
TRƯỜNGĐẠIHỌCNAMCẦNTHƠTạpchíKhoahọcvàKinhtếpháttriểnsố08
123
NHẬNTHỨCVÀVIỆCÁPDỤNGCÁCBÀITẬPKIỂMTRA
KỸNĂNGNGHECỦAGIẢNGVIÊNTIẾNGANH
TẠICÁCTRƯỜNGĐẠIHỌC
BộmônAnhvănTrungtâmĐTCĐR&PTNNL
30
Tómtắt:Mặcdùnhiềunghiêncứuđãđượcápdụngliênquanđếnlĩnhvựckiểmtra
đánhgiá,nhưngítnhữngnghiêncứutậptrungvàolĩnhvựckiểmtrađánhgiákỹnăngnghe,
đặcbiệtlàcácdạngbàitậpnghekhácnhautạicáctrườngđạihọc,caođẳng.Vìvậybàibáo
nàytìmhiểuvềvấnđềnhậnthứcvàápdụngcácdạngbàitậpnghecủacácgiảngviênđại
họcgiảngdạytiếngAnh.Đặcbiệtlànghiêncứunàytìmhiểuvềnhậnthứccủagiảngviênvề
cácdạngbàitậpnghetronggiớihạnvềnhữngkháiniệmcơbản,cácmụcđíchvàcácnguyên
lý.Kếtiếp,nghiêncứutậptrungvàoviệcchọnlựađểápdụngcácdạngbàitậpnghecủa
giảngviênvềcáckháiniệmcơbảnvàcácnguyênlý.Nghiêncứucũngkhámphámốiquanhệ
giữaviệcnhậnthứcvàápdụngcủagiảngviên.
Nghiêncứunàymanglạicáinhìnsâuhơnđốivớisựhiểubiếtcủagiảngviênđạihọc,
caođẳngtiếngAnhvềcácdạngbàitậpnghe,cáchlựachọnápdụngdạngbàitậpcủahọvà
biếtđượcmốiquanhệgiữaviệcnhậnthứcvàápdụngcácdạngbàitậpnày.Từđó,cácgiảng
viêncóthểnhậnrađượcnhữngđiểmtrộilẫnnhữngđiểmthiếusóttrongsựhiểubiếtvàáp
dụngcácdạngbàitậpnghe.Cácnhàquảnlýgiáodụcđượcthúcđẩyđểtổchứcnhiềuhơn
cácchươngtrìnhtậphuấn,hộithảo,hộinghịchuyênđềnhằmhỗtrợcácgiảngviên.
Từkhóa:cácdạngbàitậpnghe,giảngviêntiếngAnh,đạihọc,caođẳng,nhậnthức,ápdụng
Abstract:Despitemanystudieshavebeenconductedrelatedtoassessment,fewstudies
focus on listening assessment in specific, especially different listening task types in the
Mekong Delta, Vietnam. Thus, this thesis followed the descriptive approach with mixed
methods(bothquantitativeandqualitativemethods)toinvestigatetheEFLcollegeteachers’
perceptionsandimplementationofdifferentlisteningtasktypesinthisregion.Inparticular,
thestudyaimstodiscoverteachers’perceptionsofdifferentlisteningtasktypesintermsof
basic concepts, purposes, and principles. Then, it focuses on ways how teachers choose
differentlisteningtasktypesforimplementationtowardsbasicconceptsandprinciples.Italso
explorestherelationshipbetweenteachers’perceptionsandtheirimplementation.
This research brings about insight into the EFL college teachers’ understanding of
different listening task types, ways how teachers choose themfor implementation, and the
relationshipbetweentheirperceptionsandimplementation.Hence,theteachersrealizetheir
weaknesses andstrengths in theirunderstandingand their implementation of listening task
types. The educational administrators are motivated to organize more training programs,
workshops,seminarstosupporttheteachers.
Keywords:differentlisteningtasktypes,EFLcollegeteachers,perceptionsandimplementation.
30
Trường Đại học Nam Cần Thơ

TRƯỜNGĐẠIHỌCNAMCẦNTHƠTạpchíKhoahọcvàKinhtếpháttriểnsố08
124
1.1Cơsởlýluận
Trongsốnhiềungônngữkhácnhautrêntoànthếgiới,tiếngAnhlàmộttrongnhững
ngônngữđượcsửdụngrộngrãinhất.SửdụngthànhthạotiếngAnhđượccoilàmụctiêucho
ngườihọctrênthếgiớibởivìnólàchìakhóathànhcôngtronghọctậpvàcôngviệc.Dođó,
tiếngAnhlàngoạingữmàngườiViệtmongđợisẽlĩnhhộivàtiếpthu.Vàđâycũngchínhlà
trọngtâmcủađềánngoạingữ2020dochínhphủViệtNambanhành.
