TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ 22 - 2022 ISSN 2354-1482
97
NGHIÊN CU CÁC TÍNH CHT PHI C ĐIN BC THP
BC CAO CA TRNG THÁI HAI MODE KT HP ĐI XNG
THÊM BA VÀ BT MT PHOTON TNG
Trn Trọng Lượng1
Trương Minh Đức1
TÓM TT
Trong bài báo này, các tính cht phi c điển bc thp bc cao ca trng thái
hai mode kết hợp đối xng thêm ba và bt mt photon tng đã được chúng tôi nghiên
cu mt cách chi tiết. Qua quá trình kho sát tính cht nén tng hai mode và nén hiu
hai mode, chúng tôi nhn thy trng thái hai mode kết hợp đối xng thêm ba bt
mt photon tng là mt trng thái có tính cht n tng hai mode nhưng li không có
tính cht nén hiệu hai mode. Sau đó, khi kho sát s vi phm bất đng thc Cauchy-
Schwarz tính cht phn kết chùm ca trng thái này, kết qu thu đưc cho thy
trng thái hai mode kết hợp đối xng thêm ba bt mt photon tng hoàn toàn vi
phm bất đẳng thc Cauchy-Schwarz và th hin rõ tính cht phn kết chùm bc thp
và bc cao.
T khóa: Nén tng hai mode, nén hiu hai mode, s vi phm bất đẳng thc
Cauchy-Schwarz, tính cht phn kết chùm hai mode.
1. Đặt vấn đề
Cùng vi s phát trin mnh m ca
khoa hc k thuật, đặc biệt lĩnh vực
công ngh thông tin thì vic nghiên cu
các tính cht ca các trng thái phi c
điển ý nghĩa hết sc quan trng. Các
trng thái phi c điển này xuất phát điểm
t trng thái kết hợp, đây là trạng thái đã
được Glauber [1] Sudarshan [2] đưa ra
năm 1963 khi nghiên cứu các tính cht
ca chùm sáng laser. Trng thái kết hp
trng thái ng vi giá tr thăng giáng
nh nht suy ra t h thc bất định
Heisenberg. Trng thái này th được
xem trng thái biên ca tp hp các
trng thái c điển. Điu đó hoàn toàn
khiến các nhà khoa học nghĩ ngay đến s
tn ti ca mt lp các trng thái khác đó
trng thái phi c điển. Thc tế đã chứng
minh cho d đoán đó, nhiu trng thái phi
c điển đã ra đời không nhng trên
thuyết còn được to ra bng thc
nghiệm. Sau đó, trạng thái nén được đưa
ra bi Stoler [3] vào năm 1970 đã được
thc nghim khẳng định vào năm 1987.
Đây là trng thái m đầu cho lp các
trng thái phi c điển. Vào năm 1991,
Agarwal Tara đã đề xut trng thái kết
hp thêm photon [4] đã chứng minh
đây trng thái phi c đin. Thêm bt
photon vào mt trng thái vt mt
phương pháp quan trọng để to ra mt
trng thái phi c điển mi m ra nhng
ng dng mi trong k thut. Vic nghiên
cu các tính cht phi c điển, dò tìm đan
ri vin tải lượng t ca mt s trng
thái phi c điển thêm photon hai mode đã
được mt s tác gi thc hin [5], [6].
Tuy nhiên, vic nghiên cu các tính cht
phi c điển ca trng thái hai mode kết
hợp đối xng thêm ba và bt mt photon
tng vẫn chưa được đề cập đến. Trng
thái hai mode kết hp chn thêm ba
bt mt photon tổng được đưa ra như sau:
1Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
Email: tmduc2009@gmail.com
TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ 22 - 2022 ISSN 2354-1482
98
†3 ˆ
ˆ,
ab a b a b
N a b

(1)
trong đó
ˆ
a
là toán t sinh vi đối mode a,
ˆ
b
là toán t hủy đối vi mode b, và
là h s chun hóa có dng:
2 2 4 4 6 6
33
1
*3 3 *2 2 * 3 3 2
19( 2Re[ ]+2Re[ ] 9( ) 12
+ x 2Re[ ]+18Re[ ] 38Re[ ]+2Re[ ]+2Re[ ]+ ,12
)N
 

