Trang 1
Tröôøng ÑHBK TPHCM ÑEÀ THI HOÏC KYØ 191
Boä moân Toaùn öùng duïng MOÂN XAÙC SUAÁT THOÁNG K
Thôøi gian: 90 phuùt.
ĐỀ THI CA 2
- Đề thi gồm 2 trang A4.
- Thí sinh được sử dụng bảng tra số và máy tính bỏ túi.
- Không sử dụng các tài liệu khác.
Câu 1 ( 2đ): Hai vợ chồng anh Hải đã mời 3 cặp vợ chồng là các bạn bè thân thiết tới
nhà chơi. Giả sử tất cả 8 người ngồi một cách ngẫu nhiên quanh một bàn tròn.
a) Tính xác suất 2 vợ chồng anh Hải ngồi cạnh nhau.
b) Tính xác suất để không có người chồng nào được ngồi cạnh vợ mình.
Câu 2: ( 2đ) Mt công ty nhp v 2200 thùng đựng bóng đèn trang trí, mỗi thùng
chứa 120 bóng. Ngưi ta biết rng s bóng hng trong các thùng đc lp vi nhau
và s bóng hng X trong mi thùng tuân theo phân phi Poisson vi k vng là 0,8.
a) Tính xác sut một thùng bóng đèn bị hng mt 3 bóng.
b) Tìm xác sut trong những thùng đã nhập ít nht 1000 thùng hàng không
bóng đèn nào hư.
Câu 3: ( 3đ): Khi kho sát chiu dài ca cùng mt loi chi tiết do phân xưởng A sn
xut, người ta thu đưc mu sau:
Chiu dài chi tiết (mm)
62-63
63-64
64-65
65-66
66-67
67-68
S chi tiết tương ứng
12
33
70
57
48
10
Các chi tiết đạt chun là các chi tiết có chiu dài trong khong t 63 đến 67 (mm).
a) Với độ tin cy 98%, hãy tìm khoảng ước lượng cho s chi tiết đạt chun trong
kho cha 5000 sn phm cùng loi của phân xưởng A.
b) Vi mức ý nghĩa 5%, th kết lun rng chiu dài trung bình ca các chi tiết
đạt chun do phân xưng A sn xut là 65 mm hay không?
c) Trước đây, tỉ l chi tiết đạt chun của phân ng A chiếm 85%. S liu mu
trên được khảo sát sau khi phân xưởng áp dng ci tiến quy trình sn xut. Vi
mức ý nghĩa 2%, th xem như vic ci tiến đã m tăng tỉ l chi tiết đạt
chun hay không?
Trang 2
Câu 4: ( 1,5đ): Người ta khảo sát chiều cao của một loại y sau ba tháng tuổi. Số
liệu mẫu thu được như ới đây:
Chiều cao (cm)
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 24
24 - 26
Số cây
26
25
28
10
7
Với mức ý nghĩa 1%, thể coi chiều cao loại y y tuân theo quy luật phân phối
chuẩn hay không?
Câu 5 ( 1,5đ): Dưới đây 2 bảng số liệu thu được khi người ta khảo sát điểm thi
môn toán của học sinh khối 8 ở hai trường trung học cơ sở.
Tng A:
Đim 5 6 7 8 9 10
S hc sinh 2 4 12 15 6 2
Trường B:
Đim 4 5 6 7 8 9 10
S hc sinh 1 2 5 9 18 6 1
Vi mức ý nghĩa 5%, y xét xem đim thi trung bình môn toán ca hc sinh lp 8
2 trường trên có thc s khác nhau hay không ?
GV TỔNG HỢP ĐỀ CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
TS. NGUYỄN TIẾN DŨNG
Trang 3
ĐÁP ÁN
Câu 1: () Xác suất để 2 người A,B ngi cnh nhau quanh 1 cái bàn tròn n người là
2( 2)! 2( 1)! 2
!1
nn
pnn

a) Xác suất để 2 v chng ch Lan ngi cnh nhau
2
7
b) Ai là biến c cp v chng th i ngi cnh nhau, i = 1,2,3,4. Xác sut cn tìm:
4
i i j i j k 1 2 3 4
1
1 2 3
4
12
44
34
1 (A ) (A A ) (A A A ) (A A A A )
2 22 222 2222
1 . . . . . . . . .
7 7 6 7 6 5 7
1
6 5 4
8 4 16 2 31
17 7 105 105 5
0
1
i i j i j k
PA
P P P P
C
A
C
A
C
A









Câu 2: ( 2đ = 0,5 đ + 1,5 đ) X ~ P( = 0,8) .
a) P(X=3) =
0,8 3
.0,8 0,0383
3!
e
b) P(X=0) = e-0,8 = 0,4493 = p
Gi Y là s thùng không có bóng hư trong 2200 thùng. Y ~ B( n= 2200; p = 0,4493)
Y ~ N( a= np; 2 = npq)
Do đó P( 1000 Y 2200 )
=
2200 2200*0,4493
2200*0,4493*(1 0,4493)




-
1000 2200*0,4493
2200*0,4493*(1 0,4493)




0,3114
Câu 3: ( 3đ = 1đ + 1đ + 1đ)
a) n =230 f = 208/230 =0,9043
=
208 208
2,33* 1
* (1 ) 230 230 0,0452
230
a
z f f
n




KƯL cho tỉ l các chi tiết đạt chun trong kho là (f - ; f + ) = ( 0,8592; 0,9495)
KƯL cho số chi tiết đt chun trong kho là ( 4296; 4748)
b) Viết li s liu mu ch cho các chi tiết đạt chun:
xi
63,5
64,5
65,5
66,5
ni
33
70
57
48
n = 208
x
= 65,0769 s = 1,0138
Gi a là chiu dài trung bình các chi tiết đạt chun
GTKĐ H0: a = 65
GTĐ H1: a 65
zα = 1,96
zqs =
01,0943
xan
s
. Do |zqs| < zα nên chưa bác bỏ đưc H0.
Có th xem như chiều dài trung bình ca các chi tiết đt chun là 65 mm.
c) Kí hiu p là t l chi tiết đt chun của phân xưởng thời điểm hin ti.
Cách 1:
Trang 4
Gi thiết kđ: H0: p = 85%
Gt đối: H1: p 85%
zα = 2,33
TCKĐ:

0
00
208 0,85
230 230 2,3083
(1 ) 0,85(1 0,85)
qs
fp
zn
pp
Do |zqs| < zα nên chưa bác b đưc H0.
Chưa thể nói vic ci tiến làm tăng tỉ l chi tiết đạt chun.
Cách 2:
Gi thiết kđ: H0: p = 85%
Gt đối: H1: p > 85%
Min bác b W = ( 2,05 ; + )
TCKĐ:

0
00
208 0,85
230 230 2,3083
(1 ) 0,85(1 0,85)
qs
fp
zn
pp
Do zqs W nên bác b H0 , chp nhn H1.
Có th nói vic ci tiến đã làm tăng tỉ l chi tiết đạt chun.
Câu 4: ( 1,5 đ)
H0: Chiu cao ca loi cây này tuân theo phân phi chun N(a; 2).
a
x
= 19,7 ; s^ = 2,5357
H1: Chiu cao ca loi cây này không tuân theo phân phi chun N(a; 2).
Min bác b W = (11,34; + ).
Khoảng
(α; β)
pi
Ei =n*pi
Oi
(Oi-Ei)^2/Ei
-oo
16
0,0723
7,23
4
1,440477816
16
18
0,179
17,90
26
3,661684963
18
20
0,2958
29,58
25
0,708901062
20
22
0,2707
27,07
28
0,03183494
22
24
0,1372
13,72
10
1,009984137
24
+oo
0,045
4,50
7
1,393694565
1
100
8,246577
TCKĐ: 2qs =
2
()
ii
ii
OE
E
= 8,2466 W nên chưa bác bỏ đưc H0.
Có th coi chiu cao loi cây này tuân theo phân phi chun.
Câu 5: ( 1,5 đ)
n1 = 41
1
x
= 7,6098 s1 = 1,1593
n2 = 42
2
x
= 7,5 s2 = 1,2347
Gtkđ H0: Đim trung bình môn toán ca HS lp 8 hai trưng là bng nhau.
Gtđ H1: Đim trung bình môn toán ca HS lp 8 hai trường là khác nhau.
zα = 1,96
TCKĐ :
12
22
12
12
qs
xx
zss
nn

0,4176
Do |zqs| < zα nên chưa bác bỏ đưc H0 .
Trang 5
Ph lục đề thi theo Chuẩn đầu ra môn hc CDIO
Nội dung trên đề thi
Nội dung tương ứng chuẩn đầu ra môn hc
Câu 1
Có kh năng phân tích bài toán xác suất, vn dng các
công thc xác suất để gii.
LO.2.1
Câu 2
Có kh năng phân tích bài toán v các dng phân phi xác
sut, vn dng các công thức để gii.
LO.2.1
Câu 3a)
Nhn dng gii bài toán ước lượng tham s.
Biết s dng chức năng thống kê trong MTBT.
LO.1.3
LO.2.3
Câu 3b)
Nhn dng và gii bài toán kiểm định tham s.
Biết s dng chức năng thống kê trong MTBT.
LO.1.3
LO.2.3
Câu 3c)
Nhn dng và gii bài toán kiểm định tham s.
Biết s dng chức năng thống kê trong MTBT.
LO.1.3
LO.2.3
Câu 4
Nhn dng bài toán kiểm định phi tham s và vn dng
công thc, tính toán.
Biết s dng chức năng thống kê trong MTBT.
LO.1.3
LO.2.3
Câu 5
Nhn dng và gii bài toán kiểm định tham s.
Biết s dng chức năng thống kê trong MTBT.
LO.1.3
LO.2.3