MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 1/4
Ging viên tng hp đề:
Ngày ra đề: 10/07/2020
Người phê duyt:
Ngày duyt đề:
(Ch ký và H tên)
PGS.TS. NGUYN ĐÌNH HUY
(Ch ký, Chc v và H tên)
Trưởng b môn: TS. NGUYN TIẾN DŨNG
(phn phía trên cn che đi khi in sao đề thi)
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
KHOA KHOA HC NG DNG
Hc k/năm học
2
2019-2020
Ngày thi
13/7/2020
Môn hc
XÁC SUT THNG
Mã môn hc
MT2001
Thi ng
100 phút
Mã đề
1925
Ghi
chú:
- Đưc s dng bng công thức phát kèm đ thi.
- Đưc s dng các bng tra s không cha công thc và máy tính b túi.
- Không s dng các tài liu khác.
- Các s gần đúng lấy tròn 4 ch s phn thp phân.
- Np li đ thi cùng vi bài làm
Câu hi 1 (L.O.2.1): 2 điểm
Có 3 hộp sản phẩm hình thức bên ngoài giống nhau.
Hộp 1 chứa 15 sản phẩm trong đó có 10 chính phẩm và 5 phế phẩm.
Hộp 2 chứa 10 sản phẩm trong đó có 6 chính phẩm và 4 phế phẩm.
Hộp 3 chứa 10 sản phẩm trong đó có 8 chính phẩm và 2 phế phẩm.
Người ta chọn ngẫu nhiên 1 hộp và từ đó lấy ra 2 sản phẩm.
a) Tìm xác suất cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm.
b) Giả sử rằng cả 2 sản phẩm lấy ra đều phế phẩm. Người ta lấy tiếp 1 sản phẩm nữa từ hộp
đang chọn. Tìm xác suất sản phẩm tiếp theo cũng là phế phẩm.
Câu hi 2 (L.O.2.1): 2 điểm
Chiều i các chi tiết được sản xuất trên một máy tự động một biến ngẫu nhiên phân phối
chuẩn với kỳ vọng 20 cm phương sai 0,04 cm2. Sản phẩm được coi đạt tiêu chuẩn nếu
chiều dải chênh lệch không quá 0,3 cm so với kỳ vọng. m xác suất trong 2500 sản phẩm được
máy sản xuất ra có ít nhất 2100 sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
Câu hi 3 (L.O.2.1): 4,5 điểm
Ngưi ta kho sát v thói quen s dụng điện thoi hàng ngày ca c sinh viên trong một trường
đại hc. Dưới đây là số liu mẫu được ly t những sinh viên năm th hai ca trưng:
Đánh giá mức độ sử dụng
điện thoại trong ngày
Ít
Trung bình
Nhiều
Thời gian sử dụng điện thoại
trong 1 ngày (đơn vị: giờ)
0 - 2
2 - 3
3 - 4
4 5
5 6
6 - 8
Số sinh viên tương ứng
14
26
46
54
42
28
a) Hãy ước lượng thi gian s dụng điện thoi trung bình trong ngày ca mt sinh viên m 2
vi đ tin cy 97%.
b) Nếu mun khong ước lượng cho thi gian s dụng điện thoi trung bình trong ngày ca mt
sinh viên năm hai với độ tin cy 97% độ dài 20 phút thì cn mu khảo sát kích thước
bao nhiêu?
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 2/4
c) Da vào s liu mu trên, y kiểm định xem th nói hơn 30% sinh viên năm hai thi
gian s dụng điện thoi hàng ngày t 5 gi tr lên hay không, xét vi mức ý nghĩa 1% .
d) Cũng trong đợt kho sát y, người ta thu đưc s liu t 160 sinh viên năm thứ . Số sinh
viên m sử dụng điện thoi mức độ ít; trung bình nhiu lần lượt 15; 65 80. Vi
mức ý nghĩa 5%, y kiểm đnh xem mức đ s dụng điện thoi trong ngày ca sinh viên 2 khóa
phân b t l như nhau hay không. ( Kiểm định tính độc lp).
Câu hi 4 (L.O.1.3): 1,5 điểm
Dưới đây là một mẫu thống kê số đơn hàng nhận được hàng ngày của một bộ phận bán hàng. Hãy
kiểm định xem số đơn hàng trong một ny có phù hợp phân phối Poisson hay không, với mức ý
nghĩa 2,5%.
Số đơn hàng trong một ngày
0
1
2
3
4
Số ngày tương ứng
16
45
36
16
7
--- HT---
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 3/4
ĐÁP ÁN
Câu 1: 2 đ ( 1 + 1)
a) Gi Hi là biến c hộp được chn là hp th i ; i = 1,2,3.
F là biến c 2 sn phẩm đầu tiên ly ra là phế phm.
222
3542
ii 2 2 2
i=1 15 10 10
1 1 1 79
P(F)= P(H ).P(F/H ) 0,0836
3 3 3 945
CCC
C C C
b) F2biến c sn phm th ba ly ra là phế phm.
1 2 1 2 2 2 3 2 3
2
222
542
2 2 2
10
2
5 1 10
P(H )×P(FF /H )+P(H )×P(FF /H )+P(H )×P(FF /H )
P(F.F )
==
P(F) P(F)
1 3 1 2 1 0
3 13 3 8 3 453 0,2205
79 2054
94
FP F /
5
CCC
C C C
Câu 2: 2 đ ( 0,5 + 1,5)
Gi X là chiu dài mt chi tiết do máy t động xác sut. X ~ P( a= 20; 2= 0,04)
Và Y là s sn phm đt tiêu chun trong 2500 sn phm.
T l sn phẩm đạt tiêu chun ca máy t động: P(|X a| < 0,3) = 2(1,5) = 0,86638
Y~ B(n=2500; p = 0,86638). q = 1- p. Xác sut cn tìm là P( Y 2100)
Do n ln và p;q không quá gn 0 nên coi Y xp x phân phi chun N(a = np; 2=npq).
P( 2100Y 2500) =
2500 2100 0,9999
np np
npq npq

