Trang 1
Tröôøng ÑHBK TPHCM ÑEÀ THI HOÏC KYØ 191
Boä moân Toaùn öùng duïng MOÂN XAÙC SUAÁT THOÁNG K
Thôøi gian: 90 phuùt.
ĐỀ THI CA 1
- Đề thi gồm 2 trang A4.
- Thí sinh được sử dụng bảng tra số và máy tính bỏ túi.
- Không sử dụng các tài liệu khác.
Câu 1 ( 2đ): Hai vợ chồng chị Lan đã mời 4 cặp vợ chồng các bạnthân thiết tới
nhà chơi. Giả sử tất cả 10 người ngồi một cách ngẫu nhiên vào một bàn dài.
a) Tính xác suất 2 vợ chồng chị Lan ngồi cạnh nhau.
b) Tính xác suất để không có người chồng nào được ngồi cạnh vợ mình.
Câu 2: ( 2đ) Mt cái cu bc qua mt con ng ba tr đỡ, hai tr hai đu cu
mt tr chính gia cu. Gi s trong thi hạn xác định, độ lún ca 2 tr đầu cu
tr gia cu các biến ngẫu nhiên độc lp, cùng dng phân phi chun vi k
vng lần lượt là: 3 cm ; 3 cm; 5 cm và độ lch chun lần lượt là : 1 cm; 1 cm; 1,5 cm.
a) Tính xác sut xy ra trường hp độ lún ln nht ca 3 tr cầu vượt quá 7.5cm.
b) Xác định độ lún tối đa của tr gia, đó độ lún các k đã thiết kế để
đảm bo xác sut tr gia b lún qua mức này không vượt quá 0.0001.
Câu 3 ( 1,5đ): Người ta khảo sát trọng lượng của các trái dưa vừa được thu hoạch ở
một trang trại. Số liệu mẫu thu được dưới đây:
Cân nặng (kg)
1 -1,1
1,1- 1,2
1,2 1,3
1,3 -1,4
1,41,5
1,5 -1,6
Số trái
8
21
35
38
18
10
Với mức ý nghĩa 1%, thể coi trọng lượng các trái dưa tuân theo quy luật phân phối
chuẩn hay không?
Câu 4 ( 4,5đ):
Ngưi ta tiến hành đo đường kính X (cm) chiu cao Y (m) cho các cây cùng loi
và cùng đ tuổi được trng trong mt khu rừng để đánh giá hiệu qu ca vic ci tiến
phương pháp chăm sóc cây. Những cây đưng nh t 26 cm chiu cao t 7 m
tr lên được coi như cây loại 1. Dưới đây số đo của 120 y được la chn ngu
nhiên.
Trang 2
Y(m)
X ( cm)
5
7
8
9
20
1
22
4
6
24
21
8
26
26
8
28
6
12
4
a) Hãy ước lượng chiu cao trung bình ca các y đường kính 28 cm với độ
tin cy 99%.
b) Nếu mun khong ước lượng cho t l y loi I trong rừng độ dài
0,14 và độ tin cy là 99% thì ngưi ta cn kho sát thêm bao nhiêu cây na?
c) Theo mt tài liu nghiên cu v s sinh trưởng ca cây thì độ tui y, vi
điều kiện chăm sóc truyền thng thì đưng kính trung bình ca cây 24 cm.
Vi mức ý nghĩa 3%, chúng ta có th nói rng vic ci tiến phương pháp chăm
sóc cây đã đem lại hiu qu so vi trước đây hay không?
d) Hãy so sánh t l cây loi I khu rng này vi t l cây loi I khu rng bên
cnh kết lun vi mức ý nghĩa 5%; biết rng trong mt mu 60 cây khu
rng bên cnh có 26 cây loi I.
GV TỔNG HỢP ĐỀ CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
TS. NGUYỄN TIẾN DŨNG
Trang 3
ĐÁP ÁN
Câu 1: (= 0,5đ + 1,5đ)
Xác suất để 2 người A,B ngi cnh nhau theo 1 cái bàn dài có n người là
2( 1)! 2
!
n
pnn

a) Xác suất để 2 v chng ch Lan ngi cnh nhau
2
10
b) Ai là biến c cp v chng th i ngi cnh nhau, i = 1,2,3,4,5. Xác sut cn tìm:
5
i i j i j k i j k 1 2
1 2 3 4
345
1
12
55
5
34
55
1 (A ) (A A ) (A A A ) (A A A A ) P(A A A
1
A A )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 47
1 . . . . . . . . . . . . . .
10 10 9 10 9 8 10
9 8 7 10 9 8 7 6 135
t
i i j i j k i j k t
P
P P P P
CC
A A A A
CC
A






Câu 2: ( 2đ = 1đ + 1đ)
X1; X2; X3 là các biến ngu nhiên ch độ lún ca các tr cu, ln lượt theo th t đã nêu trong bài.
a) Xác sut cn tìm = P( max{ X1; X2; X3} > 7,5 ) = 1 - P( max{ X1; X2; X3} <= 7,5 )
= 1 P( X 1< 7,5) P( X 2< 7,5) P( X 2< 7,5) do các Xi độc lp
= 1 [
7,5 3
1