(2)
trong đó
x2
exp



.
Trong bài báo y, chúng tôi nghiên
cu các tính cht phi c điển bc thp
bậc cao như tính chất nén tng hai mode
nén hiu hai mode ca ca trng thái
hai mode kết hợp đối xng thêm ba bt
mt photon tng. Ngoài ra, s vi phm
bất đẳng thc Cauchy-Schwarz tính
cht phn kết chùm hai mode bc thp và
bc cao ca trạng thái này cũng được
kho sát mt cách chi tiết.
2. Tính cht nén ca trng thái hai
mode kết hợp đối xng thêm ba và bt
mt photon tng
Hai kiu nén bậc cao đã được Hillery
[7] đưa ra vào năm 1989 đó nén tổng
hai mode và nén hiu hai mode. Bây gi,
ta kho sát hai kiu nén này đối vi trng
thái hai mode kết hp chn thêm ba
bt mt photon tng.
2.1. Nén tng hai mode
Theo Hillery [7], mt trng thái
đưc gi là nén tng hai mode nếu trung
nh trong trng thái đó tha mãn bt
đẳng thc:
2
2110
4ab
ˆˆ ˆˆ
V V n n ,

(3)
trong đó
ˆ ˆ ˆ
a
n a a
toán t s ht ca mode a
toán t s ht ca mode
b, còn
ˆ
V
là toán t nén tng có dng:
1
2
i i
ˆˆ
ˆˆˆ
V e a b e ab ,

(4)
vi
2
2
2
ˆ ˆ ˆ
V V V
chính là phương sai của toán t nén tng
ˆ
V
. Để thun
tin cho vic kho sát ta đặt:
2
211
4ab
ˆˆ ˆˆ
S V V n n

(5)
và mt trng thái tính cht n tng hai mode khi tham s S (5) có g tr âm. Khi kho
sát trng thái hai mode kết hợp đối xng thêm ba bt mt photon tng, ta đặt
a
r exp i

,
b
r exp i

,
3
, , 3 ,
a b a b a b a b a b a b
3
3
a b a b

. T đó, ta thu được tham s S như sau:
N

TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ 22 - 2022 ISSN 2354-1482
99
2 4 2 2 4 2 2 6 2 2 6 8 2 2 8
5 3 3 5 5 3 3 3 3
3 5 3 3 3
1{(122( 240 30( )) cos 2( ) 2
4
2 cos(2 (5 3 )) 2 cos(2 (3 5 )) (2 12 12 )
cos(2 ) (2 12 1
)
2
a b a b a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b
S N r r r r r r r r r r r r r r
r r r r r r r r r r
r r r r r r
 


55
4 4 4 4 5 5
) cos(2 ) x[2 cos(2 (5 ))
30 cos(2 4 ) 30 cos(2 4 ) 2 cos(2 ( 5 ))
a b a b a b
a b a a b b a b a b
rr
r r r r r r
3 3 3 3 2 2
33
3 5 2 4 3 2 4 4 2
8 2 2 8 6 2 2 6 2 4 4
122 cos(2 122 cos(2 240 cos(2 2
2 cos(2 (3 5 )) (2 12 ) cos(2 ) 12( ) cos 2
2( ) 31( ) 137 137
) ) )
]
a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b a
r r r r r r
r r r r r r r r r r
r r r r r r r r r r r
2 2 2 2 2 5 3
3 3 5 3 3 5 3 3 5 3
8 8 6 6 4 4 5 5 3 3 4 4
350 139( ) (4
14 2 8 ) cos(3 ) (4 14 2 8 )cos( 3 )
16( ) 73( ) 48 x (4 16 ) cos 3 62 cos 2
(
[
274
b a b a b a b
a b a b a b a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b a b a b a b
r r r r r r r
r r r r r r r r r r r r r r
r r r r r r r r r r r r


3 3 2 2 5 3 3 3 5 3
33
4 4 2 4 4 2 2 4 4 2
4 7 7 5 5
278 ) cos 350 (4 8 ) cos (4 8 ) cos
2 cos 4 14( ) cos(3 2 ) 2 cos 4 2 cos(4 )] 48}
1{[(2
412(
a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b a b b a b b
a b a b a b a b
r r r r r r r r r r r r r r
r r r r r r r r r r
N r r r r r r r r


3 3 3 3
4 2 2 4 4 2 2 2
2 4 2 2 3 3 4 4
) 36( ) 2( ) 48 cos(
2 cos( (4 2 )) 2 cos( (2 4 )) (2 6 ) cos( 2 )
(2 6 ) cos( 2 ) (2 2 ) cos( ) x[2
]
c(
)
os( 4
a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b a b a
a b a b b a b a b a b a b
r r r r r r r r r r
r r r r r r r r
r r r r r r r r r r

3 3 4 4 3 3
2 2 2 2 4 2
2 4 2 4 2
2 ))
24 cos( ( 3 )) 2 cos( (2 4 )) 24 cos( (3 ))
72 cos( 2 ) 72 cos( 2 ) 96 cos( ) 2 cos( (4 2 ))
2 cos( (2 4 )) (2 2
ab
a b a b a b a b a b a b
a b a a b b a b a b a b a b
a b a b a b a b
r r r r r r
r r r r r r r r
r r r r r r

2 4 2 2 2
3 3 2 2 8 8 6 6 4 4 2 2
6 2 2 6 4 2 2 4 2 2 3 5 3 3
3
) cos( 2 ) (2 2 ) cos( 2 )
1
6( ) cos( ))]} { 16( ) 73( ) 103(
4
48 9( ) 38 (8
)
)2 2 cos (8
b a b a b a
a b a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b a b a b a b a b
r r r r
r r r r N r r r r r r r r
r r r r r r r r r r r r r r r r


35
3 3 4 4 2 2 4 4 2 2 3 3
3
3 3 3 3 4 2 2 4
33
4 2 4 2
2
2 ) cos x[2 cos 4 (146 2 )cos 2 48 32 32 cos3
(206 18 ) cos 8 cos 8 cos 2 cos 4 2 cos 4
(2 2 ) cos 2
a b a b
a b a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b a b a b a a b b
a b a b a
r r r r
r r r r r r r r r r r r
r r r r r r r r r r r r
r r r r

 ]}, (6)
b
vi
22
2
a b a b a b
x exp r r r r cos


và h s chun hóa
2 2 3 3 4 4 6 6
33
2 2 3 3 2 2
1
33
2
33
19( ) 2 cos( ) 2 cos( ) 9( )
12 exp( 2 cos )[2 cos3( ) 18 cos 2( )
38 cos( ) 2 cos( ) 2 cos( ) 12 ] . (7)
a b a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b a b
N r r r r r r r r r r
r r r r r r r r
r r r r r r
 

TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ 22 - 2022 ISSN 2354-1482
100
Theo điều kin (3) nếu tham s S (6) giá tr âm thì trng thái hai mode kết
hợp đối xng thêm ba bt mt photon tng có tính nén tng. C th khi kho sát
tính nén tng ca trạng thái này ta thu được kết qu như đồ th hình 1.
Hình 1: Đồ th kho sát nén tng hai mode ca trng thái hai mode kết hp
đối xng thêm ba và bt mt photon tng
Đ th hình 1 kho sát s ph thuc ca
tham s S o bn độ kết hp rb ca trng
thái hai mode kết hợp đối xng thêm ba và
bt mt photon tng vi điu kin kho sát
; 0; ;0 6
2
a b a b b
r r r

. T
đồ th ta thy tham s
0S
vi mi giá
tr ca
,
ab
rr
và khi các tham s
,
ab
rr
càng
tăng thì tham số S càng âm. Như vậy
chng t trng thái hai mode kết hợp đối
xng thêm ba và bt mt photon tng có
tính nén tng khi
,
ab
rr
càng tăng thì
tính nén tng càng mnh.
2.2. Nén hiu hai mode
Theo Hillery [7], mt trạng thái được
gi nén hiu hai mode nếu trạng thái đó
tha mãn bất đẳng thc:
210
4ab
ˆˆˆ
W n n
(8)
trong đó
2
2
2
ˆ ˆ ˆ
V V V
vi
1
2
i i
ˆˆ
ˆˆˆ
V e ab e a b

,
a
ˆ ˆ ˆ
n a a
bˆˆ
ˆ
n b b
lần lượt là toán t s ht ca hai mode a, b. Để đơn giản cho vic kho sát, ta đặt:
(9)
Mt trng thái tính cht nén hiu hai mode khi tham s D (9) giá tr âm.
Khi kho sát trng thái hai mode kết hợp đối xng thêm ba và bt mt photon tng ta
có:
2
21
ˆˆ ˆˆ
.
4ab
D W W n n

TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ 22 - 2022 ISSN 2354-1482
101
2 6 2 4 2 2 2 8 2 2 4 2 8 2 6 2 4
2 6 2 2 4 2 5 3 3 5
5 3 3 3
1[30 120( 2( cos 2( ) (2 120(
4
30 120 2 ) cos 2( ) 2 cos(2 (5 )) 2 cos(2 ( 5 ))
(2 1
)]
2
))
a b a b a b a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b a b a b a b
a b a b
D N r r r r r r r r r r r r r r r r
r r r r r r r r r r
r r r r
 
 3 3 5 3 3 3
3
3 7 7 3 2 6 6 2
5 5 5 5
12 ) cos(2 ( 3 )) (2 12 12 ) cos(2 3 )
x[2 cos(2 3 ) 2 cos(2 3 ) 30 cos 2( ) 30 cos 2( )
(120 2 ) cos(2 ) (120 2 ) co
a b a b a b a b a a b
a b a b a b a b a b ab a b a b
a b a b a b a b a b
r r r r r r r r
r r r r r r r r
r r r r r r r r

44
7 7 3 5 3
33
5 3 3 2 4 4 2 8 2 2 8
3
6
s(2 ) 120( ) cos 2
2 cos(2 ) 2 cos(2 ) (2 12 ) cos(2 (3 ))
(2 12 ) cos(2 ) 12 cos 2( ) 12 cos 2( ) 2( )
31(
a b a b
a b a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b a b a b a b a b
a
rr
r r r r r r r r
r r r r r r r r r r r r
rr

2 2 6 4 2 2 4 2 2 5 3 3 3 5 3
3
2 2 3 5 3 3 5 3 4 4 8 6 6
3
4 4 5 5 3
8
) 137( ) 350 (4 14 2 6 ) cos( )
120( ) (4 14 2 6 ) cos( ) 64( ) 15( ) 36]
x[(2 4 30
b a b a b a b a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b a b a b a a b
b
b
a b a a
r r r r r r r r r r r r r r r r
r r r r r r r r r r r r r r r
rr
r
r r r r
3 2 2 4 4 3 3
3 5 3 2 2 5 3 3 2 4 4 2
33
2 4 4 2 8 8
) cos 3 128 cos 2 (62 274 240 ) cos
(4 6 ) cos( ) 350 (4 6 ) cos( ) 14( ) cos 2 36
2 cos 4 2 c 5]os 4 ( 1 (
b a b a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b
a b b a b a a b
r r r r r r r r
r r r r r r r r r r r r r r
r r r r r r

6 6 4 4 2 2 2 2
6 2 2 6 5 3 3 3 5 3 3 3
3
4 2 2 4 4 4 3 3 2 2 4 4
) 64( ) 72( ) 34
( ) (2 6 2 ) cos(3 ) (2 6 2 ) cos( ) 36
9( ) x[2 cos 4 30 cos3 (124 2 ) cos 2
a b a b a b a b
a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b a b
r r r r r r r r
r r r r r r r r r r r r r r r r
r r r r r r r r r r r r
3
3
3 3 2 2 3 2 4 2 4 4 2
3
4 2 4 7 5 3 3
77
6 cos( )
(144 18 ) cos 34 6 cos( ) 2 cos 4 (2 2 ) cos 2
1
2 cos 4 36] (2 24 72 48 2 ) cos( )
4
(2 24 72
a b a b
a b a b a b a b a b a b b a b a b a b
a b a a b a b a b a b a b a b
a b a b
rr
r r r r r r r r r r r r r r
r r N r r r r r r r r r r
r r r r r


3 3 4 2 2 4 2 2
4 2 2 4 3 5 5 3
2 4 4 2 3
48 2 ) cos( (2 2 12 ) cos( 2 )
2 cos( 4 ) 2 cos( 4 ) x[2 cos( 3
)
) 2 cos( 3 )
24 cos( 2 ) 24 cos( 2 ) (72 2
a b a b a b a b a b a b a b a b
a b a a b b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b
r r r r r r r r r r r
r r r r r r r r
r r r r r r



3 2 2
) cos( ) 48( ) cos( )
a b a b a b
r r r r
3 3 3 3 3 3 2 2
3
2
55
33
(72 2 ) cos( ) 2 cos( 3 ) 2 cos( ) 12 cos( 2 )
2 cos( ) 2 cos( ( )] . (10)
a b a b a b a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b
r r r r r r r r r r
r r r r

Kho sát c th tính cht nén hiu hai mode ca trạng thái y ta thu được kết qu
như đồ th dưới đây:
Hình 2: Đồ th kho sát nén hiu hai mode ca trng thái hai mode kết hp
đối xng thêm ba và bt mt photon tng