MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 1/2
Ging viên tng hp đề:
Ngày ra đề: 12/09/2020
Người phê duyt:
Ngày duyt đề:
(Ch ký và H tên)
PGS.TS. NGUYN ĐÌNH HUY
(Ch ký, Chc v và H tên)
Trưởng khoa/ b môn:
(phn phía trên cn che đi khi in sao đề thi)
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
KHOA KHOA HC NG DNG
Hc k/năm hc
3
2019-2020
Ngày thi
15/9/2020
Môn hc
XÁC SUT THNG
Mã môn hc
MT2001
Thi ng
100 phút
Mã đề
1957
Ghi
chú:
- Đưc s dng bng công thức phát kèm đ thi.
- Đưc s dng các bng tra s không cha công thc và máy tính b túi.
- Không s dng các tài liu khác.
- Các s gần đúng lấy tròn 4 ch s phn thp phân.
- Np li đ thi cùng vi bài làm
Câu hỏi 1 (L.O.2.1): (2 điểm)
Một bệnh nhân bị nghi là có thể mắc một trong ba bệnh A, B, C với các xác suất tương ứng là
0,32; 0,33; và 0,35. Anh ta đến khám bệnh ở 4 bác sĩ hoạt động độc lập. Bác sĩ thứ nhất chẩn
đoán anh ta bệnh A, bác thứ hai chẩn đoán bệnh B, bác thứ ba chẩn đoán bệnh C bác
thứ chẩn đoán bệnh B. Hỏi sau khi khám bệnh xong, người bệnh cần đánh giá lại xác
suất mắc bệnh A, B, C của mình bao nhiêu? Biết rằng xác suất chẩn đoán đúng của mỗi
báclà 0,75 và chẩn đoán nhầm sang hai bệnh còn lại là 0,125.
Câu hỏi 2 (L.O.2.1):( 2 điểm)
Một hộp đựng 3 bi đỏ, 2 bi xanh 1 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra từng bi cho đến khi gặp bi
đỏ thì dừng lại. Gọi X biến ngẫu nhiên chsố bi xanh được lấy ra, Y chỉ số bi ng
được lấy ra.
a) Tìm bảng phân phối xác suất đồng thời của VTNN (X, Y).
b) Lập ma trận tương quan D(X,Y)
Câu hi 3) (L.O.2.1): (2 điểm)
Từ các trục máy do một máy tiện tự động sản xuất ra, người ta chọn ngẫu nhiên một số sản
phẩm rồi đo đường kính của các trục máy này, và có bảng thống kê sau :
Bán kính (cm)
14 -16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 24
Số trục
4
10
14
12
6
Với mức ý nghĩa
1
%, có thể coi bán kính các trục máy y tuân theo quy luật phân phối
chuẩn hay không?
Câu hi 4) (L.O.2.1): (4 điểm)
Cho X Y hai ch tiêu trên cùng mt loi sn phm ca mt công ty. Kho sát mt s
sn phm, ta có bng kết qu sau đây. Ch tiêu X (cm) ; ch tiêu Y (kg).
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 2/2
Y
X
90
100
110
120
130
10-12
7
2
12-14
8
4
14-16
8
15
10
16-18
6
17
6
18-20
7
10
a) Tính các đặc trưng mẫu và viết phương trình đường hi quy tuyến tính mu ca Y theo X.
b) Hãy ước lưng các trung bình ca các ch tiêu X và Y vi đ tin cy
0,98
.
c) Các sn phm có ch tiêu Y 105 kg sn phm loi 2. Với độ tin cy
0,96
hãy ưc
ng t l sn phm loi 2 ca công ty này.
d) tài liu khẳng định t l sn phm loi 2 ca công ty là 30%. Vi mức ý nghĩa
1
%,
hãy cho nhận xét về độ tin cậy của tài liệu này.
--- HT---
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 3/2
ĐÁP ÁN
Câu 1: 2 đ ( 1+ 1)
Gi A là biến c Bệnh nhân mc bệnh A”;
B là biến c “ Bệnh nhân mc bệnh B”;
C là biến c “ Bệnh nhân mc bệnh C”;
Theo gi thiết: P(A) = 0,32; P(B)= 0,33; P(C)= 0,35.
{ A, B, C} là nhóm biến c đầy đủ.
F là biến c “Bác sĩ thứ nht chẩn đoán anh ta bnh A, bác sĩ thứ hai chn đoán bệnh B, bác sĩ thứ
ba chẩn đoán bệnh C và bác sĩ th tư chẩn đoán bệnh B”.
Các xác sut cn tìm là: P(A/F); P(B/F)P(C/F).
Áp dng công thc :
P(AF) P(A) P(F/A)
P(A/ F)= P(F) P(A) P(F/A)+P(B) P(F/B)+P(C) P(F/C)
Khi đó P(F/A) = XS(Bác sĩ thứ nht chẩn đoán đúng và 3 bác sĩ còn lại chn đoán sai)
= 0,75 (0,125)3 =0,0014648
P(F/B) = XS(Bác sĩ thứ 2 và th 4 chẩn đoán đúng và 2 bác sĩ còn lại chn đoán sai)
= (0,75)2(0,125)2 = 0,008789.
Tương tự: P(F/C) = P(F/A)
Do đó xác sut bnh nhân b bnh A sau khi có kết qu khám bnh:
3
3232
0,32 0 8
P(AF) P(A) P(F/A)
P
0,75
0,3
(A/ F)= P(F) P(A) P(
,
F/A)+P(B) P(F/B)+P(C) P(F/C)
,125 0,120
0,125 0,125 0,1252 0 75 0,33 0,75 0,35 0,75