ThànhthạotiếngAnhđòihỏisinhviênphảipháttriểnđủbốnkỹnăngchính:nghe,nói,
đọcvàviết.Trongsốcáckỹnăngđượcđềcập,ngheđượccholàkỹnăngphứctạpảnhhưởng
đếnquátrìnhtiếpthungônngữnhiềunhất(Rost,1993).Hơnthếnữa,kỹnăngnghecũngđã
đóngmộtvaitròquantrọngtrongviệchọcngônngữbởivìnólàmộtquátrìnhgiúpsinhviên
cóđượckiếnthứcinput(đầuvào)nhằmtạooutput(đầura)(Nunan,2002).Việchọcsẽkhông
xuấthiệnkhikhôngcóđầuvào(Krashen,1994).Vìvậy,mộttrongnhữngkỹnăngcầnthiết
màsinhviêncầnphảicólànângcaokỹnăngnghe.
Nhằmmụcđíchtheodõivàpháttriểnkhảnăngnghecủasinhviênthìkiểmtranghe
đóngmộtvaitròquantrọng.Đểđánhgiásinhviêncóthànhthạokỹnăngnghehaykhôngthì
việckiểmtra làsựlựa chọntốtnhất chogiáoviên(O’Farrell,2002).Trong thựctế,nó đã
đượccoilàmộtgiảipháptrongviệcthúcđẩysinhviênhọcnghe(Spiller,2009).Kiểmtra
đánh giákỹ năng nghe góp phầncải thiện khả năngnghevà giúpsinhviên học nghetốt
(Klinger,2016).Hơnnữa,ColbyKellyvàTurner(2007)chorằngkiểmtrađánhgiákỹnăng
nghelàmộtquátrìnhtìmkiếmbằngchứngđểđánhgiákhảnăngnghethôngtin.Dođó,để
đánhgiáđượckhảnăngnghecủasinhviênvàhỗtrợngườihọcpháttriểnkỹnăngnghethì
việckiểmtrađánhgiánghecóthểlàmộtcôngcụhiệuquả.
Mặc dù đánh giá nghe là vô cùng cần thiết trong giảng dạy, tuy nhiên Makhmetova
(2014),vàVolantevàFazio(2007)thấyrằngcácgiáoviêndạytiếngAnhápdụngđánhgiákhả
năngnghechosinhviênlàchưatốt.Ngoàira,họthiếukiếnthứctronglĩnhvựcđánhgiánghe,
đặcbiệtlàviệcápdụngcácloạibàitậpkhácnhaucủakỹnăngnghe.Đólàlýdotạisaonghiên
cứunàytậptrungvàocácloạibàitậpnghenhằmmụcđíchtìmhiểunhậnthứccủagiáoviênvề
nó,mứcđộhọápdụngcácloạibàitậpngheđểđánhgiákhảnăngnghecủasinhviên.
1.2Ýnghĩacủanghiêncứu
Nghiêncứunàycóthểmanglạicáinhìnsâusắcvềnhậnthứcvàápdụngcácloạibài
tậpnghecủagiảngviênđạihọcđanggiảngdạytiếngAnh.Nhờvậy,cácgiảngviêncóthể
điềuchỉnhcácchươngtrìnhnghetiếngAnhđểcảithiệnkhảnăngnghecủasinhviên.
Nghiêncứucungcấpthôngtinvềnhữnggìgiảngviênhiểuvềcácbàitậpnghe,ởmức
độnàogiảngviênsửdụngchúng,vàtìmhiểuxemcóbấtkỳmốiquanhệgiữanhậnthứcvà
việcápdụngcủagiảngviên.Từđó,giảngviêncóthểnhậnrađiểmyếuvàđiểmmạnhcủa
mìnhtrongsựhiểubiếtvàápdụngcácloạibàitậpnghenày.
Dựatrênnhữngpháthiệncủanghiêncứu,cácnhàquảnlýgiáodụccóthểhiểuđược
nhậnthứcvàmứcđộsửdụngcácbàitậpnghecủagiảngviêntiếngAnh.Dođó,nghiêncứu
cóthểkhuyếnkhíchhọtổchứcthêmcácchươngtrìnhđàotạo,hộithảovềcácloạibàitập
ngheđểgiúpđỡgiảngviêncảithiệnviệcdạykỹnăngnghecủahọ.

