
1256.0
25
6
*
25
8
*23*
25
11
*36
23
CC
Câu 2: Tỉ l thích xem bóng đá l 75%. Chọn ngẫu nhiên 5 người. Tính xs để có đúng 2
người thích xem bóng đá.
Giải:
0879.025.0*75.0*25 32 C
Câu 3: Xs để sản phẩm không được kiểm tra l 12%. Tính xs để 10000 sản phẩm có 1216
đến 1313 sản phẩm không được kiểm tra.
Giải:
3110.0
10000*%88*%12
10000*%121216
10000*%88*%12
10000*%121313
QQ
Câu 4: 1 hộp 6 xanh, 7 trắng, 9 đỏ. Rút ngẫu nhiên không hoàn li cho đến khi được 5 đỏ.
Tính xs rút được 2 trắng và 3 xanh.
Giải:
0409.0
517
59
*
320
36
*37*
222
27
*29
C
C
C
C
C
C
C
C
Câu 5: A v B đánh cờ. Xs A thắng là 0.27. Thắng được 1 điểm, thua 0 điểm. Trận đu
kết thúc khi A ginh được 5 điểm (A thắng trận) hoặc B ginh được 8 điểm (B thắng trận).
Tính xs để A thắng trận.
Giải:
7
0
52016.073.0*27.0*44
x
x
Cx
Câu 6: Cho biến ngẫu nhiên x có hàm mật độ
)3,0(,0
)3,0(,
9
2
x
x
x
x
. Tính xs để trong 3
phép thử độc lập có 2 lần X nhận giá trị trong khoảng (0.7 , 2).
Giải:
1729.0)1(**23
9
2
2
7.0
2
AAC
A
x
Câu 7: 1000 người thi lái xe, xs mỗi người đỗ l 70% v thi đỗ mới thôi. Có bao nhiêu
người thi ít nht 4 lần.
Giải:
273.0*1000 3
ĐỀ THI THAM KHẢO XÁC SUẤT THỐNG KÊ
(Có lời giải)
Câu 1: 1 hộp đựng 11 cầu trắng, 8 đỏ, 6 đen. Chọn ngẫu nhiên 6 quả, có hoàn li sau mỗi
lần ly. Tìm xs để
chọn được 3 trắng, 2 đỏ, 1 đen.
Giải:

Câu 8: ĐLNN X có hm mật độ
0,0
0,120 21
x
xx
xf
. Tìm E(X)
Giải:
Tính bằng tay
0
21
)1(20 xx
hoặc bm máy tính gần đúng (cái ny kết quả không chính
xác, dễ sai)
100
0
21
)1(20 xx
=0.0526
Câu 9: Chiu dài tm thép l 1 ĐLNN kì vọng 2m, phương sai 0.0004m2 . Tm thép đt
tiêu chuẩn nếu nó sai lch so với kì vọng không quá
(m).
= bao nhiêu để tỉ l đt
chuẩn là 83.848%?
Giải:
028.00004.0*4.1
)4.1(41924.02/%848.83
Q
Câu 10: Bài thi 14 câu, mỗi câu 5 đáp án, chỉ có 1 đáp án đúng. Chọn đúng được 4 điểm,
sai bị trừ 1 điểm. Chọn lụi. Tính xs để được 16 điểm.
Giải:
16 điểm = 6 đúng + 8 sai.
0322.0
5
4
*
5
1
*614
86
C
Câu 11: 15 sản phẩm trong đó có 2 phế phẩm. Ly ngẫu nhiên đến khi gặp 2 phế phẩm
thì dừng. Tính xs để dừng li ở lần thứ 3.
Giải:
0190.0
214
22
*
115
113
*12
C
C
C
C
C
Câu 12: Cho ĐLNN X có hm mật độ
]1,0[,0
]1,0[,12
)( 11
x
xx
xf
. Tìm E(X)
Giải:
9231.012
1
0
12
x
Câu 13: 1 thí sinh thuộc được 26 câu trong tổng 40 câu hỏi. Đ gồm 3 câu. Tính xs hs trả
lời được ít nht 2 câu hỏi.
Giải:
7237.0
340
326114*226
C
CCC
Xem thêm rt nhiu ti liu ti
.

0772.0
36
26
*
36
10
36
26
1
Câu 15: 20 người thì có 6 người hút thuốc. Tỉ l viêm họng ở người hút thuốc là 60%, ở
người không hút là 10%. Khám ngẫu nhiên 1 người. Nếu người này không viêm họng thì
xs người này hút thuốc là bao nhiêu?
Giải:
1600.0
%90*
20
14
%40*
20
6
%40*
20
6
Câu 16: Túi chứa 11 trắng v 6 đen. A v B lần lượt rút (rút xong không cho vào li). Trò
chơi kết thúc khi có người rút trúng đen v người đó thua cuộc. Tính xs người rút trước
thắng.
Giải:
6
1
3959.0
1)218(
16
*
)12(17
)12(11
xCx
C
xC
xC
Câu 17: Mỗi kin hàng 45 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Khách sẽ nhận kin hàng
nếu ly ngẫu nhiên 2 sản phẩm thì cả 2 sản phẩm đu là tốt. Khách hàng kiểm tra 4 kin
hàng. Gọi X là số kin hàng khách nhận. Tìm D(X).
Giải:
4533.0
*1**4
*1**4
245
242
2
4
0
4
4
0
2
4
CB
CXAACX
BXAACX
A
C
C
X
X
X
x
X
X
Xem thêm rt nhiu ti liu ti
.
Câu 14: Có 36 sản phẩm trong đó có 26 chính phẩm, 10 phế
phẩm. Ly ngẫu nhiên có
hoàn li đến khi ly được chính phẩm hoặc ly đủ
3 sản phẩm thì thôi. Tính xs để
dừng
li
ở
lần thứ
3.
Giải:

3636.0
100
5
*
20
5
100
4
*
20
7
100
3
*
20
8100
4
*
20
7
Câu 19: ĐLNN X có phân bố đu trên đon [-1, 3]. Tính P{ X2 < 5 }.
Giải:
8090.0
4
1
5
1
Câu 20: 30 sản phẩm trong đó có 18 phế phẩm. Chia đu thành 3 phần bằng nhau. Tính
xs để mỗi phần đu có 6 phế phẩm.
Giải:
1071.0
1020
48*612
*
1030
412*618
C
CC
C
CC
CHÚC CÁC BẠN THI TỐT
(V đừng bị troll :v)
Xem thêm rt nhiu ti liu ti
.
Câu 18: 20 kin hàng, mỗi kin hàng 100 sản phẩm. Trong đó có 8 kin loi 1có 3 phế
phẩm, 7 kin loi 2 có 4 phế
phẩm, 5 kin loi 3 có 5 phế
phẩm. Ly ngẫu nhiên 1 kin,
từ
đó ly ngẫu nhiên 1 sản phẩm. Tính xs sản phẩm ly ra thuộc kin loi 2 biết đó l phế
phẩm.
Giải:

