TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA TPHCM ĐỀ THI GIA HC K NĂM 2017-2018
B môn Toán ng dng Môn thi: XÁC SUT THNG KÊ
Thi gian: 45 phút
Ngày thi 28/07/2018
Các s gần đúng được làm tròn 4 ch s phn thp phân
Đề thi gm 20 câu/ 2 trang A4 Sinh viên được s dng các bng tra s
Câu 1: Trong s 40 hc sinh ca lp 15 hc sinh giỏi văn, 22 học sinh gii toán, 7 hc sinh gii
c văn toán. Tìm t l hc sinh gii c 2 môn trong s nhng hc sinh gii ít nht mt
trong 2 môn này.
A. 0,4511 B. 0,25 C. 0,3636 D. 0,2333 E. Các câu kia sai
Câu 2: Chn ngu nhiên một điểm M trên đoạn thng AB dài 6 cm. Tìm din tích trung bình ca
hình vuông có cnh là AM ( đơn vị: cm2).
A. 15 B. 16 C. 9 D. 12 E. Các câu kia sai
Câu 3: Biến ngu nhiên X hàm mật độ xác sut
32
. (0;2)
() 36
0 (0;2)

xk x x
fx
x
, vi k tham
s phù hp. Tìm xác sut X nhn giá tr trong khong (1; 1,3) .
A. 0,2108 B. 0,2639 C. 0,2429 D. 0,2010 E. Các câu kia sai
Câu 4: Có 1500 người d thi ly bng lái xe. Gi s xác suất thi đỗ ca mỗi người trong mt ln thi
0,8 h đều thi cho đến khi ly được bng thì thôi. khoảng bao nhiêu người phi thi
không quá 3 ln?
A. 1376 B. 1462 C. 1500 D. 1320 E. Các câu kia sai
Câu 5: Một đoàn tàu gồm 6 toa vào ga và 9 hành khách lên tàu. Gi s mi hành khách th
chn toa mt ch ngu nhiên. Tìm xác sut ch 3 toa có hành khách mi lên, mi toa 3
người.
A. 0,0255 B. 0,0033 C. 0,0182 D. 0,0078 E. Các câu kia sai
Câu 6: Trung bình c 5 sinh viên n thì có 4 sinh viên thường xuyên đi xe buýt; cứ 5 sinh viên nam
thì 3 sinh viên thường xuyên đi xe buýt. Biết t l sinh viên nam n trường 3:1 .
Nếu chn ngu nhiên 6 sinh viên thì xác sut có 4 sinh viên thường xun đi xe buýt là bao
nhiêu?
A. 0,4004 B. 0,3416 C. 0,3280 D. 0,4211 E. Các câu kia sai
Câu 7: Mt hàng gm 20 sn phẩm trong đó lẫn 3 sn phm . Một người ly ngu nhiên tng
sn phẩm để kiểm tra cho đến khi tìm đủ được 3 sn phẩm hư đó. Tìm xác suất người đó chỉ
cn kiểm tra đến sn phm th 5.
A. 0,0033 B. 0,0067 C. 0,0107 D. 0,0053 E. Các câu kia sai
Câu 8: 3 địa điểm một người câu thường xuyên đến như nhau. c suất người đó câu
được trong 1 ln th câu mi địa đim lần lượt 0,1; 0,18; 0,2. Nếu trong mt ngày,
anh ta th câu 5 ln cùng một địa điểm thì xác sut anh ta phi v tay không là bao nhiêu?
A. 0,4296 B. 0,3954 C. 0,4555 D. 0,3684 E. Các câu kia sai
Câu 9: Gi thiết rng t l sinh viên hoàn tất các môn đại cương sau 2 năm học 70%. Tìm xác
sut có ít nht 1700 sinh viên hoàn tất các môn đại cương sau 2 năm hc, trong s 2400 sinh
viên khóa 2016.
A. 0,2809 B. 0,1865 C. 0,2556 D. 0,1472 E. Các câu kia sai
Câu 10: Người ta thống kê được trung bình trong 2000 trang sách truyn do nhà xut bn A. sn xut
có 21 li in n. Tìm t l trang sách có không quá 1 li in n.