TRƯỜNGĐẠIHỌCNAMCẦNTHƠTạpchíKhoahọcvàKinhtếpháttriểnsố08
125
2.1Tầmquantrọngcủakỹnăngnghe
Trongthựctế,nghecóvaitròquantrọngtrongviệchọcngônngữ.Nóđượccoilàgiai
đoạnđầutiêncủaviệctiếpthungônngữ,cóthểhỗtrợngườihọctiếpnhậnkiếnthứctrong
việchọcngônngữ(Krashen,1994).Giaiđoạnnghehoặcgiaiđoạnimlặngcóthểkéodàiít
nhấtsáuthángđểngườihọcngônngữmớicóthểdànhthờigianđểtiếpthutừvựngthông
qua việc nghe. Đặc biệt, sự tiếp thuxảy rakhi người học hiểu trong khi nghe (Hamouda,
2013).Ngoàira,họctậpsẽkhôngxảyranếuthiếusựtruyềnđạt.Saukhinghe,thôngtincó
thểđượcgiảimãđểsửdụnghoặcnói.Đặcbiệt,nghelàmộtphầnthiếtyếucủaviệcnói,vì
vậymộtngườinóitốtlàngườinghetốt(Brown,2014).Dođó,ngheđóngvaitròquantrọng
củanótronggiaotiếp(Lynch,1988;Rubin,1994)vàpháttriểnmốiquanhệtrongcôngviệc
nhóm(Brownell,2015,trang7)vìnóchophépchúngtahiểunhucầu,giátrị,sởthíchđộc
đáocủangườikhác,vàquanđiểmđểgiảiquyếtvấnđềhợptácvàđưaraquyếtđịnh.Ngoài
ra,nghecóthểcungcấpthêmthôngtinchiasẻđốivớingườiđốithoại,làmtăngsựtươngtác
tronggiaotiếp(Brownell,2015,trang4).Dođó,lắngnghecóthểkếtnốinhiềungườivới
nhauvàtạoniềmtingiữahọ.
Lắngnghekhôngchỉlàmộtphầnthiếtyếucủacuộcsốngmàcònlàmộtkỹnăngchính
của việc học ngônngữ. Nócóthểhỗtrợgiáoviên và ngườihọc trong cáctìnhhuốngsau
(Hedge,2000;Underwood,1989):
-Thamdựmộtbuổihọcnhằmhiểuđượcýchínhhoặcthôngtinchính
-Nghetintứchoặcthôngbáolàđểcóđượcthôngtinphùhợp
-Nghe,xemphimhayâmnhạclàđểtạoniềmvuichochínhmình
-Lắngnghebàiphátbiểucủaaiđódẫnđếnviệchiểuýkiếnvàtháiđộcủangườinói.
-Làmtheonhữnghướngdẫngiúpchobiểuhiệncủangườinghetốthơn
Nóichung,kỹnăngnghelàvôcùngquantrọngtrongngônngữhọcvàtrongcuộcsống.
Nókhuyếnkhíchngườihọcđạtđượcmụctiêunhằmpháttriểnquátrìnhtiếpthungônngữ.
Đặcbiệt,nghetạoragiaotiếphiệuquảvàmốiquanhệtốthơngiữanhữngngườihọctrong
côngviệcnhóm.
Cácgiaiđoạncơbảncủakỹnăngnghe
Theo DeVito (1999, trang 98), nghe xảy ra qua năm giai đoạn học ngôn ngữ, tạora
nhữngngườinghethànhcông:
1.Nhậndữliệutừloabằngtai.
2.Hiểuýnghĩacủathôngđiệpbởibộnão(saisótvẫnxảyradonềntảng,kinhnghiệm
khácnhau).
3.Ghinhớthôngtinvàlưulạitrongnão.
4.Đánhgiágiátrịcủathôngđiệpđểthểhiệnquanđiểmhoặcnhậnthứccánhân.
5.Trảlờivàđưaraphảnhồi(phảnhồichínhthứcvàphảnhồitổnghợp)thểhiệnbằngsự
chúý,ghichú,gậtđầuvàcáchànhvikhácđểbiểuthịsựhiểubiếthoặchiểusaivềthôngđiệp.
Cụthể,ngônngữcóthểđượcxửlýdầndầnquabốngiaiđoạnngheđểlưulạilâutrong
não.Chúngcóthểđượcsắpxếptheosựpháttriểncủahiệusuấtnghe(Brown,2014,trang119).

