MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 1/4
Ging viên tng hp đề:
Ngày ra đề: 17/07/2020
Người phê duyt:
Ngày duyt đề:
(Ch ký và H tên)
(Ch ký, Chc v và H tên)
Trưởng b môn: TS. NGUYN TIẾN DŨNG
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
KHOA KHOA HC NG DNG
Hc k/ năm học
2
2019-2020
Ngày thi
20/7/2020
Môn hc
XÁC SUT THNG KÊ
Mã môn hc
MT2001
Thi ng
100 phút
Mã đề
1921
Ghi
chú:
- Đưc s dng các bng tra s không cha công thc và máy tính b túi.
- Không đưc s dng các tài liu khác.
- Các s gần đúng lấy tròn 4 ch s phn thp phân.
- Np li đ thi cùng vi bài làm
Câu hi 1 (L.O.2.1): 2 điểm
Có 3 hộp bóng đèn, mỗi hộp có 10 bóng.
Hộp 1 có 8 bóng màu đỏ và 2 bóng màu xanh.
Hộp 2 có 7 bóng màu đỏ và 3 bóng màu xanh.
Hộp 3 có 6 bóng màu đỏ và 4 bóng màu xanh.
Từ mỗi hộp, người ta chọn ra ngẫu nhiên 1 bóng đèn.
a) Lập bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên X chỉ số bóng đèn màu đỏ trong 3 bóng
được lấy ra.
b) Biết rằng mỗi bóng đèn màu đỏ xác suất tốt 95%, mỗi bóng đèn màu xanh xác suất
tốt 85%. Nếu trong 3 bóng đã lấy ra đúng 2 bóng cùng màu thì xác suất cả 2 bóng đó
đều tốt là bao nhiêu?
Câu hi 2 (L.O.2.1): 2 điểm
Giả thiết thời gian X giữa 2 cuộc điện thoại liên tiếp gọi đến 1 tổng đài biến ngẫu nhiên
phân phối mũ với trung bình 5 phút.
a) Tìm hàm phân phối xác suất của X và tính P(X>7).
b) Nếu biết rằng cuộc gọi gần nhất đã đến cách đây a phút, m xác suất trong 4 phút tiếp theo
không có cuộc gọi nào đến tổng đài, a là số thực dương bất k.
Câu hi 3 (L.O.2.1): 4 đim
Ngưi ta kho sát v thi gian dành cho vic t hc ca các sinh viên năm hai trong đợt ngh hc
phòng dch nCoV. ới đây là số liu mu thu được:
Thời gian tự học trong 1 tuần
(đơn vị: giờ)
0 6
6 - 12
12 - 18
18 24
24 30
30 36
36 -42
Số sinh viên tương ứng
8
32
46
40
25
18
11
a) Hãy kiểm đnh xem phi thi gian t hc trung bình trong tun ca mt sinh viên năm
hai là 20 gi hay không, xét vi mức ý nghĩa 4%.
b) Có ý kiến cho rng 25% sinh viên m hai thi gian t hc trong 1 tun t 30 gi tr lên.
T l y cao hơn thc tế hay không, y kết lun vi mức ý nghĩa 5% da vào s liu
kho sát.
c) Hãy kiểm định xem thi gian t hc trong mt tun ca sinh viên năm hai tuân theo phân
phi chun hay không, xét vi mức ý nghĩa 5% .
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 2/4
Câu hi 4 (L.O.1.3): 2 đim
Dưới đây một mẫu thống 2 chiều (X,Y). X sgiờ học môn học A. trong 1 tuần Y
điểm thi môn A. của sinh viên. Giả thiết X, Y tuân theo phân phối chuẩn.
X (giờ)
3
3
4
2
5
6
3,5
3
6
5,5
5
4,5
Y (điểm)
5
4
6,5
4
8
9
7
6
10
9,5
8,5
7,5
a) Tìm khoảng ước lượng cho điểm số trung bình môn học A. của sinh viên, với độ tin cậy 95%.
b) Tìm hệ số tương quan mẫu phương trình hồi quy tuyến nh mẫu Y theo X. y dự đoán
điểm thi của một sinh viên có thời gian học môn A. hàng tuần là 4,5 giờ.
--- HT---
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 3/4
ĐÁP ÁN
Câu 1: 2 đ ( 1+ 1)
a) Gi Đi là biến c bóng đèn lấy ra t hp th i có màu đỏ ; i = 1,2,3.
Xi là biến c bóng đèn lấy ra t hp th i có màu xanh ; i = 1,2,3.
P(X= 0 ) = P( X1 X2 X3) = 0,2 0,3 0,4 = 0,024
P(X= 1 ) = P( Đ1 X2 X3 + X1 Đ2 X3 + X1 X2 Đ3 )= …= 0,188
P(X= 2 ) = P( Đ1 Đ2 X3 + Đ1 X2 Đ3 + X1 Đ2 Đ3)= 0,452
P(X= 3 ) = P(Đ1 Đ2 Đ3) = 0,8 0,7 0,6 = 0,336
xi
0
1
2
3
P(X = xi)
0,024
0,188
0,452
0,336
b) A là biến c trong 3 bóng đèn có đúng 2 bóng cùng màu.
B là biến c c 2 bóng cùng màu đu tt.
22
P(A.B) P[(X=1).B] + P[(X=2).B]
==
P(A) P(X=1) + P(X=2)
0,188 0,85 0,452 0,95 0,54376 6797 0,849625
P(X=1) + P(
P
X=2) 0,64 800
/
0
BA
Câu 2: 2 đ ( 1,25 + 0,75)
Gi X là thi gian gia 2 cuc gi liên tiếp. X ~ E ( = 1/5 = 0,2)
a) Hàm mt đ xác sut ca X:
0,2
0,2 0
() 00
x
ex
fx x

Hàm phân phi xác sut ca X:
0,2
10
F( ) 00
x
ex
xx

P( X > 7) = 1 F(7) = e 0,27 0,2466
b) Xác sut cn tìm:
- 0,2×(a+4) -0,2×4
- 0,2×a
P(X>a+4) 1-F(a+4) e
P(X>a+4| X>a) = = = =e = 0,4493
P(X>a) 1-F(a) e
Câu 3: 4 đ ( 1 + 1,5+ 1,5)
180; 19,6667 9,3071 9,3331n x s s
a) Ho: Thi gian t hc trung bình trong tun ca mt sinh viên m hai bng 20 gi.
H1: Thi gian t hc trung bình trong tun ca mt sinh viên năm hai khác 20 gi.
z = 2,05; Min bác b W = ( -; - 2,054) ( 2,054; +)
Tckđ:
19.6667 20 180 0,4792
9,3331
o
qs
xa
zn
s
Do zqs W nên chưa bác bỏ Ho.
b) Gi p là t l sinh viên có thi gian t hc ít nht 30 gi trong tun thc tế.
Cách 1: Ho: p = 25%
H1: p 25%
z = 1,96;
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 4/4
Tckđ:
29 0,25
180 180 2,7541
(1 ) 0,25(1 0,25)
o
o
oo
fp
zn
pp

Do |zqs | > z nên bác b Ho và chp nhn H1.
Đồng thời f = 29/180 < 0,25 nên ta xem như tỉ l sinh viên trong thc tế hc ít nht 30 gi
trong tun là thấp hơn 25%.
Cách 2: Ho: p = 25%
H1: p < 25%
Min bác b W = ( -; - 1,645)
Tckđ:
29 0,25
180 180 2,7541
(1 ) 0,25(1 0,25)
o
qs
oo
fp
zn
pp

Do zqs W nên bác b Ho và chp nhn H1.
T l sinh viên hc ít nht 5 gi / 1 ngày là thấp hơn 25%.
c) Kđ phân phi chun.
180; 19,6667 ^ 9,3071 ; ^n x s a x s
Ho: Số giờ tự học trong tuần của 1 sinh viên tuân theo phân phối chuẩn N(a; 2);
H1: Số giờ tự học trong tuần của 1 sinh viên không tuân theo phân phối chuẩn.
Mbb W =( 9,49; +)
- --- 680.0710 12.779 1.7874
6--- 12 32 0.1340 24.128 2.5680
12 --- 18 46 0.2239 40.301 0.8058
18 --- 24 40 0.2503 45.055 0.5672
24 --- 30 25 0.1873 33.716 2.2531
30 --- 36 18 0.0938 16.885 0.0736
36 ---
+ 11 0.0396 7.134 2.0945
180 1
cqs = 10.1496
Oi = ni
Khoảng (; b)
n =
Do zqs W nên bác b Ho và chp nhn H1.
Cách 2: Ch tính đến pi, không cn tính Ei.
2
2110,1496
i
qs ii
nn
np
c



Câu 4: 2 đ ( 1 + 1)
a)
( 1)
;
2
2,0431
12; 7,0833; 2,0431 2,201 1,2981
12
yn
s
n y s t n
Khoảng ước lưng cn tìm có dng:
( ; ) (5,7852; 8,3815)yy

b) H s tương quan r = 0,9521 ( cần ghi công thc tính)
Các h s hi quy tt: B = 1,4713; A = 0,8917 ( cn ghi công thc tính)
Phương trình đường HQTT mu: y = A + Bx = 0,8917 + 1,4713 x
D đoán điểm thi ca 1 sinh viên dành 4,5 gi trong tun hc môn A là 7,5125 .