.55 thuốc cản quang (UIV) số 605.000 hóa Chụp niệu quản bể thận 35 04C1.2.6.56 560.000 ngược dòng (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống 36 04C1.2.6.57 220.000 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dàytá tràng có 37 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang số 220.000 hóa 38 04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có 260.000 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc cản 39 04C1.2.6.60 517.000 quang số hóa Chụp Xquang số hóa cắt 40 lớp tuyến vú 1 bên 940.000 (tomosynthesis) Chụp Xquang số hóa đường Chưa bao gồm ống 41 dò, các tuyến có bơm thuốc 382.000thông, kim chọc chuyên cản quang trực tiếp dụng. Chụp cắt lớp vi tính, chụp IV mạch, cộng hưởng từ
- Chụp CT Scanner đến 32 42 04C1.2.6.41 dãy không có thuốc cản 519.000 quang Chụp CT Scanner đến 32 Chưa bao gồm thuốc 43 04C1.2.6.42 628.000 dãy có thuốc cản quang cản quang. Chụp CT Scanner 64 dãy Chưa bao gồm thuốc 44 04C1.2.6.63 đến 128 dãy có thuốc cản 1.697.000 cản quang. quang Chụp CT Scanner 64 dãy 45 04C1.2.63 đến 128 dãy không có thuốc 1.442.000 cản quang Chụp CT Scanner toàn thân Chưa bao gồm thuốc 46 64 dãy 128 dãy có thuốc 3.446.000 cản quang. cản quang Chup CT Scanner toàn thân 47 64 dãy 128 dãy không có 3.119.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 dãy Chưa bao gồm thuốc 48 04C1.2.6.64 2.980.000 trở lên có thuốc cản quang cản quang. Chụp CT Scanner từ 256 dãy 49 trở lên không có thuốc cản 2.725.000 quang Chụp CT Scanner toàn thân Chưa bao gồm thuốc 50 từ 256 dãy có thuốc cản 6.667.000 cản quang. quang Chụp CT Scanner toàn thân 51 từ 256 dãy không thuốc cản 6.628.000 quang Chưa bao gồm thuốc 52 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.724.000 cản quang Chụp PET/CT mô phỏng xạ Chưa bao gồm thuốc 53 04C1.2.6.62 20.478.000 trị cản quang Chụp mạch máu số hóa xóa 54 04C1.2.6.43 5.570.000 nền (DSA) Chụp động mạch vành hoặc 55 04C1.2.6.44 thông tim chụp buồng tim 5.881.000 dưới DSA 56 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch 6.781.00CChưa bao gồm vật tư (van tim, tim bẩm sinh, động chuyên dụng dùng để mạch vành) dưới DSA can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống
- thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bom áp lực, stent, Chụp và can thiệp mạch chủ keo nút mạch, các vật 57 04C1.2.6.46 bụng hoặc ngực và mạch chi 9.031.000 liệu nút mạch, các vi dưới DSA ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, Chụp và can thiệp mạch chủ các vi ống thông, vi dây 58 bụng hoặc ngực và mạch chi 7.781.000 dẫn, các vòng xoắn dưới CArm kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, Chụp, nút dị dạng và can keo nút mạch, các vật 59 04C1.2.6.48 thiệp các bệnh lý mạch thần 9.631.000 liệu nút mạch, các vi kinh dưới DSA ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. 60 04C1.2.6.47 Can thiệp đường mạch máu 9.081.000Chưa bao gồm vật tư cho các tạng dưới DSA chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây
- dẫn, các vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng Chưa bao gồm kim truyền hóa chất, đốt giãn chọc, stent, các sonde tĩnh mạch, sinh thiết trong dẫn, các dây dẫn, dây 61 04C1.2.6.50 2.068.000 lòng mạch) hoặc mở thông đốt, ống thông, buồng dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ truyền hóa chất, rọ lấy áp xe và tạng ổ bụng dưới sỏi. DSA. Can thiệp khác dưới hướng Chưa bao gồm ống 62 1.176.000 dẫn của CT Scanner dẫn lưu. Chưa bao gồm kim Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy chọc, bóng nong, bộ 63 04C1.2.6.50 dị vật đường mật hoặc đặt 3.581.000nong, stent, các sonde sonde JJ qua da dưới DSA dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặc vi Chưa bao gồm đốt 64 03C2.1.56 sóng điều trị u gan dưới 1.718.000sóng cao tần và dây hướng dẫn của CT scanner dẫn tín hiệu. Đốt sóng cao tần hoặc vi Chưa bao gồm kim đốt 65 03C2.1.57 sóng điều trị u gan dưới 1.218.000sóng cao tần và dây hướng dẫn của siêu âm dẫn tín hiệu. Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và Chưa bao gồm vật tư các tạng dưới DSA (đổ xi tiêu hao: kim chọc, xi 66 04C1.2.6.49 3.081.000 măng cột sống, điều trị các măng, các vật liệu khối u tạng và giả u bơm, chất gây tắc. xương...) Chụp cộng hưởng từ (MRI) 67 03C4.2.5.2 2.210.000 có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ (MRI) 68 03C4.2.5.1 1.308.000 không có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ gan 69 với chất tương phản đặc 8.656.000 hiệu mô Chụp cộng hưởng từ tưới 70 3.156.000 máu phổ chức năng V Một số kỹ thuật khác Bằng phương pháp 71 Đo mật độ xương 1 vị trí 81.400 DEXA Bằng phương pháp 72 Đo mật độ xương 2 vị trí 140.000 DEXA
- Bằng phương pháp 73 Đo mật độ xương 21.000 siêu âm CÁC THỦ THUẬT VÀ B DỊCH VỤ NỘI SOI 74 Bơm rửa khoang màng phổi 212.000 Bơm rửa niệu quản sau tán 75 03C1.51 463.000 sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào 76 1.012.000 khoang màng phổi Bao gồm cả bóng dùng 77 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 473.000 nhiều lần. Chỉ áp dụng với người 78 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.000 bệnh ngoại trú. Áp dụng với người Chăm sóc da cho người bệnh 79 156.000bệnh hội chứng Lyell, dị ứng thuốc nặng Steven Johnson. Chọc dò màng bụng hoặc 80 04C2.69 135.000 màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng 81 04C2.112 hoặc màng phổi dưới hướng 174.000 dẫn của siêu âm 82 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 141.000 83 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 204.000 84 03C1.4 Chọc dò màng tim 243.000 Áp dụng với trường Chọc dò sinh thiết vú dưới hợp dùng bơm kim 85 03C1.74 175.000 siêu âm thông thường để chọc hút. Chưa bao gồm kim 86 03C1.1 Chọc dò tủy sống 105.000 chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u nang 87 164.000 giáp Chọc hút dịch điều trị u nang 88 giáp dưới hướng dẫn của 219.000 siêu âm 89 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 108.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương 90 04C2.121 150.000 khác dưới hướng dẫn của siêu âm
- Chọc hút hạch hoặc u hoặc Chưa bao gồm thuốc áp xe hoặc các tổn thương 91 04C2.122 728.000cản quang nếu có sử khác dưới hướng dẫn của dụng. cắt lớp vi tính 92 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 108.000 Chọc hút tế bào tuyến giáp 93 04C2.111 149.000 dưới hướng dẫn của siêu âm Bao gồm cả kim chọc 94 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 528.000 hút tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc 95 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 126.000 hút tủy tính theo thực tế sử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử 96 2.358.000 dụng máy khoan cầm tay) 97 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 592.000 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe 98 phổi dưới hướng dẫn của 672.000 siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe 99 phổi dưới hướng dẫn của 1.193.000 chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch 100 03C1.58 542.000 quay Đặt catheter động mạch theo 101 03C1.59 1.363.000 dõi huyết áp liên tục Đặt catheter tĩnh mạch trung 102 03C1.57 649.000 tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch trung 103 04C2.104 1.122.000 tâm nhiều nòng Đặt ống thông tĩnh mạch Chỉ áp dụng với 104 04C2.103 1.122.000 bằng catheter 2 nòng trường hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng có cuff, 105 6.800.000 tạo đường hầm để lọc máu 106 04C2.106 Đặt nội khí quản 564.000 107 Đặt sonde dạ dày 88.700 Chưa bao gồm Sonde 108 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 913.000 JJ. Đặt stent thực quản qua nội 109 03C1.32 1.133.000Chưa bao gồm stent. soi
