
Presented By
Presented By
Harry Mills /
Harry Mills / PRESENTATIONPRO
PRESENTATIONPRO
CH NG : NHI T DUNG RIÊNG, CÔNG VÀ Đ NH ƯƠ Ệ Ị
CH NG : NHI T DUNG RIÊNG, CÔNG VÀ Đ NH ƯƠ Ệ Ị
LU T NHI T Đ NG 1Ậ Ệ Ộ
LU T NHI T Đ NG 1Ậ Ệ Ộ
Đ i t ng nghiên c u và nhi m v môn h cố ượ ứ ệ ụ ọ
N i dung chínhộ
N i dung chínhộ
H nhi t đ ng và thông s tr ng tháiệ ệ ộ ố ạ
Quá trình và chu trình nhi t đ ngệ ộ
Kỹ thuật nhi tệ
Ph ng trình tr ng tháiươ ạ

Presented By
Presented By
Harry Mills /
Harry Mills / PRESENTATIONPRO
PRESENTATIONPRO
CH NG : NHI T DUNG RIÊNG, CÔNG VÀ Đ NH ƯƠ Ệ Ị
CH NG : NHI T DUNG RIÊNG, CÔNG VÀ Đ NH ƯƠ Ệ Ị
LU T NHI T Đ NG 1Ậ Ệ Ộ
LU T NHI T Đ NG 1Ậ Ệ Ộ
Kỹ thuật nhi tệ
2.1. Khái ni m nhi t và côngệ ệ
2.1. Khái ni m nhi t và côngệ ệ
2.1.1. Nhi t l ngệ ượ
2.1.1. Nhi t l ngệ ượ
- Nhi tệ
- Nhi tệ là hình th c th hi n s truy n năng l ng gi a các phân t khi ứ ể ệ ự ề ượ ữ ử
là hình th c th hi n s truy n năng l ng gi a các phân t khi ứ ể ệ ự ề ượ ữ ử
chuy n đ ng h n lo n bên trong n i b v t ch t, đó là s truy n năng ể ộ ỗ ạ ộ ộ ậ ấ ự ề
chuy n đ ng h n lo n bên trong n i b v t ch t, đó là s truy n năng ể ộ ỗ ạ ộ ộ ậ ấ ự ề
l ng khi có chuy n đ ng vi mô.ượ ể ộ
l ng khi có chuy n đ ng vi mô.ượ ể ộ
- Khi hai v t ti p xúc v i nhau thì n i năng c a v t nóng h n s truy n ậ ế ớ ộ ủ ậ ơ ẽ ề
- Khi hai v t ti p xúc v i nhau thì n i năng c a v t nóng h n s truy n ậ ế ớ ộ ủ ậ ơ ẽ ề
sang v t l nh h n. Quá trình chuy n n i năng này g i là quá trình truy n ậ ạ ơ ể ộ ọ ề
sang v t l nh h n. Quá trình chuy n n i năng này g i là quá trình truy n ậ ạ ơ ể ộ ọ ề
nhi t. L ng n i năng truy n đ c trong quá trình đó g i là ệ ượ ộ ề ượ ọ
nhi t. L ng n i năng truy n đ c trong quá trình đó g i là ệ ượ ộ ề ượ ọ nhi t l ngệ ượ
nhi t l ngệ ượ
trao đ i gi a hai v t.ổ ữ ậ
trao đ i gi a hai v t.ổ ữ ậ
Ký hi u:ệ
Ký hi u:ệ
Q - N u tính cho G kg , Jế
Q - N u tính cho G kg , Jế
q - N u tính cho 1 kg, J/kgế
q - N u tính cho 1 kg, J/kgế
Quy c:ướ
Quy c:ướ
q>0 v t nh n nhi t; q<0 v t nh nhi tậ ậ ệ ậ ả ệ
q>0 v t nh n nhi t; q<0 v t nh nhi tậ ậ ệ ậ ả ệ

Presented By
Presented By
Harry Mills /
Harry Mills / PRESENTATIONPRO
PRESENTATIONPRO
CH NG : NHI T DUNG RIÊNG, CÔNG VÀ Đ NH ƯƠ Ệ Ị
CH NG : NHI T DUNG RIÊNG, CÔNG VÀ Đ NH ƯƠ Ệ Ị
LU T NHI T Đ NG 1Ậ Ệ Ộ
LU T NHI T Đ NG 1Ậ Ệ Ộ
Kỹ thuật nhi tệ
2.1. Khái ni m nhi t và côngệ ệ
2.1. Khái ni m nhi t và côngệ ệ
2.1.2. Công
2.1.2. Công
- Công là đ i l ng đ c tr ng cho s trao đ i năng l ng gi a môi ạ ượ ặ ư ự ổ ượ ữ
- Công là đ i l ng đ c tr ng cho s trao đ i năng l ng gi a môi ạ ượ ặ ư ự ổ ượ ữ
ch t v i môi tr ng khi có chuy n đ ng vĩ mô. ấ ớ ườ ể ộ
ch t v i môi tr ng khi có chuy n đ ng vĩ mô. ấ ớ ườ ể ộ
- Khi th c hi n m t quá trình, n u có s thay đ i áp su t, th tích ho c ự ệ ộ ế ự ổ ấ ể ặ
- Khi th c hi n m t quá trình, n u có s thay đ i áp su t, th tích ho c ự ệ ộ ế ự ổ ấ ể ặ
d ch chuy n tr ng tâm kh i môi ch t ị ể ọ ố ấ
d ch chuy n tr ng tâm kh i môi ch t ị ể ọ ố ấ
m t ph n năng l ng nhi t ộ ầ ượ ệ
m t ph n năng l ng nhi t ộ ầ ượ ệ
chuy n hoá thành c năng. L ng chuy n bi n đó chính là công c a ể ơ ượ ể ế ủ
chuy n hoá thành c năng. L ng chuy n bi n đó chính là công c a ể ơ ượ ể ế ủ
quá trình.
quá trình.
l - n u tính cho 1kg, j/kgế
l - n u tính cho 1kg, j/kgế
L - n u tính cho G kg, Jế
L - n u tính cho G kg, Jế
Quy c:ướ
Quy c:ướ
l>0 v t sinh công; q<0 v t nh n côngậ ậ ậ
l>0 v t sinh công; q<0 v t nh n côngậ ậ ậ