TRƯỜNGĐẠIHỌCNAMCẦNTHƠTạpchíKhoahọcvàKinhtếpháttriểnsố08
126
1.Nhậnbiếtâmthanhlờinóitrongbộnhớngắnhạn.Tronggiaiđoạnnày,ngườinghe
cóthểnhậnđượccácthànhphầnnhưâmvị,từngữ,ngữđiệu,dấuhiệudiễnngôn,v.v.(Nghe
chuyênsâu)
2.Xácđịnhloạisựkiệnphátbiểu(độcthoại,đốithoạigiữacáccánhânvàđốithoại
giaodịch).Ngườinghecóthểngheđoạnngônngữngắnđểtrảlờingắnnhưlờichào,câuhỏi,
mệnhlệnh,v.v.(Nghephảnhồi)
3.Sửdụngcáccáchtiếpcậntừchitiếtđếncụthểđểdiễngiảithôngđiệpvànhậnraý
nghĩadựđịnhcủacáchnói.Ngườinghebắtđầuxửlýcácđoạnđộcthoạingắnđểlấythông
tintrongngữcảnh.(Nghecóchọnlọc)
4.Xóacáchìnhthứcngônngữgốcvàgiữlạithôngtinquantrọnghoặccóliênquan
trongbộnhớdàihạn.Giaiđoạnnàybaogồmcáckỹnăngtươngtác(ghichú,thảoluận,đặt
câuhỏi)đểpháttriểncáchtiếpcậntừtrênxuống.Dođó,ngườinghelắngngheýchínhvàý
chínhcủacuộctròchuyện.(Nghemởrộng)
Tùythuộcvàocácgiaiđoạncơbảncủaviệcnghe,giáoviêncóthểthiếtkếcácbàitập
nghekhácnhauphùhợpvớitừnggiaiđoạnnhậnthôngtin.Ngoàira,mỗigiaiđoạnthểhiện
cácmụctiêukhácnhaucủađánhgiákỹnăngnghevàcácdạngbàinghenhưhiểuvềcácyếu
tốcấutrúcbềmặt:âmvị,từngữ,ngữđiệu,phạmtrùngữpháp;ngữdụng;xácđịnhýnghĩa
củathôngtinđượcnghe;pháttriểnýchính,mộtsựhiểubiếttoàncầuhoặctoàndiện(Brown,
2014,trang120).Dođó,việcthiếtkếcácbàitậpnghecóthểdễdànghơnkhicácmụctiêu
đượcchiathànhcáckỹnăngvimôvàvĩmô.
Kỹnăngnghevimôvàkỹnăngvĩmô
Đểxácđịnhmụctiêuchokỹnăngnghevàđánhgiánghe,tổnghợpcáckỹnăngvimô
vàkỹnăngvĩmôcủakhảnăngnghelàmộtcáchhữuích(Brown,2014).Kếtquảlànótrở
thànhtiêuchuẩntrongviệcđolườngkhảnăngnghecủasinhviênvàthiếtkếcácbàitậpnghe.
Cụthể,cáckỹnăngvimôtậptrungvàocácmẫuvàkhốingônngữnhỏhơntrongquátrình
nghetừcơbảntrongkhicáckỹnăngvĩmôchúýđếncácyếutốlớnhơntrongphươngpháp
nghechuyênsâu.
Kỹnăngnghevimôvàvĩmô(Brown,2014;Richards,1983)
Kỹnăngvimô
1.PhânbiệtgiữacácâmthanhđiểnhìnhcủatiếngAnh(âmvị)
2.Ghinhớcácngônngữcóđộdàikhácnhautrongthờigianngắn.
3.NhậnbiếtcácmẫuâmnhấntrongtiếngAnh:cácvịtríâmnhấnvàâmkhôngnhấn,
nhịpđiệuvàngữđiệu.
4.Nhậnbiếtcácdạnggiảmâm.
5.Phânbiệtranhgiớitừ,cốtlõicủatừ,mẫutrậttựtừ.
6.Quảnlýthànhphầnkhácnhaucủalờinói
7.Quảnlýcácthànhphầntrongbàinóinhưđiểmdừng,lỗi,chỉnhsửa,v.v.
8.Nhậnbiếtcáctừloại(danhtừ,độngtừ,v.v.),hệthống(thì,hòahợpthì/từloại,lượng
từ),thànhphần,quytắc.
9.Khámphácácthànhphầncâu(thànhphầnchínhvàphụ).

TRƯỜNGĐẠIHỌCNAMCẦNTHƠTạpchíKhoahọcvàKinhtếpháttriểnsố08
127
10.Khámphámộtýnghĩariêngbiệtcủacáchìnhthứcngữphápkhácnhau.
