................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dụng tài liệu
Cán bộ ra đề Duyệt đề
Đỗ Th Hu Phm Vit Nga
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 03
Ngày thi: 12/6/2018
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê UD KHNN
(PTH01002)
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cầu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thập phân.
Câu I (2,0 đim) Mt lô hàng gồm 10 chính phẩm, 6 phế phm. Ly ngẫu nhiên t lô hàng ra 4 sản
phm.
1. (1,0đ) Tính xác suất để nhận đưc 4 sn phm cùng chất lượng.
2. (1,0đ) Biết rng đã lấy được 4 sn phẩm cùng chất lượng, tính xác suất để lấy được 4 phế phm.
Câu II (1,0 đim) Thi gian t lúc trồng đến lúc thu hoạch lần đầu ca giống cà chua lai F1 DV-2962
là biến X có phân phối chun với trung bình
89
ngày và độ lêch chuẩn
2,3
ngày. Tính tỷ l
cây cà chua có thời gian t lúc trồng đến lúc thu hoạch lần đầu là dưới 85 ngày (t l thu hoch sm).
Câu III (3,5 đim) Thí nghiệm dùng hai công thức (viết tt: CT) bón phân khác nhau cho giống cà
chua lai F1 DV- 2962 được trồng trong các chậu, mi chu một cây.
CT1: 6g N + 3g P2O5 + 2gK2O /chu, CT2: 6g N + 3g P2O5 + 4g K2O /chu. Hàm lượng đường
saccaroza trong qu cà chua thu được, kí hiệu tương ứng là X(%) và Y(%), như sau:
X: 4 3,8 3,9 4,1 4,2 4
Y: 5,2 5,4 5,5 5,8 5,6 5,5
Gi s X, Y là các biến có phân phối chuẩn và phương sai bằng nhau.
1. (1,5đ) Tìm khoảng tin cậy cho trung bình ca X với độ tin cy 95%.
2. (2,0đ) Có thể cho rằng CT2 cho hàm lượng đường saccaroza cao hơn CT1 hay không? Kết lun
mức ý nghĩa
0,05
.
(Ngun: TC KHNN VN-Nguyễn Văn Thao, Nguyễn Thu Hà, Đỗ Nguyên Hải)
Câu IV (3,5 đim) Phân khúc thị trường sữa tươi ca các công ty TH True milk, Vinamilk, Mộc châu
một vùng là 40%, 35% và 25%. Để tăng thị phn của mình Vinamilk tiến hành một chiến dch qung
cáo với quy mô lớn. Sau đợt quảng cáo người ta khảo sát ngẫu nhiên 200 khách hàng dùng sữa tươi ở
vùng đó thu được kết qu:
Công ty
TH True milk
Vinamilk
S người dùng
70
85
1. (2,0đ) Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng phân khúc thị trường sa của ba công ty trên đã thay
đổi sau chiến dch quảng cáo của Vinamilk hay không? (gợi ý: kiểm định luật phân phối xác suất)
2. (1,5đ) Ước lượng t l khách hàng dùng sữa tươi Vinamilk trong số khách hàng dùng sữa tươi ở
vùng trên sau chiến dch quảng cáo với độ tin cy 95%.
Cho:
0,05;2
2
0,025 0,025;10 0,05;10 0,025;5
1,96; 2,228; 1,8 1,7391)12; 5,991; ( 2,0,959; 57U t t t
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dụng tài liệu
Cán bộ ra đề Duyệt đề
Đỗ Th Hu Phm Vit Nga
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 04
Ngày thi: 12/6/2018
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê UD KHNN
(PTH01002)
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cầu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thập phân.
Câu I (2,0 đim) Mt lô hàng gồm 8 chính phẩm, 7 phế phm. Ly ngẫu nhiên t lô hàng ra 4 sản
phm.
1. (1,0đ) Tính xác suất để nhận đưc 4 sn phẩm cùng chất lượng.
2. (1,0đ) Biết rng đã lấy được 4 sn phẩm cùng chất lượng, tính xác suất để lấy được 4 chính phẩm.
Câu II (1,0 đim) Thi gian t lúc trồng đến lúc thu hoạch lần đầu ca giống cà chua lai F1 DV-2962
là biến X có phân phối chun với trung bình
89
ngày và độ lêch chuẩn
2,3
ngày. Tính tỷ l
cây cà chua có thời gian t lúc trồng đến lúc thu hoạch lần đầu là trên 93 ngày (thu hoạch mun).
Câu III (3,5 đim) Thí nghiệm dùng hai công thức (viết tt: CT) bón phân khác nhau cho giống cà
chua lai F1 DV- 2962 được trồng trong các chậu, mi chu một cây.
CT1: 6g N + 3g P2O5 + 2gK2O /chu, CT2: 6g N + 3g P2O5 + 4g K2O /chậu. Năng suất cà chua tương
ng là X (kg/chu) và Y(kg/chu) thu được như sau:
X: 2,2 1,8 1,9 2,1 2,4 2,5
Y: 2,2 2,4 2,5 2,3 2,1 2,3
Gi s X, Y là các biến có phân phối chuẩn và cùng phương sai.
1. (1,5đ) Tìm khoảng tin cậy cho trung bình của X với độ tin cy 95%.
2. (2,0đ) Có thể cho rằng năng suất cà chua trung bình khi dùng hai công thức bón phân khác nhau thì
khác nhau hay không? Kết lun mức ý nghĩa
0,05
.
(Ngun: TC KHNN VN-Nguyễn Văn Thao, Nguyễn Thu Hà, Đỗ Nguyên Hải)
Câu IV (3,5 đim) Phân khúc thị trường sữa tươi các công ty TH True milk, Vinamilk, Mộc châu ở
một vùng là 40%, 35% và 25%. Để tăng thị phn của mình Vinamilk tiến hành một chiến dch qung
cáo với quy mô lớn. Sau đợt quảng cáo người ta khảo sát ngẫu nhiên 200 khách hàng dùng sữa tươi ở
vùng đó thu được kết qu:
Công ty
TH True milk
Vinamilk
Mộc châu
S người dùng
72
86
42
1. (2,0đ) Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng phân khúc thị trường sa của ba công ty trên đã thay
đổi sau chiến dch quảng cáo của Vinamilk hay không? (Gợi ý: kiểm định luật phân phối xác suất)
2. (1,5đ) Ước lượng t l khách hàng dùng sữa tươi Vinamilk trong số khách hàng dùng sữa tươi ở
vùng đó sau chiến dch quảng cáo với độ tin cy 95%.
Cho:
0,05;2
2
0,025 0,025;10 0,05;10 0,025;5
1,96; 2,228; 1,8 1,7391)12; 5,991; ( 2,0,959; 57U t t t
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyt đề
Bùi Nguyên Vin Phm Vit Nga
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
B MÔN TOÁN
Đề s: 03
Ngày thi: 11/6/2018
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Tên Hc phn: Xác sut thng kê UD TCKT
(PTH01003)
Thi gian làm bài: 75 phút
Loi đề thi: T lun
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (4,0 đim) Mt người được ch định làm nhà phân tích tài chính độc quyn nếu anh ta d đủ 3
k thi các mc I, II, III đều vượt qua. Các k thi được t chc vào đầu tháng sáu hng năm. ng
viên vượt qua mt k thi mc dưới thì được quyn d k thi cho mc tiếp theo (next level) trong năm
sau. T l vượt qua k thi mc I, II, và III tương ng là 0,47; 0,70; và 0,82.
1. Chn ngu nhiên mt ng viên chun b thi mc I. Hãy tính xác sut người đó vượt qua c 3 k thi.
2. Gi s có 300 ng viên d k thi mc I, 250 ng viên d k thi mc II và 200 d k thi mc III.
a) Chn ngu nhiên mt ng viên trong s các ng viên d thi. Tính xác sut đ ng viên này vượt qua
c 3 k thi.
b) Chn ngu nhiên 50 ng viên. Tính xác sut để có t 20 đến 30 ng viên viên vượt qua c 3 k thi.
Câu II (2,0 đim)
1. Trung bình ca mt mu dung lượng 25 được tính và có kết qu
x=200
. Mu này được chn
ngu nhiên t mt đám đông có độ lch chun
σ
=15
. Hãy tìm khong tin cy ca k vng
đám đông vi độ tin cy 99%.
2. Hãy lp li câu (1) bng cách thay độ lch chun thành 30.
3. Hãy lp li câu (1) bng cách thay độ lch chun thành 60.
4. Mô t và gii thích s thay đổi ca khong tin cy khi độ lch chun tăng.
Câu III (4,0 đim) Để chng minh mt loi phân bón mi hiu qu hơn loi phân bón đang s dng,
nhà nghiên cu chn ngu nhiên 12 tha rung trong vùng ri chia mi tha thành 2 mnh có din tích
bng nhau, mt mnh được chăm bón bng phân bón mi, mnh còn li được chăm bón bng phân bón
cũ. Sau khi thu hoch tt c các tha rung thí nghim, năng sut lúa thu được như sau: (t/ha).
Tha rung
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năng sut khi s dng phân bón mi
58
46
63
72
61
64
57
51
60
70
72
61
Năng sut khi s dng phân bón cũ
62
52
66
73
59
67
61
60
58
78
72
72
1. Ta có th cho rng loi phân bón mi là hiu qu hơn phân bón cũ được không mc 5%.
2. Hãy so sánh hiu qu ca phân bón mi phân bón cũ nếu coi các mu trên được ly độc lp
(các mnh rung dùng phân bón cũ được chn độc lp vi các mnh rung dùng phân bón mi)
Cho biết:
Φ1,34
( )
=0,910; Φ1,39
( )
=0,918; Φ1,44
( )
=0,925; Φ1,49
( )
=0,932;
0,01
2
2, 58U=
;
11; 0,05 22; 0,05
1, 79; 1, 72;tt==
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyt đề
Bùi Nguyên Vin Phm Vit Nga
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
B MÔN TOÁN
Đề s: 04
Ngày thi: 11/6/2018
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Tên Hc phn: Xác sut thng kê UD TCKT
(PTH01003)
Thi gian làm bài: 75 phút
Loi đề thi: T lun
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (4,0 đim) Mt người được ch định làm nhà phân tích tài chính độc quyn nếu anh ta d đủ 3
k thi các mc I, II, III đều vượt qua. Các k thi được t chc vào đầu tháng sáu hng năm. ng
viên vượt qua mt k thi mc dưới thì được quyn d k thi cho mc tiếp theo (next level) trong năm
sau. T l vượt qua k thi mc I, II, và III tương ng là 0,42; 0,75; và 0,82.
1. Chn ngu nhiên mt ng viên chun b thi mc I. Hãy tính xác sut người đó vượt qua c 3 k thi.
2. Gi s có 200 ng viên d k thi mc I, 160 ng viên d k thi mc II và 140 d k thi mc III.
a) Chn ngu nhiên mt ng viên trong s các ng viên d thi. Tính xác sut đ ng viên này vượt qua
c 3 k thi.
b) Chn ngu nhiên 60 ng viên. Tính xác sut để có t 30 đến 40 ng viên viên vượt qua c 3 k thi.
Câu II (2,0 đim)
1. Trung bình ca mt mu dung lượng 36 được tính và có kết qu
x=250
. Mu này được chn
ngu nhiên t mt đám đông có độ lch chun
σ
=15
. Hãy tìm khong tin cy ca k vng
đám đông vi độ tin cy 99%.
2. Hãy lp li câu (1) bng cách thay độ lch chun thành 20.
3. Hãy lp li câu (1) bng cách thay độ lch chun thành 50.
4. Mô t và gii thích s thay đổi ca khong tin cy khi độ lch chun tăng.
Câu III (4,0 đim) Để chng minh mt loi phân bón mi hiu qu hơn loi phân bón đang s dng,
nhà nghiên cu chn ngu nhiên 12 tha rung trong vùng ri chia mi tha thành 2 mnh có din tích
bng nhau, mt mnh được chăm bón bng phân bón mi, mnh còn li được chăm bón bng phân bón
cũ. Sau khi thu hoch tt c các tha rung thí nghim, năng sut lúa thu được như sau: (t/ha).
Tha rung
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năng sut khi s dng phân bón mi
56
45
68
69
53
62
57
55
57
72
71
66
Năng sut khi s dng phân bón cũ
60
49
66
73
59
67
61
60
58
75
72
68
1. Ta có th cho rng loi phân bón mi là hiu qu hơn phân bón cũ được không mc 5%.
2. Hãy so sánh hiu qu ca phân bón mi phân bón cũ nếu coi các mu trên được ly độc lp
(các mnh rung dùng phân bón cũ được chn độc lp vi các mnh rung dùng phân bón mi)
Cho biết:
Φ0,46
( )
=0,677; Φ1,33
( )
=0,908; Φ1,46
( )
=0,928; Φ2,13
( )
=0,983;
0,01
2
2, 58U=
;
11; 0,05 22; 0,05
1, 79; 1, 72;tt==
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyt đề
Đỗ Th Hu Trưởng B môn
Phm Vit Nga
!
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
B MÔN TOÁN
Đề s: 05
Ngày thi: 05/6/2018
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Tên Hc phn: Xác sut thng kê (PTH01001)
Thi gian làm bài: 75 phút
Loi đề thi: T lun
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3.0 đim)
1) (2.0đ) Xác sut để mt con bò th tinh thành công là 0,65.
a) Cho th tinh 5 con bò, tính xác sut để ít nht 4 con th tinh thành công.
b) Cho th tinh 50 con bò, tính xác sut để có ít nht 35 con th tinh thành công.
2) (1.0đ) Trong hp 7 sn phm loi A 3 sn phm loi B. Mt khách hàng chn mua
ngu nhiên 3 sn phm trong s các sn phm ca ca hàng. Tính xác sut đ khách hàng
đó mua được nhiu nht 2 sn phm loi A.
Câu II (3.0 đim) Kho sát thi gian ra mm X (đơn v: ngày) ca nm Đa sâm được trng
nhit độ
0
18 2 ( )C±
ca 100 bch trng nm thu được bng s liu sau:
X (ngày)
11-12
12-13
13-14
14-15
15-16
S bch
12
15
41
18
14
Biết X là biến phân phi chun.
1) (2.0đ) Hãy tìm khong tin cy ca thi gian ra mm trung bình mc nhit độ trng nm
0
18 2( )C±
ca nm Địa sâm vi độ tin cy 95%.
2) (1.0đ) Theo mt báo cáo khoa hc thì mc nhit độ trên, thi gian ra mm trung bình
ca loi nm này 13,6 ngày. Da vào s liu đã thu được, hãy kim định ni dung báo
cáo trên mc ý nghĩa 5%.
Câu III (1.5 đim) Dùng hai phương pháp ghép cây ăn qu khác nhau, phương pháp I thc hin
cho 100 mt ghép thy có 80 mt thành công, phương pháp II thc hin cho 120 mt ghép thy
110 mt thành công. mc ý nghĩa 5% th cho rng t l thành công ca phương pháp I thp
hơn phương pháp II hay không ?
Câu IV (2.5 đim) Kết qu thí nghim khi bo qun chua độ chín 3 nhit độ 180C v thi
gian bo qun X (đơn v : ngày) nh hưởng đến hàm lưng Vitamin C (Y) trong tht qu chua
thu được kết qu:
X (ngày)
0
7
14
21
28
Y (mg/100g)
19
26
31
40
43
1) (1.5đ) Tìm h s tương quan mu r gia X và Y.
2) (1.0đ) Tìm hàm hi quy tuyến tính thc nghim ca Y theo X.
Biết:
U0,05 =1,645; t0,025;99 =1,96; U0,025 =1,96; φ(0,7412) =0,7704;φ(1,1654) =0,879