Nhận biết các ion trong dung dịch
lượt xem 158
download
Tài liệu tham khảo về Nhận biết các ion trong dung dịch...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nhận biết các ion trong dung dịch
- BÙI NGỌC HOÀNG Trường THPT Nam Đông Quan Page:1/4 Nhận biết các ion trong dung dịch
- HIỆN TƯỢNG - PTPƯ THUỐC THỬ ION Ngọn lửa có màu vàng rất đậm + Na Ngọn lửa đèn cồn Trường THPT Nam Đông Quan ọn lửa màu tím Page:2/4 + Ng BÙI K ỌC HOÀNG NG Tạo kết tủa trắng: Dùng dd (NH4)2C2O4 Ca + (NH4)2C2O4 → CaC2O4 ↓ + 2NH4+ 2+ (amoni oxalat) 2+ Ca Tạo kết tủa trắng: Dùng dd Na2CO3 Ca + Na2CO3 → CaCO3 + 2Na+ 2+ Tạo kết tủa vàng tươi: Dùng dd K2CrO4 Ba2+ + CrO42- → BaCrO4 ↓ Ba2+ Tạo kết tủa trắng: 2- Dùng dd SO4 Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓ Tạo kết tủa trắng keo rồi tan: Al3+ + 3OH− → Al(OH)3↓ Dùng dd KOH, NaOH Al(OH)3 + OH− → AlO2− + 2H2O 3+ Al Tạo kết tủa trắng keo không tan: Dùng dd NH3 đến dư Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4+ Kết tủa rồi tan: Cr + 3OH− → Cr(OH)3↓ 3+ 3+ Cr Dùng dd KOH, NaOH Cr(OH)3 + OH− → CrO2− + 2H2O Fe2+ làm mm tím của dd KMnO4: 5Fe2+ + MnO4- + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+ + Dùng dd KMnO4 trong mt axit 4H2O Tạo ↓ trắng xanh, hoá đỏ nâu ngoài kk: Fe2+ Fe2+ + 2OH− → Fe(OH)2↓(trắng xanh) Dùng dd KOH, NaOH lấy dư Fe2+ + 2NH3 + 2H2O → Fe(OH)2↓ + 2NH4+ hoặc dd NH3 dư 2Fe(OH)2 + H2O + 1/2O2 → 2Fe(OH)3↓(đỏ nâu) Dùng dd KOH, NaOH lấy dư Fe + 3OH− → Fe(OH)3↓(đỏ nâu) 3+ hoặc dd NH3 dư Fe3+ + 3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3↓ + 3NH4+ Fe3+ Tạo phức chất màu đỏ của máu: Dùng dd thioxianat(SCN−) Fe3+ + nSCN− → Fe(SCN)n3-n Tạo kết tủa xanh lục: Dùng dd KOH, NaOH lấy dư Cu2+ + 2OH− → Cu(OH)2↓ Tạo kết tủa màu xanh lục tan trong dd NH3 tạo phức màu xanh lam đậm: Cu2+ Cu2+ + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + Dùng dd NH3 dư 2NH4+ Cu(OH)2 + 4NH3 → Cu(NH3)4(OH)2(màu xanh lam đậm) Tạo kết tủa trắng: Dùng dd KOH, NaOH Mg + 2OH− → Mg(OH)2↓ 2+ Mg2+ Tạo kết tủa tinh thể màu trắng: Dùng dd Na2HPO4 có mặt NH3 Mg2+ + HPO42- + NH3 → MgNH4PO4↓ Tạo kết tủa trắng rồi tan: Zn2+ + 2OH− → Zn(OH)2↓ Dùng dd NaOH dư hoặc dd Zn(OH)2 + 2OH− → ZnO22- + 2H2O 2+
- BÙI NGỌC HOÀNG Trường THPT Nam Đông Quan Page:3/4 NHẬN BIẾT CÁC CHẤT KHÍ