11.Tìmracáccôngcụgắnkết.
Kỹnăngvĩmô
12.Hiểucácchứcnănggiaotiếpcủacáchnóitùythuộcvàotìnhhuống,ngườithamgia,
mụctiêu,v.v.
13.Sửdụngkiếnthứcxácthựcđểsuyluậncáctìnhhuống,ngườithamgiavàmụctiêu.
14.Nhờcácsựkiệnvàýtưởngđểđoánkếtquả,suyracáckếtnốigiữacácsựkiện;xác
địnhnguyênnhânvàảnhhưởng;vàkhámpháýchính,ýtưởnghỗtrợ,thôngtinmới,thông
tinđãcho,tổngquanvàmẫumực.
15.Phânbiệtnghĩađenvànghĩabóng.
16.Nhậnbiếtýnghĩathôngquanétmặt,ngônngữhìnhthểvàcửchỉ,v.v.
17.Pháttriểnvàsửdụngcácchiếnlượcnghenhưtìmracáctừkhóa,đoánnghĩatừngữ
cảnh,hiểutínhiệuđểnắmđượcthôngtin.
2.1.2Đánhgiákỹnăngnghe
Đánhgiákỹnăngnghe
Đánhgiákỹnăngnghe đượcnhiềunhànghiêncứuquantâmvàhọđã đềxuấtnhiều
địnhnghĩavềnó.CoombevàKinney(1999)tinrằngđâylàmộtcôngcụđểđánhgiá việc
thựchànhnghecủangườihọc.Hơnnữa,nócóthểnângcaonhậnthứccủagiáoviêndạyvà
nhậnthứcvềviệchọcmônnghebởivìđiểmsốcủaviệcđánhgiácóthểlàđộnglựchọcbên
ngoài.Cảgiáoviênvàsinhviênđềuphảiphấnđấuđểđạtđiểmcaotrongbàikiểmtra.Đánh
giámônnghebaogồmbagiaiđoạnchính:nộidungvàpháttriểnbàikiểmtra,phátbàikiểm
travàchấmđiểm(Coombe&Kinney,1999).Đầutiên,giáoviênxácđịnhmụcđíchcủabài
kiểmtranghe,chọnchủđềvàthiếtkếcâuhỏi.Ngoàira,họquyếtđịnhthờigian,địađiểm,tài
liệuvàcôngcụcủabàikiểmtra.Sauđó,họphátbàivàcholàmbàikiểmtra.Cuốicùng,bài
kiểmtrangheđượcchấmđểđưaranhậnxétvềkhảnăngnghecủangườilàmbàikiểmtra.
TheoBuck(2001),đánhgiánghelàmộttrongnhữnglĩnhvựcquantrọngcủađánhgiá
ngônngữvìnócóthểđánhgiámứcđộthànhthạonghe.Ngoàira,nócòncungcấpthôngtin
phảnhồivềkhảnăngnghecủasinhviêncũngnhưcácphươngphápvàhoạtđộnggiảngdạy
củagiáoviên(O’Farrell,2002).Ôngcũngtuyênbốrằngđánhgiánghequyếtđịnhkếtquả
họctậpcủakhóahọc,thúcđẩysinhviênthựchànhnghevàđánhgiáquátrìnhgiảngdạy.Do
đó,nóđónggóplợiíchcủanótrongviệcpháttriểnkhảnăngnghehiểucủasinhviênvàđánh
giácáchoạtđộnggiảngdạy.
GiốngnhưBuck(2001),đánhgiánghecũngđượcAllen(2004)địnhnghĩarằngđólà
mộtquátrìnhtheodõivàcảithiệnkhảnăngnghecủasinhviênvìnóchothấyrõràngvềkết
quảnghecủangườihọc,đòihỏisinhviênphảithểhiệnkếtquảcủamình,vàsauđó,nângcao
khảnăngnghe.Đặcbiệt,nóđánhgiákhảnăngnghecủangườihọctheokếtquảđãđượcđặt
ra.Từđó,sinhviêncóthểnhậnrađiểmmạnhvàđiểmyếucủamìnhđểthúcđẩyviệchọc.
Cácquytắcđánhgiámônnghe
Đểđánhgiábàikiểmtra,Brown(2014)đãđưaranămnguyêntắcđểđánhgiángônngữ
vàđánhgiákhảnăngnghenóiriêngđượcápdụnglàtínhthiếtthực,độtincậy,độchínhxác,
tínhthựctếvàtácđộngdộingược.