H tên sinh viên: ........................................................................ MSSV: ........................................................ Trang 1/2 -Đề 2021
Ging viên tng hp đề:
Ngày ra đề: 12/04/2021
Người phê duyt:
Ngày duyt đề:
(Ch ký và H tên)
(Ch ký, Chc v và H tên)
Trưởng b môn: TS. NGUYN TIẾN DŨNG
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
KHOA KHOA HC NG DNG
Hc k/ năm học
2
2020-2021
Ngày thi
17/4/2021
Môn hc
XÁC SUT THNG KÊ
Mã môn hc
MT2013
Thi ng
50 phút
Mã đề
2021
Ghi chú:
- Sinh viên được s dng 01 t A4 là bng tra s không cha công thc và máy tính b túi.
- Không được s dng các tài liu khác.
- Np li đ thi cùng vi bài làm. Nếu không np đ thi s b KHÔNG điểm.
- Không làm tròn các kết qu trung gian. Làm tròn các kết qu cuối cùng đến 4 ch s phn thp phân.
- Gii thích ch viết tắt trong đề: “bnn" nghĩa là biến ngu nhiên.
Câu 1: Bnn X hàm mật độ xác sut
3
4
( ) (x 1) (1;2);
11
f x khi x
( ) 0 (1;2)f x khi x
. Tìm c
sut trong 2 phép th ngu nhiên ch có mt ln X nhn giá tr trong khong (1; 1,5).
A. 0,4156 B. 0,2866 C. 0,3625 D. 0,3047 E. Các câu kia sai
Câu 2: Trọng lượng các trái cam sau thu hoch mt vùng bnn phân phi chun vi k vng 250
gram, độ lch chun 39 gram. Tìm t l cam có trọng lượng trong khoảng 220 gram đến 280gram.
A. 0,4735 B. 0,4522 C. 0,437 D. 0,4138 E. Các câu kia sai
Câu 3: Chn ngu nhiên một điểm M trên đon thng AB dài 7 cm. m din tích trung bình ca hình
vuông có cạnh là AM ( đơn vị: cm2).
A. 18,2525 B. 15,6667 C. 12,25 D. 16,3333 E. Các câu kia sai
Câu 4: Bnn X có hàm mật độ xác sut
5
(1 ) 0
() 00
k x khi x
fx khi x

. Tìm giá tr k phù hp.
A. 3 B. 4 C. 3,6 D. 5 E. Các câu kia sai
Câu 5: Một người cân nhc gia vic mua n h ngay bây gi hay dùng s tiền đó gửi tiết kim ly lãi
8% sau một năm rồi mi mua. Gi thiết mức tăng giá căn hộ mt năm sau so với thi điểm hin
ti bnn phân phi chun vi k vng 5% độ lch chun 2%. Hãy tìm xác sut
người này phi bù thêm tiền để mua căn hộ sau 1 năm nếu chọn phương án gửi tin tiết kim.
A. 0,0386 B. 0,0274 C. 0,0882 D. 0,0668 E. Các câu kia sai
Câu 6: Bnn X có hàm mật độ xác sut
3
( ) (0;2); ( ) 0 (0;2)
4
x
f x khi x f x khi x
.Tìm P(0< X <1,6).
A. 0,4812 B. 0,3406 C. 0,5423 D. 0,5201 E. Các câu kia sai
Câu 7: Người ta kim tra lần lượt 3 cái y, y sau ch được kim tra nếu máy trước đạt yêu cu. Tìm
s máy trung bình được kim tra, biết xác suất đạt yêu cu ca mi máy là 0,84.
A. 2,5456 B. 2,5996 C. 2,4924 D. 2,6544 E. Các câu kia sai
Câu 8: Cho X, Y 2 bnn bng phân phi xác sut
đồng thi như bên cnh. Tính E(XY).
A. 0,77 B. 0,70 C. 1,80
D. 1,10. E. Các câu kia sai
Y
0
1
3
X
0
0,0
0,1
0,2
1
0,2
0,2
0,3
Câu 9: Biết rng s xe đi qua trạm thu phí trong mt khong thi gian xác đnh biến ngu nhiên tuân
theo phân phi Poisson. Gi thiết rng xác sut không có xe nào qua trm trong thi gian 2 phút
là 0,049787. Tìm xác sut không có xe nào qua trm trong thi gian 4 phút?
A. 0,0996 B. 0,0254 C. 0,0025 D. 0,1044 E. 0,0245
Câu 10: Mi hàn ca các khp ni ng có th hai dng khuyết tt: A B. Mi mi hàn có khuyết tt
A vi xác sut 0,062, khuyết tt B vi xác sut 0,043 c hai khuyết tt vi xác sut 0,026.
Tìm t l các mi hàn không có khuyết tt.
A. 0,978 B. 0,895 C. 0,974 D. 0,921 E. Các câu kia sai
Trang 2/2 -Đề 2021
Câu 11: Ly ngu nhiên một điểm M trong hình tam giác OAB. Tìm
xác sut M nm bên trong hình t giác OACD.
A. 5/8 B. 3/8 C. 1/2
D. 3/5 E. Các câu kia sai
Câu 12: Khong thi gian gia 2 cuc gi liền nhau đến tổng đài
mt bnn phân phối với trung bình 2 phút. Tìm xác sut trong ít nht 4 phút không có cuc
gọi nào đến tổng đài.
A. 0,2875 B. 0,1353 C. 0,215 D. 0,165 E. Các câu kia sai
Câu 13: Gi s mc thu nhp hàng năm ( đơn vị: nghìn USD) ca các nhân viên mt công ty bnn X
m mật độ xác sut là:
7
2
( ) 607,5 9; ( ) 0 9.f x x khi x f x khi x
Tính mc thu
nhp ti thiu ca các nhân viên trong top 20% người có thu nhp cao nht trong công ty.
A. 17,1328 B. 20,6004 C. 18,752 D. 16,1080 E. 18,1866
Câu 14: Trong dây chuyn sn xut cu chì, mi cu chì được x lý bi 1 trong 3 máy ct hoạt động
đồng thi. Sản lượng cu cmi gi ca 3 máy ct lần lượt 200; 250 350. T l sn phm
li ca các y này lần lượt 1%; 2% và 5%. Các cầu chì sau đó đưc trn ln cui dây
chuyn. Tìm xác sut gp phi cu chì b li khi chn ngu nhiên 1 sn phm cui dây chuyn.
A. 0,0432 B. 0,0903 C. 0,0148 D. 0,0506 E. Các câu kia sai
Câu 15: Gi X là bnn ch s sinh viên ti liên h vi Phòng công tác chính tr SVY là bnn ch s sinh
viên ti liên h với Phòng đào tạo trong mi khong thi gian 15 phút. Gi thiết X, Y độc lp và
cùng có phân phi Poisson vi E(X)= 1,5; E(Y)= 4. Tìm xác suất đồng thi P(X=1; Y = 2).
A. 0,0490 B. 0,9931 C. 0,9794 D. 0,9835 E. Các câu kia sai
Câu 16: Mt khi tín hiu gm 100 bit được dn theo mt kênh truyn vi xác sut b li ca mi bit
0,002. Biết rng kh năng bị li ca mi bit khi được truyn độc lp nhau. Tìm xác sut khi
tín hiệu đó khi nhận được có ít nht 2 bit li.
A. 0,0102 B. 0,0036 C. 0,0174 D. 0,0211 E. Các câu kia sai
Câu 17: Cho X, Y là 2 bnn độc lp bng phân
phi xác suất như bên cnh. Tính phương
sai D(Z), vi Z = Y 2X.
A. 5,68 B. 7,69 C. 2,81 D. 4,03 E.c câu kia sai
Câu 18: Bng sau t t l sinh viên đi xe buýt, đi xe gắn máy đi b đến trường trong tng nhóm
sinh viên n và nam. Tìm t l sinh viên n trong s những sinh viên đi xe gắn máy đến trường.
S ng
T l đi xe buýt
T l đi xe gắn máy
T l đi bộ
Nhóm SV n
1200
40 %
10 %
50 %
Nhóm SV nam
2800
30 %
20 %
50 %
A. 0,0477 B. 0,0931 C. 0,1765 D. 0,2020 E. Các câu kia sai
Câu 19: Để gn 10 linh kin cùng loi vào một động cơ, ni th ly lần lượt tng linh kin t trong 1
thùng. Nếu gp linh kin phù hp thì cn khoảng 2 phút để gn , nhưng nếu gp linh kin
không phù hp thì cần đến 4 phút phi tìm linh kin thay thế. Tính thời gian trung bình để
người th hoàn thành vic gn các linh kin, biết rng t l linh kin phù hp trong thùng là 82%.
A. 21,8 B. 23,6 C. 25.8 D. 24,4 E. Các câu kia sai
Câu 20: S ngày công tác hi của sinh viên năm 3 bnn trung bình bằng 8 đ lch chun bng
2. Gi Y biến ngu nhiên ch s ngày công tác hi trung bình của 100 sinh viên năm 3
được la chn ngu nhiên. Biến ngu nhiên Y xp x vi phân phi xác suất nào sau đây?
A. N(8; 4) B. N(0,08; 0,04) C. N(8; 0,04) D. N(8; 0,02) E. Các câu kia sai
Duyt ca b môn
X
0
1
2
Y
10
15
pi
0,2
0,3
0,5
pi
0,3
0,7