Tương tự:
2
3232
2
0,33 0 2
P(BF) P(B) P(F/B)
P(B/ F)= P
,75
0,32 0,
0
(F) P(A) P(F/A)+P(B) P
,75 0,33
(F/B)+P(C) P(F
7 ,0, 5
/C)
,125 0,747
0 125 0,12 0,3 ,5 0 1 55 75 20


32
3
32
P(CF) 0,125
P(C/ F)= 0,1321
1
0,3
0
50
1
,75
0,3P(F) 0, 25 , 25 0,122 0,75 0,33 0,75 0, 535 0,75




MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 4/2
Câu 2: (2 đ )
Sinh viên cần trình bày chi tiết lời giải để tính các xác suất đồng thời.
Y
X
0
1
X
0
1
2
1
10
6
10
1
1
5
1
10
3
10
2
1
20
1
20
1
10
Y
3
4
1
4
1
1 1 9 3 1
, , , ,
2 4 10 16 5
Y D D Y E Y
.
3
cov , 40
Y
;
91
20 5
,13
5 10
DY







Câu 3: (2đ)
46 19,2609 2,3072n x s
Ho: maãu phuø hp phaân phoái chuaån N( a = 19,2609; 2 = 2,30722)
H1: maãu khoâng phuø hôïp phaân phoái chuaån.
Mieàn baùc boû: Wα =( 9,21; +).
Trình bày công thức tính pi , tckđ…
pi
Ei =n*pi
0.0788
3.6238
0.2136
9.8250
0.3333
15.3312
0.2568
11.8117
0.1176
5.4084
Tieâu chuaån kñ: 02 = ….= 0,2255  Wα Chấp nhận H0.
Maãu phuø hôïp phaân phoái chuaån.
( Có thể dùng công thức rút gọn để tính
qs2 nhanh hơn ).
.Câu 4: (4đ)
a)
^
^
100 15.66 2.3278 2.3161
110.5 10.7661 10.7121
( 0.7444)
x
x
y
y
xy
n x s s
y s s
R
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 5/2
Ghi rõ công thc tính các h s đường hi quy
56.5815 3.4431 56.5815 3.4431A B PTTQ y x
b) Tìm khong tin cy cho giá tr trung bình ca ch tiêu X :
.2.33.2.3278 0.5424
100
x
zs
n
(15.1176; 16.2024)
Tìm khong tin cy cho giá tr trung bình ca ch tiêu Y:
.2.33.10.7661 2.5085
100
y
zs
n
(107.9915; 113.0085)
c)
31 (1 ) 0.31 0.69
2.06 0.0953
100 100
ff
fz
n

Khong tin cy cho t l sn phm loi 2 trong mu là (f - ; f - ) =
(0.21473; 0.40527)
d) Gi thiết H0 : p= p0= 0.30 ; p là t l sn phm loi 2 ca công ty.
GT đối H1 :
0
pp
0
00
0.31 0.30 0.21822
(1 ) 0.30.0.70
100
qs
fp
Zpp
n
Do | Zqs |
2.58Z

Vy chp nhn gi thiết H0 , có th coi s liu ca tài liu là đáng tin.