A. 0,9801 B. 0,9764 C. 0,9813 D. 0,9732 E. Các câu kia sai
Đề 1735
Câu 11: Hp th nht có 6 bi trng 4 bi xanh. Hp th 2 7 bi trng 5 bi xanh. T mi hp
ly ra ngu nhiên 1 bi thì được 1 bi trng 1 bi xanh. Tìm xác sut viên bi trắng đã được
ly ra t hp th hai.
A. 0,4278 B. 0,4018 C. 0,4828 D. 0,4532 E. Các câu kia sai
Câu 12: Chn ngẫu nhiên điểm M nằm trong hình vuông ABCD O giao điểm 2 đường chéo.
Tìm xác sut khong cách t M đến đỉnh A nh hơn khoảng cách t M đến O.
A. 0,125 B. 0,165 C. 0,215 D. 0,075 E. Các câu kia sai
Câu 13: Trọng lượng ca mt loại trái cây đại lượng ngu nhiên phân phi chun vi k vng
200 gram độ lch chuẩn 50 gram. Người ta phân loi nhng trái y trọng lượng t
240 gram đến 320 gram là trái cây loi I. Tìm t l trái cây loi I.
A. 0,2844 B. 0,2452 C. 0,2037 D. 0,2505 E. Các câu kia sai
Câu 14: Biết hàm s
2
(x y) ( ; ) :0 1;0
( , ) 0 ( ; )
k x y x y x
f x y x khácy
hàm mật độ xác
suất đồng thi của véc tơ ngẫu nhiên (X, Y). Tìm h s k phù hp.
A. 2 B. 0,5 C. 2,5 D. 0,3333 E. Các câu kia sai
Câu 15: Gi s chiu cao của nam thanh niên trưng thành mt vùng biến ngu nhiên phân
phi chun với trung bình là 170 cm và độ lch chun 7 cm. Tìm mc chiu cao ti thiu h
ca 30% thanh niên cao nht trong vùng. ( Chn h gần đúng nhất).
A. 173,67 B. 175,89 C. 177,25 D. 179,88 E. 172,10
Câu 16: Mt cu bé tung mt con xúc xắc cho đến khi được mt 6 chm xut hin thì dng. Gi X là
biến ngu nhiên ch s ln cậu bé tung được mt s chm l; Y là biến ngu nhiên ch s
ln cu tung được mt 2 chm hoc 4 chấm ( tính đến thời điểm cu dng tung ).
Tìm xác sut P( X = 3; Y =2).
A. 0,0813 B. 0,0231 C. 0,0375 D. 0,0361 E. Các câu kia sai
Câu 17: Biến ngu nhiên X có hàm phân phi xác sut
00
( ) sin 2 0 4
14
khi x
x x khi x
khi x
F
. Tìm D(X).
A. 0,9261 B. 1,9655 C. 2,0375 D. 0,5324 E. Các câu kia sai
Câu 18: Biết rng
2
1 2 2 2 ( ; ) :
(;
0; 0
F)
(,
)0
x y x y x y x y
xy x y khác
hàm phân phi xác
suất đồng thi của véc tơ ngẫu nhiên (X,Y). Tìm P(X < 2; Y < 1).
A. 0,3750 B. 0,3275 C. 0,3900 D. 0,3505 E. Các câu kia sai
Câu 19: Một người viết 5 lá thư khác nhau cho 5 người. Do đãng trí, người ấy đã bỏ mỗi thư vào
mt phong mt cách ngẫu nhiên (các phong bì đã ghi sẵn tên người nhn). Tìm xác sut
ch có 1 người được nhận đúng thư gửi cho mình.
A. 0,3266 B. 0,225 C. 0,2346 D. 0,375 E. Các câu kia sai
Câu 20: Biến ngu nhiên X có hàm mật độ xác sut
3
4(x 1) (1;2)
() 11
0 (1;2)

x
fx
x
. Tìm xác sut
trong 2 phép th ngu nhiên ch có mt ln X nhn giá tr trong khong (1; 1,4).
A. 0,2567 B. 0,2936 C. 0,2003 D. 0,3200 E. Các câu kia sai
Duyt ca b môn