Presented By
Presented By
Harry Mills /
Harry Mills / PRESENTATIONPRO
PRESENTATIONPRO
CH NG : NHI T DUNG RIÊNG, CÔNG VÀ Đ NH ƯƠ Ệ Ị
CH NG : NHI T DUNG RIÊNG, CÔNG VÀ Đ NH ƯƠ Ệ Ị
LU T NHI T Đ NG 1Ậ Ệ Ộ
LU T NHI T Đ NG 1Ậ Ệ Ộ
Kỹ thuật nhi tệ
2.1. Khái ni m nhi t và côngệ ệ
2.1. Khái ni m nhi t và côngệ ệ
Công và nhi t là nh ng d ng t n t i c a năng ệ ữ ạ ồ ạ ủ
Công và nhi t là nh ng d ng t n t i c a năng ệ ữ ạ ồ ạ ủ
l ng, chúng ch khác nhau:ượ ỉ
l ng, chúng ch khác nhau:ượ ỉ
- Công là l ng năng l ng truy n t i liên quan ượ ượ ề ả
- Công là l ng năng l ng truy n t i liên quan ượ ượ ề ả
t i chuy n đ ng vĩ mô c a hớ ể ộ ủ ệ
t i chuy n đ ng vĩ mô c a hớ ể ộ ủ ệ
- Nhi t là l ng năng l ng truy n t i liên quan ệ ượ ượ ề ả
- Nhi t là l ng năng l ng truy n t i liên quan ệ ượ ượ ề ả
đ n chuy n đ ng vi mô c a các phân tế ể ộ ủ ử
đ n chuy n đ ng vi mô c a các phân tế ể ộ ủ ử

Presented By
Presented By
Harry Mills /
Harry Mills / PRESENTATIONPRO
PRESENTATIONPRO
CH NG : NHI T DUNG RIÊNG, CÔNG VÀ Đ NH ƯƠ Ệ Ị
CH NG : NHI T DUNG RIÊNG, CÔNG VÀ Đ NH ƯƠ Ệ Ị
LU T NHI T Đ NG 1Ậ Ệ Ộ
LU T NHI T Đ NG 1Ậ Ệ Ộ
Kỹ thuật nhi tệ
2.2. Nhi t dung riêngệ
2.2. Nhi t dung riêngệ
2.2.1. Đ nh nghĩa và phân lo i nhi t dung riêngị ạ ệ
2.2.1. Đ nh nghĩa và phân lo i nhi t dung riêngị ạ ệ
Đ nh nghĩaị
Đ nh nghĩaị
-
- Nhi t dung riêngệ
Nhi t dung riêngệ c a m t ch t là nhi t l ng c n ph i cung c p ủ ộ ấ ệ ượ ầ ả ấ
c a m t ch t là nhi t l ng c n ph i cung c p ủ ộ ấ ệ ượ ầ ả ấ
cho m t đ n v đo l ng ch t đó đ nhi t đ c a nó tăng lên m t ộ ơ ị ườ ấ ể ệ ộ ủ ộ
cho m t đ n v đo l ng ch t đó đ nhi t đ c a nó tăng lên m t ộ ơ ị ườ ấ ể ệ ộ ủ ộ
đ trong quá trình nào đó.ộ
đ trong quá trình nào đó.ộ
- Nói chung nhi t dung riêng ph thu c vào b n ch t c a ch t ệ ụ ộ ả ấ ủ ấ
- Nói chung nhi t dung riêng ph thu c vào b n ch t c a ch t ệ ụ ộ ả ấ ủ ấ
khí, áp su t và nhi t đ c a ch t môi gi iấ ệ ộ ủ ấ ớ
khí, áp su t và nhi t đ c a ch t môi gi iấ ệ ộ ủ ấ ớ
- Thông th ng có th b qua s ph thu c c a nhi t dung riêng ườ ể ỏ ự ụ ộ ủ ệ
- Thông th ng có th b qua s ph thu c c a nhi t dung riêng ườ ể ỏ ự ụ ộ ủ ệ
vào áp su t các áp su t không quá l n. ấ ở ấ ớ
vào áp su t các áp su t không quá l n. ấ ở ấ ớ
- Ký hi u: Cệ
- Ký hi u: Cệ