Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA TPHCM ĐỀ THI GIA HC K NĂM 2015-2016
B môn Toán ng dng Môn thi: XÁC SUT THNG KÊ
Đề thi gm 20 câu/ 2 trang A4 Ngày thi: 20/03/2016. Thi gian: 45 phút
Sinh viên được s dng các bng tra s
Các s gần đúng được làm tròn 4 ch s phn thp phân
Câu 1. Mt hp gm có 10 qu cu xanh, 6 qu cu trng và 4 qu cầu đỏ có kích thước ging nhau. T
hp rút ngu nhiên không hoàn li lần lượt tng qu cầu cho đến khi được 2 qu cầu đỏ thì
dng li. Tìm xác sut có 4 qu cu xanh và 2 qu cu trắng đã được rút ra.
0,0375 0,0117 0,0205 Các câu kia sai
Câu 2. Người ta đóng nhiều kin hàng, mi kin 30 sn phẩm trong đó 24 sn phm tt.
Khách hàng kim tra tng kin bng cách chn ra ngu nhiên 3 sn phm. Nếu c 3 sn phm
tt thì khách nhn kin hàng. Gi X là s kin khách nhn khi kim tra 50 kin hàng. Tìm E(X).
32,0197 18,9655 24,9261 Các câu kia sai
Câu 3. Trong kho 8 kin hàng loi I, mi kin 10 sn phẩm, trong đó có 2 phế phm; 12 kin
hàng loi II, mi kin 20 sn phẩm, trong đó 7 phế phm. Ly ngu nhiên 1 kin hàng
trong kho và t đó lấy ra 2 sn phm. Tìm xác sut lấy được 1 sn phm tt và 1 phế phm.
0,3033 0,3791 0,4296 Các câu kia sai
Câu 4. Một người mi ngày mua mt t vé s, xác sut trúng giải 1%. Người đấy phi mua ti thiu
trong bao nhiêu ngày để xác sut có ít nhất 1 vé trúng không dưới 95% ?
299 321 349 Các câu kia sai
Câu 5. Trong kho 12 kin hàng loi I, mi kin có 10 sn phẩm, trong đó 1 phế phm; 6 kin
hàng loi II, mi kin có 20 sn phẩm, trong đó có 8 phế phm; có 2 kin hàng loi III, mi kin
10 sn phẩm đều tt. Ly ngu nhiên 1 kin ng trong kho và t đó lấy ra 1 sn phm thì
thy sn phm này là phế phm. Tìm xác sut phế phm này ly t kin hàng loi I.
0,4444 0,3333 0,3636 Các câu kia sai
Câu 6. Gi thiết rng s li in n trên 1 trang sách biến ngu nhiên tuân theo quy lut Poisson.
Người ta thống được trung bình trong 2000 trang sách truyn do nhà xut bn A. sn xut
50 li in n. Tìm t l trang sách có t 2 li in n tr lên.
0,0001 0,0004 0,0002 Các câu kia sai
Câu 7. T l sn phm tt của 1 phân xưởng 80%. Ly ngu nhiên 200 sn phm t phân xưởng.
Tìm phương sai ca s sn phm tt trong các sn phm ly ra.
19,2 24 28,8 Các câu kia sai
Câu 8. T l sn phm loại I, II, III được sn xut t 1 dây chuyn lần lượt 60%, 20%
20%. S tiền thu được khi bán mi sn phm theo tng loi lần lượt 120 ngàn đng, 100
ngàn đồng 30 ngàn đồng. Biết chi phí bình quân đ sn xut 1 sn phm 40 ngàn đồng.
Tính s tin li trung bình khi sn xut 1 sn phẩm ( đơn vị: ngàn đồng).
65 58 61,5 Các câu kia sai
Câu 9. Đại lượng ngu nhiên X có hàm mật độ xác sut
0;4
() 8
0 (0;4)
xx
fx
x
.Tìm trung v ca X.
2,8284 3,5355 1,4142 Các câu kia sai
Câu 10. Mt hộp 24 bóng đèn. Một người ly ra 8 bóng để kim tra ri tình b li vào hp
quên đánh dấu. Người đó tiếp tc ly ngu nhiên 8 bóng t hộp để kim tra. Tìm xác sut 8
bóng đèn lấy ra sau không có bóng nào trùng với các bóng đèn đã được kiểm tra ban đầu..
