HÔI ĐÔNG NHÂN DÂN
T NH TRÀ VINH
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 80/2019/NQ-HĐNDTrà Vinh, ngày 12 tháng 4 năm 2019
NGH QUY T
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A NGH QUY T S 11/2016/NQ-HĐND NGÀY
18/12/2016 C A HĐND T NH BAN HÀNH QUY ĐNH M T S CHÍNH SÁCH U ĐÃI, H Ư
TR ĐU T TRÊN ĐA BÀN T NH TRÀ VINH Ư
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH TRÀ VINH
KHOÁ IX - K H P TH 11
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
Căn c Lu t Đu t ngày 26/11/2014; ư
Căn c Lu t H tr doanh nghi p nh và v a ngày 12/6/2017;
Căn c Lu t S h u trí tu ngày 29/11/2005; Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t S
h u trí tu ngày 19/6/2009;
Căn c Lu t Chuy n giao công ngh ngày 19/6/2017;
Căn c Lu t Khoa h c và Công ngh ngày 18/6/2013;
Căn c Ngh đnh s 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 c a Chính ph quy đnh chi ti t và h ng ế ướ
d n thi hành m t s đi u c a Lu t S h u trí tu v s h u công nghi p; Ngh đnh s 122/NĐ-
CP ngày 31/12/2010 c a Chính ph v vi c s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s
103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 c a Chính ph quy đnh chi ti t và h ng d n thi hành m t s ế ướ
đi u c a Lu t S h u trí tu v s h u công nghi p;
Căn c Ngh đnh s 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 c a Chính ph quy đnh chi ti t và ế
h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Đu t ;ướ ư
Căn c Ngh đnh s 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 c a Chính ph quy đnh v qu n lý khu
công nghi p và khu kinh t ; ế
Căn c Thông t liên t ch s 130/2011/TTLT-BTC-BKHCN ngày 16/9/2011 c a liên t ch B Tài ư
chính - B Khoa h c và Công ngh quy đnh ch đ qu n lý tài chính đi v i các nhi m v ế
thu c Ch ng trình qu c gia “Nâng cao năng su t và ch t l ng s n ph m, hàng hóa c a ươ ượ
doanh nghi p Vi t Nam đn năm 2020”; ế
Đ th c hi n Quy t đnh s 712/QĐ-TTg ngày 21/5/2010 c a Th t ng Chính ph v vi c phê ế ướ
duy t Ch ng trình qu c gia “Nâng cao năng su t và ch t l ng s n ph m, hàng hóa c a ươ ượ
doanh nghi p Vi t Nam đn năm 2020”; ế
Xét T trình s 1057/TTr-UBND ngày 27/3/2019 c a UBND t nh Trà Vinh v vi c s a đi, b
sung m t s đi u c a Ngh quy t s 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 c a HĐND t nh ban ế
hành quy đnh m t s chính sách u đãi, h tr đu t trên đa bàn t nh Trà Vinh; báo cáo th m ư ư
tra c a Ban Kinh t - Ngân sách; ý ki n th o lu n c a đi bi u H i đng nhân dân t i k h p. ế ế
QUY T NGH :
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Ngh quy t s 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 ế
c a HĐND t nh ban hành quy đnh m t s chính sách u đãi, h tr đu t trên đa bàn t nh Trà ư ư
Vinh, c th nh sau: ư
1. Đi u 1, Kho n 2, đi m a đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“2. Th c hi n theo quy đnh t i Ph l c II v danh m c đa bàn u đãi đu t ban hành kèm theo ư ư
Ngh đnh s 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 c a Chính ph quy đnh chi ti t và h ng d n ế ướ
thi hành m t s đi u c a Lu t Đu t ; Ngh đnh s 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 c a Chính ư
ph quy đnh v qu n lý khu công nghi p và khu kinh t ế.”
3. Đi u 9, Kho n 1 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“1. Đi v i d án đu t ngoài khu kinh t , khu công nghi p và c m công nghi p phù h p v i ư ế
quy ho ch, k ho ch s d ng đt hàng năm đã đc phê duy t, quy ho ch phát tri n c a c p ế ượ
huy n (huy n, th xã, thành ph ) đã đc c quan nhà n c có th m quy n phê duy t và thu c ượ ơ ướ
danh m c lĩnh v c ho c danh m c đa bàn khuy n khích đu t , ngân sách t nh s đu t xây ế ư ư
d ng đng giao thông (bao g m chi phí b i th ng, gi i phóng m t b ng) đ xây d ng đng ườ ườ ườ
giao thông d n đn chân hàng rào c a d án. Các công trình c p đi n, c p n c,… các đn v ế ướ ơ
chuyên ngành t o đi u ki n thu n l i đu t xây đ cung c p d ch v cho nhà đu t .” ư ư
4. Đi u 9, Kho n 2 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“2. Đi v i nhà đu t , đu t d án xây d ng và kinh doanh k t c u h t ng trong khu kinh t , ư ư ế ế
khu công nghi p, c m công nghi p đc ngân sách t nh đu t xây d ng đng giao thông (bao ượ ư ườ
g m chi phí b i th ng, gi i phóng m t b ng), đi n trung th , c p n c t đi m đu n i đn ườ ế ướ ế
chân hàng rào c a d án đ xây d ng các công trình trên.”
5. Đi u 12, Kho n 1, đi m a đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“a) Đu t m i máy móc thi t b công ngh , kho l nh c đnh, kho l nh di đng (bao g m xe t i ư ế
đông l nh và container l nh) đ ch bi n, b o qu n th t, cá, rau, c , qu .” ế ế
6. Đi u 13 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“1. H tr t v n t o l p, thi t k , đăng ký b o h tài s n trí tu : ư ế ế
a) n i dung h tr : Đi v i nhãn hi u, ki u dáng công nghi p, sáng ch , gi i pháp h u ích. ế
b) M c h tr :
Đi v i đn đăng ký nhãn hi u: ơ
- H tr t v n t o l p, thi t k , đăng ký b o h trong n c: H tr 70% kinh phí th c ư ế ế ướ
hi n/đn đăng ký nhãn hi u nh ng t i đa không quá 08 tri u đng/đn đăng ký nhãn hi u đc ơ ư ơ
quy n và t i đa không quá 30 tri u đng/đn đăng ký nhãn hi u t p th . ơ
- H tr t v n t o l p, thi t k , đăng ký b o h qu c t : H tr 70% kinh phí th c hi n/nhãn ư ế ế ế
hi u nh ng t i đa không quá 60 tri u đng/đn đăng ký nhãn hi u (trong ph m vi 10 n c theo ư ơ ướ
Th a c Madrid). ướ
- M i t ch c, doanh nghi p đc h tr không quá 03 nhãn hi u. ượ
Đi v i ki u dáng công nghi p:
- T v n, thi t k , đăng ký b o h trong n c: H tr 70% kinh phí th c hi n/ki u dáng nh ng ư ế ế ướ ư
t i đa không quá 15 tri u đng/đn đăng ký ki u dáng. ơ
- T v n, thi t k , đăng ký b o h qu c t : H tr 70% kinh phí th c hi n/ki u dáng nh ng t iư ế ế ế ư
đa không quá 60 tri u đng/đn đăng ký ki u dáng (trong ph m vi 5 n c đc ch đnh đc ơ ướ ượ
l p).
- M i t ch c, doanh nghi p đc h tr không quá 02 ki u dáng. ượ
Đi v i sáng ch , gi i pháp h u ích (g i chung là gi i pháp): ế
- H tr tr c ti p trong quá trình th c hi n: 20 tri u đng/gi i pháp. ế
- H tr t v n đăng ký b o h đc quy n trong n c: 30 tri u đng/đn đăng ký gi i pháp. ư ướ ơ
H tr t v n, đăng ký b o h đc quy n qu c t theo Hi p c PCT (Patent Coporation ư ế ướ
Treaty): H tr 70% kinh phí th c hi n/gi i pháp nh ng t i đa không quá 60 tri u đng/đn ư ơ
đăng ký gi i pháp.
2. H tr công c c i ti n năng su t và ch t l ng s n ph m, hàng hóa: ế ượ
a) N i dung h tr : H tr kinh phí cho các t ch c, doanh nghi p th c hi n vi c xây d ng và
áp d ng các công c c i ti n năng su t và ch t l ng nh : 5S, Kaizen, TQM, Sean 6 Sigma ho c ế ượ ư
các công c c i ti n năng su t ch t l ng khác. ế ượ
b) M c h tr
- Đi v i doanh nghi p siêu nh : H tr 20 tri u đng/công c .
- Đi v i doanh nghi p nh : H tr 25 tri u đng/công c .
- Đi v i doanh nghi p v a: H tr 30 tri u đng/công c .
- Đi v i t ch c: H tr 25 tri u đng/công c .
- M i t ch c, doanh nghi p đc h tr không quá 03 công c . ượ
3. H tr H th ng qu n lý ch t l ng ượ
a) N i dung h tr : H tr kinh phí (đào t o, t v n, đánh giá, ch ng nh n) cho t ch c, doanh ư
nghi p đ xây d ng và áp d ng các h th ng qu n lý ch t l ng ISO: 9001, 14001, 17025, ượ
22000, 27001, 50001, HACCP, SQF, GMP,… và các H th ng qu n lý ch t l ng khác. ượ
b) M c h tr
- Đi v i doanh nghi p siêu nh : H tr 60 tri u đng/h th ng.
- Đi v i doanh nghi p nh : H tr 80 tri u đng/h th ng.
- Đi v i doanh nghi p v a: H tr 100 tri u đng/h th ng.
- Đi v i t ch c: H tr 80 tri u đng/h th ng.
- M i t ch c, doanh nghi p đc h tr không quá 03 h th ng. ượ
7. Đi u 19, Kho n 2 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“2. Tr kinh phí b i th ng, gi i phóng m t b ng, tái đnh c quy đnh t i Đi u 8, h tr đu t ườ ư ư
k t c u h t ng quy đnh t i Đi u 9 và Kho n 1 Đi u 10, các kho n h tr còn l i theo quy đnhế
này đc th c hi n sau đu t .”ượ ư
Đi u 2. Đi u kho n chuy n ti p ế
Nhà đu t đang h ng u đãi, h tr đu t quy đnh t i Ngh quy t s 11/2017/NQ-HĐND ư ưở ư ư ế
ti p t c đc h ng các u đãi, h tr đu t đã c p ho c có quy n đ ngh h ng u đãi, h ế ượ ưở ư ư ưở ư
tr đu t theo quy đnh t i Ngh quy t này đi v i các n i dung u đãi, h tr đu t còn l i. ư ế ư ư
Căn c vào tình hình cân đi ngân sách hàng năm c a đa ph ng, ngân sách t nh xem xét, b trí ươ
kinh phí h tr cho t ng d án đu t phù h p v i nhu c u phát tri n kinh t - xã h i c a t nh. ư ế
Đi u 3. Giao y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n; Th ng tr c, các Ban HĐND và ườ
đi bi u HĐND t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này. ế
Ngh quy t này đã đc H i đng nhân dân t nh Trà Vinh khóa IX - k h p th 11 thông qua ế ượ
ngày 12/4/2019 và có hi u l c t ngày 22/4/2019./.
CH T CH
Tr n Trí Dũng