NGÔN NG L P TRÌNH C
Ch ng 1ươ
T NG QUAN V NGÔN NG L P TRÌNH C
M c tiêu c a bài gi ng
Phân bi t s khác nhau gi a Câu l nh,
Ch ng trình và Ph n m mươ
Bi t đ c quá trình hình thành ngôn ng Cế ượ
L a ch n đ c m t s trình biên d ch công ượ
c h tr l p trình C.
N m đ c các thành ph n c b n c a C. ượ ơ
Bi t cách vi t, biên d ch ch y m t ch ng ế ế ươ
tình C đ n gi n.ơ
Ph n m m, ch ng trình, câu ươ
Ph n m m, ch ng trình, câu ươ
l nh
l nh
Software
Program 2
Program 1
Command
s
Command
s
Command
s
L ch s ngôn ng C
L ch s ngôn ng C
L ch s ngôn ng C
Ra đ i vào đ u nh ng năm 70 c a th k XX, do Dennish ế
Ritchie phát tri n d a trên ngôn ng BCPL c a Martin
Richards.
M c đích ban đ u c a C đ vi t h đi u nh Unix. ế
Đ c đ t tên C vì tr c đó đã ngôn ng B t i Bell.ượ ướ
C nhi u u đi m đ c bi t tính m m d o cao nên ư
nhanh chóng tr thành nn ng chính th ng.
Có nhi u phn b n vành d ch C kc nhau:
ANSI C.
ISO C
Turbo C
M t s u đi m c a C ư
Là ngôn ng l p trình đa năng, m nh và m m d o.
Ch ng trình vi t b ng C ch y nhanh h n so v i ươ ế ơ
ch ng tình vi t b ng Pascal.ươ ế
Th ng đ c s d ng đ l p trình h th ng (h ườ ượ
đi u hành ..)
ngôn ng d thích nghi v i nhi u môi tr ng ườ
khác nhau.
ngôn ng c u trúc module (ch ng trình = các ươ
hàm).