0,0839 0,0295 0,0498 Các câu kia sai
Đề 1521
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
C
D
D
D
D
D
C
C
C
C
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
D
D
D
D
C
B
C
D
Trang 2/2
Câu 11. Trong 1 thành ph, t l người yêu thích môn bóng đá 20%. Tìm xác suất trong 1000 người
đưc phng vn ngu nhiên có t 140 đến 240 người yêu thích môn th thao này.
0,7854 0,9992 0,9431 Các câu kia sai.
Câu 12. Hàm mật độ xác sut của đại lượng ngu nhiên X có dng:
30;4
() 0 (0;4)
kx x
fx x
.
Gi F(x) là hàm phân phi xác sut ca X. Tìm F(1).
0,0016 0,0625 0,0039 Các câu kia sai.
Câu 13. Tui th ( tính theo gi) ca mt loại van điện lp trong mt thiết b đại lượng ngu nhiên
có hàm mật độ xác suất như sau:
2
0 500
() 500 500
x
fx x
x
Tìm xác suất có 2 trong 5 van điện loi này phi thay thế khi được s dụng chưa đến 700 gi,
gi thiết các van điện hoạt động độc lp vi nhau.
0,2975 0,3292 0,2323 Các câu kia sai
Câu 14. Trọng lượng ca mt loại trái cây là đại ng ngu nhiên phân phi chun vi k vng
200 gram độ lch chun 40 gram. Người ta phân loi nhng trái cây trọng lượng t
150 gram tr lên trái cây đạt tiêu chun; nhng trái cây trọng lượng t 250 gram tr
lên là trái cây loi I. Tìm t l trái cây loi I trong những trái đạt tiêu chun.
0,1886 0,1181 0,1537 Các câu kia sai
Câu 15. Có bao nhiêu người tham gia vào cuộc đấu c nếu biết có 15 ván đấu và mỗi người đã thi đu
với các đấu th khác 1 ván?
5 6 7 Các câu kia sai
Câu 16. Mt túi cha 7 qu cu trng và 6 qu cầu đen. Hai người chơi A, B lần lượt rút tng qu cu
ra khi túi (rút xong không hoàn lại vào túi), ai rút đưc qu cầu đen trước coi như thua
cuc. Tìm xác suất người rút trước thng.
0,3555 0,3939 0,3737 Các câu kia sai
Câu 17. Mt lô hàng có 10 sn phẩm, trong đó có 5 phế phm. Ly ngu nhiên tng sn phẩm để kim
tra cho đến khi tìm được đủ 5 phế phm thì dng li. Tìm xác sut dng li sau ln kim tra
th 6.
0,0190 0,025 0,0198 c câu kia sai
Câu 18. Mt kin hàng 20 sn phẩm, trong đó có 7 phế phm. Ly ngu nhiên lần lượt tng sn
phm, hoàn li sau mi ln lấy cho đến khi gp chính phm hoặc đủ 7 phế phm thì dng
li. Tìm xác suất để dng ngay sau ln ly th 7.
0,0024 0,0018 0,0016 Các câu kia sai
Câu 19. Trên 1 đường tròn bán kính 5 cm một điểm A c định. Chn ngu nhiên một điểm B trên
đưng tròn. Tìm xác suất độ dài ca cung AB không quá 10 cm.
0,7639 0,7003 0,6366 Các câu kia sai
Câu 20. Gi thiết rằng các đèn tín hiu ngã hoạt động độc lp vi nhau xác sut một người
tham gia giao thông đến một ngã gặp đèn đỏ, đèn xanh hay đèn vàng lần lượt 50%;
45%; 5%. Tìm xác sut một người đi qua 7 ngã 3 ln gặp đèn đỏ, 3 ln gp đèn xanh và
1 ln gặp đèn vàng.
0,0003 0,0159 0,0024 Các câu kia sai
B môn duyệt đề
A
A
A
B
C
D
B
B
B
A
C
C
C
D
D
D
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
D
D
D
D
A
B
C
D
D