- Chưa bao gồm bộ Điều trị rung nhĩ bằng năng dụng cụ điều trị rối lượng sóng tần số radio sử loạn nhịp tim có sử 110 dụng hệ thống lập bản đồ 2.965.000dụng hệ thống lập bản ba chiều giải phẫu điện đồ ba chiều giải phẫu học các buồng tim điện học các buồng tim. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch bằng dụng cụ mở mạch máu 111 2.010.000 Laser nội mạch và ống thông điều trị laser. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch bằng dụng cụ mở mạch máu 112 1.910.000 năng lượng sóng tần số radio và ống thông điều trị RF. Gây dính màng phổi bằng Chưa bao gồm thuốc 113 thuốc hoặc hóa chất qua ống 192.000hoặc hóa chất gây dính dẫn lưu màng phổi màng phổi. Chưa bao gồm hệ Hấp thụ phân tử liên tục 114 03C1.56 2.317.000thống quả lọc và dịch điều trị suy gan cấp nặng lọc Hút dẫn lưu khoang màng 115 phổi bằng máy hút áp lực âm 184.000 liên tục 116 Hút dịch khớp 113.000 Hút dịch khớp dưới hướng 117 123.000 dẫn của siêu âm 118 Hút đờm 10.800 Chưa bao gồm sonde Lấy sỏi niệu quản qua nội 119 04C2.119 936.000niệu quản và dây dẫn soi Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ 120 04C2.79 558.000 (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 24 121 04C2.78 giờ bằng máy (thẩm phân 956.000 phúc mạc) Chưa bao gồm quả 122 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.200.000lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. 123 03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 1.624.000Chưa bao gồm quả lọc lần) tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc
- dung dịch albumin 124 04C2.99 Mở khí quản 715.000 Mở thông bàng quang (gây tê 125 04C2.120 369.000 tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục phế 126 quản với thuốc giãn phế 92.900 quản 127 03C1.39 Nội soi lồng ngực 963.000 Nội soi màng phổi, gây dính Đã bao gồm chi phí gây 128 5.002.000 bằng thuốc hoặc hóa chất mê Nội soi màng phổi, sinh thiết Đã bao gồm chi phí 129 5.780.000 màng phổi gây mê 130 03C1.45 Niệu dòng đồ 58.200 Nội soi phế quản dưới gây 131 1.756.000 mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây 132 1.456.000 mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây 133 3.256.000 mê lấy dị vật phế quản Nội soi phế quản ống mềm 134 04C2.96 749.000 gây tê Nội soi phế quản ống mềm 135 04C2.116 1.125.000 gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống mềm 136 04C2.117 2.573.000 gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: 137 cắt đốt u, sẹo nội phế quản 2.833.000 bằng điện đông cao tần Nội soi thực quản, dạ dày, tá Đã bao gồm chi phí 138 04C2.88 426.000 tràng ống mềm có sinh thiết Test HP 139 Nội soi dạ dày làm Clo test 291.000 Nội soi thực quảndạ dàytá 140 tràng ống mềm không sinh 240.000 thiết Nội soi đại trực tràng ống 141 04C2.90 401.000 mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống 142 04C2.89 300.000 mềm không sinh thiết Nội soi trực tràng có sinh 143 04C2.92 287.000 thiết
- Nội soi trực tràng ống mềm 144 04C2.91 186.000 không sinh thiết Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ 145 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 719.000cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…) Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ Nội soi mật tụy ngược dòng 146 03C4.2.4.2 2.674.000tán sỏi cơ học, rọ lấy (ERCP) dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 147 04C2.85 Nội soi ổ bụng 815.000 148 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 968.000 149 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 163.000 150 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.160.000 Nội soi siêu âm can thiệp 151 chọc hút tế bào khối u gan, 2.889.000 tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 152 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 841.000 Nội soi bàng quang Nội soi Chưa bao gồm sonde 153 04C2.101 919.000 niệu quản JJ. Nội soi bàng quang có sinh 154 04C2.94 641.000 thiết Nội soi bàng quang không 155 04C2.93 519.000 sinh thiết Nội soi bàng quang điều trị 156 04C2.118 688.000 đái dưỡng chấp Mội soi bàng quang và gắp 157 04C2.95 886.000 dị vật hoặc lấy máu cục Nối thông động tĩnh mạch 158 1.348.000 có dịch chuyển mạch Nối thông động tĩnh mạch Chưa bao gồm mạch 159 1.367.000 sử dụng mạch nhân tạo nhân tạo. 160 Nối thông động tĩnh mạch 1.148.000 Nong niệu đạo và đặt thông 161 04C2.74 237.000 đái 162 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2.266.000 Chưa bao gồm hóa 163 04C2.73 Rửa bàng quang 194.000 chất.
- 164 03C1.5 Rửa dạ dày 115.000 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc 165 03C1.54 585.000 qua hệ thống kín Đã bao gồm chi phí gây 166 Rửa phổi toàn bộ 8.101.000 mê Rửa ruột non toàn bộ loại 167 03C1.55 bỏ chất độc qua đường tiêu 825.000 hóa 168 Rút máu để điều trị 230.000 Rút ống dẫn lưu màng phổi, 169 176.000 ống dẫn lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp Đặt ống Chưa bao gồm ống 170 590.000 thông dẫn lưu ổ áp xe thông. Siêu âm can thiệp điều trị áp 171 xe hoặc u hoặc nang trong ổ 554.000 bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và 172 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.746.000 chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. 173 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 124.000 Sinh thiết gan hoặc thận 174 995.000 dưới hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn 175 thương khác dưới hướng 822.000 dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan 176 dưới hướng dẫn của cắt lớp 1.892.000 vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc 177 vị trí khác dưới hướng dẫn 1.692.000 của cắt lớp vi tính 178 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 258.000 Sinh thiết màng hoạt dịch 179 04C2.110 1.096.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 180 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 427.000 181 Sinh thiết móng 303.000 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua 182 04C2.84 603.000 siêu âm đường trực tràng 183 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 238.000 Chưa bao gồm kim
- sinh thiết. Sinh thiết tủy xương có kim Bao gồm kim sinh thiết 184 04C2.113 1.368.000 sinh thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương (sử 185 2.673.000 dụng máy khoan cầm tay). 186 03C1.20 Sinh thiết vú 153.000 Sinh thiết tuyến vú dưới 187 hướng dẫn của Xquang có 1.554.000 hệ thống định vị stereostatic Soi bàng quang, chụp thận Chưa bao gồm thuốc 188 03C1.30 639.000 ngược dòng cản quang. Chưa bao gồm dụng Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp 189 03C1.28 566.000cụ kẹp và clip cầm cầm máu máu. 190 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 494.000 191 03C1.23 Soi màng phổi 429.000 Soi phế quản điều trị sặc 192 03C1.67 phổi ở bệnh nhân ngộ độc 876.000 cấp Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp 193 03C1.27 737.000 cầm máu) hoặc cắt polyp 194 03C1.26 Soi ruột non 630.000 Soi thực quản hoặc dạ dày Chưa bao gồm dụng 195 03C1.24 418.000 gắp giun cụ gắp giun. Soi trực tràng, tiêm hoặc 196 03C1.29 239.000 thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng 197 03C1.62 983.000 ngực Tạo nhịp cấp cứu trong 198 03C1.61 493.000 buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu 199 04C2.107 (Hemodiafiltration offline: 1.496.000Chưa bao gồm catheter. HDF ON LINE) Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được 200 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.533.000 tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây máu dùng 201 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 552.000 6 lần.
- Tháo bột: cột sống hoặc 202 04C3.1.149 lưng hoặc khớp háng hoặc 62.400 xương đùi hoặc xương chậu Chưa bao gồm quả lọc Kỹ thuật phối hợp thận nhân hấp phụ, (đã bao gồm 203 tạo và hấp thụ máu bằng 833.000 quả lọc dây máu dùng quả hấp phụ máu 6 lần) Chỉ áp dụng với người 204 04C3.1.150 Tháo bột khác 51.900 bệnh ngoại trú Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước Thay băng cắt lọc vết bẩm sinh hoặc vết loét 205 242.000 thương mạn tính bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối Thay băng vết thương hoặc 206 04C3.1.143 56.800với người bệnh nội trú mổ chiều dài ≤ 15cm theo quy định của Bộ y tế. Thay băng vết thương chiều 207 04C3.1.144 81.600 dài trên 15cm đến 30 cm Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối Thay băng vết mổ chiều dài 208 04C3.1.145 81.600với người bệnh nội trú trên 15cm đến 30 cm theo quy định của Bộ y tế. Thay băng vết thương hoặc 209 04C3.1.145 mổ chiều dài từ trên 30cm 111.000 đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc 210 04C3.1.146 mổ chiều dài từ trên 15cm 132.000 đến 30 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc 211 04C3.1.147 mổ chiều dài từ 30 cm đến 177.000 50 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc 212 04C3.1.148 mổ chiều dài > 50 cm nhiễm 236.000 trùng 213 Thay canuyn mở khí quản 245.000
- Thay rửa hệ thống dẫn lưu 214 04C2.72 91.900 màng phổi Thay transfer set ở bệnh 215 nhân lọc màng bụng liên tục 501.000 ngoại trú 216 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 551.000 217 04C2.65 Thông đái 88.700 Thụt tháo phân hoặc Đặt 218 04C2.66 80.900 sonde hậu môn Chỉ áp dụng với người Tiêm (bắp hoặc dưới da 219 11.000bệnh ngoại trú; chưa hoặc tĩnh mạch) bao gồm thuốc tiêm. Chưa bao gồm thuốc 220 Tiêm khớp 90.000 tiêm. Tiêm khớp dưới hướng dẫn Chưa bao gồm thuốc 221 130.000 của siêu âm tiêm. Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa 222 Truyền tĩnh mạch 21.000 bao gồm thuốc và dịch truyền. Khâu vết thương phần mềm 223 04C3.1.151 tổn thương nông chiều dài
- 233 03C1DY.8 Chẩn đoán điện 35.400 Chẩn đoán điện thần kinh 234 03C1DY.29 56.900 cơ 235 04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ) 141.000 236 04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35.400 237 Đặt thuốc y học cổ truyền 44.800 238 04C2.DY126 Điện châm (có kim dài) 73.100 239 Điện châm (kim ngắn) 66.100 240 04C2.DY130 Điện phân 45.000 241 04C2.DY138 Điện từ trường 38.000 242 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28.500 243 04C2.DY134 Điện xung 41.000 244 03C1DY.25 Giác hơi 32.800 245 03C1DY.1 Giao thoa 28.500 246 04C2.DY129 Hồng ngoại 34.600 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, 247 04C2.DY141 44.100 các khớp Kỹ thuật can thiệp rối loạn 248 đại tiện bằng phản hồi sinh 333.000 học (Biofeedback) Kỹ thuật tập đường ruột cho 249 người bệnh tổn thương tủy 201.000 sống Kỹ thuật tập luyện với dụng 250 47.400 cụ chỉnh hình Kỹ thuật thông tiểu ngắt 251 quãng trong phục hồi chức 144.000 năng tủy sống 252 04C2.DY132 Laser châm 46.800 253 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 33.700 254 03C1DY.33 Laser nội mạch 53.000 Nắn, bó gãy xương cẳng 255 chân bằng phương pháp y 103.000 học cổ truyền Nắn, bó gãy xương cẳng tay 256 bằng phương pháp y học cổ 103.000 truyền 257 Nắn, bó gãy xương cánh tay 103.000
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn