1
CÁC KHÁI NIM CƠ BN V LP
TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Ch ng 02- Các khái ni m c b n ươ ơ
trong OOP
Slide 1/
VC
VC
&
&
BB
BB
22
Mc tiêu
N m v ng m t s đ nh nghĩa trong OOP bao
g m:
Tr u t ng hóa d li u. ượ
L p, đ i t ng, th hi n. ượ
Thông đi p và g i thông đi p.
Tính bao đóng.
Tính k th a.ế
Tính đa nh
Ch ng 02- Các khái ni m c b n trong ươ ơ
OOP
Slide 2/
VC
VC
&
&
BB
BB
33
Ni dung
Ki u d li u tr u t ng (abstract data type) ượ
Đ i t ng-L p-th hi n ượ
Thông đi p (message)
Tính bao đóng (encapsulation)
Tính k th a (inheritance)ế
Tính t ng ng b i-đa hình (polymorphism)ươ
L p và đ i t ng trong Java ượ
Ch ng 02- Các khái ni m c b n trong ươ ơ
OOP
Slide 3/
VC
VC
&
&
BB
BB
44
Kiu d liu tru tượng
Abstract Data Type.
K t q a c a vi c khái quát hóa các th c th .ế
Ch ng 02- Các khái ni m c b n trong ươ ơ
OOP
Slide 4/
Khái
quát
hóa
Khái
quát
hóa
1 5 7
-3 8 ....
S nguyên
( int )
Ng iườ
( PERSON )
<Code, Name,
date_of_birth,
Address, e-mail
.......>
Danh t chung trong
ngôn ng t nhiên
attributes
int, NGUOI, PERSON
là các ADT
VC
VC
&
&
BB
BB
55
2.2- Đối tượng, Lp, Th hin
POP: ADT d ng struct + c functions
OOP : <ADT + Functions>
L p (Class): Đ i di n c a m t t p các đ i
t ng (object) cùng lo i ượ Cùng mô t , cùng
hành vi.
Th hi n – instance: Đ i di n c a m t đ i
t ng (các thu c tính có g tr c th ).ượ
Ch ng 02- Các khái ni m c b n trong ươ ơ
OOP
Slide 5/