+ 0,5 ] [
7,5 3
1



+ 0,5 ] [
7,5 5
1,5



+ 0,5 ]
= 1 1 1 0,95221 = 0,04779
b) Tìm gía tr a để P(X3 > a) = 0,0001 0,5 -
5
1,5
a



= 00001; dẫn đến a = 10,57
hoc a = 10,58; a= 10,59.
Câu 3: ( 1,5đ)
H0: Trọng lượng trái dưa tuân theo phân phi chun N(a; 2).
a
x
= 1,3015 ; s^ = 0,1296
H1: Trọng lượng trái dưa không tuân theo phân phối chun N(a; 2).
Min bác b W = (11,34; + ).
Khoảng
(α; β)
Pi
Ei =n*pi
Oi
(Oi-Ei)^2/Ei
-oo
1,1
0,06
7,80
8
0,005034538
1,1
1,2
0,1567
20,37
21
0,019237439
1,2
1,3
0,2785
36,21
35
0,040352917
1,3
1,4
0,281
36,53
38
0,059521207
1,4
1,5
0,1609
20,91
18
0,405926723
1,5
+oo
0,0629
8,18
10
0,40678414
1
130
0,936857
TCKĐ : 2qs =
2
()
ii
ii
OE
E
= 0,9369 W nên chưa bác bỏ đưc H0.
Có th coi trọng lượng các trái dưa tuân theo phân phi chun.
Câu 4: ( 4,5 đ = 1đ + 1đ +1,5đ + 1đ)
Trang 4
a) (1đ) Viết li s liu mu cho chiu cao của các cây có đường kính 28 cm:
yj
7
8
9
nj
6
12
4
n = 22 ;
y
= 7,9091; s = 0,6838
KƯL:
2
0,6838
( 1) 7,9091 2,831 7,9091 0,4127 (7,4964;8,3218)
22
s
y t n n
b) (1đ) Giả thiết 2 = 0,14 = 0,07 f =
56
120












2
256 56
2,58 (1 )
11 120 120 338,1029
0,07
z f f z f f
n
n
Chn n =339. Cn phi kho sát thêm 339 -120 = 219 cây na.
c) (1,5đ) n= 120;
x
= 24,9833; s = 2,1222
Gi a là đưng kính trung bình ca la cây hin ti
Cách 1: Gi thiết Ho: a = 24
Gi thiết H1: a 24
zα = 2,17
TCKĐ:
024,9833 24 120 5,0758
2,1222
qs
xa
zn
s
Do |zqs | > zα nên bác b Ho, chp nhn H1.
Đồng thi do
x
> 24 nên xem như đưng kính trung bình ca các cây đã tăng…
Cách 2:
Gi thiết Ho: a = 24
Gi thiết H1: a > 24
Min bác b W = (1,88; +)
TCKĐ:
024,9833 24 120 5,0758
2,1222
qs
xa
zn
s
Do zqs thuc Mbb nên bác b Ho, chp nhn H1.
Đưng kính trung bình ca các cây đã tăng…
d) (1đ) n= 200;
y
= 3,225; s = 1,7593
Gi p1 ; p2 lần lượt là t ly loi I khu rng này và khu rng bên cnh.
Gtkđ Ho: p1 = p2
Gtkđ H1: p1 p2 zα = 1,96
TCKĐ:




12
12
56 26
120 60 0,4233
82 82 1 1
11 (1 )
(1 ) 180 180 120 60
qs
ff
z
ff
nn
Do
qs
z
< 1,96 nên ta chưa bác bỏ được H0.
Có th nói t l cây loi I 2 khu rừng là như nhau.
Trang 5
Ph lục đề thi theo Chuẩn đầu ra môn hc CDIO
Nội dung trên đề thi
Nội dung tương ứng chuẩn đầu ra môn hc
Câu 1
Có kh năng phân tích bài toán xác suất, vn dng các
công thc xác suất để gii.
LO.2.1
Câu 2
Có kh năng phân tích bài toán v các dng phân phi xác
sut, vn dng các công thức để gii.
LO.2.1
Câu 3
Nhn dng bài toán kiểm định phi tham s và vn dng
công thc, tính toán. Biết s dng chức năng thống kê trong
MTBT.
LO.1.3
LO.2.3
Câu 4a)
Nhn dng gii bài toán ước lượng tham s.
Biết s dng chức năng thng kê trong MTBT.
LO.1.3
LO.2.3
Câu 4b)
Nhn dng và gii bài toán ước lượng tham s.
Biết s dng chức năng thng kê trong MTBT.
LO.1.3
LO.2.3
Câu 4c)
Nhn dng và gii bài toán kiểm định tham s.
Biết s dng chức năng thống kê trong MTBT.
LO.1.3
LO.2.3
Câu 4d)
Nhn dng và gii bài toán kiểm định tham s.
Biết s dng chức năng thống kê trong MTBT.
LO.1.3
LO.2.3