- BÙI NGỌC HOÀNG Trường THPT Nam Đông Quan Page:4/4 CHẤT KHÍ CÁCH NHẬN BIẾT HIỆN TƯỢNG – PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG dung dịch không màu chuyển thành màu xanh: Dùng dd KI + hồ tinh bột Cl + KI → 2KCl + I 2 2 Cl I2 làm hồ tinh bột không màu chuyển thành màu xanh. 2 Dung dịch bị nhạt màu: Dùng dd Br (màu nâu) 2 10HCl + 2HBrO → 5Cl + Br + 6H O 2 2 2 3 Hồ tinh bột ( không màu) Từ ko màu chuyển sang màu xanh I 2 Tạo kết tủa trắng AgCl dd AgNO 3 Dùng quỳ tím ẩm Quỳ tím hoá đỏ. HCl Tạo khói trắng (NH Cl) Dùng NH 3 4 Đốt, làm lạnh Hơi nước đọng lại. H 2 Tạo CuSO .5H O màu xanh. HO 2 42 CuSO khan không màu 4 (hơi) Que đóm tàn đỏ Bùng cháy. O 2 Bột Cu (đỏ) nung nóng Hoá đen (tạo CuO) dd bị nhạt màu: dd Br (nâu) 2 SO + Br +2H O → 2HBr + H SO 2 2 2 24 dd nhạt màu: dd thuốc tím KMnO SO 2 4 5SO + 2KMnO + 2H O → 2MnSO + K SO + 2H SO 2 4 2 4 24 24 Tạo kết tủa trắng ( vẩn đục nước vôi trong): dd nước vôi trong Ca(OH) dư 2 SO + Ca(OH) → CaSO ↓+ H O 2 2 3 2 Tạo kết tủa đen (PbS) HS dd Pb(NO ) 2 32 Dùng giấy quỳ tím ẩm Hoá xanh. NH 3 Dùng Hcl đặc Khói trắng bay ra (NH Cl) 4 Từ không màu (NO) → màu nâu (NO ): 2 NO không khí 2NO + O (kk) → 2NO 2 2 Quỳ tím ẩm Hoá đỏ: 3NO + H O → 2HNO + NO 2 2 3 Từ màu nâu (NO ) → không màu (N O ): NO 2 2 24 Làm lạnh NO làm lạnh N O 2 24 Tắt. N Que đóm đang cháy 2 Vẩn đục vì tạo kết tủa CaCO ↓ : 3 Nước vôi trong (Ca(OH) ) CO 2 2 CO + Ca(OH) → CaCO ↓+ H O 2 2 3 2 Bột CuO (đen) đun nóng Cho bột Cu đỏ: CuO + CO → Cu + CO 2 Tạo kết tủa vàng (Pd): CO dd PdCl 2 CO + PdCl + H O → Pd↓ + CO + 2HCl 2 2 2
- BÙI NGỌC HOÀNG Trường THPT Nam Đông Quan Page:5/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa học 12 bài 40: Nhận biết một số ion trong dung dịch
22 p | 799 | 215
-
Phản ứng trao đổi trong các dung dịch các chất điện li
22 p | 660 | 81
-
BÀI TẬP NHẬN BIẾT CÁC CHẤT VÔ CƠ
4 p | 335 | 80
-
Bài giảng Hóa học 10 bài 23: Hiđro clorua - Axit clohiđric và Muối clorua
25 p | 508 | 50
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC Chương 8: NHẬN BIẾT CÁC ION TRONG DUNG DỊCH
9 p | 263 | 40
-
CHƯƠNG 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
5 p | 201 | 26
-
Giáo án Nhận biết một số ion trong dung dịch – Hóa 12 bài 40 – GV.Ng Thế Vinh
7 p | 252 | 26
-
Giáo án bài 42: Luyện tập nhận biết một số chất vô cơ – Hóa học 12 - GV.Phan Văn Hải
5 p | 219 | 18
-
Ôn tâp môn hóa lớp 12 với 300 câu trắc nghiệm hay
53 p | 82 | 18
-
Tài liệu Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
6 p | 116 | 7
-
Chuyên đề Nhận biết
14 p | 84 | 6
-
Bài giảng Hóa học lớp 10 bài 23: Hiđroclorua, axit clohiđric và muối clorua - Trường THPT Bình Chánh
15 p | 12 | 5
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 40+41: Hiđro clorua axit clohiđric và muối clorua
16 p | 26 | 4
-
Giáo án Hóa học 12 - Bài 40: Nhận biết một số ion trong dung dịch
4 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Lê Duẩn
4 p | 39 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn