MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 1/2
Ging viên tng hp đề:
Ngày ra đề: 20/12/2020
Người phê duyt:
Ngày duyt đề:
(Ch ký và H tên)
Nguyn Kiu Dung
(Ch ký, Chc v và H tên)
Trưởng khoa/ b môn:
(phn phía trên cn che đi khi in sao đề thi)
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
KHOA KHOA HC NG DNG
Hc k/năm học
1
2020-2021
Ngày thi
23/12/2020
Môn hc
XÁC SUT THNG
Mã môn hc
MT2001
Thi ng
100 phút
Mã đề
DT201
Ghi
chú:
- Đưc s dng 01 t tài liu A4 do sinh viên t son.
- Đưc s dng các bng tra s không cha công thc và máy tính b túi.
- Không s dng các tài liu khác.
- Các s gần đúng lấy tròn 4 ch s phn thp phân.
- Np li đ thi cùng vi bài làm
Câu hỏi 1 (L.O.2.1): (2 điểm)
Anh An mua 150 cái bóng đèn cùng loại để trang tsân vườn đón mừng năm mới. Giả
thiết tuổi thọ của mỗi bóng đèn tuân theo phân phối mũ với trung bình 300 giờ; các bóng đèn
hoạt động độc lập, chúng sẽ được thắp sáng trong 10 ngày liên tiếp, mỗi ngày 12 giờ.
a) Hãy dự đoán số bóng đèn có khả năng nhất còn sử dụng được sau những ngày lễ trên.
b) Tìm xác suất còn ít nhất 100 bóng vẫn dùng được sau những ngày lễ.
Câu hỏi 2 (L.O.2.1):( 2 điểm)
một nhà y, tỉ lệ hư hỏng của các sản phẩm là 8%. Để phân loại các sản phẩm tốt với
các sản phẩm hỏng, người ta thiết kế một thiết bị kiểm tra tự động. Thiết bị y không
hoàn hảo chỉ nhận biết đúng được 99,5% các sản phẩm tốt, 0,5% còn lại thiết bị nhận
dạng là sản phẩm hư. Đối với các sản phẩm hư thì tỉ lệ sản phẩm bị nhận dạng nhầm là 2%.
a) Nếu một sản phẩm được thiết bị nhận dạng tốt thì c suất thực sự tốt bao
nhiêu?
b) Nếu một sản phẩm được thiết bị nhận dạng là hư hỏng thì xác suất nó thực sự tốt là bao
nhiêu?
Câu hi 3) (L.O.2.1): (3,5 đim)
Từ các trục y do một y tiện tự động sản xuất ra, người ta chọn ngẫu nhiên 80 sản
phẩm rồi đo chiều dài bán kính của các trục máy này, và có bảng thống kê sau :
Bán kính (cm)
34 -35
35 - 36
36 - 37
37 - 38
38 - 39
39 40
Số trục
3
7
14
22
28
6
Giả thiết chiều dài bán kính các trục y tuân theo phân phôi chuẩn. Các trục máy
bán kính từ 36cm đến 38cm gọi là đạt chuẩn.
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 2/2
a) Với mức ý nghĩa
1
%, thể coi bán kính các trục máy y tuân theo quy luật phân
phối chuẩn hay không?
b) Tìm khoảng ước lượng cho tỉ lệ trục máy đạt tiêu chuẩn với độ tin cậy 96%.
c) Tìm khoảng tin cậy 5% cho chiều dài trung bình của các bán kính đạt chuẩn.
Câu hi 4) (L.O.2.1): (2,5 điểm)
Khi nghiên cu v s ảnh hưởng gia mc thu nhp ca mt h gia đình (X) mức độ
tiêu dùng hàng tháng ca h đó với mt loi thc phm (Y), người ta kho sát mt s h
gia đình được chn ngu nhiên và thu v s liu sau:
Y
(kg)
X (triệu đồng/ tháng)
10
20
30
40
50
60
15
7
10
25
12
10
4
35
8
10
12
7
4
45
2
4
5
5
a) S liu kho sát ch đây một m cho thấy mc tiêu dùng trung bình hàng tháng ca
mt h trong vùng đối vi thc phm loi y 28 kg. th nói mc tiêu dùng y đã
tăng lên trong năm nay hay không, kết lun vi mức ý nghĩa 2% ?
b) S liu kho sát cách đây một năm vi mu gm 120 h thì ngưi ta thy ch 12 h có
mc tiêu dùng hàng tháng đối vi thc phm loi y trên 40 kg, gi mc tiêu dùng cao.
Hãy so sánh t l h mc tiêu dùng cao của m trưc với năm nay, xét với mức ý nghĩa
5%.
--- HT---
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 3/2
ĐÁP ÁN
Câu 1: 2 đ ( 1đ+ 1đ)
Gi X là tui th ca mỗi bóng đèn. E(X) = 300 = 1/300.
Theo đề bài, hàm mật độc sut ca Xdng:
300
00
() 10
300
x
khi x
fx e khi x
Xác sut mt bóng đèn sáng được hơn 120 giờ
120
300
0
1
p ( 120) 1 0,6703
300
x
P X e dx
( hoc dùng công thc hàm phân phi xác sut ca X: p = 1 FX(120) = e -120/300 ).
a) Bài toán có dng Bernoulli vi n =150; p= 0,6703; q = 1- p
Tính np q và np - q+1.
S bóng đèn còn sáng qua 120 giờ có kh năng nhất là 101.
b) Gi Y là s bóng đèn sáng qua 120 giờ trong 150 bóng anh An đã mua.
Y~ B(n=150, p=0,6703). Xác sut cn tìm là P (100 Y 150).
Tính qua công thc xp x chun N( np; npq):
150 x x 1-x
150
x=100
100
C p q 1-P( ) 0,5379
np
npq

Câu 2: (1đ +1đ )
T : sản phẩm thực sự tốt
H: sản phẩm
Kl T: sản phẩm được kết luận tốt
Kl H: sản phẩm được kết luận hư.
P(T&KlT) P(T)×P(KlT/T) 92% 99,5% 4577
a) P(T/KlT) = = 99,83%
P(KlT) P(T)×P(KlT/T)+P(H)×P(KlT/T) 92% 99,5% 8% 2% 4585
P(T&KlH) 92% 0,5% 23
b) P(T/KlH) = 5,54%
P(KlH) 92% 0,5% 8% 98% 415
Câu 3: (1,5đ + 1đ + 1đ)
a)
80 37,5375 1,2293n x s
Ho: mẫu phù hợp phân phối chuẩn N( a = 37,5375; 2 = 1,22932)
H1: mẫu không phù hợp phân phối chuẩn. Miền bác bỏ: Wα = ( 11,34; +).
-
---
35 30.0195 1.560 1.3298
35
---
36 70.0860 6.881 0.0020
36
---
37 14 0.2255 18.036 0.9032
37
---
38 22 0.3157 25.253 0.4191
38
---
39 28 0.2363 18.903 4.3773
39
---
+ 60.1171 9.366 1.2097
80 1
cqs = 8.241153
Oi = ni
Khoảng (; b)
n =
Tiêu chuẩn kiểm định: c02 = ….= 8,2412 Wα Chưa bác bỏ H0.
thxem như mẫu phù hợp phân phối chuẩn.
( Có thể dùng công thức rút gọn để tính
c
qs2 nhanh hơn ).
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 4/2
b)
36 (1 ) 0.45 0.55
0,45 2.0538 0.1142
80 80
ff
fz
n

Khong tin cy cho t l sn phm loi 2 trong mu là (f - ; f - ) =
(0,358; 0,5642)
c) Viết li các s liu ch ca nhng chi tiết đạt chun, ta tính được:
36 37,1111 0,4944n x s
1,96 0,4944 0,1615
36
zs
n
KƯL: (36,9496; 37,2726)
.
Câu 4: (1,5đ + 1đ)
a)
100 30,6 9,5685
x
n y s
Gi a là mc tiêu tiêu dùng trung bình hàng tháng ca mt h gia đình trong năm nay.
Gi thiết H0 : a = a0= 28 GT đối H1 : a > 28
Min bác b: W = (2,0538 ; + )
Tckđ:
030,6 28 100 2,7173
9,5685
qs
xa
zn
s
Do zqs W nên bác b H0; chp nhn H1.
Mc tiêu th trung bình hàng tháng đã tăng so với năm trước.
b) Gi p1; p2 lần lượt là t l h có mc tiêu dùng cao năm trước và năm nay.
Gi thiết H0 : p1 = p2
GT đối H1 p1 p2 ( có th đặt H1: p1 < p2 vi li gii phù hp )
Min bác b: W = ( - ; - 1,96) (1,96 ; + )
n1 = 120 f1 = 12/120 n2 = 100 f2 = 16/100
12 16 7
120 100 55
f

Tckđ:
12
12
1,3296
11
(1 )( )
qs
ff
z
ff
nn

Do zqs W nên chưa bác b H0.
Chưa thể nói t l h có mc tiêu dùng cao của 2 năm là khác nhau.