Câu 3: 4,5 đ ( 1 + 1 + 1,5+ 1)
) 210 4,3333 1,5964
.2,17*1,5964 0,2391
210
: ( ; ) (4,0943; 4,5724)
a n x s
zs
n
Khoang UL x x

b) Gọi n là kích thước mẫu chưa biết.
Đổi đơn vị: 2 = 20 phút = 1/3 gi = 1/6 gi
T công thc
22
2,17 1,5964 432,0472
1/ 6
z s z s
n
n








Vy kích thước mu cn tìm là 433.
c) Gi p t l sinh viên năm 2 sử dụng điện thoi hàng ngày t 5 gi tr lên.
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 4/4
Cách 1: + Ho: p = 30%
H1: p 30%
+ Z = 2,58
10,3
3
+TCKD: 210 1,0541
(1 ) 0,3 0,7
o
qs
oo
fp
zn
pp

||
qs a
Do Z z
nên chưa bác b đưc Ho.
Cách 2: + Ho: p = 30%
H1: p > 30%
+ Min bác b W = ( 2,33; + )
10,3
3
+TCKD: 210 1,0541
(1 ) 0,3 0,7
o
qs
oo
fp
zn
pp

W
qs a
Do Z
nên chưa bác bỏ đưc Ho.
d) Ho: Mc s dụng điện thoi trong ngày ca sinh viên 2 khóa có phân b t l như nhau.
H1: Mc s dụng điện thoi trong ngày ca sinh viên 2 khóa có phân b t l không như nhau.
Mbb W  5.99 ; + )
Bảng tần số thực nghiệm Oij: Bảng tần số thuyết Eij:
Mức độ: Ít Trung bình Nhiu
Năm 2
14 72 124 210 16.45946 77.756757 115.7838
Năm 4
15 65 80 160 12.54054 59.243243 88.21622
29 137 204 370
Xqs = (Oij - Eij)^2
= 3,1837
Eij
Do Xqs W nên chưa c b được Ho .
Cách 2: Không dùng Eij.
Câu 4: 1,5 đ